Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

phân tích hoạt động KTDNSX Năm 2009 của Công ty May mặc Thăng Long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.11 KB, 7 trang )


Trường Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp
Khoa kinh tế
 …  … 
Bài tập thực hành
Môn: Phân tích HĐKTDNSX
Nhóm - Thăng Long - 16ACĐ :
1/ Nguyễn Thị Phương
2/ Trần Thị Hiền
3/ Triệu Thị Thu Trang
4/ Đặng Thu Hà
5/ Lưu Cung Trúc
Tài liệu phân tích hoạt động KTDNSX
Năm 2009 của Công ty May mặc Thăng Long


……

……

Công ty may Thăng Long tên đầy đủ là: Công ty Cổ phần May mặc Thăng Long.
Địa chỉ: 40D-Hòa Mã-Hai Bà Trưng-HN
Mã số thuế: 0102034808
Điên thoại: 04(3).9787876
- Công ty có đội ngũ công nhân viên đông đảo. và có 20 đại lý phân
phối sản phẩm trong khu vực Hà Nội và các tỉnh lân cận.
- Doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai
thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Giá vốn hàng
xuất kho theo phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ.
- Trong kỳ doanh nghiệp sản xuất được 3 loại sản phẩm: Áo sơ mi, Áo
phông và quần Âu.


- Các loại sản phẩm này được sản xuất và tiêu thụ theo đơn đặt hàng.
. -Cho biết các tiến độ cung ứng NVL đúng như kế hoạch
Quy trình sản xuất sản phẩm được tiến hành theo quy trình như sau:
1. Mua nguyên vật liệu: vải, cúc, khóa…nhập kho để sản xuất sản phẩm.
2. Xuất nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm.
3. Thực hiện các bước đo, cắt, may…
4. Kiểm nghiệm chất lượng thành phẩm, hoàn thành nhập kho.
5. Xuất bán thành phẩm cho khách hàng và các đại lý của doanh nghiệp.
Sau đây là một số tài liệu liên quan đến tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của
công ty May mặc Thăng Long:
Các số liệu lấy từ nguồn do công ty Cổ phần May mặc Thăng Long cung cấp
I. Tình hình sx và tiêu thụ sản phẩm trong năm 2009 của công ty như sau:
( đv:chiếc)
Sản phẩm Tồn đầu kỳ Sản xuất trong kỳ Tồn cuối kỳ
KH TT KH TT KH TT
Áo Sơ mi
Áo Phông
Quần Âu
280
799
799
380
876
800
40.000
70.000
70.000
45.000
66.000
77.000

398
898
798
400
900
850
Số liệu lấy từ các sổ chi tiết:
II. Tài liệu về giá cả và chi phí của sản phẩm
Sản phẩm Giá bán đơn vị
(1000đ/chiếc)
Giá vốn đơn vị
(1000đ/chiếc
Giá thành công xưởng của
sp hợp quy cách
Chi phí về sản
phẩm hỏng trong kỳ
KH TT KH TT KH TT KH TT
Áo Sơ mi
Áo Phông
Quần Âu
89
65
200
90
75
250
90
75
250
45

35
160
1.600.000
2.590.000
10.500.000
2.025.000
2.310.000
12.320.000
15.000
25.000
28.000
23.000
29.000
30.000
Cho biết: Tài liệu về tổng chi phí bán hàng và tổng chi phí quản lý doanh nghiệp (1000đ)
-Kế hoạch : 1.800
-Thực tế: 1.824
III. Tài liệu về số lượng và thời gian làm việc của công nhân sản xuất:

Các tài liệu dùng
IV. Trích BC số liệu chi tiết về TSCĐ của đơn vị:
(đv:1000đ)
Nguyên giá
Loại
Số đầu năm Số cuối năm
KH TT KH TT
1. Toàn bộ TSCĐ
2. TSCĐ dùng cho sxkd
3. Máy móc thiết bị sx
- Máy cắt

- Máy khâu
- Máy khác
20.000.000
15.000.000
600.000
200.000
300.000
100.000
21.000.000
15.380.00
0
6.470.000
2.200.000
3.270.000
100.000
20.800.000
15.280.000
600.000
300.000
200.000
100.000
21.000.000
15.380.000
6.800.000
3.200.000
2.900.000
700.000
\
Chỉ tiêu KH TT
1. Số công nhân sản xuất bình quân

(người).
2. Số ngày làm việc bình quân năm
của 1 cnsx (ngày).
3. Số giờ làm việc bình quân ngày
của 1 cnsx (giờ).
475
270
8
500
260
7,5
V. Tài liệu trích BCĐKT của công ty May mặc Thăng Long. Ngày 31/12/2009
(đv:1000đ)
TÀI SẢN
Số đầu
năm
Số cuối
năm
A.TSLĐ và đầu tư ngắn hạn
I. Tiền
1. Tiền mặt tại quỹ
2. TGNH
II. Các khoản đầu tư
1. Đầu tư CK ngắn hạn
2.Đầu tư ngắn hạn khác
III.Các khoản phải thu
1. Phải thu của khách hàng
2. Trả trước cho người bán
3. Phải thu khác
IV. Hàng tồn kho

1. Nguyên vật liệu
2. Công cụ dụng cụ
3. Chi phí SXKD dở dang
4. Thành phẩm tồn kho
5. Hàng gửi bán
V. TSLĐ khác
1. Tạm ứng
2. Chi phí trả trước
B. TSCĐ và đầu tư dài hạn
117
95
125
50
416
210
100
300
170
88
377
80,6
66
25,3
1.965,1
98,7
66,3
116
70
415
194

103
367
165
87
315
115
63,8
15,9
2.027,3
Tổng Tài sản 4.185 4.219
Nguồn vốn Số đầu
năm
Số cuối
năm
A. Nợ phải trả
I. Nợ ngắn hạn
1. Vay ngắn hạn
2. Phải trả cho người bán
3. Người mua trả tiền trước
4. Thuế và các khoản phải nộp
cho nhà nước
5. Phải trả CNV
II. Nợ dài hạn
1. Vay dài hạn
2. Nợ dài hạn
III. Nợ khác
1. Nhận ký quỹ, ký cược NH
B. Nguồn vốn chủ sở hữu

343

234
170
50
13
76
50
115
3.134
400
176
156
52
8,8
100
60
150
3.116,2
Tổng Nguồn vốn 4.185 4.219
VI.Các chỉ tiêu khác:
(đv:1000đ)
Yếu tố Kế hoạch Thực tế
1. Tổng giá trị sản xuất
Trong đó:
- Giá trị thành phẩm của NVL của DN
- Giá trị thành phẩm sản xuất bằng NVL của
khách hàng
- Biết rằng phần NVL gia công chế biến
- Giá trị công việc có tính chất CN
- Giá trị chênh lệch giữa CK và ĐK của nửa
tpsxdd

2. Tổng doanh thu thuần từ HĐ SXKD
3. Tổng lợi nhuận từ HĐ SXKD
5.469.000
4.447.500
921.500
99.200
350
450
45.450.000
1.983.800
6.524.000
4.711.507
812.493
999.050
400
550
49.760.000
1.999.890
Yêu cầu:
1. Phân tích tình hình hoàn thành chỉ tiêu giá trị sản suất và các nhân tố ảnh
hưởng.
2. Hãy đánh giá tình hình sản xuất của doanh nghiệp qua các số liệu trên.
3 Đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch tiêu thụ sản phẩm của doanh
nghiệp.
4. Phân tích tình hình sai hỏng trong sản xuất.
5.Phân tích tình hình sử dụng lao động về mặt số lượng, thời gian và NSLĐ
6.Phân tích đánh giá khái quát tình hình sử dụng TSCĐ của doanh nghiệp
7.Phân tích tình hình tài chính của doanh nghiệp qua số liệu đã cung cấp
trên.
:

×