Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

hop chat bari nitrat ba no3 2 can bang phuong trinh hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.19 KB, 27 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Hợp chất Bari Nitrat Ba(NO3)2 - Cân bằng phương trình hóa học - Hóa
học lớp 8
Phản ứng hóa học: Ba(NO3)2 + H2SO4 → 2HNO3 + BaSO4↓
Điều kiện phản ứng
- Khơng có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Ba(NO3)2 tác dụng với dung dịch H2SO4
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa trắng BaSO4 trong dung dịch
Bạn có biết
Tương tự như Ba(NO3)2, Ca(NO3)2 cũng có khả năng phản ứng với H2SO4 tạo
kết tủa CaSO4
Ví dụ minh họa
Ví dụ : Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là:
A. Ba(NO3)2.
C. NaOH.

B. Na2CO3.
D. NaCl

Đáp án: A
Hướng dẫn giải
Ba(NO3)2 + H2SO4 → 2HNO3 + BaSO4↓
Ví dụ 2: Cho các cặp chất: (a) Na2CO3 và BaCl2; (b) NaCl và Ba(NO3)2; (c)
NaOH và H2SO4. Số cặp chất xảy ra phản ứng trong dung dịch thu được kết tủa
là:
A. 0.

B. 3.



C. 2.

D. 1.

Đáp án: D
Hướng dẫn giải
(a) Na2CO3 + BaCl2 → NaCl + BaCO3↓
(b) Không phản ứng

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

(c) NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O
Ví dụ 3: Chọn nội dung khơng chính xác khi nói về các nguyên tố nhóm IIA:
A. Đều phản ứng với dung dịch axit
B. Đều phản ứng với oxy
C. Đều có tính khử mạnh
D. Đều phản ứng với nước
Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Be khơng tác dụng với nước
Phản ứng hóa học: Ba(NO3)2 + Na2SO4 → 2NaNO3 + BaSO4↓
Điều kiện phản ứng
- Khơng có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Ba(NO3)2 tác dụng với dung dịch Na2SO4
Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Xuất hiện kết tủa trắng BaSO4 trong dung dịch
Bạn có biết
Tương tự như Ba(NO3)2, Ca(NO3)2 cũng có khả năng phản ứng với Na2SO4 tạo
kết tủa CaSO4
Ví dụ minh họa
Ví dụ : Trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học, kim loại bari nhóm
A. IA.
C. IVA.

B. IIIA.
D. IIA.

Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Ba thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hồn
Ví dụ 2: Cho dd Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dd: Ca(NO3)2, Na2CO3, KHSO4,
Ca(OH)2, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

A. 3

B. 2

C. 5

D. 4


Đáp án: A
Hướng dẫn giải
Ba(HCO3)2 + Na2CO3 → BaCO3↓ + 2NaHCO3
Ba(HCO3)2 + 2KHSO4 → BaSO4↓ + K2SO4 + 2CO2 + 2H2O
Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2 → BaCO3↓ + CaCO3↓ + 2H2O
Ví dụ 3: Kim loại phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là:
A. Ag.

B. Fe.

C. Cu.

D. Ba.

Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Bari phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường
Phản ứng hóa học: Ba(NO3)2 + K2SO4 → 2KNO3 + BaSO4↓
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Ba(NO3)2 tác dụng với dung dịch K2SO4
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa trắng BaSO4 trong dung dịch
Bạn có biết
Tương tự như Ba(NO3)2, Ca(NO3)2 cũng có khả năng phản ứng với K2SO4 tạo
kết tủa CaSO4
Ví dụ minh họa
Ví dụ : Muốn điều chế kim loại kiềm thổ người ta dùng phương pháp gì?
A. Nhiệt luyện.

B. Điện phân dung dịch.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

C. Thuỷ luyện.
D. Điện phân nóng chảy.
Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân muối nóng chảy
của chúng.
Ví dụ 2: Có th phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (lo ng) b ng một
thuốc thử là
A. iấy u tím
C. Al

B. n

D. BaCO3

Đáp án: D
Hướng dẫn giải
+ Cho vào dung dịch KOH khơng có hiện tượng
+ Cho vào HCl có khí bay lên
BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + CO2↓ + H2O
+ Cho vào H2SO4: có khí bay lên và kết tủa trắng
BaCO3 + H2SO4 → BaSO4↓ + CO2↑ + H2O
Phản ứng hóa học: Ba(NO3)2 + (NH4)2SO4 → 2NH4NO3 + BaSO4↓

Điều kiện phản ứng
- Khơng có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Ba(NO3)2 tác dụng với dung dịch (NH4)2SO4
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa trắng BaSO4 trong dung dịch
Bạn có biết
Tương tự như Ba(NO3)2, Ca(NO3)2 cũng có khả năng phản ứng với
(NH4)2SO4 tạo kết tủa CaSO4
Ví dụ minh họa
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Ví dụ : Cho kim loại Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3, thu được sản phẩm có:
A. Một chất khí và hai chất kết tủa.
B. Một chất khí và khơng chất kết tủa.
C. Một chất khí và một chất kết tủa.
D. Hỗn hợp hai chất khí.
Đáp án: C
Hướng dẫn giải
Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2↑ (1);
Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 → Al(OH)3 (kt trắng keo) + BaSO4 (kt trắng) (2);
2Al(OH)3 + Ba(OH)2 → Ba(AlO2)2 + 4H2O (3);
Ví dụ 2: Hiện tượng xảy ra khi sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch
Ba(OH)2 là:
A. Xuất hiện kết tủa trắng.
B. Ban đầu tạo kết tủa trắng, sau đó tan dần.
C. Sau 1 thời gian mới xuất hiện kết tủa trắng.

D. Không xuất hiện kết tủa.
Đáp án: B
Hướng dẫn giải
CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3↓ + H2O (Lúc đầu OH- rất dư so với CO2)
BaCO3 + CO2 + H2O → Ba(HCO3)2
Ví dụ 3: D y gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường thu
được dung dịch có mơi trường kiềm là:
A. Na, Ba, K

B. Be, Na, Ca

C. Na, Fe, K

D. Na, Cr, K

Đáp án: A
Hướng dẫn giải
Các kim loại kiềm, kiềm thổ đều tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường (trừ Be
không phản ứng với H2O ở bất kì nhiệt độ nào)
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Phản ứng hóa học: Ba(NO3)2 + FeSO4 → Fe(NO3)2 + BaSO4↓
Điều kiện phản ứng
- Khơng có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Ba(NO3)2 tác dụng với dung dịch FeSO4
Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Xuất hiện kết tủa trắng BaSO4 trong dung dịch
Bạn có biết
Tương tự như Ba(NO3)2, Ca(NO3)2 cũng có khả năng phản ứng với FeSO4 tạo
kết tủa CaSO4
Ví dụ minh họa
Ví dụ : D y gồm các kim loại có cùng ki u mạng tinh th lập phương tâm
khối là:
A. Na, K, Ca.

B. Na, K, Ba.

C. Li, Na, Mg.

D. Mg, Ca, Ba.

Đáp án: A
Hướng dẫn giải
Na, K, Ca đều có cấu trúc tinh th lập phương tâm khối
Ví dụ 2: Cơng thức chung của oxit kim loại Bari và các kim loại thuộc phân
nhóm chính nhóm II là
A. R2O3.
C. RO.

B. R2O.
D. RO2.

Đáp án: C
Ví dụ 3: Khơng gặp Ba và các kim loại kiềm thổ khác trong tự nhiên ở dạng tự
do vì:
A. Thành phần của chúng trong thiên nhiên rất nhỏ.

B. Kim loại kiềm thổ hoạt động hóa học mạnh.
C. Kim loại kiềm thổ dễ tan trong nước.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

D. Kim loại kiềm thổ là những kim loại điều chế b ng cách điện phân.
Đáp án: B
Hướng dẫn giải
Các kim loại ki m thổ hoạt động hóa học mạnh nên trong tự nhiên chúng
thường tồn tại ở dạng hợp chất.
Phản ứng hóa học: Ba(NO3)2 + BeSO4 → Be(NO3)2 + BaSO4↓
Điều kiện phản ứng
- Khơng có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Ba(NO3)2 tác dụng với dung dịch BeSO4
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa trắng BaSO4 trong dung dịch
Bạn có biết
Tương tự như Ba(NO3)2, Ca(NO3)2 cũng có khả năng phản ứng với BeSO4 tạo
kết tủa CaSO4
Ví dụ minh họa
Ví dụ : Mơ tả nào dưới đây khơng phù hợp các ngun tố nhóm IIA
A. Có cùng các electron hóa trị là ns2.
B. Có cùng mạng tinh th lục phương.
C. Các nguyên tố Be, Mg không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
D. Mức oxi hoá đặc trưng trong hợp chất là +2.
Đáp án: B

Hướng dẫn giải
Các kim loại kiềm thổ có cấu trúc tinh th khác nhau
Ví dụ 2: D y chất nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường:
A. Na, BaO, MgO
C. Na, K2O, BaO

B. Mg, Ca, Ba
D. Na, K2O, Al2O3

Đáp án: C
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Hướng dẫn giải
Na, K2O, BaO phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành các bazo tương
ứng
Ví dụ 3: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung
dịch chứa H2SO4 là:
A. xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan một phần.
B. có chất khí khơng màu bay lên.
C. xuất hiện kết tủa trắng,
D. xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan hết, dung dịch trong suốt.
Đáp án: C
Hướng dẫn giải
Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + H2O
Phản ứng hóa học: Ba(NO3)2 + MgSO4 → Mg(NO3)2 + BaSO4↓
Điều kiện phản ứng
- Khơng có

Cách thực hiện phản ứng
- Cho Ba(NO3)2 tác dụng với dung dịch MgSO4
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa trắng BaSO4 trong dung dịch
Bạn có biết
Tương tự như Ba(NO3)2, Ca(NO3)2 cũng có khả năng phản ứng với MgSO4 tạo
kết tủa CaSO4
Ví dụ minh họa
Ví dụ : Dung dịch Ba(OH)2 có th tác dụng với tất cả các chất trong d y:
A. NO2, Al2O3, n, HCl, KHCO3, MgCl2.
B. CO, Br2, Al, nO, H2SO4, FeCl3.
C. HCl, CO2, CuCl2, FeCl3, Al, MgO.
D. SO2, Al, Fe2O3, NaHCO3, H2SO4
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Đáp án: A
Hướng dẫn giải
Dung dịch bari hiđroxit có th phản ứng với NO2, Al2O3,

n, HCl, KHCO3,

MgCl2.
Ví dụ 2: D y gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4
B. HNO3, NaCl
C. HNO3, KHSO4, MgCl2
D. Ca(OH)2, NaCl

Đáp án: A
Hướng dẫn giải
HNO3 + Ba(HCO3)2 → Ba(NO3)2 + CO2 + H2O
Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2 → BaCO3 + CaCO3 + H2O
KHSO4 + Ba(HCO3)2 → BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O
Ví dụ 3: Dung dịch Ba(HCO3)2 phản ứng với dung dịch nào sau đây không
xuất hiện kết tủa?
A. dung dịch Ba(OH)2.
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch HCl.
D. dung dịch Na2CO3.
Đáp án: C
Hướng dẫn giải
Ba(HCO3)2 + 2HCl → BaCl2 + CO2↑ + 2H2O
Phản ứng hóa học: Ba(NO3)2 + MnSO4 → Mn(NO3)2 + BaSO4↓
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Ba(NO3)2 tác dụng với dung dịch MnSO4
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa trắng BaSO4 trong dung dịch
Bạn có biết
Tương tự như Ba(NO3)2, Ca(NO3)2 cũng có khả năng phản ứng với MnSO4 tạo
kết tủa CaSO4
Ví dụ minh họa

Ví dụ : Cho d y các chất: (NH4)2SO4, NaCl, FeCl2, AlCl3. Số chất trong d y
tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 4.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

Đáp án: B
Hướng dẫn giải
(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2NH3 + 2H2O
FeCl2 + Ba(OH)2 → Fe(OH)2 + BaCl2
AlCl3 có tạo kết tủa nhưng sau đó bị hịa tan trở lại
Ví dụ 2: Dung dịch chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 tạo ra
kết tủa?
A. NaCl

B. Ca(HCO3)2

C. KCl

D. KNO3

Đáp án: B
Hướng dẫn giải
Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 → CaCO3 + BaCO3 + 2H2O
Ví dụ 3: Dung dịch chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 tạo ra
kết tủa?

A. NaCl

B. Fe(NO3)3

C. KCl

D. KNO3

Đáp án: B
Hướng dẫn giải

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

3Ba(OH)2 + 2Fe(NO3)3 → 3Ba(NO3)2 + 2Fe(OH)3↓
Phản ứng hóa học: Ba(NO3)2 + CuSO4 → Cu(NO3)2 + BaSO4↓
Điều kiện phản ứng
- Khơng có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Ba(NO3)2 tác dụng với dung dịch CuSO4
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa trắng BaSO4 trong dung dịch
Bạn có biết
Tương tự như Ba(NO3)2, Ca(NO3)2 cũng có khả năng phản ứng với CuSO4 tạo
kết tủa CaSO4
Ví dụ minh họa
Ví dụ : Bari có cấu trúc tinh th theo ki u nào?
A. Lập phương tâm khối

B. Lục phương
C. Lập phương tâm diện
D. Khác
Đáp án: A
Hướng dẫn giải
Bari có cấu trúc tinh th dạng lập phương tâm khối
Ví dụ 2: Đ bảo uản Bari người ta cất giữ ở đâu
A. trong khơng khí B. trong dầu
C. trong nước D. trong axit
Đáp án: B
Hướng dẫn giải
Vì bari nhạy cảm với khơng khí nên các mẫu bari thường được cất giữ trong
dầu
Ví dụ 3: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

A. BaCl2.

B. Na2CO3.

C. NaOH.

D. NaCl

Đáp án: A
Hướng dẫn giải
BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HCl

Phản ứng hóa học: 3Ba(NO3)2 + Fe2(SO4)3 → 2Fe(NO3)3 + 3BaSO4↓
Điều kiện phản ứng
- Khơng có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Ba(NO3)2 tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa trắng BaSO4 trong dung dịch
Bạn có biết
Tương tự như Ba(NO3)2, Ca(NO3)2 cũng có khả năng phản ứng với
Fe2(SO4)3 tạo kết tủa CaSO4
Ví dụ minh họa
Ví dụ : Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hóa trị
là:
A. 2e

B. 4e

C. 3e

D. 1e

Đáp án: A
Ví dụ 2: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là:
A. Ba(OH)2.
C. NaOH.

B. Na2CO3.
D. NaCl

Đáp án: A

Hướng dẫn giải
Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2H2O
Ví dụ 3: Chọn nội dung khơng chính xác khi nói về các nguyên tố nhóm IIA:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

A. Đều phản ứng với dung dịch axit
B. Đều phản ứng với oxy
C. Đều có tính khử mạnh
D. Đều phản ứng với nước
Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Be không tác dụng với nước
Phản ứng hóa học: 3Ba(NO3)2 + Al2(SO4)3 → 2Al(NO3)3 + 3BaSO4↓
Điều kiện phản ứng
- Khơng có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Ba(NO3)2 tác dụng với dung dịch Al2(SO4)3
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa trắng BaSO4 trong dung dịch
Bạn có biết
Tương tự như Ba(NO3)2, Ca(NO3)2 cũng có khả năng phản ứng với
Al2(SO4)3 tạo kết tủa CaSO4
Ví dụ minh họa
Ví dụ : Ch ra phát bi u sai.
A. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba.
B. Năng lượng ion hóa thứ nhất giảm dần từ Be đến Ba.
C. Ở nhiệt độ thường Be khơng phản ứng với nước cịn Mg thì phản ứng chậm.

D. Các kim loại kiềm thổ đều nh hơn nhôm.
Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Ba nặng hơn Al vì có D

3,5g㸀cm3 > DAl

2,7g㸀cm3

Ví dụ 2: Cho dd Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dd: Ca(NO3)2, Na2CO3, KHSO4,
Ca(OH)2, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

A. 3

B. 2

C. 5

D. 4

Đáp án: A
Hướng dẫn giải
Ba(HCO3)2 + Na2CO3 → BaCO3↓ + 2NaHCO3
Ba(HCO3)2 + 2KHSO4 → BaSO4↓ + K2SO4 + 2CO2 + 2H2O
Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2 → BaCO3↓ + CaCO3↓ + 2H2O
Phản ứng hóa học: Ba(NO3)2 + 2KHSO4 → 2HNO3 + K2SO4 + BaSO4↓

Điều kiện phản ứng
- Khơng có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Ba(NO3)2 tác dụng với dung dịch KHSO4
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa trắng BaSO4 trong dung dịch
Bạn có biết
Tương tự như Ba(NO3)2, Ca(NO3)2 cũng có khả năng phản ứng với KHSO4 tạo
kết tủa CaSO4
Ví dụ minh họa
Ví dụ : Kim loại phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là:
A. Ag.

B. Fe.

C. Cu.

D. Ba.

Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Bari phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường
Ví dụ 2: Có th phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (lo ng) b ng một
thuốc thử là
A. iấy u tím
C. Al

B. n
D. BaCO3
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Đáp án: D
Hướng dẫn giải
+ Cho vào dung dịch KOH khơng có hiện tượng
+ Cho vào HCl có khí bay lên
BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + CO2↑ + H2O
+ Cho vào H2SO4: có khí bay lên và kết tủa trắng
BaCO3 + H2SO4 → BaSO4↓ + CO2↑ + H2O
Ví dụ 3: Muốn điều chế kim loại kiềm thổ người ta dùng phương pháp gì?
A. Nhiệt luyện.
B. Điện phân dung dịch.
C. Thuỷ luyện.
D. Điện phân nóng chảy.
Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân muối nóng chảy
của chúng.
Phản ứng hóa học: Ba(NO3)2 + 2NaHSO4 → 2HNO3 + Na2SO4 + BaSO4↓
Điều kiện phản ứng
- Khơng có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Ba(NO3)2 tác dụng với dung dịch NaHSO4
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa trắng BaSO4 trong dung dịch
Bạn có biết
Tương tự như Ba(NO3)2, Ca(NO3)2 cũng có khả năng phản ứng với
NaHSO4 tạo kết tủa CaSO4

Ví dụ minh họa
Ví dụ : Cho kim loại Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3, thu được sản phẩm có:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

A. Một chất khí và hai chất kết tủa.
B. Một chất khí và khơng chất kết tủa.
C. Một chất khí và một chất kết tủa.
D. Hỗn hợp hai chất khí.
Đáp án: C
Hướng dẫn giải
Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2↑ (1);
Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 → Al(OH)3 (kt trắng keo) + BaSO4 (kt trắng) (2);
2Al(OH)3 + Ba(OH)2 → Ba(AlO2)2 + 4H2O (3);
Ví dụ 2: Cho dd Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dd: CaCl2, KHSO4, Ca(NO3)2,
H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là:
A. 4

B. 2

C. 5

D. 3

Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Ba(HCO3)2 + 2KHSO4 → BaSO4↓ + K2SO4 + 2CO2 + 2H2O
Ba(HCO3)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2CO2 + 2H2O

Ví dụ 3: D y gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường thu
được dung dịch có mơi trường kiềm là:
A. Na, Ba, K

B. Be, Na, Ca

C. Na, Fe, K

D. Na, Cr, K

Đáp án: A
Hướng dẫn giải
Các kim loại kiềm, kiềm thổ đều tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường (trừ Be
không phản ứng với H2O ở bất kì nhiệt độ nào)
Phản ứng hóa học: Ba(NO3)2 + Na2CO3 → 2NaNO3 + BaCO3↓
Điều kiện phản ứng
- Khơng có
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Cách thực hiện phản ứng
- Cho Ba(NO3)2 tác dụng với dung dịch Na2CO3
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa trắng BaCO3 trong dung dịch
Bạn có biết
Tương tự như Ba(NO3)2, Ca(NO3)2 cũng có khả năng phản ứng với Na2CO3 tạo
kết tủa CaCO3
Ví dụ minh họa

Ví dụ : Bari cacbonat BaCO3 được dùng đ :
A. làm bả chuột
B. dùng trong sản xuất thủy tinh
C. dùng trong sản xuất gạch
D. cả 3 phương án trên
Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Bari cacbonat được dùng đ làm bả chuột, dùng trong sản xuất gạch và thủy
tinh
Ví dụ 2: Dung dịch chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 tạo ra
kết tủa?
A. NaCl

B. Ca(HCO3)2

C. KCl

D. KNO3

Đáp án: B
Hướng dẫn giải
Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 → CaCO3 + BaCO3 + 2H2O
Ví dụ 3: Cho d y các chất: (NH4)2SO4, NaCl, FeCl2, AlCl3. Số chất trong d y
tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 4.

B. 2.

C. 1.


D. 3.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Đáp án: B
Hướng dẫn giải
(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2NH3 + 2H2O
FeCl2 + Ba(OH)2 → Fe(OH)2 + BaCl2
AlCl3 có tạo kết tủa nhưng sau đó bị hịa tan trở lại
Phản ứng hóa học: Ba(NO3)2 + K2CO3 → 2KNO3 + BaCO3↓
Điều kiện phản ứng
- Khơng có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Ba(NO3)2 tác dụng với dung dịch K2CO3
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa trắng BaCO3 trong dung dịch
Bạn có biết
Tương tự như Ba(NO3)2, Ca(NO3)2 cũng có khả năng phản ứng với K2CO3 tạo
kết tủa CaCO3
Ví dụ minh họa
Ví dụ : Dung dịch Ba(HCO3)2 phản ứng với dung dịch nào sau đây không
xuất hiện kết tủa?
A. dung dịch Ba(OH)2.
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch HCl.
D. dung dịch Na2CO3.
Đáp án: C

Hướng dẫn giải
Ba(HCO3)2 + 2HCl → BaCl2 + CO2↑ + 2H2O
Ví dụ 2: D y gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4
B. HNO3, NaCl
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

C. HNO3, KHSO4, MgCl2
D. Ca(OH)2, NaCl
Đáp án: A
Hướng dẫn giải
HNO3 + Ba(HCO3)2 → Ba(NO3)2 + CO2 + H2O
Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2 → BaCO3 + CaCO3 + H2O
KHSO4 + Ba(HCO3)2 → BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O
Phản ứng hóa học: 3Ba(NO3)2 + 2Na3PO4 → 6NaNO3 + Ba3(PO4)2↓
Điều kiện phản ứng
- Khơng có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Ba(NO3)2 tác dụng với dung dịch Na3PO4
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa bari photphat trong dung dịch
Bạn có biết
Tương tự như Ba(NO3)2, Ca(NO3)2 cũng có khả năng phản ứng với Na3PO4 tạo
kết tủa Ca3(PO4)2
Ví dụ minh họa
Ví dụ : Không gặp Ba và các kim loại kiềm thổ khác trong tự nhiên ở dạng tự
do vì:

A. Thành phần của chúng trong thiên nhiên rất nhỏ.
B. Kim loại kiềm thổ hoạt động hóa học mạnh.
C. Kim loại kiềm thổ dễ tan trong nước.
D. Kim loại kiềm thổ là những kim loại điều chế b ng cách điện phân.
Đáp án: B
Hướng dẫn giải
Các kim loại ki m thổ hoạt động hóa học mạnh nên trong tự nhiên chúng
thường tồn tại ở dạng hợp chất.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Ví dụ 2: D y gồm các kim loại có cùng ki u mạng tinh th lập phương tâm
khối là:
A. Na, K, Ca.

B. Na, K, Ba.

C. Li, Na, Mg.

D. Mg, Ca, Ba.

Đáp án: A
Hướng dẫn giải
Na, K, Ca đều có cấu trúc tinh th lập phương tâm khối
Ví dụ 3: D y gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường thu
được dung dịch có mơi trường kiềm là:
A. Na, Ba, K


B. Be, Na, Ca

C. Na, Fe, K

D. Na, Cr, K

Đáp án: A
Hướng dẫn giải
Các kim loại kiềm, kiềm thổ đều tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường (trừ Be
không phản ứng với H2O ở bất kì nhiệt độ nào)  
Phản ứng hóa học: 3Ba(NO3)2 + 2K3PO4 → 6KNO3 + Ba3(PO4)2↓
Điều kiện phản ứng
- Khơng có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Ba(NO3)2 tác dụng với dung dịch K3PO4
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa bari photphat trong dung dịch
Bạn có biết
Tương tự như Ba(NO3)2, Ca(NO3)2 cũng có khả năng phản ứng với K3PO4 tạo
kết tủa Ca3(PO4)2
Ví dụ minh họa
Ví dụ : Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hóa trị
là:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

A. 2e


B. 4e

C. 3e

D. 1e

Đáp án: A
Ví dụ 2: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là:
A. Ba(OH)2.
C. NaOH.

B. Na2CO3.
D. NaCl

Đáp án: A
Hướng dẫn giải
Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2H2O
Ví dụ 3: Ch ra phát bi u sai.
A. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba.
B. Năng lượng ion hóa thứ nhất giảm dần từ Be đến Ba.
C. Ở nhiệt độ thường Be không phản ứng với nước cịn Mg thì phản ứng chậm.
D. Các kim loại kiềm thổ đều nh hơn nhôm.
Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Ba nặng hơn Al vì có D

3,5g㸀cm3 > DAl

2,7g㸀cm3


Phản ứng hóa học: 3Ba(NO3)2 + 2Na2HPO4 → 2HNO3 + 4NaNO3 +
Ba3(PO4)2↓
Điều kiện phản ứng
- Khơng có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Ba(NO3)2 tác dụng với dung dịch Na2HPO4
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa bari photphat trong dung dịch
Bạn có biết
Tương tự như Ba(NO3)2, Ca(NO3)2 cũng có khả năng phản ứng với
Na2HPO4 tạo kết tủa Ca3(PO4)2
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Ví dụ minh họa
Ví dụ : Trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học, kim loại bari nhóm
A. IA.

B. IIIA.

C. IVA.

D. IIA.

Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Ba thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hồn

Ví dụ 2: Cho dd Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dd: Ca(NO3)2, Na2CO3, KHSO4,
Ca(OH)2, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là:
A. 3

B. 2

C. 5

D. 4

Đáp án: A
Hướng dẫn giải
Ba(HCO3)2 + Na2CO3 → BaCO3↓ + 2NaHCO3
Ba(HCO3)2 + 2KHSO4 → BaSO4↓ + K2SO4 + 2CO2 + 2H2O
Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2 → BaCO3↓ + CaCO3↓ + 2H2O
Ví dụ 3: Kim loại phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là:
A. Ag.

B. Fe.

C. Cu.

D. Ba.

Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Bari phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường
Phản ứng hóa học: 3Ba(NO3)2 + 2K2HPO4 → 2HNO3 + 4KNO3 +
Ba3(PO4)2↓
Điều kiện phản ứng

- Khơng có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Ba(NO3)2 tác dụng với dung dịch K2HPO4
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa bari photphat trong dung dịch
Bạn có biết
Tương tự như Ba(NO3)2, Ca(NO3)2 cũng có khả năng phản ứng với K2HPO4
tạo kết tủa Ca3(PO4)2
Ví dụ minh họa
Ví dụ : Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO3)2 tác dụng với dung dịch chứa a
mol chất tan X. Đ thu được lượng kết tủa lớn nhất thì X là
A. Ba(OH)2.
C. NaOH.

B. Ca(OH)2.
D. Na2CO3.

Đáp án: A
Hướng dẫn giải
Lượng kết tủa thu được lớn nhất khi:
X chứa cation cũng tạo được kết tủa và có nguyên tử khối lớn nhất.
Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 → CaCO3↓ + 2H2O + BaCO3↓
Ví dụ 2: Muốn điều chế kim loại kiềm thổ người ta dùng phương pháp gì?
A. Nhiệt luyện.
B. Điện phân dung dịch.

C. Thuỷ luyện.
D. Điện phân nóng chảy.
Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân muối nóng chảy
của chúng.
Ví dụ 3: Cho dd Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dd: CaCl2, KHSO4, Ca(NO3)2,
H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là:
A. 4

B. 2

C. 5

D. 3

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Ba(HCO3)2 + 2KHSO4 → BaSO4↓ + K2SO4 + 2CO2 + 2H2O
Ba(HCO3)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2CO2 + 2H2O
Phản ứng hóa học: Ba(NO3)2 + H2O + Na2Cr2O7 → 2HNO3 + Na2CrO4 +
BaCrO4↓
Điều kiện phản ứng
- Khơng có
Cách thực hiện phản ứng

- Cho Ba(NO3)2 tác dụng với dung dịch Na2Cr2O7
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa vàng Bari cromat trong dung dịch
Ví dụ minh họa
Ví dụ : Hiện tượng xảy ra khi sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch
Ba(OH)2 là:
A. Xuất hiện kết tủa trắng.
B. Ban đầu tạo kết tủa trắng, sau đó tan dần.
C. Sau 1 thời gian mới xuất hiện kết tủa trắng.
D. Không xuất hiện kết tủa.
Đáp án: B
Hướng dẫn giải
CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3↓ + H2O (Lúc đầu OH- rất dư so với CO2)
BaCO3 + CO2 + H2O → Ba(HCO3)2
Ví dụ 2: D y gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường thu
được dung dịch có mơi trường kiềm là:
A. Na, Ba, K

B. Be, Na, Ca

C. Na, Fe, K

D. Na, Cr, K

Đáp án: A
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Hướng dẫn giải
Các kim loại kiềm, kiềm thổ đều tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường (trừ Be
khơng phản ứng với H2O ở bất kì nhiệt độ nào)
Ví dụ 3: Khơng gặp Ba và các kim loại kiềm thổ khác trong tự nhiên ở dạng tự
do vì:
A. Thành phần của chúng trong thiên nhiên rất nhỏ.
B. Kim loại kiềm thổ hoạt động hóa học mạnh.
C. Kim loại kiềm thổ dễ tan trong nước.
D. Kim loại kiềm thổ là những kim loại điều chế b ng cách điện phân.
Đáp án: B
Hướng dẫn giải
Các kim loại ki m thổ hoạt động hóa học mạnh nên trong tự nhiên chúng
thường tồn tại ở dạng hợp chất.
Phản ứng nhiệt phân: 2Ba(NO3)2 → 2BaO + 4NO2↑ + O2↑
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ: 620 - 670oC
Cách thực hiện phản ứng
- Nhiệt phân Ba(NO3)2
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Nhiệt phân Bari nitrat xuất hiện chất rắn màu trắng BaO và khí màu nâu đỏ
NO2
Bạn có biết
Ca(NO3)2 cũng có phản ứng tương tự
Ví dụ minh họa
Ví dụ : Muốn điều chế kim loại kiềm thổ người ta dùng phương pháp gì?
A. Nhiệt luyện.
B. Điện phân dung dịch.
C. Thuỷ luyện.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



×