Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

(TIỂU LUẬN) báo cáo kết QUẢ THẨM TRA THIẾT kế cơ sở điều CHỈNH hạng mục kè bảo vệ bờ, thuộc dự án khu đô thị aqua waterfront city xã long hưng, thành phố biên hòa, tỉnh đồng nai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (360.17 KB, 20 trang )

Dự án khu đô thị AQUA WATERFRONT CITY
Hạng mục: Kè bảo vệ bờ

I.
1.
2.
3.
4.

5.
II.
1.
2.
3.

III.
1.

THỐNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN
Tên dự án 3
Chủ đầu tư cơng trình
Địa điểm xây dựng 3
Thời gian thực hiện dự án 3
Nhà thầu lập thiết kế BVTC
3
DANH MỤC HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ THẨM TRA
Văn bản pháp lý: 4
Hồ sơ tài liệu phục vụ lập thiết kế BVTC 5
Danh Mục hồ sơ đề nghị thẩm tra: 5
NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN 5
Phạm vi cơng trình 6



2.
3.
3.1.
3.2.

4

Quy chuẩn, tiêu chuẩn chủ y
Quy mô và cấp hạng công trì
Quy mơ xây dựng hạng mục
Cấp cơng trình

Giải pháp thiết kế chủ yếu của cơng trình 7
4. 1. Tần śt mưc nươc thiêt kê 7
4.

4.2.
4.3.
4.4.
4.5.
4.6.
4.7.
4.8.
IV.
1.

Bố trí tổng thể tuyên ke
Lưa chọn cao trình đinh ke thiêt kê
Cửa Xả Thoát Nước Dọọ̣c Kè

Bốố́ tríố́ chung tuyến kè
Kết cấố́u kè loại 1
Kết cấố́u kè loại 1A
Kết cấố́u kè loại 2
NHẬN XÉT VỀ CHẤT LƯỢNG HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ T
Quy cách và danh mục hồ sơ thực hiện thẩm tra 12

2.
3.
V.

Nhận xét, đánh giá về thành phần Thiết kế BVTC
Kết luận
KẾT QUẢ THẨM TRA THIẾT KẾ
1.
Điều kiện năng lực của tổ chức, cá nhân thực hiện khảo sát, thiết kế 13
1. 1. Điều kiện năng lực hoạt động xây dựng của tổổ̉ chức: 13
1. 2. Điều kiện năng lực hoạt động xây dựng của cá nhân: 13
2.
Sự tuân thủ các tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật; quy định của pháp luật

về sử dụng vật liệu xây dựng cho cơng trình:
3.
Sự phù hợp với hồ sơ thiết kế cơ sở
4.
Sự phù hợp về đảm bảo an toàn xây dựng
5.
Sự phù hợp về bảo vệ mơi trường, phịng chống cháy nổ
Chi nhánh Tổng công ty TVTK GTVT – CTCP (TEDI)
Dự án khu đô thị AQUA WATERFRONT CITY

Hạng mục: Kè bảo vệ bờ

i


6.
VI.
1.
2.

Chi nhánh Tổng công ty TVTK GTVT – CTCP (TEDI)

ii
Dự án khu đô thị AQUA WATERFRONT CITY
Hạng mục: Kè bảo vệ bờ

Yêu cầu hoàn thiện hồ sơ 15
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Kết luận
Kiến nghị


BÁO CÁO KẾT QUẢ THẨM TRA THIẾT KẾ CƠ SỞ ĐIỀU CHỈNH
Hạng mục: Kè bảo vệ bờ, thuộc Dự án khu đô thị Aqua Waterfront City
xã Long Hưng, thành phốố́ Biên Hịa, tỉnh Đồng Nai
Kính gửi: Cơng ty TNHH Bất Động Sản Đà Lạt Valley
- Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý
-


-

Sau

dự án đầu tư;
Căn cứ Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định
chi Tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế,
dự tốn xây dựng cơng trình;
Căn cứ Nghị định, Thơng tư khác có liên quan;
Các căn cứ khác có liên quan.
khi xem xét hồ sơ, Tư vấn thẩm tra báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế cơ sở điều

chỉnh cơng trình Kè bảo vệ bờ, thuộc Dự án khu đô thị Aqua Waterfront City với các
nội dung sau:
1.

THỐNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN

2.

Tên dự án
- Dự án khu đô thị AQUA WATERFRONT CITY.
- Hạng mục: Kè bảo vệ bờ.

3.

Chủ đầu tư cơng trình
- Cơng ty TNHH Bất Động Sản Đà Lạt Valley.
- Địa chỉ: Khu đô thị Aqua Waterfront City, ấp An Xuân, xã Long Hưng, TP Biên


Hòa, tỉnh Đồng Nai.
4.

Địa điểm xây dựng
- Xã Long Hưng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.

5.

Thời gian thực hiện dự án
- Dự án dự kiến thực hiện trong thời gian từ năm 2020 - 2022

6.

Nhà thầu lập TKCS điều chỉnh
- Công ty Cô phân Tư vân Xây dưng Vina Mekong, tên viết tắt là VMEC.
Đ/c: Tòa nhà Newstar 273/3 Nguyễn Trọng Tuyển , P.10, Q.Phú Nhuận, Tp.HCM

Chi nhánh Tổng công ty TVTK GTVT – CTCP (TEDI)
Dự án khu đô thị AQUA WATERFRONT CITY
Hạng mục: Kè bảo vệ bờ

3


DANH MỤC HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ THẨM TRA
1. Văn bản pháp lý:
7.

- Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày 27/01/2014 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc


phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị Waterfront tại xã Long
Hưng, thành phố Biên Hòa;
- Quyết định số 2559/QĐ-UBND ngày 16/08/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc

điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị Waterfront tại xã
Long Hưng, thành phố Biên Hòa; điều chỉnh cập nhật cao độ san nền của dự án;
- Quyết định số 336/QĐ-UBND ngày 04/02/2020 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc

chấp thuận chuyển nhượng một phần dự án Waterfront Dona diện tích 850.862 m² tại xã
Long Hưng, thành phố Biên Hịa cho Cơng ty TNHH Bất Động Sản Đà Lạt Valley;
- Quyết định chủ trương đầu tư số 2023/QĐ-UBND ngày16/06/2020 của UBND tỉnh

Đồng Nai về việc thực hiện dự án đầu tư Khu đô thị Aqua Waterfront City diện tích
khoảng 85,086 ha;
- Trích lục và biên vẽ khu đất bản đồ địa chính số 5274/2020; 5275/2020; do Văn

phòng đăng ký đất đai- Sở Tài Nguyên và Môi trường thực hiện ngày 04/07/2020;
- Quyết định 3800/QĐ-UBND ngày 19/10/2020 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc

phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Khu đơ thị Aqua Waterfront City,
quy mơ diện tích 85,086 ha, quy mô dân số 11.468 người tại xã Long Hưng, thành phố
Biên Hịa, tỉnh Đồng Nai của Cơng ty TNHH Bất động sản Đà Lạt Valley.
- Quyết định số 3843 /SXD-QLXD ngày 31/07/2020 của Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai

về việc thông báo kết quả thẩm định thiết kế cơ sở Kè bảo vệ bờ của dự án khu đô thị
Aqua Waterfront City tại xã Long Hưng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
2.
Hồ sơ tài liệu phục vụ lập thiết kế cơ sở điều chỉnh
- Bao cao kết quả khao sat địa chất do Công ty Cổ Phần Tư vân Xây dưng Vi Na Mê


Kông lâpp̣ vao thang 01/2020.
- Hô sơ khảo sát đia chât gồm 17 hô khoan chiều sâu khoan tối đa là 30m.
- Bao cao kết quả khao sat địa hình do Cơng ty Cổ phần Tư vân Xây dưng Vi Na Mê
Kông lâpp̣ vao thang 01/2020.
+ Bình đồ, tỷ lệ 1/500
+

Trăc doc tuyên ke, ty lê đp̣ ưng 1/200, ty lê np̣ gang 1/500

+

Trăc ngang ke, ty lê 1p̣ /200

- Tham khảo số liệu mực nước giờ trong 25 năm gần đây 1995 đến năm 2019 tại trạm

Biên Hòa và mực nước thực đo tại cơng trình (từ ngày 21/12/2019 đến ngày
28/12/2019) làm cơ sở tính tốn mực nước tần suất thiết kế.
Chi nhánh Tổng công ty TVTK GTVT – CTCP (TEDI)
Dự án khu đô thị AQUA WATERFRONT CITY
Hạng mục: Kè bảo vệ bờ

4


- Hồ sơ TKCS đã thẩm định theo văn bản văn số 3843/SXD-QLXD ngày 31/07/2020

của sở xây dựng.
Danh Mục hồ sơ đề nghị thẩm tra:

3.


Hồ sơ đơn vị TVTT đã nhận được bao gồm:
- Thuyết minh thiết kế cơ sở điều chỉnh: 06 quyển A4;
- Quy trình vận hành và bảo trì:
06 quyển A4;
- Bản vẽ thiết kế cơ sở điều chỉnh:
06 tập A1.
4.
1.

NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN
Phạm vi cơng trình

- Khu vực dự án dự kiến đầu tư tọa lạc tại xã Long Hưng, thành Phố Biên Hịa, tỉnh

Đồng Nai.
- Tuyến cơng trình nằm hồn tồn trong ranh quy hoạch, phù hợp quy hoạch 1/500
được duyệt.
Quy chuẩn, tiêu chuẩn chủ yếu áp dụng

2.

- TCVN 9902-2016: Cơng trình thủy lợi - Yêu cầu thiết kế đê sông
- QCVN 04-01: 2010/BNN&PTNT: Thành phần, nội dung lập báo cáo đầu tư, dự án
-

đầu tư và báo cáo kinh tế kỹ thuật các dự án thủy lợi
QCVN 04 -05: 2012/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Cơng trình thủy lợi –
Các quy định chủ yếu về thiết kế
TCVN 5664-2009: Phân cấp kỹ thuật của đường thủy nội địa

Tiêu chuân Quôc gia TCVN 4253:2012 Công trinh thuy lơi – Nên cac công trinh
thuy công – Yêu câu thiêt kê.
Tiêu chuẩn TCVN 8419:2010 Cơng trình thủy lợi – Thiết kế cơng trình bảo vệ bờ
sông để chống lũ.
TCXDVN 104-2007: Đường đô thị-Yêu cầu thiết kế
22 TCN 222-1995: Tải trọng tác dụng lên công trình thủy (do sóng và do tàu)
TCVN 4253: 2012 cơng trình thủy lợi - nền các cơng trình thủy cơng - Yêu cầu thiết
kế
TCVN 10304:2014 Móng cọc - Tiêu chuẩn thiết kế.
TCVN 7888: 2014 Cọc bê tông ly tâm ứng lực trước
TCVN 5574:2012 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế.
TCVN 4116:1985 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép thủy công - Tiêu chuẩn thiết
kế.
TCVN 9139:2012 Cơng trình thủy lợi – kết cấu bê tông, bê tông cốt thép vùng ven

Chi nhánh Tổng công ty TVTK GTVT – CTCP (TEDI)
Dự án khu đô thị AQUA WATERFRONT CITY
Hạng mục: Kè bảo vệ bờ

biển - yêu cầu kỹ thuật

5


- TCVN 8218:2009 Bê tông thủy công – Yêu câu ky thṭ.
- TCVN 8421: 2010 Cơng trình thủy lợi – Tải trọng và lực tác dụng lên cơng trình do

sóng và tàu
- TCVN 3993:1985 - Chống ăn mòn trong xây dựng - Kết cấu bê tông và bê tông cốt
thép - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế

- TCVN 3994:1985 về chống ăn mòn trong xây dựng - kết cấu bê tông và bê tông cốt
thép - phân loại môi trường xâm thực
3.

Quy mơ và cấp hạng cơng trình

1.1. Quy mô xây dựng hạng mục kè
Tổng chiều dài kè bờ khoảng 2258,5m.
1.2. Cấp cơng trình
- Theo tiêu chí tại Bảng 1, quy chuẩn QCVN 04-05: 2012/BNN&PTNT như sau:

Cơng trình dạng tường chắn có chiều cao H≤ 4m trên nền nhóm C (nền là đất sét
bão hòa nước ở trạng thái dẻo)  Cơng trình cấp IV
- Theo tiêu chí tại Phụ lục 2, mục 2.7.2 thông tư TT07/2019/TT-BXD áp dụng với

loại cơng trình Kè bảo vệ bờ với chiều cao cơng trình H=2.8m <3m  Cơng trình
cấp IV.
4.

Giải pháp thiết kế chủ yếu của cơng trình

1. 3. Tần śt mưc nươc thiêt kê
- Tần suất mực nước max thiết kế được lựa chọn theo Bảng 4, quy chuẩn QCVN 04-

2012/BNN&PTNT tương ứng với cơng trình cấp IV
+ Tần suất mực nước max thiết kế: P=2%, tương ưng vơi chu kỳ lăpp̣ lai 50
năm
- Tần suất mực nước min thiết kế được xem xét lựa chọn như sau:
+ Tần suất mực nước min thiết kế: P=90%, tương ưng vơi chu kỳ lăpp̣ lai 10
năm (QCVN 04-05: 2012/BNN&PTNT)

+ Tần suất mực nước min thiết kế: P=95%, tương ưng vơi chu kỳ lăpp̣ lai 20
năm (TCVN 8419:2010)
- Nhằm đảm bảo an toàn ổn định cơng trình trong trường hợp bất lợi và đồng thời
5:

phù hợp yêu cầu theo tiêu chuẩn hiện hành chọn tần suất mực nước min thiết kế là
P=95%
1.4. Bố trí tổng thể tuyên ke
Chi nhánh Tổng công ty TVTK GTVT – CTCP (TEDI)
Dự án khu đô thị AQUA WATERFRONT CITY
Hạng mục: Kè bảo vệ bờ

Tuyên ke đươc bô tri doc theo bơ sông, đam bao cac yêu câu sau:
- Đảm bảo phu hơp vơi ranh quy hoạch

6


- Đam bao my quan khu vưc, kêt nôi đươc vơi cac dư an đang xây dưng va se xây

dưng trong thơi gian tơi.
1.5. Lưa chọn cao trình đinh ke thiêt kê
Theo TCVN 9902:2016 Tiêu chuẩn thiết kế đê sông, cao trình đỉnh kè tính tốn như
sau:

Zđ = Htk + H + Hsl,tau + a + b + s (m)
Trong đo :
- Htk : Mưc nươc thiêt kê (m)
- H : Chiều cao nước dềnh do gió gây nên (m)
- a : Độ gia cao an toàn (a= 0.3m ưng vơi công trinh câp IV)

- b : độ dâng cao của mực nước sông do ảnh hưởng của mực nước biển dâng (m)
- b = 0.30m (theo kịch bản RCP2.6, vị trí ven biển đoạn mũi Kê Gà đến mũi Cà Mau

vào thời điểm năm 2070 của Bộ Tài Nguyên & Mơi Trường)
- s : do độ lún dư tính tốn rất nhỏ nên khơng xem xét trong tính tốn cao trình đỉnh

Các tổ hợp tính tốn thiết kế (TK) và kiểm tra (KT) như sau:
TK1: Mực nước triều ứng với tần suất 2% Htk,p(2%), H, và a
TK2: Mực nước triều ứng với tần suất 2% Htk,p(2%), H, a và b
KT: Mực nước triều ứng với tần suất 1.5% Htk,p(1.5%), H, a, và b.
Bảng 1 Kết quả tíố́nh toán cao trìì̀nh đỉnh kè
Giá trị
Tổ hợp
TK1
TK2
KT

Lựa chọn cao trình đỉnh kè thiết kế: Chọn cao trình đỉnh kè là +3.50m (bằng cao trình
san nền). Bố trí tường BTCT với cao trình đỉnh tường là +2.30m nhằm mục đích giữ
đất, đảm bảo phù hợp ranh quy hoạch được duyệt và tạo cảnh quan trong khu vực.
Phần đất san lấp sau lưng tường kè cao độ từ +2.30m đến +3.50m kết hợp trồng cây
xanh thỏa mãn cao trình đỉnh kè tính tốn.
1.6. Cửa Xả Thoát Nước Dọọ̣c Kè
- Cửa xả thoát nước dọc kè xác định căn cứ theo quy hoạch thoát nước mưa được

duyệt. Vị trí, qui mơ và các thơng số thiết kế thể hiện trong bảng:
Chi nhánh Tổng công ty TVTK GTVT – CTCP (TEDI)
Dự án khu đô thị AQUA WATERFRONT CITY

7

Hạng mục: Kè bảo vệ bờ

T


T
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

Cửa Xả
CX-R1
CX1
CX-R20
CX.R3
CX.7A3.
3
CX.7A3.
2
CX.7A3.

1
CX.7A2.
2
CX.7A2.
1
CX7B-3
CX7B-2
CX7B-1
CX.R4

- Hệ thống thoát nước mưa trong khu vực dự án đấu nối cửa xả bố trí dọc tuyến kè.
- Tồn bộ cửa xả thốt nước bao gồm cống tròn đặt trực tiếp trên thảm đá bọc PVC

dày 50cm.
- Bố trí 01 đoạn cống trịn dưới kè được đặt trên gối cống bằng BTCT, chiều dài 1
đoạn là 4m. Toàn bộ gối cống được đặt trên thảm đá dày 50cm, bên dưới thảm gia
cố nền với cọc bê tông dự ứng lực.
- Phần đoạn cống đấu nối với hệ thống thốt nước mưa được xây gạch chờ.
1.7. Bớố́ tríố́ chung tuyến kè
Tổng chiều dài tuyến kè là 2258.5m, gồm 02 đoạn trong đó:
- Đoạn 1 thuộc phạm vi Phân khu 2 (Khu 8) dài khoảng 661.5m.
- Đoạn 2 thuộc phạm vi Phân khu 4 (Khu 7) dài khoảng 1597.0m
- Tuyến kè bảo vệ bờ được phân thành 03 loại với thơng số chính như sau:
- Kè loại 1: Thuộc Phân khu 4, chiều dài 967m, lý trình K0+330 ÷ K1+100 và
K1+400 ÷K1+597
- Kè loại 1A: Thuộc Phân khu 4, chiều dài 300m, lý trình K1+100 ÷ K1+400
- Kè loại 2: Tổng chiều dài 991.5m, lý trình K0+000 ÷K0+661.5 (Phân khu 2) và
K0+000 ÷ K0+330 (Phân khu 4)
Chi nhánh Tổng công ty TVTK GTVT – CTCP (TEDI)
Dự án khu đô thị AQUA WATERFRONT CITY

Hạng mục: Kè bảo vệ bờ

1.8. Kết cấố́u kè loại 1

8


- Áp dụng cho đoạn kè dọc sông Bến Gỗ và sông Buông, chiều dài tuyến 967m. Kè

đứng bằng rọ đá neo đặt trên thảm đá, bản mặt bằng bê tông cốt thép lắp ghép. Tường
kè bằng bê tông cốt thép M300. Nền được gia cố bằng cọc bê tông ly tâm dự ứng lực
D500, M600.
- Cao trinh đinh tường kè : +2.30m
- Nên coc bê tông côt thep :
+ Cọc Bê tông ly tâm PCD500AB, M600
+

Chiêu dai coc thay đổi từ 19m đến 26m

+

2 hàng cọc, khoang cach lươi coc : (2x2)m

- Tương ke :

Sư dung ro đa neo (2x0.5x0.5m), Lneo= 4m đăṭtrên ban đay băng tham đa
(8x4x0.5m)
+ Bê măṭngoai tương đươc bao vê v
p̣ a tao thâm my bơi tâm bê tông đuc sẵn
M300 (2.0x1x0.12m)

- Lưng tương :
+ Đăp cat từ cao trinh +2.30 đến +3.50 vơi bê rơngp̣ đinh khoảng (9.4÷14.0)m,
hê sp̣ ơ đâm nen K ≥ 0.90
+ Gia cô khối đất đắp sau tường băng lưới thep mạ kem nặng, bọc PVC
+

- Gia cố chống xói trước kè: bằng bằng hàng cọc BTCT (15x15)cm, L=4m đóng ken

sít
- Dầm đỉnh bố trí lan can nhằm đảm bảo an tồn (thuộc gói thầu khác)

Hìì̀nh 1 Kết cấố́u điểổ̉n hìì̀nh Kè loại 1
1.9. Kết cấố́u kè loại 1A
Chi nhánh Tổng công ty TVTK GTVT – CTCP (TEDI)
Dự án khu đô thị AQUA WATERFRONT CITY
Hạng mục: Kè bảo vệ bờ

9

Áp dụng cho đoạn kè dọc sông Buông, chiều dài tuyến 300m. Kè đứng bằng rọ đá neo
đặt trên thảm đá, bản mặt bằng bê tông cốt thép lắp ghép. Tường kè bằng bê tông cốt
thép M300. Nền được gia cố bằng cọc bê tông ly tâm dự ứng lực D500, M600.


- Cao trinh đinh tường kè: +2.30m
- Nên coc bê tông côt thep :
+

Cọc Bê tông ly tâm PCD500A, M600


+

Chiêu dai coc thay đổi từ 17m đến 18m

+

03 hàng cọc với khoang cach lươi coc : (2x2)m

- Tương ke :

Sư dung ro đa neo (2x0.5x0.5m), Lneo= 4m đăṭtrên ban đay băng tham đa
(8x6x0.5m)
+ Bê măṭngoai tương đươc bao vê v
p̣ a tao thâm my bơi tâm bê tông đuc sẵn
M300 (2.0x1x0.12m)
- Lưng tương :
+ Đăp cat từ cao trinh +2.30 đến +3.50 vơi bê rơngp̣ đinh khoảng
(11.5÷14.0)m, hê sp̣ ơ đâm nen K ≥ 0.90
+ Gia cô khối đất đắp sau tường băng lưới thep mạ kem nặng, bọc PVC
+

- Gia cố chống xói trước kè: bằng bằng hàng cọc BTCT (15x15)cm, L=4m đóng ken

sít
- Dầm đỉnh bố trí lan can nhằm đảm bảo an tồn (thuộc gói thầu khác)

Hìì̀nh 2 Kết cấố́u điểổ̉n hìì̀nh Kè loại 1A
1.10. Kết cấố́u kè loại 2

Chi nhánh Tổng công ty TVTK GTVT – CTCP (TEDI)

Dự án khu đô thị AQUA WATERFRONT CITY
Hạng mục: Kè bảo vệ bờ

10

Áp dụng cho hai đoạn kè trong rạch, tổng chiều dài tuyến 991.5m. Kè đứng bằng rọ đá
neo đặt trên thảm đá, bản mặt bằng bê tông cốt thép lắp ghép. Tường kè bằng bê tông
cốt thép M300. Nền được gia cố bằng cọc bê tông ly tâm dự ứng lực D400, M600.
- Cao trinh đinh tường kè : +2.30m


- Nên coc bê tông côt thep :
+

Cọc Bê tông ly tâm PCD400B, M600

+

Chiêu dai coc thay đổi từ 14m đến 21m

+

2 hàng cọc, khoang cach lươi coc : (2x2)m

- Tương ke :

Sư dung ro đa neo (2x0.5x0.5m), Lneo= 4m đăṭtrên ban đay băng tham đa
(8x4x0.5m)
+ Bê măṭngoai tương đươc bao vê v
p̣ a tao thâm my bơi tâm bê tông đuc sẵn

M300 (2.0x1x0.12m)
- Lưng tương :
+ Đăp cat từ cao trinh +2.30 đến +3.50 vơi bê rôngp̣ đinh khoảng (7.2÷8.9)m,
hê sp̣ ơ đâm nen K ≥ 0.90
+ Gia cơ khối đất đắp sau tường băng lưới thep mạ kem nặng, bọc PVC
+

- Gia cố chống xói trước kè: bằng bằng hàng cọc BTCT (15x15)cm, L=4m đóng ken

sít
- Dầm đỉnh bố trí lan can nhằm đảm bảo an tồn (thuộc gói thầu khác)

5.

Hìì̀nh 3 Kết cấố́u điểổ̉n hìì̀nh Kè loại 2
NHẬN XÉT VỀ CHẤT LƯỢNG HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ THẨM TRA

Chi nhánh Tổng công ty TVTK GTVT – CTCP (TEDI)
Dự án khu đô thị AQUA WATERFRONT CITY
Hạng mục: Kè bảo vệ bờ

11

Sau khi nhận được hồ sơ TKCS điều chỉnh Kè bảo vệ bờ, thuộc Dự án Aqua
Waterfront City, qua xem xét Chi nhánh Tổng công ty TVTK GTVT báo cáo về chất
lượng hồ sơ đề nghị thẩm tra như sau:
1.

Quy cách và danh mục hồ sơ thực hiện thẩm tra
Thành phần hồ sơ đáp ứng các qui định hiện hành, đáp ứng qui định của hợp đồng,


đủ điều kiện thẩm tra..


Nhận xét, đánh giá về thành phần Thiết kế cơ sở điều chỉnh

2.

Các nội dung trong hồ sơ TKCS điều chỉnh cơ bản đáp ứng các yêu cầu tại Điều 79,
điều 80 – Luật Xây dựng 2014.
Kết luận

3.

Hồ sơ trình thẩm tra đã cơ bản đáp ứng đầy đủ theo yêu cầu tại các quy định hiện
hành. TVTT sẽ tiến hành lập Báo cáo thẩm tra theo các tài liệu đã nhận được để trình
CĐT xem xét.
4.
1.

KẾT QUẢ THẨM TRA THIẾT KẾ
Điều kiện năng lực của tổ chức, cá nhân thực hiện khảo sát, thiết kế

1.11. Điều kiện năng lực hoạt động xây dựng của tổổ̉ chức:
- Công ty Cô phân Tư vân Xây dưng Vina Mekong (VMEC):
+

Giấy đăng ký kinh doanh số 0302888649;

+


Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng số BXD-00012755 phạm vi năng
lực liên quan bao gồm: khảo sát xây dựng cơng trình: Khảo sát địa hình,
địa chất cơng trình hạng I; Thiết kế, thẩm tra cơng trình thủy lợi hạng I;

Nhà thầu lập hồ sơ TKCS là tổ chức tư vấn có đủ năng lực để thực hiện thiết kế
theo quy định tại Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ.
1.12. Điều kiện năng lực hoạt động xây dựng của cá nhân:
Chứng chỉ hoạt động xây dựng của các cá nhân tham gia lập hồ sơ thiết kế phù hợp
với Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ. Cụ thể:
- Chủ nhiệm thiết kế: Trần Quang Tỵ, CCHN thiết kế HCM-00034268 do Sở xây

dựng TP. HCM cấp ngày 02/08/2018, lĩnh vực: thiết kế kết cấu công trình thủy lợi
hạng II.
- Chủ trì thiết kế: Lâm Minh Viễn, CCHN thiết kế KS-08-14760-A do Sở xây dựng

TP. HCM cấp ngày 17/08/2016, lĩnh vực: thiết kế cơng trình thủy lợi.
- Chủ trì khảo sát địa chất: Nguyễn Văn Lâm, CCHN thiết kế BXD-00040620 do Bộ
Chi nhánh Tổng công ty TVTK GTVT – CTCP (TEDI)
Dự án khu đô thị AQUA WATERFRONT CITY
Hạng mục: Kè bảo vệ bờ

12

xây dựng cấp ngày 15/09/2018, lĩnh vực: khảo sát địa chất cơng trình hạng I.
- Chủ trì khảo sát địa hình: Nguyễn Văn Trung, CCHN thiết kế BXD-00008567 do

Bộ xây dựng cấp ngày 05/09/2017, lĩnh vực: khảo sát địa hình cơng trình hạng I.
- Chủ trì khảo sát thủy văn: Trần Bá Tư, CCHN thiết kế HCM-00035053 do Sở xây


dựng TP. HCM cấp ngày 17/08/2018, lĩnh vực: thiết kế kết cấu cơng trình thủy lợi
hạng II.


2.

Sự tuân thủ các tiêu chuẩn áp dụng, quy chuẩn kỹ thuật; quy định của pháp
luật về sử dụng vật liệu xây dựng cho cơng trình:
- Danh mục quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng trong hồ sơ TKCS điều chỉnh phù hợp

theo các quy định hiện hành của Nhà nước.
- Các giải pháp thiết kế trình bày trong hồ sơ dự án cơ bản tuân thủ theo các tiêu

chuẩn, quy chuẩn áp dụng.
- Về sử dụng vật liệu cho công trình theo quy định của pháp luật: Về cơ bản các giải

pháp kết cấu do TVTK đề xuất sử dụng các loại vật liệu phổ biến, cho phép sử
dụng nguồn vật liệu sẵẵ̃n có ở địa phương là phù hợp. TVTK cần lưu ý bổ sung
thuyết minh vị trí bãi đổ thải, mỏ vật liệu dự kiến.
Sự phù hợp với hồ sơ thiết kế cơ sở

3.

- Về cơ bản, Thiết kế cơ sở điều chỉnh đã tuân thủ phù hợp theo Hồ sơ TKCS. Một

số điều chỉnh nhỏ được thực hiện nhằm đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và chất
lượng cho dự án. Cụ thể như sau:
Bảng 2 Thống kê nội dung điều chỉnh trong giai đoạn thiết kế bản vẽ thi công
Nội dung
Tổng

dài tuyến
bảo vệ bờ

Phân
cấu kè

Chi nhánh Tổng công ty TVTK GTVT – CTCP (TEDI)
Dự án khu đô thị AQUA WATERFRONT CITY
Hạng mục: Kè bảo vệ bờ

Nội dung

Gia cố chân kè
loại 2

loại

13


Số
đường
cửa xả và tên
cửa xả

Sự phù hợp về đảm bảo an toàn xây dựng

4.

- Hồ sơ thiết kế cơ sở điều chỉnh phù hợp với điều kiện địa hình, địa chất. Quy mơ


cơng trình phù hợp với u cầu khai thác của dự án. Về cơ bản các giải pháp thiết
kế đưa ra trong dự án đảm bảo khả năng chịu lực theo thiết kế, do đó đảm bảo an
tồn xây dựng.
- Mức độ an tồn cơng trình và bảo đảm an tồn của cơng trình lân cận: Vị trí dự án

là khu đất trống, chưa có các cơng trình lân cận.
Sự phù hợp về bảo vệ mơi trường, phịng chống cháy nổ

5.

- Các giải pháp hồ sơ thiết kế cơ sở điều chỉnh đề xuất không phát sinh nguồn thải

nguy hại. Hồ sơ đã thuyết minh về tác động và các giải pháp bảo vệ môi trường
khi triển khai thi công.
- Giải pháp thiết kế đáp ứng được các u cầu về an tồn, phịng chống cháy nổ.

u cầu hoàn thiện hồ sơ

6.

- TVTT đã kiểm tra và đề nghị chỉnh sửa, bổ sung một số một số nội dung chi tiết

được đề cập tại Phụ lục 1-Kết quả thẩm tra.
7.
1.

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Kết luận
Hồ sơ thiết kế cơ sở điều chỉnh hạng mục Kè bảo vệ bờ, thuộc Dự án khu đô thị


Chi nhánh Tổng công ty TVTK GTVT – CTCP (TEDI)
Dự án khu đô thị AQUA WATERFRONT CITY
Hạng mục: Kè bảo vệ bờ

14

Aqua Waterfront City, tại xã Long Hưng, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai về cơ bản
đủ điều kiện để trình thẩm định.
2.

Kiến nghị
Do cơng trình Hạ tầng kỹ thuật Dự án khu đơ thị Aqua Waterfront City có nhiều

hạng mục liên quan với nhau đang được thiết kế, phê duyệt, trong giai đoạn tiếp theo của
dự án, kính đề nghị Chủ đầu tư lưu ý phối hợp các đơn vị có liên quan, đảm bảo hạ tầng


kỹ thuật được kết nối đồng bộ, theo đúng trình tự thi cơng để đảm bảo an tồn trong khai
thác.
CHỦ NHIỆM, CHỦ TRÌ THẨM TRA CỦA TỪNG BỘ MƠN
- Chủ nhiệm thẩm tra: Trần Doãn Hùng

CCHN thiết kế BXD-00004308
- Chủ trì thẩm tra cơng trình thủy lợi: Nguyễn Đức Duy

CCHN thiết kế BXD-00008855
- Chủ trì thẩm tra kết cấu: Trương Quang Khải

CCHN thiết kế HCM-00001372


Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu.
Trần Quốc Bảo

Chi nhánh Tổng công ty TVTK GTVT – CTCP (TEDI)
Dự án khu đô thị AQUA WATERFRONT CITY
Hạng mục: Kè bảo vệ bờ

15

PHỤ LỤC 1: Kết quả thẩm tra TKCS điều chỉnh
Hạng mục: Kè bảo vệ bờ, thuộc Dự án khu đô thị AQUA WATERFRONT CITY, tại xã
Long Hưng, thành phốố́ Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.

STT
1
cường


2
hiện đại diện.

3
xiên vào bờ ở loại 1A
4
cống tính vào đâu?

Chi nhánh Tổng công ty TVTK GTVT – CTCP (TEDI)



Dự án khu đô thị AQUA WATERFRONT CITY
Hạng mục: Kè bảo vệ bờ

STT

Ý kiến của TVTT

5

Các bản vẽ bố trí cốt thép chưa th
khoảng cách các thanh thép tới m
tông để lam cơ sở chế tạo

6

Bổ sung bảng tổng hợp tính KL đ
sau phần trắc ngang chi tiết để kiể
KL giữa quá trình triển khai và KL TK.

7

Bổ sung bản vẽ mặt bằng tấm thảm
thể hiện hình dạng tấm thảm đá c
tấm vào đường cong, đặc biệt là co
nhỏ

8


Biện pháp thi công kè: thuyết min
được tháo khung chống tạm khi
công dầm mũ đỉnh kè.

9

Bổ sung bảng tổng hợp khối lượn


Chi nhánh Tổng công ty TVTK GTVT – CTCP (TEDI)


Dự án khu đô thị AQUA WATERFRONT CITY
Hạng mục: Kè bảo vệ bờ

STT

10
11

Ý kiến của TVTT
đắp sau phần trắc ngang vào hồ sơ, phần
nào tận dụng ghi chú rõ để phục vụ thi
công.
Bổ sung mốc quan trắc chuyển vị vào hồ
sơ thiết kế
Bổ sung cấu tạo cọc BTCT 15x15

Chi nhánh Tổng công ty TVTK GTVT – CTCP (TEDI)



Dự án khu đô thị AQUA WATERFRONT CITY
Hạng mục: Kè bảo vệ bờ

Chi nhánh Tổng công ty TVTK GTVT – CTCP (TEDI)



×