Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 1 - ThS. Thân Thế Sơn Tùng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (605.55 KB, 46 trang )

Tài Chính Doanh Nghiệp
Số đơn vị tín chỉ: 3

1


● Giảng viên: Th.S Thân Thế Sơn Tùng
➢ Email: 
➢ SĐT: 0904851646


Giới thiệu mơn học
Mơn học có mục đích trang bị cho học sinh kiến thức cơ
bản về việc quản lý các hoạt động tài chính trong doanh
nghiệp thơng qua việc:

➢ Nhận biết và hiểu các hình thái huy động vốn của một
doanh nghiệp cũng như các loại tài sản doanh nghiệp
sở hữu.

➢ Phân tích tình hình tài chính trong doanh nghiệp sử
dụng các báo cáo tài chính.

➢ Phân tích và quản lý hoạt động đầu tư dài hạn trong
doanh nghiệp

3


Giới thiệu mơn học
Chương 1: Tổng quan tài chính doanh nghiệp


Chương 2: Tổng quan về nguồn vốn trong doanh nghiệp
Chương 3: Tổng quan về tài sản trong doanh nghiệp
Chương 4: Phân tích tài chính doanh nghiệp
Chương 5: Quản lý hoạt động đầu tư dài hạn trong doanh 
nghiệp

4


Tài liệu tham khảo
• Essential of Financial Management.
• Tài chính doanh nghiệp hiện đại - Đại học Kinh tế
TP HCM – NXB Thống kê.
• Tài chính doanh nghiệp – Nguyễn Minh Kiều –
NXB Thống kê.
• Giáo trình tài chính doanh nghiệp - Đại học Kinh
tế quốc dân – NXB Thống kê.
• Giáo trình tài chính doanh nghiệp – Đại học Tài
Ngun và Mơi Trường Hà Nội – NXB Lao Động.

5


CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI 
CHÍNH DOANH NGHIỆP
I. Các khái niệm cơ bản.
II. Cơ sở tài chính doanh nghiệp và các dịng tiền.
III. Mục tiêu, vai trị và các ngun tắc trong quản lý 
tài chính doanh nghiệp.
IV. Bộ máy quản lý tài chính doanh nghiệp.


6


I. Ơn tập cơng thức cơ bản
1. Cơng thức đơn giản xác định lợi nhuận sau thuế
Tổng doanh thu
(—)

Tổng Chi Phí.
=
Thu nhập (lợi nhuận) trước thuế (EBT)
(—)

Thuế TNDN (EBT*t%)
=
Thu nhập (Lợi nhuận) sau thuế (EAT)

7


 
Cơng ty thương mại A có bảng cân đối kế toán 31/12/2018 như sau:
TÀI SẢN

 

I. TÀI SẢN NGẮN HẠN
1. Tiền
2. Phải thu khách hàng


NGUỒN VỐN

 

541.700I. NỢ PHẢI TRẢ

382.300

55.0001. Nợ ngắn hạn

302.300

350.800 ­ vay ngắn hạn

3. Hàng tồn kho

80.000 ­ phải trả người bán

4. Chứng khoán ngắn hạn

40.000 ­ Phải trả CNV

5. Tài sản ngắn hạn khác

15.900

 ­ Thuế và các khoản phải 
nộp NN


79.500
198.900
15.900
8.000

II. TÀI SẢN DÀI HẠN

239.5002. Nợ dài hạn

80.000

1. Tài sản cố định

160.000 ­ Trái phiếu

80.000

 ­ Nguyên giá

240.000II. VỐN CHỦ SỞ HỮU

398.900

 ­ Khấu hao lũy kế

­80.000 ­ Cổ phiếu thường

340.000

79.500 ­ Cổ phiếu ưu đãi


40.000

2. Chứng khoán dài hạn
 
Tổng cộng tài sản

 

 ­ Lợi nhuận giữ lại
781.200Tổng cộng nguồn vốn

18.900
781.200


I. Các khái niệm cơ bản
1. Các khái niệm quan trọng

a) Tài Chính 
b) Doanh Nghiệp 
c) Tài Chính Doanh Nghiệp 
d) Quản Trị Tài Chính Doanh Nghiệp

9


Tài Chính Là Gì?
● Finance is a field that deals with the allocation of


assets and liabilities over time under conditions of
certainty and uncertainty. Finance can also be
defined as the science of money management

● Tài chính là phạm trù kinh tế, phản ánh các quan hệ
phân phối của cải xã hội dưới hình thức giá trị. Phát
sinh trong quá trình hình thành, tạo lập, phân phối
các quỹ tiền tệ của các chủ thể trong nền kinh tế
nhằm đạt mục tiêu của các chủ thể ở mỗi điều kiện
nhất định.


Doanh Nghiệp là Gì
● Doanh nghiệp là một tổ chức kinh tế thực hiện các
hoạt động sản xuất, cung ứng hàng hoá cho khách
hàng có nhu cầu nhằm mục đích tìm kiếm lợi nhuận.


Tài chính Doanh Nghiệp Là
Gì?
● TCDN là một phần rất quan trọng trong hoạt
động kinh tế của doanh nghiệp. TCDN là luồng
giá trị phản ánh sự vận động, chuyển hoá của
các nguồn tài chính trong q trình phân phối
để tạo lập hoặc sử dụng các quỹ tiền tệ nhằm
đạt được mục tiêu kinh doanh.


I. Các khái niệm cơ bản
2. Các quan hệ tài chính doanh nghiệp

- Quan hệ giữa doanh nghiệp với Nhà nước.
- Quan hệ  giữa doanh nghiệp với thị  trường tài
chính.
- Quan hệ  giữa doanh nghiệp với thị  trường
khác( V.D : thị trường hàng hóa, dịch vụ, thị
trường sức lao động).
- Quan hệ trong nội bộ doanh nghiệp.

13


II. Cơ sở tài chính doanh nghiệp và các dịng tiền
1. Cơ sở tài chính doanh nghiệp
- Cơ sở tài chính doanh nghiệp là những dịng tiền và 
sự vận động của các dịng tiền. 
- Sự vận động của các dịng tiền trong doanh nghiệp 
(sơ đồ)

14


II. Cơ sở tài chính doanh nghiệp và các dịng tiền
Sự vận động dịng tiền trong doanh nghiệp
Tiền
Cash

Dịng 
tiền ra

Phải thu

Account receivable
Sản xuất

Kho

Doanh thu 
bằng tiền

Dịng tiền vào
Doanh thu bán 
chịu

Inventory
Khấu hao
Đầu tư

TSCĐ
Long – term assets

15


Bài  1:  Xác  định  lợi  nhuận  sau  thuế  của  công  ty  biết 
thuế  suất  thuế  thu  nhập  doanh  nghiệp  20%  (ĐVT: 
triệu đồng)
­ Doanh thu trong kỳ: 20.000
­ Giá vốn hàng bán bằng 60% doanh thu
­ Chi phí bán hàng và quản lý bằng 5% doanh thu
­ Chi phí khấu hao 1.000
­ Chi phí lãi vay: 500



Lời giải: 
Doanh thu: 20.000
Tổng chi phí: 14.500 (bao gồm)
Giá vốn hàng bán: 20.000 * 60% = 12.000
Chi phí quản lý, bán hàng = 20.000* 5% = 1000
Chi phí Khấu hao: 1000
Chi phí lãi vay: 500
EBT = 20.000 ­ 14.500 = 5500
Thuế phải trả: 5500 * 20% = 1100
EAT = 5500 ­ 1100 = 4400


Bài về nhà số 1
Bài 2 - bài tập chương 1 - bài tập TCDN

Xác  định  tổng  doanh  thu  thuần  (doanh  thu  thật  sự  thu  về)  của 
công ty biết các thông tin cơ bản như sau (ĐVT: triệu đồng)
­ Số lượng hàng bán trong kỳ: 10.000 sản phẩm, giá bán: 2/SP
­ Khách hàng trả lại 10% số sản phẩm
­ 1.000  sản  phẩm  không  đảm  bảo  chất  lượng  bán  với  giá 
1,8/SP
­ 8.000  sản  phẩm  giảm  giá  cho  khách  hàng  mua  với  khối 
lượng lớn là 2%


● Doanh thu thông báo: 10.000 * 2 = 20.000
● Giảm trừ doanh thu (2520)
● Hàng trả lại:

✦ 1.000 * 2 = 2000
● Hàng bị giảm giá:
✦ (2 - 1.8)*1000 = 200
● Chiết khấu do mua nhiều (chiết khấu thương mại):
✦ 8000*2*2% = 320
• Doanh thu thuần : 20.000 - 2520 = 17.480


● Hàng bán với giá bị giảm: 1000 * 1,8 = 1800
● Hàng bán đúng giá : 8000 * 2 = 16.000
● Giảm giá do mua nhiều = 16.000*2% = (320)
● Doanh thu thuần = 17800 - 320 = 17480


II. Cơ sở tài chính doanh nghiệp và các dịng tiền
2. Một số dịng tiền phát sinh trong hoạt động sản 
xuất kinh doanh của doanh nghiệp
­ Dịng tiền đối trọng trực tiếp
­ Dịng tiền đối trọng có kỳ hạn
­ Dịng tiền đối trọng đa dạng
­ Dịng tiền đối lập

21


II. Cơ sở tài chính doanh nghiệp và các dịng tiền
2. Một số dịng tiền phát sinh trong hoạt động sản 
xuất kinh doanh của doanh nghiệp
- Dịng tiền đối trọng trực tiếp: CFin và CFout phát 
sinh  tương  ứng  với  một  lượng  hàng  hố,  dịch  vụ 

tại cùng một thời điểm.
CF ↔ Hàng hóa: cùng một thời điểm
- Ưu điểm (của người mua, người bán) 
- Nhược điểm (của người mua, người bán)

22


II. Cơ sở tài chính doanh nghiệp và các dịng tiền
2. Một số dịng tiền phát sinh trong hoạt động sản 
xuất kinh doanh của doanh nghiệp
- Dịng tiền đối trọng có kỳ hạn: CFin và CFout phát 
sinh tương ứng với một lượng hàng hố, dịch vụ 
sau một khoảng thời gian nhất định.
CF ↔ Hàng hóa: sau một khoảng thời gian 
- Ưu điểm (của người mua, người bán) 
- Nhược điểm (của người mua, người bán)

23


II. Cơ sở tài chính doanh nghiệp và các dịng tiền
2. Một số dịng tiền phát sinh trong hoạt động sản 
xuất kinh doanh của doanh nghiệp
- ­ Dịng tiền đối trọng đa dạng: phát sinh trong hoạt 
động mua bán nợ (quyền địi nợ)
CF liên quan đến nhiều chủ thể
- Ưu điểm (của người mua nợ, người bán nợ) 
- Nhược điểm (của người mua, người bán)


24


II. Cơ sở tài chính doanh nghiệp và các dịng tiền
2. Một số dịng tiền phát sinh trong hoạt động sản 
xuất kinh doanh của doanh nghiệp
­  Dịng  tiền  đối  lập  (Tiền  mua  tiền):  phát  sinh  trong 
hoạt động đầu tư tài chính.
CF ↔ CF’

25


×