Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 7 sách Chân trời sáng tạo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (892.08 KB, 19 trang )

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ 1 TỐN 7 SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM 2022 - 2023
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng.
Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
Câu 1: Căn bậc hai số học của 64 là :
A. 8
B. - 16
C. 16
D. - 8
Câu 2. Số nào là số vô tỉ trong các số sau:
A.

7
8

B. - 13

Câu 3Cho x =
A. x =

C. 15

D. 3,2

7
thì giá trị của x là :
9

7
9



B. x = −

7
9

C . x=

3
3
hay x = −
9
9

D. x =

7
7
hay x = −
9
9

B

C

Câu 4: Quan sát lăng trụ đứng tứ giác ABCD.MNPQ ở hình bên.
Cho biết mặt bên ABNM là hình gì?
A. Hình thoi.
C. Hình chữ nhật.


B. Hình thang cân.
D. Hình bình hành.

A
N

D
P

Câu 5. Trong hình vẽ bên, tia phân giác của góc BAC là:
A. Tia AB.
C. Tia AD.

B. Tia AC.
D. Tia DA.

M
Q

Câu 6: Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le
trong ... thì a và b song song với nhau. Hãy điền vào chỗ “….” để được khẳng định đúng.
A. Vng góc
B. Đồng vị
C. Bằng nhau
D. Song song
Câu 7. Biểu đồ hình quạt trịn ở hình bên biểu diễn kết quả
thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) chọn loại thức uống
yêu thích nhất trong bồn loại : nước chanh, nước cam,
nước suối, trà sữa của học sinh khối lớp 7. Mỗi học sinh

chỉ được chọn một loại thức uống khi được hỏi ý kiến.
Hỏi số học sinh chọn nước cam và trà sữa chiếm bao
nhiêu phần trăm?
A. 26%
B. 53%
C. 74%
D. 47%


Câu 8. Biểu đồ đoạn thẳng trong hình bên
biểu diễn điểm bài ôn luyện môn Khoa học
của bạn Khanh qua các tuần 1, tuần 2, tuần 3,
tuần 4, tuần 5. Hãy cho biết điểm 7 Khanh đạt
được vào tuần nào ?
A.
B.
C.
D.

Tuần 1 và tuần 2
Tuần 1 và tuần 4
Tuần 2 và tuần 4
Tuần 2 và tuần 5

Câu 9: giá trị 19881 của là:
A. - 141
B. – 232
C.232
Câu 10: Thể tích nước trong bể cá ( hình bên dưới ) là bao nhiêu ?
A. 500 cm 2

B. 50 cm 2
C. 50 m 2
D. 500 m 2

D. 141

Câu 11. Hình vẽ nào sau đây khơng có hai đường thẳng song song?

A. hình 1.

B. hình 2.

C. hình 3.

Câu 12. Cho hình vẽ bên, biết a // b ,
.
x
Số đo là:
A. 600
B. 1100
C. 500
D. 1200
Câu 13. [NB - TN1] Căn bậc hai số học của 81 là:
B. - 9 .
B. - 8 .

D. hình 4.

1


a

A
x
B

b

c

C. 8.

Câu 14. [NB - TN2] Số nào là số vô tỉ trong các số sau:
2
1
B.
.
B.
.
C.
11
4

D. 9.

7.

D. 0.



Câu 15. [NB - TN4] Giá trị tuyệt đối của – 3,14 là:
A. - 3,14 .
B. 0 .

C. ±3,14 .

D. 3,14 .

Câu 16. [NB - TN3] Cho x = 5 thì giá trị của x là:
A. x = 5.
C. x = 5 hoặc x = – 5.

B. x = – 5.
D. x = 10 hoặc x = – 10.

Câu 17: [NB - TN4] Quan sát hình hộp chữ nhật ABCD. EFGH ở hình bên.
Cho biết các đường chéo của hình hộp chữ nhật?

A. AG, CE, BD.
B. AG, BH, CE.
C. AG, BH, CE, DF.
D. AH, BD, CF, DG.
Câu 18: [NB - TN6] Cho một hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là S, chiều cao là h. Cơng thức tính
thể tích hình lăng trụ đứng là:
1
1
A. V = S .h
B. V = S .h
C. V = S .h
D. V = 3S .h

3
2
¶ = 650 . Tính số đo ¶A
Câu 19: [NB - TN6] Cho hình vẽ, biết A
2
3

A. 650

B. 850

C. 950

D. 1150

Câu 20. [NB - TN5] Trong hình vẽ bên, tia phân giác của góc ABC là:
A. Tia DB.

B. Tia BD.

C. Tia AD.

D. Tia DC.


Câu 21. [NB - TN8] Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng m, có vơ số đường thẳng song song với m
B. Qua điểm A nằm ngồi đường thẳng m, chỉ có một đường thẳng song song với m
C. Qua điểm A nằm ngồi đường thẳng m, có hai đường thẳng phân biệt cùng song song với m
D. Nếu hai đường thẳng AB và AC cùng song song với đường thẳng d thì hai đường thẳng AB và AC

song song với nhau
µ là:
Câu 22. [NB - TN8] Quan sát hình vẽ, góc ở v trớ sole trong vi gúc C
1


A. B
3

à
B. B
1

à
C. E
1


D. F
2

Câu 23. [NB - TN8] Kết quả tìm hiểu về sở thích đối với mạng xã hội của 5 học sinh một trường
THCS được cho bởi bảng thống kê ở hình bên dưới. Có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh
nữ được điều tra?

A. 3 nam 5 nữ

B. 3 nam 2 nữ

C. 2 nam 3 nữ


D. 2 nam 5 nữ

Câu 24. [NB - TN7] Biểu đồ hình quạt trịn ở hình bên dưới biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số
phần trăm) chọn loại trái cây thích nhất trong bốn loại: Chuối, Xồi, Cóc, Ơỉ của học sinh lớp 7A ở
trường X. Mỗi học sinh chỉ được chọn một loại trái cây khi được hỏi ý kiến. Loại trái cây học sinh lớp
7A yêu thích nhất là loại nào?

A. Chuối

B. Cóc

Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm)

C. Ôỉ

D. Xoài


8
9

Câu 1: (0,5 điểm) Tìm số đối của các số thực sau : − ; 2022
Câu 2: (0,5 điểm) Viết giả thiết, kết luận của định lí: “Hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với
một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.”
Câu 3: (0,75 điểm) Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:
15

1 1
a)  ÷.  ÷

5 5

; b) ( −10, 2 )

10

: ( −10, 2 )

3

 7  7 
; c)  − ÷ 
 9  

8

Câu 4. (0,75 điểm) Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn đến 2 chữ số
thập phân)
a)

20

;b) − 134

;c) 2021

Câu 5. (
a) Tính:

12 7 11 7

× + .
23 13 23 13

;

b) Tìm x, biết:

5 1
2
+ x=
9 3
3

Câu 6. (0,5 điểm) Làm tròn số 7 891 233 với độ chính xác d = 5000.
Câu 7. (0,75 điểm) Xét tính hợp lí của các dữ liệu trong mỗi bảng thống kê sau:
a)
Tỉ số phần trăm các loại sách trong tủ sách của lớp 7B
Loại sách
Tỉ số phần trăm
Sách tiểu sử danh nhân
20%
Sách truyện tranh
118%
Tham khảo
30%
Sách dạy kĩ năng sống
12%
Các loại sách khác
Tổng


20%
200%

b)
Bảng dữ liệu về số loại xe gửi trong nhà xe của chung cư A
Loại xe
Số lượng
Tỉ lệ phần trăm
Xe đạp
23
12%
Xe gắn máy
97
51%
Ơ tơ
70
37%
Tổng
200
100%
Câu 8. (0,5 điểm) Tìm hiểu về khả năng chạy 100m của các bạn học sinh nam lớp 7C được cho bởi
bảng thống kê sau:
Khả năng chạy
Chưa đạt
Đạt
Khá
Tốt
100m
Số bạn nam được
3

4
6
7
đánh giá
a) Hãy phân loại các dữ liệu có trong bảng thống kê trên dựa trên hai tiêu chí định tính và định


lượng.
b) Dữ liệu trên có đại diện cho học sinh lớp 7C hay không ?
Câu 9. ( 0,75 điểm )Quan sát hình vẽ sau.
Giải thích vì sao m song song với n?

m

A
B

n

Câu 10. (
Vẽ biểu đồ hình quạt trịn biểu diễn số liệu trong bảng thống kê sau
Số lượng con vật ni tại nơng trường Phong Phú
Loại con vật ni
Bị
Lợn

Thỏ
Số lượng
50
200

100
100

Câu 11. (0,5 điểm) [NB - TL1] Tìm số đối của các số thực sau: 5,12; -

2

Câu 12. (0,5 điểm) [NB - TL2] Viết giả thiết, kết luận của định lí: “Hai đường thẳng phân biệt
cùng vng góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.”
Câu 13. ( [VD - TL3]
2

4 ổ
1

- 1,5ữ
a) Tớnh: 0,5. +ỗ

ữố3

9 ç
b) Tìm x, biết: 2 x+2 + 2 x+1 -

9
7
ỉư
ỉư
2
2
÷

÷
ç
ç
÷
÷
ç
ç
÷: ố

ỗ3 ứ
ỗ3 ứ


2 x = 40

Cõu 14. [TH VD – TL4]
a) Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn đến 2 chữ số thập phân):
;
b) Dân số TP Thủ Đức năm 2020 là 1 013 795 người. Làm tròn số này với độ chính xác d=50.
Câu 15. [TH – VD – TL5]
a) Xét tính hợp lí của dữ liệu trong bảng thống kê sau:

b) Kết quả tìm hiểu về khả năng bơi lội của các học sinh lớp 7C được cho bởi bảng thống kê bên


dưới. Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định
lượng.

Câu 6. [TH – TL6] Cho hình vẽ và cho biết:
a) Vì sao a//b?

µ = 750 . Tính số đo các góc ở đỉnh B.
b) Biết C
1

Câu 7. [VDC – TL7] Định mức giá điện sinh hoạt năm 2022 như sau:

Trong tháng 10/2022, nhà bạn Mai sử dụng hết 143kWh điện. Tính tiền điện nhà bạn Mai phải trả
(làm trịn đến hàng đơn vị).

........................ Hết .........................


KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN –
LỚP 7
Mức độ đánh giá
Nội
TT Chủ đề dung/Đơn Nhận biết
Thông hiểu
vị kiến thức
TNKQ TL
TNKQ TL
Số hữu tỉ. 1
1
Các phép (TN1)
tính với số
0,25đ
hữu tỉ.
1

2


3

Số hữu
tỉ
(16
tiết)

Luỹ thừa
của một số
1
hữu tỉ.
Quy tắc dấu (TN2)
ngoặc quy 0,25đ
tắc chuyển
vế
Số vô tỉ ,
1
căn bậc hai
(TN3)
số học
0,25đ

Các
hình
khối
trong
thực
tiễn
(12

tiết)

Vận dụng cao

TNKQ TL

TNKQ TL

Tổng %
điểm

(TL5)
0,5đ

1
(TL6)
0,5đ

2,25đ

1
(TL8)
0,75đ

2
(TN9,10)
0,5đ

Số thực Số thực. Giá
trị tuyệt đối

(12
của một số
tiết)
thực
Làm trịn số
và ước
lượng kết
quả
Hình hộp
chữ nhật1
hình lập
phương
(TN 4)
Diện tích
0,25đ
xung quanh
và thể tích
Hình lăng 1
trụ đứng
(TN5)
tam giác –
hình lăng 0,25đ

Vận dụng

1,75 đ
1
(TL9)
1,0 đ


1

1,75đ

(TN11)
0,25đ
1
(TL11)
1,0đ
8


trụ đứng tứ
giác
Diện tích
xung quanh
và thể tích
Các góc ở vị 1
trí đặc biệt
(TN6)
Góc và
Tia
phân
đường
0,25đ
thẳng giác
Hai đường
4 song thẳng song
song
1

1
song
(14
(TN7) (TL1)
Định lí và
tiết)
chứng minh 0,25đ 0,5đ
định lí.
2
Thu thập và
(TL2,3)
phân loại dữ
Một số liệu.

yếu tố
thống Mô tả và
biểu diễn dữ
5 kê.
1
1
liệu trên các
(12
bảng, biểu (TN8) (TL4)
tiết)
đồ hình quạt 0,25đ 0,5đ
trịn, đoạn
thẳng.
Tổng: Số câu
8
4

Điểm

2,0

Tỉ lệ %

40%

Tỉ lệ chung

70%

2,0

1
(TN 12)
0,25đ
1

2,25 đ

(TL7)

1
(TL10)
0,25đ

2,0đ

5


4

3

1

1,0

2,0

2,0

1,0

30%

20%
30%

10%

10,0
100%
100%

ĐỀ MINH HỌA
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
Mơn: TỐN – Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
9


Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng.
Hãy khoanh trịn vào phương án mà em cho là đúng.
 −3  1 1
Câu 1: [NB_TN1] Kết quả phép tính 2.  ÷+ : là.
 8  6 3
5
1
3
A. .
B. .
C. .
4
2
4

D.

−1
.
4

Câu 2. [NB_TN6] Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh
B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
C. Hai tia phân giác của hai góc đối đỉnh trùng nhau

D. Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mỗi cạnh của góc nay là tia trùng của một cạnh của
góc kia
Câu 3. [NB_TN8] Từ năm 1980 đến năm 1999, dân số nước
ta tăng thêm bao nhiêu?
A. 60 triệu người.

B. 46 triệu người.

C. 16 triệu người.

D. 22 triệu người.

Câu 4: [NB_TN4] Hình hộp chữ nhật có:

A. 6 mặt; 8 đỉnh; 12 cạnh

B. 8 mặt, 12 đỉnh, 6 cạnh

C. 12 mặt, 6 đỉnh, 8 cạnh

D. 6 mặt, 12 đỉnh, 8 cạnh

Câu 5. [NB_TN5] Chọn câu sai trong các câu sau: Hình lăng trụ
đứng tam giác có:
A. Các mặt đáy song song với nhau.
B. Các mặt đáy là tam giác.
C. Các mặt đáy là tứ giác.
D. Các mặt bên là hình chữ nhật.

Câu 6: [NB_TN2] Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai.

10


A. ( −0,7 ) là một số âm.

B. ( −0,9 )

9

C. .

1 1 1
: =
210 29 2

10

là một số dương.

D.

Câu 7. [TH_TN11] Một bể cá cảnh có dạng hình lập phương, có
độ dài cạnh là 80cm. Tính diện tích kính làm bể cá cảnh đó (bể
khơng có nắp ):
A. 6 400 cm2

B. 512 000 cm2

C. 38 400 cm2


D.32 000 cm2

Câu 8. [NB_TN7] Đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b

như hình. Có bao nhiêu cặp góc so le trong?
A. 0

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 9: [NB_TN3] Số nào là số vô tỉ trong các số sau:
C.

2
3

B. 2

C. 3,5

D. 0

Câu 10: [TH_TN9] Cho biết

Hãy làm tròn a đến hàng phần

trăm

A. 2,24

B. 2,2

C. 2,23

D. 2,236

Câu 11. [TH_TN10] Nếu x 2 = 4 thì x bằng:
A. x = -2

B. x =2

C. x = 2 và x=-2

D. x = 4
x

·
Câu 12. [TH_TN12] Cho xOz
= 800 , Oy là tia phân giác của

y

11
O

z



·
·
. Số đo zOy
bằng ?
xOz

A. 550.

B. 800.

C. 1100

D. 400.

II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Câu 1: (1,25 điểm) Tính:
0

ỉ4 ư
6
5
÷
a) [TH_TL6] 5 : 5 + ỗ





ố19ứ
b) [VD_TL8]


- 3 2 2 - 14
. + .
17 3 3 17

Câu 2: ( [VD_TL9] Tìm x, biết: x -

2 3 11
+ =
5 4
4

Câu 3: (1.5 điểm) Cho hình vẽ

a) [NB_TL1] Chứng minh AB// CD
b) [TH_TL7] Tính ·ABD
Câu 4: (0,5 điểm) [NB_TL4] Số học sinh yêu thích các mơn thể thao: đá bóng, đá
cầu, cầu lơng và bơi và môn thể thao khác của một trường THCS được biểu diễn qua
biểu đồ hình quạt trịn dưới đây. Tính số phần trăm học sinh yêu thích các môn thể thao
khác?

12


Câu 5: (0,5 điểm) [TH_TL5] Trong dịp hè, bạn An muốn mua một số vở để chuẩn bị
cho năm học mới. Cửa hàng có 2 loại vở: 6 quyển vở Hồng Hà có giá 65 nghìn đồng
và 9 quyển vở Campus có giá 103 nghìn đồng. Hỏi để tiết kiệm tiền bạn An nên mua
loại vở nào?

Câu 6. (0,5 điểm) [NB_TL2] Cho các dãy dữ liệu sau. Phân loại mỗi dãy dữ liệu dưới

thuộc loại nào (dựa trên các tiêu chí định tính và định lượng)?
a) Thủ đơ một số quốc gia châu Á: Hà Nội; Tokyo, Viêng Chăn, Bangkok.
b) Số học sinh các lớp của khối 6 trong trường THCS Nguyễn Trãi như sau:
39;40;38;39;38

Câu 7. (0,75 điểm) Một cửa hàng bán nước hoa quả đã khảo sát về các loại nước mà
khách hàng ưa chuộng và thu được kết quả như hình vẽ sau:

a) [NB_TL3] Hãy lập bảng thống kê rồi cho biết. Có bao nhiêu người tham gia cuộc
khảo sát
b) [VD_TL10] Tính tỉ lệ % của loại nước nhiều người ưa chuộng nhất .
Câu 8: ( [VDC_TL11] Người ta muốn đổ một tấm bê tông mái nhà dày 15cm của một
13


ngơi nhà, bề mặt của tấm bê tơng có kích thước như ở hình vẽ.

a) Số bê tơng cần phải đổ là bao nhiêu mét khối?
b) Cần phải có bao nhiêu chuyến xe để chở số bê tông cần thiết đến chỗ đổ bê tông, nếu
mỗi xe chứa được 6m3 bê tơng( khơng tính số bê tơng dư thừa hoặc rơi vãi).

14


ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu

1


2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đ/án

D

B

D


A

C

D

D

C

B

A

C

D

II.PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Câu

Đáp án

Điểm
0

1

ỉ4 ư
÷

Câu 1a (0,5 điểm) [TH_TL6] Tính: 56 : 55 + ỗỗỗ ữ



ố19ứ

0.25
0.25

= 51 + 1
=6

Cõu 1b (0,75 im) [VD_TL8]

2ổ
- 3 - 14ữ

= .ỗ
ỗ +

3ỗ
17 ữ
ố17


0.25

2
= .(- 1)
3


0.25

- 2
3

0.25

=

2

- 3 2 2 - 14
. + .
17 3 3 17

Câu 2 ( [VD_TL9] Tìm x, biết: x Û x-

2
=2
5

2 3 11
+ =
5 4
4

0.25

é 2

êx =2
ê
Û ê 5
êx - 2 = - 2
ê
ë 5
é 12
êx =
ê
5
Û ê
êx = 8
ê
5
ë

0.25
0.5

15


Vậy x = 12 hoặc x = - 8
5

5

Cho hình vẽ

3


Câu 3a (0.5 điểm) [NB_TL1] Chứng minh AB// CD
Ta có AB ⊥ AC (gt)
CD ⊥ AC (gt)
⇒ AB // CD
Câu 3b (1.0 điểm) [TH_TL7] Tính ·ABD
·
Ta có ·ABD + BDC
= 1800 (vì AB // CD, hai góc trong cùng phía)
hay ·ABD + 720 = 1800

⇒ ·ABD = 1080

4

0.25
0.25
0.5
0.5

Câu 4 (0,5 điểm) [NB_TL4] Số học sinh u thích các mơn thể thao: đá bóng,
đá cầu, cầu lơng và bơi và mơn thể thao khác của một trường THCS được biểu
diễn qua biểu đồ hình quạt trịn dưới đây. Tính số phần trăm học sinh u thích
các mơn thể thao khác?

Số phần trăm học sinh u thích các mơn thể thao khác là
16

0.5



100% - 20% - 15% - 30% - 25% = 10%
Câu 5: (0,5 điểm) [TH_TL5] Trong dịp hè, bạn An muốn mua một số vở để

5

chuẩn bị cho năm học mới. Cửa hàng có

2 loại vở: 6 quyển vở Hồng Hà có giá

65 nghìn đồng và 9 quyển vở Campus có giá 103 nghìn đồng. Hỏi để tiết kiệm

tiền bạn An nên mua loại vở nào?
Giá tiền mỗi quyển vở Hồng Hà là:

65
(nghìn đồng).
6

Giá tiền mỗi quyển vở Campus là:

103
(nghìn đồng).
9

Quy đồng mẫu số hai phân số ta có:



0.25


65 195 103 206
=
;
=
6
18
9
18

195 206
65 103
<
<
nên
.
18
18
6
9

Vậy để tiết kiệm tiền bạn An nên mua vở Hồng Hà.

0.25

Câu 6. (0,5 điểm) [NB_TL2] Cho các dãy dữ liệu sau. Phân loại mỗi dãy dữ
liệu dưới thuộc loại nào (dựa trên các tiêu chí định tính và định lượng)?
6

a) Thủ đơ một số quốc gia châu Á: Hà Nội; Tokyo, Viêng Chăn, Bangkok.

b) Số học sinh các lớp của khối 6 trong trường THCS Nguyễn Trãi như sau:
39;40;38;39;38

a)Thủ đô một số quốc gia châu Á: Hà Nội; Tokyo, Viêng Chăn,
Bangkok là dãy dữ liệu định tính.
b) Số học sinh các lớp của khối 6 trong trường THCS Nguyễn
7

0.25

0.25
Trãi như sau: 39;40;38;39;38 là dãy dữ liệu định lượng
Câu 7. (0,75 điểm) Một cửa hàng bán nước hoa quả đã khảo sát về các loại nước
mà khách hàng ưa chuộng và thu được kết quả như hình vẽ sau:

17


Câu 7a (0,5 điểm) [NB_TL3] Hãy lập bảng thống kê rồi cho biết. Có bao nhiêu
người tham gia cuộc khảo sát
Loại nước uống
Nước
Số

người

ưa

Nước


Nước

Nước

cam

dứa

dừa

chanh

5

6

7

4

chuộng

0.5

Có 5 + 6 + 7 + 4 = 22 người tham gia khảo sát
Câu 7b (0,25 điểm) [VD_TL10]

Tính tỉ lệ % của loại nước nhiều người ưa

chuộng nhất .

Tỉ lệ % loại nước dừa nhiều người ưa chuộng nhất:
7.100%
= 31, (81)%
22
Câu 8: ( [VDC_TL11]

0.25

Người ta muốn đổ một tấm bê tông mái nhà dày 15cm

của một ngôi nhà, bề mặt của tấm bê tơng có kích thước như ở hình vẽ.

8

Câu 8a (0,75 điểm) Số bê tơng cần phải đổ là bao nhiêu mét khối?
18


2
Diện tích hình chữ nhật ABCH là SABCH = AB .BC = 18.6 = 108( m )

Diện tích hình thang AHDE là

0.25

1
1
SAHDE = .DH .( DE + AH ) = .6.9 = 27 m2
2
2

2
Diện tích đáy ABCDE là SABCDE = SABCH + SAHDE = 135( m )

0.25

3
Thể tích phần bê tông là V = SABCDE .h = 135.0,15 = 20,25( m )

0.25

( )

Câu 8b (0,25 điểm) Cần phải có bao nhiêu chuyến xe để chở số bê tông cần
thiết đến chỗ đổ bê tông, nếu mỗi xe chứa được 6m3 bê tơng( khơng tính số bê
tơng dư thừa hoặc rơi vãi).
Ta có 20,25 : 6 = 3,375 . Vậy số chuyến xe bồn cần chở đủ số bê
0.25

tông để đổ mái nhà là 4 chuyến xe
Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần.

19



×