Tải bản đầy đủ (.doc) (146 trang)

FULL TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ học có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.13 KB, 146 trang )

CHƯƠNG 1
QUẢN TRỊ VÀ NHÀ QUẢN TRỊ

PHẦN 1: PHẦN CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT
1: Tác giả nào sau đây không thuộc trường phái quản trị theo khoa học?
A/ Frederick Taylor.
B/ Henry L.Gantt.
C/ Henry Fayol.
D/ Frank Gilbreth.
2: Các yếu tố môi trường kinh doanh ảnh hưởng đến nội dung nào sau đây của
doanh nghiệp:
A/ Chi phí hoạt động.
B/ Hiệu quả hoạt động.
C/ Kết quả hoạt động.
D/ Tất cả đều sai.
3: Bốn nguồn lực được sử dụng trong hoạt động quản trị của doanh nghiệp, bao
gồm: nhân lực, tài lực, thông tin và .............................
A/ Cở sở vật chất.
B/ Nhận thức.
C/ Những tài sản vơ hình.
D/ Kỹ thuật.
4: Chức danh cơng việc nào dưới đây là của nhà Quản trị nhân sự tại một cơ sở
sản xuất xe đạp:
A/ Phó giám đốc kinh doanh.
B/ Quản lý trực tiếp các hoạt động về tuyển dụng và đào tạo nhân sự tại cơ sở.
C/ Giám đốc quảng cáo.


D/ Người quản lý việc lắp ráp phanh.
QII005: Quản trị là quá trình nhằm:
A/ Thực hiện những mục tiêu của tổ chức.


B/ Sử dụng tất cả các nguồn lực hiện có trong tổ chức một cách hiệu quả.
C/ Phối hợp các hoạt động của các thành viên trong tập thể.
D/ Tất cả các câu trên.
QI006: Các chức năng cơ bản của hoạt động quản trị bao gồm:
A/ 6 chức năng.
B/ 5 chức năng.
C/ 4 chức năng.
D/ 3 chức năng.
QII007: Cố vấn cho ban giám đốc của một doanh nghiệp là:
A/ Nhà quản trị cấp cao.
B/ Nhà quản trị cấp trung.
C/ Nhà quản trị cấp thấp.
D/ Tất cả đều sai.
QII008: Chức năng quản trị được xem như là chức năng “khởi nguồn” cho các
chức năng còn lại của hoạt động quản trị là:
A/ Chức năng hoạch định.
B/ Chức năng tổ chức.
C/ Chức năng lãnh đạo.
D/ Chức năng kiểm tra.
QIII009: Trưởng bộ phận đảm nhiệm các hoạt động sản xuất tại doanh nghiệp
là:
A/ Nhà quản trị tổng quát.
B/ Nhà quản trị chức năng.
C/ Nhà quản trị cấp cao.
D/ Người thừa hành.


QII010: Để tăng hiệu quả của quá trình quản trị, nhà quản trị cần phải thay đổi
yếu tố nào sau đây:
A/ Giảm chi phí đầu vào.

B/ Tăng doanh thu đầu ra.
C/ Vừa giảm chi phí đầu vào vừa tăng doanh thu đầu ra.

QII011: Đối với sự tác động của các yếu tố vĩ mô thuộc môi trường kinh doanh
đến các hoạt động của doanh nghiệp, đòi hỏi nhà quản trị phải:
A/ Kiểm soát tốt để đạt mục tiêu của tổ chức.
B/ Nhận biết xu hướng biến động để đối phó hữu hiệu.
C/ Nhờ các chuyên gia tư vấn về mức độ ảnh hưởng.
D/ Đánh giá thật kỹ sự tác động để có thể thích nghi hoặc tận dụng cơ hội.
QII012: Hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp giảm khi:
A/ Kết quả hoạt động giảm.
B/ Chi phí hoạt động tăng.
C/ Kết quả khơng đổi, chi phí tăng.
D/ Tất cả đều đúng.
QIII013: Mục tiêu nào sau đây không phải là mục tiêu định lượng:
A/ Đạt doanh thu trong năm nay là 120 tỷ đồng.
B/ Trong 6 tháng đầu năm sẽ gia tăng thị phần khu vực phía Bắc.
C/ Đẩy mạnh cơng tác đào tạo bằng chương trình đào tạo tại chỡ.
D/ Tất cả các đáp án trên đều đúng.
QI014: Kỹ năng ........................ là kỹ năng cần thiết đối với nhà quản trị khi xét
đốn về những vấn đề có tính trừu tượng
A/ Phán đoán, dự đoán.
B/ Quan hệ nhân sự.
C/ Kỹ thuật chuyên môn.
D/ Nhận thức, tư duy.


QII015: Các kỹ năng của nhà quản trị có được có thể đến từ:
A/ Tài năng bẩm sinh, năng khiếu.
B/ Huấn luyện thông thường.

C/ Kinh nghiệm thực tế.
D/ Tất cả các yếu tố trên đều đúng.
QI016: Lý thuyết quản trị theo trường phái quản trị cổ điển có hạn chế là:
A/ Quan niệm xí nghiệp là hệ thống mở.
B/ Chưa chú trọng đến mặt xã hội của người lao động.
C/ Cả A và B đều đúng.
D/ Ra đời cách đây quá lâu.
QI017: Lý thuyết quản trị nào dưới đây đưa ra 14 nguyên tắc quản trị trong tổ
chức:
A/ Lý thuyết quản trị khoa học.
B/ Lý thuyết quản trị hành chính.
C/ Lý thuyết tâm lý xã hội.
D/ Lý thuyết hệ thống và định lượng.
QII018: Mục tiêu của một Doanh nghiệp như sau: ”Doanh số của công ty năm
đến phải tăng hơn nhiều lần so với năm nay”. Mục tiêu trên không thoả mãn yêu
cầu nào dưới đây:
A/ Yêu cầu về tính cụ thể.
B/ Yêu cầu về tính đo lường được.
C/ Yêu cầu về giới hạn thời gian.
D/ Yêu cầu về tính khả thi.
QIII019: Mục tiêu của một Doanh nghiệp như sau: ”Doanh số của công ty trong
thời gian đến phải đạt 30 tỷ USD”. Mục tiêu trên không thoả mãn yêu cầu nào:
A/ Yêu cầu về tính cụ thể.
B/ Yêu cầu về tính đo lường được.
C/ Yêu cầu về giới hạn thời gian.
D/ Yêu cầu về tính khả thi.


QIII020: Mục tiêu của một công ty điện thoại di động Việt Nam như sau: “Tổng
số thuê bao của công ty đến năm 2018 đạt 100 triệu thuê bao”. Mục tiêu trên

không thoả mãn yêu cầu nào:
A/ Yêu cầu về tính cụ thể.
B/ Yêu cầu về tính đo lường được.
C/ Yêu cầu về giới hạn thời gian.
D/ Yêu cầu về tính khả thi.
QIII021: Một cơng ty dự kiến kế hoạch doanh thu trong năm đến đạt 20 tỷ VNĐ,
chi phí thực hiện dự kiến là 15 tỷ VNĐ. Kết quả thực tế đạt được của công ty:
doanh thu đạt 22 tỷ VNĐ, chi phí là 18 tỷ VNĐ. Vậy hiệu quả thực hiện của cơng
ty được tính:
A/ Hiệu quả = 22/20
B/ Hiệu quả= 18/15
C/ Hiệu quả = 15/20
D/ Hiệu quả = 22/18
QII022: Một số chuyên gia quản trị tin rằng khi …………………. sẽ góp phần
làm tăng năng suất lao động, cải thiện quy trình và máy móc thiết bị trong doanh
nghiệp.
A/ Làm cho người lao động sợ hãi.
B/ Quản trị con người tốt hơn.
C/ Tăng cường việc huấn luyện.
D/ Đưa cho họ nhiều tiền hơn.
QI023: Cách gọi khác về môi trường bên trong của doanh nghiệp là:
A/ Môi trường vi mô.
B/ Môi trường vĩ mô.
C/ Môi trường nội bộ.
D/ Cả A và B đều đúng.


QI024: Yêu cầu về mục tiêu quản trị nào sau đây khơng có trong mơ hình u
cầu SMART:
A/ Tính cụ thể.

B/ Tính đo lường.
C/ Tính linh hoạt.
D/ Khả thi.
QIII025: Một công ty đạt doanh thu 60 tỷ trong năm 2015, vượt 30% so với kế
hoạch đặt ra ban đầu. Vậy trong năm 2015 công ty đã đạt:
A/ Hiệu quả cao.
B/ Hiệu suất cao.
C/ Cả A và B.
D/ Chưa đủ căn cứ để kết luận.
QI026: Một tổ chức sẽ có các đặc điểm nào sau đây:
A/ Có nhiều người.
B/ Có mục tiêu chung.
C/ Có cơ cấu quyền hạn.
D/ Tất cả các câu trên đều đúng.
QIII027: Một ví dụ thuộc yếu tố Văn hóa - xã hội ảnh hưởng đến hoạt động của
doanh nghiệp là:
A/ Nhập siêu.
B/ Lạm phát tăng cao.
C/ Đặc điểm nhân khẩu.
D/ Bất ổn chính trị.
QI028: Nghiên cứu một cách khoa học từng động tác của công nhân là nguyên lý
cơ bản của trường phái quản trị nào dưới đây:
A/ Trường phái quản trị khoa học.
B/ Trường phái quản trị hành chính.
C/ Trường phái quản trị hành vi.
D/ Trường phái quản trị định lượng.


QI029: Tác giả đã đưa ra 14 nguyên tắc quản trị trong lý thuyết quản trị hành
chính là:

A/ Henry Fayol.
B/ Max Weber.
C/ Frederick Winslow Taylor.
D/ Elton Mayol.
QI030: Hệ thống cấp bậc của nhà quản trị trong một tổ chức được phân chia
thành:
A/ 4 cấp bậc.
B/ 5 cấp bậc.
C/ 2 cấp bậc.
D/ 3 cấp bậc.
QII031: Phân tích các yếu tố thuộc môi trường nào dưới đây sẽ giúp nhà quản trị
xác định được điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp:
A/ Môi trường vi mô.
B/ Môi trường vĩ mô.
C/ Môi trường nội bộ.
D/ Cả A và C đều đúng.
QII032: Phân tích môi trường nào dưới đây sẽ giúp nhà quản trị xác định được
cơ hội và đe dọa của doanh nghiệp:
A/ Môi trường vi mô.
B/ Môi trường vĩ mô.
C/ Môi trường nội bộ.
D/ Cả A và B đều đúng.
QI033: Trong hoạt động của doanh nghiệp, phần lớn những người thừa hành sẽ
báo cáo trực tiếp cho:
A/ Nhà quản trị cấp cao.
B/ Nhà quản trị cấp trung.
C/ Các chuyên gia.


D/ Nhà quản trị cấp cơ sở.

QII034: Hoạt động quản trị trong tổ chức không chỉ được giới hạn xem xét một
cách cụ thể như là:
A/ Một lĩnh vực nghiên cứu.
B/ Tập hợp những con người cùng làm việc với nhau trong tổ chức.
C/ Một nghề nghiệp.
D/ Tất cả đều sai.
QI035: Các nhà quản trị trong tổ chức sẽ thực hiện bốn chức năng quản trị cơ
bản sau đây:
A/ Lập kế hoạch, quản trị nhân sự, kiểm tra và điều chỉnh.
B/ Lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và điều chỉnh.
C/ Lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra.
D/ Hoạch định, tổ chức thực hiện kế hoạch, động viên nhân viên và kiểm tra.
QI036: Quản trị theo thuyết Z là tư tưởng quản trị có nguồn gốc từ:
A/ Mỹ.
B/ Nhật Bản.
C/ Châu Âu.
D/ Tất cả câu trên đều sai.
QII037: Quản trị là hoạt động cần thiết đối với:
A/ Các tổ chức vì mục tiêu lợi nhuận và phi lợi nhuận.
B/ Các tổ chức có quy mơ lớn.
C/ Các tổ chức thuộc khu vực công nghiệp.
D/ Tất cả đều sai.
QII038: Hoạt động quản trị là một quá trình nhằm giúp doanh nghiệp:
A/ Đạt được hiệu quả và hiệu suất cao trong quá trình hoạt động.
B/ Thỏa mãn nhu cầu của nhà quản trị.
C/ Đạt được kết quả cao trong q trình hoạt động.
D/ Giảm chi phí hoạt động.


QII039: Quản trị viên cấp cơ sở trong doanh nghiệp cần phải:

A/ Có năng lực tư duy tốt để ra những quyết định mang tính chiến lược.
B/ Có kỹ năng về kỹ thuật chuyên môn tốt.
C/ Nắm được mong ước của khách hàng.
D/ Có khả năng xây dựng các chính sách động viên nhân viên.
QII040: Trường phái quản trị nào dưới đây đưa ra quan điểm: ”Hiệu quả của
quản trị do năng suất lao động quyết định”.
A/ Trường phái quản trị cổ điển.
B/ Trường phái quản trị hành chính.
C/ Trường phái quản trị hành vi.
D/ Trường phái quản trị định lượng.
QI041: Thành quả đạt được ở giai đoạn đầu ra của quá trình quản trị trong
doanh nghiệp được gọi là:
A/ Hiệu quả.
B/ Kết quả.
C/ Quyết định quản trị.
D/ Thông tin quản trị.
QI042: Trường phái quản trị đầu tiên đã đề cập một cách chính thức đến việc
chun mơn hóa cơng việc trong tổ chức là:
A/ Trường phái quản trị khoa học.
B/ Trường phái quản trị hành chính.
C/ Trường phái quản trị hành vi.
D/ Trường phái quản trị định lượng.
QI043: Thuyết quản trị khoa học được xếp vào trường phái quản trị nào dưới
đây:
A/ Trường phái quản trị hiện đại.
B/ Trường phái quản trị cổ điển.
C/ Trường phái tâm lý xã hội.
D/ Trường phái hệ thống và định lượng.



QII044: Theo Frederick Winslow Taylor, năng suất lao động của cơng nhân thấp
là do:
A/ Làm việc khơng có kế hoạch.
B/ Khơng có phương pháp làm việc và thiếu các yếu tố kích thích.
C/ Lương thấp.
D/ Khơng được đào tạo.
QI045: Vai trò lập kế hoạch chiến lược trong doanh nghiệp đặc biệt quan trọng
đối với:
A/ Nhà quản trị cấp cao.
B/ Nhà quản trị cấp trung.
C/ Nhà quản trị cấp thấp.
D/ Nhà quản trị cấp cơ sở.
QII046: Yếu tố nào dưới đây không thuộc các yếu tố của môi trường vi mô:
A/ Khách hàng.
B/ Đối thủ cạnh tranh.
C/ Dân số.
D/ Sản phẩm thay thế.
QIII047: Qúa trình vi tính hóa các cơng việc trong tổ chức có xu hướng
làm .......................... số cơng việc quản trị trung gian.
A/ Giảm.
B/ Tăng.
C/ Tăng gấp đôi.
D/ Ổn định.
QIII048: Yếu tố quốc tế hóa của mơi trường vĩ mô hàm ý một công ty sẽ thực
hiện hoạt động nào dưới đây:
A/ Bán hàng hóa cho một quốc gia khác.
B/ Nhập hàng hóa từ quốc gia khác.
C/ Đặt chi nhánh sản xuất tại quốc gia khác.
D/ Tất cả đều đúng.



QI049: Yếu tố nào dưới đây là yếu tố không thuộc môi trường vĩ mô:
A/ Đối thủ cạnh tranh.
B/ Văn hố – xã hội.
C/ Cơng nghệ.
D/ Cả A và C đều đúng.
QII050: Các nhà quản trị cấp cơ sở trong doanh nghiệp có vai trị quan trọng
trong việc:
A/ Phát triển các kế hoạch chiến lược.
B/ Điều hành hoạt động của các nhà quản trị cấp trung.
C/ Quản lý các hoạt động sản xuất trực tiếp.
D/ Không câu nào đúng.
QI051: Lý thuyết quản trị nào dưới đây đưa ra quan điểm: doanh nghiệp là một
hệ thống xã hội
A/ Lý thuyết quản trị khoa học.
B/ Lý thuyết quản trị hành chính.
C/ Lý thuyết tâm lý xã hội.
D/ Lý thuyết hệ thống và định lượng.
QI052: Lý thuyết quản trị nào dưới đây đưa ra quan điểm: doanh nghiệp là một
hệ thống mở
A/ Lý thuyết quản trị khoa học.
B/ Lý thuyết quản trị hành chính.
C/ Lý thuyết tâm lý xã hội.
D/ Lý thuyết hệ thống và định lượng.
QI053: Công việc của các nhà quản trị trong doanh nghiệp chủ yếu xoay quanh
việc

đưa ra các……………liên quan đến việc

thực hiện


năng....................................và một số hoạt động hỗ trợ khác
A/ Quản trị / hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra.
B/ Quyết định quản trị/ hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra.
C/ Quản trị / sản xuất chế tạo.

các chức


D/ Ra quyết định/ dịch vụ.
QII054: Quản trị là quá trình hoạch định, tổ chức, ....................., kiểm tra các
nguồn lực và hoạt động của tổ chức nhằm đạt được mục đích của tổ chức với kết
quả và hiệu quả cao trong điều kiện môi trường kinh doanh luôn
luôn ............................
A/ Lãnh đạo / biến động.
B/ Nhân sự / biến động.
C/ Lãnh đạo / ổn định.
D/ Nhân sự / ổn định.
QI055: Quản trị là một quá trình do một hay nhiều người thực hiện,
nhằm ............................... các hoạt động của những người khác để đạt được
những kết quả mà ................................ hành động riêng rẽ không thể nào đạt
được
A/ Hỗ trợ / một người.
B/ Phối hợp / một nhóm.
C/ Phối hợp/ một người.
D/ Hồn thành / cá nhân.
QI056: Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường vĩ mô:
A/ Nhà phân phối
B/ Khách hàng
C/ Đối thủ cạnh tranh

D/ Công nghệ
Mục tiêu: LO1
Mức độ khó: Trung bình
Mục nợi dung: 1.3
Chương: 1

QI057: Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường vi mô:
A/ Lực lượng nhân khẩu học
B/ Chính trị pháp luật


C/ Đối thủ cạnh tranh
D/ Văn hóa xã hội
Mục tiêu: LO1
Mức độ khó: Dễ
Mục nội dung: 1.3
Chương: 1

QIII058: Công ty ABC có nhiều nhà cung cấp cho một yếu tố đầu vào cụ thể. Câu
nào sau đây có thể giải thích khả năng thương lượng của cơng ty ABC với những
nhà cung cấp này:
A/ Mạnh
B/ Yếu
C/ Ngang nhau
D/ Vừa phải
Mục tiêu: LO3
Mức độ khó: Khó
Mục nội dung: 1.3
Chương: 1


QI059: Lạm phát là ví dụ của lực lượng................... trong mơi trường của doanh
nghiệp
A/ Văn hóa xã hội
B/ Kinh tế
C/ Nhân khẩu học
D/ Chính trị pháp luật
Mục tiêu: LO1
Mức đợ khó: Trung bình
Mục nợi dung: 1.3
Chương: 1

QI060: Một doanh nghiệp giúp cho một doanh nghiệp khác bán sản phẩm của họ
cho khách hàng được biết đến như là:
A/ Đối thủ cạnh tranh
B/ Nhà phân phối


C/ Khách hàng
D/ Nhà cung cấp
Mục tiêu: LO1
Mức độ khó: Dễ
Mục nội dung: 1.3
Chương: 1

PHẦN 2: PHẦN CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG/SAI
QI001: Ba kỹ năng cơ bản của một nhà quản trị trong tổ chức là: kỹ năng
chuyên môn, kỹ năng tư duy, kỹ năng nhận thức
A/ Đúng.
B/ Sai.
Mục tiêu: LO1

Mức độ khó: Dễ
Mục nội dung: 1.4
Chương: 1

QI002: Bốn nguồn lực cơ bản mà nhà quản trị sử dụng trong công tác quản trị là
nhân lực, vật lực, tài lực và hội đồng quản trị
A/ Đúng.
B/ Sai.
Mục tiêu: LO1
Mức độ khó: Trung bình
Mục nợi dung: 1.1
Chương: 1

QI003: Cuộc cách mạng công nghiệp lần đầu tiên diễn ra ở Châu Âu tạo tiền đề
cho sự xuất hiện lý thuyết quản trị cổ điển


A/ Đúng.
B/ Sai.
Mục tiêu: LO1
Mức độ khó: Dễ
Mục nội dung: 1.2
Chương: 1

QII004: Trong một tổ chức, nhà quản trị có cấp bậc quản trị càng cao thì kỹ
năng chun mơn càng quan trọng
A/ Đúng.
B/ Sai.
Mục tiêu: LO2
Mức độ khó: Trung bình

Mục nợi dung: 1.4
Chương: 1

QII005: Các nhà quản trị đạt được các mục tiêu của tổ chức thông qua việc thực
hiện các chức năng của quản trị
A/ Đúng.
B/ Sai.
Mục tiêu: LO2
Mức độ khó: Dễ
Mục nội dung: 1.4
Chương: 1

QII006: Các tổ chức có thể hoạt động tốt dù có hay khơng có nhà quản trị.
A/ Đúng.
B/ Sai.
Mục tiêu: LO2
Mức đợ khó: Trung bình
Mục nợi dung: 1.4
Chương: 1


QII007: Các chức năng quản trị trong trường đại học khác với các chức năng
quản trị trong các công ty kinh doanh.
A/ Đúng.
B/ Sai.
Mục tiêu: LO2
Mức đợ khó: Trung bình
Mục nội dung: 1.1
Chương: 1


QIII008: Các nhà quản trị hiện đại nên quan tâm đến sự đến sự gia tăng lợi
nhuận hơn là đáp ứng yêu cầu của khách hàng.
A/ Đúng.
B/ Sai.
Mục tiêu: LO3
Mức độ khó: Khó
Mục nội dung: 1.4
Chương: 1

QI009: Đối với các nhà quản trị cấp trung, kỹ năng tư duy là kỹ năng cần thiết
và quan trọng nhất.
A/ Đúng.
B/ Sai.
Mục tiêu: LO1
Mức đợ khó: Trung bình
Mục nợi dung: 1.4
Chương: 1

QI010: Để có thể hoạt động, mọi tổ chức đều cần phải có nguồn lực.
A/ Đúng.
B/ Sai.
Mục tiêu: LO1
Mức độ khó: Dễ
Mục nội dung:1.1
Chương: 1


QII011: Nhà quản trị là lực lượng có thể khiến cho mọi việc có thể xảy ra trong
tổ chức.
A/ Đúng.

B/ Sai.
Mục tiêu: LO2
Mức đợ khó: Trung bình
Mục nợi dung: 1.4
Chương: 1

QII012: Hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp giảm khi kết quả hoạt động của
doanh nghiệp đó giảm.
A/ Đúng.
B/ Sai.
Mục tiêu: LO2
Mức đợ khó: Trung bình
Mục nợi dung: 1.1
Chương: 1

QII013: Hiệu quả là sự đo lường mối quan hệ tương quan giữa mục tiêu và kết
quả thực hiện.
A/ Đúng.
B/ Sai.
Mục tiêu: LO2
Mức đợ khó: Trung bình
Mục nợi dung: 1.1
Chương: 1

QII014: Hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp tăng lên khi kết quả hoạt động
của doanh nghiệp đó tăng.
A/ Đúng.
B/ Sai.



Mục tiêu: LO2
Mức đợ khó: Trung bình
Mục nợi dung: 1.1
Chương: 1

QI015: Kỹ năng kỹ thuật là kỹ năng quan trọng nhất đối với chức danh tổng
giám đốc tại doanh nghiệp.
A/ Đúng.
B/ Sai.
Mục tiêu: LO1
Mức độ khó: Khó
Mục nội dung: 1.4
Chương: 1

QIII016: Khách hàng là đối tượng mang lại lợi nhuận cho công ty chứ không
phải là một áp lực cạnh tranh đối với công ty.
A/ Đúng.
B/ Sai.
Mục tiêu: LO3
Mức độ khó: Khó
Mục nội dung: 1.3
Chương: 1

QII017: Trong hoạt động của doanh nghiệp, kỹ năng nhân sự là một kỹ năng cần
thiết đối với các cấp nhà quản trị.
A/ Đúng.
B/ Sai.
Mục tiêu: LO2
Mức độ khó: Dễ
Mục nội dung: 1.4

Chương: 1

QII018: Khoa học cơng nghệ phát triển nhanh có thể mang lại nhiều cơ hội hoặc
đe dọa cho doanh nghiệp.


A/ Đúng.
B/ Sai.
Mục tiêu: LO2
Mức đợ khó: Trung bình
Mục nợi dung: 1.3
Chương: 1

QI019: Lý thuyết quản trị khoa học là lý thuyết quản trị ra đời sớm nhất trong
lịch sử phát triển các lý thuyết quản trị.
A/ Đúng.
B/ Sai.
Mục tiêu: LO1
Mức đợ khó: Trung bình
Mục nợi dung: 1.2
Chương: 1

QIII020: Những đặc điểm của lý thuyết quản trị cổ điển không còn đúng trong
hoạt động quản trị hiện đại.
A/ Đúng.
B/ Sai.
Mục tiêu: LO3
Mức độ khó: Dễ
Mục nội dung: 1.2
Chương: 1


QII021: Mục tiêu của công tác quản trị trong các tổ chức là tối đa hóa doanh thu.
A/ Đúng.
B/ Sai.
Mục tiêu: LO2
Mức đợ khó: Trung bình
Mục nợi dung: 1.1
Chương: 1


QI022: Mơi trường bên ngồi của doanh nghiệp là tất cả những yếu tố thuộc môi
trường vĩ mô.
A/ Đúng.
B/ Sai.
Mục tiêu: LO1
Mức đợ khó: Trung bình
Mục nợi dung: 1.3
Chương: 1

QI023: Mơi trường bên ngồi của doanh nghiệp là tất cả những yếu tố thuộc môi
trường vi mô.
A/ Đúng.
B/ Sai.
Mục tiêu: LO1
Mức độ khó: Dễ
Mục nội dung: 1.3
Chương: 1

QI024: Trong hoạt động của tổ chức, nhà quản trị có ba vai trò cơ bản là vai trò
quan hệ với con người, vai trị giao tiếp nhân sự, và vai trị thơng tin.

A/ Đúng.
B/ Sai.
Mục tiêu: LO1
Mức đợ khó: Trung bình
Mục nợi dung: 1.4
Chương: 1

QIII025: Trong môi trường kinh doanh hiện đại thì nhà quản trị hiện đại phải
ln nghĩ mình như là một ông chủ.
A/ Đúng.
B/ Sai.
Mục tiêu: LO3
Mức độ khó: Trung bình


Mục nội dung: 1.4
Chương: 1

QI026: Nghiên cứu một cách khoa học từng động tác của công nhân là nguyên lý
cơ bản của trường phái quản trị hành chính.
A/ Đúng.
B/ Sai.
Mục tiêu: LO1
Mức độ khó: Dễ
Mục nội dung: 1.2
Chương: 1

QII027: Nhược điểm cơ bản của trường phái quản trị khoa học là quá đề cao yếu
tố xã hội của con người (con người xã hội).
A/ Đúng.

B/ Sai.
Mục tiêu: LO2
Mức độ khó: Trung bình
Mục nợi dung: 1.2
Chương: 1

QIII028: Nhà quản trị hiện đại ln nghĩ mình là nhà lãnh đạo nhóm, tư vấn
tham mưu.
A/ Đúng.
B/ Sai.
Mục tiêu: LO3
Mức độ khó: Khó
Mục nội dung: 1.4
Chương: 1

QI029: Theo mơ hình 5 tác lực cạnh tranh của Michale Porter, nhà cung cấp là
đối tượng hợp tác chứ không phải là áp lực cạnh tranh của công ty.
A/ Đúng.


B/ Sai.
Mục tiêu: LO1
Mức đợ khó: Trung bình
Mục nợi dung: 1.3
Chương: 1

QI030: Tác giả Henry Fayol cho rằng để gia tăng năng suất lao động nhà quản
trị cần phải áp dụng 14 nguyên tắc quản trị.
A/ Đúng.
B/ Sai.

Mục tiêu: LO1
Mức đợ khó: Trung bình
Mục nợi dung: 1.2
Chương: 1

QII031: Trong hoạt động quản trị của tổ chức, nhà quản trị là những người có
quyền ra lệnh và điều hành cơng việc của những người khác.
A/ Đúng.
B/ Sai.
Mục tiêu: LO2
Mức độ khó:Dễ
Mục nội dung: 1.4
Chương: 1

QIII032: Nhà quản trị phải vượt trội các nhân viên của mình về tất cả các kỹ
năng như kỹ năng nhận thức, kỹ năng nhân sự và kỹ năng chuyên môn để quản
trị một cách hữu hiệu.
A/ Đúng.
B/ Sai.
Mục tiêu: LO3
Mức độ khó: Khó
Mục nội dung: 1.4
Chương: 1


QII033: Nếu khơng có một mục tiêu rõ ràng để theo đuổi thì tổ chức sẽ khơng có
lý do để tồn tại.
A/ Đúng.
B/ Sai.
Mục tiêu: LO2

Mức đợ khó: Trung bình
Mục nội dung: 1.1
Chương: 1

QI034: Phát triển những nguyên tắc quản trị chung cho cả tổ chức là tư tưởng
của trường phái quản trị khoa học.
A/ Đúng.
B/ Sai.
Mục tiêu: LO1
Mức độ khó: Khó
Mục nợi dung: 1.2
Chương: 1

QII035: Phân tích các yếu tố từ mơi trường bên ngồi sẽ giúp nhà quản trị nhận
ra các đe dọa đối với doanh nghiệp.
A/ Đúng.
B/ Sai.
Mục tiêu: LO2
Mức đợ khó: Trung bình
Mục nợi dung: 1.3
Chương: 1

QII036: Hoạt động quản trị vừa mang tính khoa học vừa mang tính nghệ thuật,
đồng thời quản trị cũng là một nghề.
A/ Đúng.
B/ Sai.
Mục tiêu: LO2
Mức đợ khó: Trung bình



Mục nội dung: 1.1
Chương: 1

QII037: Quản trị là một quá trình nhằm kết hợp con người với nhau để thực
hiện một mục tiêu nào đó.
A/ Đúng.
B/ Sai.
Mục tiêu: LO2
Mức đợ khó: Trung bình
Mục nợi dung: 1.1
Chương: 1

QI038: Quản trị là một hoạt động phải được thực hiện trong mọi tổ chức.
A/ Đúng.
B/ Sai.
Mục tiêu: LO1
Mức độ khó: Dễ
Mục nội dung: 1.1
Chương: 1

QI039: Quản trị là một cơng việc mang tính đặc thù của những nhà quản trị cấp
cao.
A/ Đúng.
B/ Sai.
Mục tiêu: LO1
Mức đợ khó: Trung bình
Mục nợi dung: 1.4
Chương: 1

QI040: Quan điểm của trường phái tâm lý xã hội đặt nền móng cho sự ra đời của

lý thuyết quản trị tích hợp.
A/ Đúng.
B/ Sai.


Mục tiêu: LO1
Mức độ khó: Khó
Mục nội dung: 1.2
Chương: 1

QII041: Quan điểm của nhà quản trị theo trường phái định lượng là quan tâm
đến việc ra quyết định dựa trên sự kiện.
A/ Đúng.
B/ Sai.
Mục tiêu: LO2
Mức độ khó: Khó
Mục nội dung: 1.2
Chương: 1

QII042: Theo mơ hình 5 tác lực cạnh tranh của Michale Porter, sản phẩm thay
thế là những sản phẩm của đối thủ cạnh tranh hiện tại trong ngành.
A/ Đúng.
B/ Sai.
Mục tiêu: LO2
Mức đợ khó: Trung bình
Mục nợi dung: 1.3
Chương: 1

QI043: Trong các doanh nghiệp có quy mơ lớn thì nhà quản trị tổng qt cũng
chính là nhà quản trị chức năng.

A/ Đúng.
B/ Sai.
Mục tiêu: LO1
Mức độ khó: Khó
Mục nợi dung: 1.4
Chương: 1

QII044: Trong mơ hình 5 áp lực cạnh tranh của Michael E.Porter, đối thủ cạnh
tranh tiềm ẩn ln có ưu thế hơn so với doanh nghiệp.


×