Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

TRAC NGHIEM CAC PHEP TOAN TREN TAP HOP CO DAP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.3 KB, 9 trang )

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP
A = { 1;5}
Câu 1: Cho hai tập hợp

B = { 1;3;5} .


A ∩ B = { 1} .

Tìm

A ∩ B = { 1;3} .

A.

A ∩ B.
A ∩ B = { 1;3;5} .

B.

A ∩ B = { 1;5} .

C.

D.

A = { a; b; c; d ; m} , B = { c; d ; m; k ; l}
Câu 2: Cho hai tập hợp

. Tìm


A ∩ B = { a; b} .

A∩ B

.

A ∩ B = { c; d ; m} .

A.

B.

A ∩ B = { c; d } .

A ∩ B = { a; b; c; d ; m; k ; l} .

C.

D.

{

}

A = x ∈ ¡ ( 2 x − x 2 ) ( 2 x 2 − 3x − 2 ) = 0
Câu 3: Cho hai tập

{

}


B = n ∈ ¥ ∗ 3 < n 2 < 30


. Tìm

A ∩ B.
A ∩ B = { 2;4} .

A ∩ B = { 2} .

A.

A ∩ B = { 4;5} .

B.

C.

M = {x ∈ ¥ x
Câu 4: Cho các tập hợp
ước của
A.

,

B.

C.


là tập hợp các bội số của

B2 .
A.

là bội của

n

trong

¥

P ∩ Q = Q.

M ∩ N = N.

D.

B2 ∩ B4
. Xác định tập hợp

B4 .
B.

C.

∅.

A = { 1;3;5;8} , B = { 3;5;7;9}

Câu 6: Cho hai tập hợp

. Xác định tập hợp

A ∪ B = { 3;5} .
A.

?

B3 .
D.

A ∪ B.

A ∪ B = { 1;3;5;7;8;9} .
B.

A ∪ B = { 1;7;9} .
C.

,

Mệnh đề nào sau đây đúng?

Q ⊂ P.

Bn
Câu 5: Gọi

,


6} P = {x ∈ ¥ x

6}.
là ước của

M ⊂ N.

D.

2} N = {x ∈ ¥ x
là bội của

2} Q = {x ∈ ¥ x

A ∩ B = { 3} .

A ∪ B = { 1;3;5} .
D.




A = { a; b; c}
Câu 7: Cho các tập hợp
đúng?

B = { b; c; d }

C = { b; c; e}


,

,

A ∪ ( B ∩ C ) = ( A ∪ B ) ∩ C.

. Khẳng định nào sau đây

A ∪ ( B ∩ C ) = ( A ∪ B) ∩ ( A ∪ C ) .

A.

B.

( A ∪ B) ∩ C = ( A ∪ B) ∩ ( A ∪ C ) .

( A ∩ B ) ∪ C = ( A ∪ B ) ∩ C.

C.

D.

Bn
Câu 8: Gọi

là tập hợp các bội số của

n


trong

¥

B3 ∪ B6 .
. Xác định tập hợp

B3 ∪ B6 = B3 .

B3 ∪ B6 = ∅.
A.

B.

B3 ∪ B6 = B6 .

B3 ∪ B6 = B12 .

C.

D.

A = { 0;1;2;3;4} , B = { 2;3;4;5;6}
Câu 9: Cho hai tập hợp

. Xác đinh tập hợp

A \ B = { 0} .

A \ B = { 0;1} .


A.

B.

A \ B.

A \ B = { 1;2} .

A \ B = { 1;5} .

C.

D.

A = { 0;1; 2;3;4} , B = { 2;3;4;5;6}
Câu 10: Cho hai tập hợp

. Xác đinh tập hợp

B \ A = { 5} .

B \ A = { 0;1} .

A.

B.

B \ A = { 2;3; 4} .
C.


B \ A = { 5;6} .
D.

A = { 0;1; 2;3;4} , B = { 2;3;4;5;6}
Câu 11: Cho hai tập hợp

X = ( A \ B ) ∩ ( B \ A) .
. Tìm

X = { 0;1;5;6} .

X = { 1; 2} .

A.

B \ A.

B.

X = { 5} .
C.

D.

X = ∅.

A = { 0;1; 2;3;4} , B = { 2;3;4;5;6}
Câu 12: Cho hai tập hợp


.

X = ( A \ B ) ∪ ( B \ A) .
Xác định tập hợp

X = { 0;1;5;6} .

X = { 1; 2} .

A.

B.

X = { 2;3; 4} .

X = { 5;6} .

C.

D.

A = { 1; 2;3;7} , B = { 2; 4;6;7;8}
Câu 13: Cho hai tập hợp

A ∩ B = { 2;7}
A.

. Khẳng định nào sau đây đúng?

A ∪ B = { 4;6;8} .



A ∩ B = { 2;7}
B.

A \ B = { 1;3} .



A \ B = { 1;3}
C.

B \ A = { 2;7} .

A \ B = { 1;3}



D.



A

Câu 14: Cho
là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình
giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 4. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.

A ∪ B = A.


B.

A ∩ B = A ∪ B.

C.

A ∪ B = { 1;3;4;6;8} .

x 2 − 4 x + 3 = 0 B
;

A \ B = ∅.

D.

là tập hợp các số có

B \ A = ∅.

A = { 0;1; 2;3;4} , B = { 1;3;4;6;8} .
Câu 15: Cho hai tập hợp

A.

A ∩ B = B.

Mệnh đề nào sau đây đúng?

B.


A ∪ B = A.

A = { 0;2}
Câu 16: Cho hai tập hợp

A \ B = { 0; 2} .
C.

B \ A = { 0;4} .
D.

B = { 0;1;2;3; 4} .


Có bao nhiêu tập hợp

X

thỏa mãn

A ∪ X = B.

A.

2.

B.

3.


C.

4.

D.

5.

A, B
Câu 17: Cho
nào sau đây ?
A.

là hai tập hợp được minh họa như hình vẽ. Phần tơ đen trong hình vẽ là tập hợp

A ∩ B.

B.

A ∪ B.

C.

A \ B.

D.

B \ A.


A, B
Câu 18: Cho
hợp nào sau đây ?
A.

là hai tập hợp được minh họa như hình vẽ. Phần khơng bị gạch trong hình vẽ là tập

A ∩ B.

B.

A ∪ B.

C.

A \ B.

D.

B \ A.

A, B, C
Câu 19: Cho
tập hợp nào sau đây?

là ba tập hợp được minh họa như hình vẽ bên. Phần gạch sọc trong hình vẽ là

( A ∪ B ) \ C.
A.


( A ∩ B ) \ C.
B.

( A \ C ) ∪ ( A \ B) .
C.

D.

A ∩ B ∩ C.


10B1
Câu 20: Lớp



cả Tốn và Lý,

4

7

học sinh giỏi Tốn,

5

học sinh giỏi Lý,

học sinh giỏi cả Tốn và Hóa,


2

6

học sinh giỏi Hóa,

học sinh giỏi cả Lý và Hóa,

1

3

học sinh giỏi

học sinh giỏi cả

3

10B1
mơn Tốn, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một mơn (Tốn, Lý, Hóa) của lớp
A.

9.

B.

10A1
Câu 21: Lớp
cả Tốn và Lý,




4

7

10.

C.

học sinh giỏi Tốn,

5

18.

D.

học sinh giỏi Lý,

học sinh giỏi cả Tốn và Hóa,

2



6

28.


học sinh giỏi Hóa,

học sinh giỏi cả Lý và Hóa,

1

3

học sinh giỏi

học sinh giỏi cả

3

10A1
mơn Tốn, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi đúng hai mơn học của lớp
A.

6.

B.

7.

C.

f ( x)
Câu 22: Cho hai đa thức




,

A.

B.

B = { x ∈ ¡ | g ( x ) = 0} C = { x ∈ ¡ | f

2

,

C = A ∪ B.

B.

C = A ∩ B.

C = A \ B.

24:

Cho

hai

tập

D.


C = B \ A.

A = { x ∈ ¡ | f ( x ) = 0}
. Xét các tập hợp

( x ) + g ( x ) = 0}

,

2

C.

. Mệnh đề nào sau đây đúng?

C = A \ B.

E = { x ∈ ¡ | f ( x ) = 0}
Câu

,

. Mệnh đề nào sau đây đúng?

g ( x)


10.


A = { x ∈ ¡ | f ( x ) = 0}

C.

f ( x)

A.

D.

. Xét các tập hợp

C = A ∩ B.

Câu 23: Cho hai đa thức

9.

g ( x)



f ( x)
C=  x ∈ ¡ |
= 0
B = { x ∈ ¡ | g ( x ) = 0}
g ( x)




C = A ∪ B.

là:

hợp

D.

C = B \ A.

F = { x ∈ ¡ | g ( x ) = 0}
,

.

H = { x ∈ ¡ f ( x ) .g ( x ) = 0}
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.

H = E ∩ F.

B.

H = E ∪ F.

C.

H = E \ F.

D.


H = F \ E.

Tập

hợp


Câu 25: Cho tập hợp
A.

A \ ∅ = ∅.

A≠∅

A ∪ ∅ = ∅.

A≠∅

A ∩ ∅ = A.

∅ \ A = A.

C.

∅ \ ∅ = A.

D.

A \ A = ∅.


. Mệnh đề nào sau đây sai?

B.

Câu 27: Cho tập hợp
A.

. Mệnh đề nào sau đây đúng?

B.

Câu 26: Cho tập hợp
A.

A≠∅

∅ ∪ A = A.

C.

∅ ∪ ∅ = ∅.

D.

A ∪ A = A.

. Mệnh đề nào sau đây sai?

B.


∅ ∩ A = ∅.

C.

∅ ∩ ∅ = ∅.

D.

A ∩ A = A.

M, N
Câu 28: Cho

A.

là hai tập hợp khác rỗng. Mệnh đề nào sau đây đúng?

M \ N ⊂ N.

B.

M, N
Câu 29: Cho hai tập hợp
A.

M ∩ N = N.

thỏa mãn
B.


( M \ N ) ∩ N ≠ ∅.

M \ N ⊂ M.

C.

M⊂N

M \ N = N.

D.

M \ N ⊂ M ∩ N.

. Mệnh đề nào sau đây đúng?
C.

M ∩ N = M.

D.

M \ N = M.

Câu 30: Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
C.

A ∩ B = A ⇔ A ⊂ B.


B.

A \ B = A ⇔ A ∩ B = ∅.

D.

A ∪ B = A ⇔ B ⊂ A.
A \ B = ∅ ⇔ A ∩ B ≠ ∅.

ĐÁP ÁN

Câu
ĐA
Câu
ĐA
Câu
ĐA

1
D
11
D
21
A

2
B
12
A
22

C

3
B
13
B
23
B

4
C
14
C
24
B

5
B
15
C
25
D

6
B
16
C
26
A


7
B
17
A
27
A

8
B
18
D
28
B

LỜI GIẢI
Câu 1. Tập hợp

A∩B

gồm những phần tử vừa thuộc

A

vừa thuộc

B

9
B
19

B
29
C

10
D
20
B
30
D


⇒ A ∩ B = { 1;5} .
Chọn D.
Câu 2. Tập hợp

A

và tập hợp

B

c, d , m
có chung các phần tử

.

A ∩ B = { c; d ; m}
Do đó


. Chọn B.

Câu 3. Ta có




x = 0
( 2 x − x 2 ) ( 2 x 2 − 3x − 2 ) = 0 ⇔  x = 2 ⇒ A = − 12 ;0;2 .



1
x = −

2


n ∈ ¥ ∗
n ∈ ¥
⇔
⇒ B = { 2;3;4;5} .

2
3
<
n
<
30
3 < n < 30



A ∩ B = { 2} .
Suy ra

Chọn B.

{
{

Câu 4. Ta có các tập hợp

}
}

 M = x x = 2k , k ∈ ¥ ∗ = { 2;4;6;8;10;...}

 N = x x = 6k , k ∈ ¥ ∗ = { 6;12;18;24;...}

 P = { 1;2}

Q = { 1;2;3;6}

.

P ∩ Q = Q.
Do đó

Chọn C.


{
{

Câu 5. Ta có các tập hợp

B2 ∩ B4 = B4
Do đó
Câu 6. Chọn B.
Câu 7. Xét các đáp án:

}
}

 B2 = x x = 2k , k ∈ ¥ ∗ = { 2;4;6;8;10;...}



 B4 = x x = 4k , k ∈ ¥ = { 4;8;12;16;...}

. Chọn B.

.


 A ∪ ( B ∩ C ) = { a, b, c} ∪ { b, c} = { a, b, c}
⇒ A ∪ ( B ∩ C ) ≠ ( A ∪ B) ∩ C

( A ∪ B ) ∩ C = { a , b, c, d } ∩ { b, c, e} = { b; c}

 Đáp án A.


 A ∪ ( B ∩ C ) = { a, b, c}

( A ∪ B ) ∩ ( A ∪ C ) = { a, b, c, d } ∩ { a, b, c, e} = { a, b, c}

 Đáp án B.

⇒ A ∪ ( B ∩ C ) = ( A ∪ B) ∩ ( A ∪ C ) .
Chọn B.

 B3 = { x x = 3k , k ∈ ¥ } = { 3;6;9;12;15;...}



 B6 = x x = 6k , k ∈ ¥ = { 6;12;18;...}

{

Câu 8. Ta có các tập hợp

}

⇒ B3 ∪ B6 = B3
. Chọn B.
Câu 9. Tập hợp

A\ B

gồm những phần tử thuộc


A

nhưng không thuộc

B

⇒ A \ B = { 0}
. Chọn B.
Câu 10. Tập hợp

B\ A

gồm những phần tử thuộc

B

nhưng không thuộc

A

⇒ B \ A = { 5;6}
. Chọn D.

Câu 11. Ta có

Câu 12. Ta có

Câu 13. Ta có

 A \ B = { 0;1}

⇒ ( A \ B ) ∩ ( B \ A) = ∅

 B \ A = { 5;6}

. Chọn D.

 A \ B = { 0;1}
⇒ ( A \ B ) ∪ ( B \ A ) = { 0;1;5;6}

 B \ A = { 5;6}
 A ∩ B = { 2;7}

 A ∪ B = { 1;2;3;4;6;7;8}

 A \ B = { 1;3}
 B \ A = 4;6;8
{
}


. Chọn B.

. Chọn A.

.


x = 1
x 2 − 7 x + 6 = 0 ⇔ 
⇒ A = { 1;3}

x = 3

Câu 14. Ta có

B = { −3; −2; −1;0;1;2;3}
. Do đó

A\ B =∅

. Chọn C.

Câu 15. Chọn C.
Câu 16. Vì

Các tập

A∪ X = B
X

nên

X

1; 3; 4.
chắc chắn có chứa các phần tử

{ 1;3;4} ,{ 1;3;4;0} ,{ 1;3;4;2} , { 1;3;4;0;2} .
có thể là

Chọn C.


Câu 17. Chọn A. Câu 18. Chọn D. Câu 19. Chọn B.
Câu 20. Ta dùng biểu đồ Ven để giải:

Nhìn vào biểu đồ, số học sinh giỏi ít nhất

1

trong

3

mơn là:

1 + 2 + 1 + 3 + 1 + 1 + 1 = 10

Chọn B.
Câu 21. Dựa vào biểu đồ ven của câu trên, ta có số học sinh giỏi đúng hai môn học là
Chọn A.

2 + 1 + 3 = 6.

Câu 22. Ta có:

 f ( x ) = 0
f ( x)
=0⇔
g ( x)
 g ( x ) ≠ 0


C = { x ∈ ¡ | f ( x ) = 0, g ( x ) ≠ 0}
hay

nên

C = A \ B.

Chọn C.


Câu 23. Ta có

C = A ∩ B.

Câu 24. Ta có

 f ( x ) = 0
f 2 ( x) + g2 ( x) = 0 ⇔ 
 g ( x ) = 0

C = { x ∈ ¡ | f ( x ) = 0, g ( x ) = 0}
nên

nên

Chọn B.

 f ( x) = 0
f ( x) g ( x) = 0 ⇔ 
 g ( x ) = 0


H = { x ∈ ¡ | f ( x ) = 0 ∨ g ( x ) = 0}
nên

nên

Câu 25. Chọn D.
Câu 26. Ta có

A∪∅ = ∅∪ A = A

Câu 27. Chọn A. Ta có

Câu 28. Ta có

A∩∅ = ∅

. Chọn A.
.

x ∈ M
x∈( M \ N ) ⇔ 
.
x ∉ N

Câu 29. Chọn C.

Câu 30. Chọn D.

Chọn B.


H = E ∪ F.

Chọn B.



×