TS. NguyӉn Bê
ĈÀ N̼NG - 2007
194
MỤC LỤC
Chương 1: TRANG BỊ ĐIỆN CÁC MÁY CẮT GỌT KIM LOẠI
1.1. Các yêu cầu chính và những đặc điểm đặc trưng của trang bị
điện và tự động hoá các máy cắt kim loại
1.2. Chọn hệ truyền động và tính chọn công suất động cơ truyền
động của các máy cắt gọt kim loại
1.3. Điều chỉnh tốc độ động cơ trong các máy cắt gọt kim loại
1.4. Điều khiển chương trình số các máy cắt gọt kim loại
Chương 2: TRANG BỊ ĐIỆN NHĨM MÁY TIỆN
2.1. Đặc điểm cơng nghệ
2.2. Phụ tải của cơ cấu truyền động chính và ăn dao
2.4. Phương pháp chọn cơng suất động cơ truyền động chính của
máy tiện
2.4. Những yêu cầu và đặc điểm đối với truyền động điện và trang
bị điện của máy tiện
2.5. Một số sơ đồ điều khiển máy tiện điển hình
Chương 3: TRANG BỊ ĐIỆN MÁY BÀO GIƯỜNG
3.1 Đặc điểm công nghệ
3.2. Phụ tải và phương pháp xác đinh công suất động cơ truyền
động chính
3.3. Các yêu cầu đối với hệ thống truyền động điện và trang bị điện
của máy bào giường
3.4. Một số sơ đồ điều khiển máy bào giường điển hình
Chương4: TRANG BỊ ĐIỆN MÁY DOA
4.1. Đặc điểm làm việc, yêu cầu về truyền động điện và trang bị điện
4.2. Sơ đồ điều khiển máy doa ngang 2620
4.3. Sơ đồ truyền động máy doa toạ độ 2A450
Chương5: TRANG BỊ ĐIỆN MÁY MÀI
5.1. Đặc điểm công nghệ
5.2. Các đặc điểm về truyền động điện và trang bị điện máy mài
5.3. Sơ đồ điều khiển máy mài 3A161
Chương 6: TRANG BỊ ĐIỆN MÁY CÁN THÉP
6.1. Khái niệm chung về công nghệ cán thép
6.2. Các thông số cơ bản đặc trưng cho công nghệ cán thép
6.3. Tính mơmen truyền động trục cán
6.4. Trang bị điện máy cán nóng quay thuận nghịch
3
7
13
16
24
25
27
29
33
45
48
54
57
73
74
79
83
85
85
89
93
97
99
195
Chương7: TRANG BỊ ĐIỆN CÁC MÁY NÂNG - VẬN CHUYỂN
7.1. Khái niệm chung
105
7.2. Phân loại các máy nâng - vận chuyển
105
7.3. Đặc điểm đặc trưng cho chế độ làm việc của hệ truyền động
máy nâng - vận chuyển
108
7.4. Các hệ truyền động dùng trong các máy nâng - vận chuyển
109
Chương 8 TRANG BỊ ĐIỆN CẦU TRỤC
8.1. Khái niệm chung
111
8.2. Chế độ làm việc các động cơ truyền động các cơ cấu của cầu trục 112
8.3. Tính chọn cơng suất động cơ truyền động các cơ cấu chính
của cầu trục
114
8.4. Các thiết bị điện chuyên dùng trong cầu trục
116
8.5. Một số sơ đồ khống chế cầu trục điển hình
124
Chương 9 TRANG BỊ ĐIỆN THANG MÁY
9.1. Khái niệm chung
132
9.2. Trang thiết bị của thang máy
134
9.3. Các thiết bị chuyên dùng của thang máy
136
9.4. Đặc tính và thơng số của thang máy và máy nâng
138
9.5. Tính chọn cơng suất động cơ truyền động thang máy và
máy nâng
139
9.6. Ảnh hưởng của tốc độ, gia tốc và độ giật đối với hệ truyền
động thang máy
142
9.7. Dừng chính xác buồng thang
143
9.8. Các hệ truyền động dùng trong thang máy và máy nâng
146
9.9. Một số sơ đồ khống chế thang máy điển hình
147
9.10 Những thiết bị đặc biệt dùng trong các thang máy hiện đại
151
Chương 10 TRANG BỊ ĐIỆN MÁY XÚC
10.1 Khái niệm chung
156
10.2 Kết cấu và cấu tạo của máy xúc
158
10.3 Các yêu cầu cợ bản đối với hệ truyền động các cợ cấu của
máy xúc
160
10.4 Biểu đồ phụ tải của các cơ cấu chính của máy xúc
162
10.5 Tính chọn cơng suất động cơ truyền động các cơ cấu chính
của máy xúc
166
10.6 Một số sơ đồ khống chế máy xúc điển hình
173
Chương 11 TRANG BỊ ĐIỆN CÁC THIẾT BỊ VẬN TẢI LIÊN TỤC
11.1 Khái niệm chung
182
11.2 Cấu tạo và thông số kỹ thuật của một số thiết bị vận tải liên tục 182
11.3 Các yêu cầu chính đối với hệ chuyển động các thiết bị vận tải
liên tục
187
196
11.4 Tính chọn cơng suất động cơ truyền động các thiết bị vận tải
liên tục
11.5 Một số sơ đồ khống chế điển hình
Mục lục
Tài liệu tham khảo
187
190
194
197
197
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Nguyễn Mạnh Tiến – Vũ Quang Hồi.
Trang bị điện - Điện tử máy gia công kim loại. NXB Giáo dục 2003
2. Vũ Quang Hồi - Nguyễn Văn Chất - Nguyễn Thị Liên Anh.
Trang bị điện - Điện tử máy công nghiệp dùng chung. NXB Giáo dục 2003
3. Nguyễn Văn Chất
Giáo trình trang bị điện NXB Giáo dục 2004
4.Nguyễn Đắc Lộc – Tăng Huy
Điều khiển số và công nghệ trên máy điều khiển số CNC. NXB KHKT –
Hà Nội 2000
192
- Quay chuyӇn mҥch CM3 sang bên phҧi, rѫle hѭӟng vұn chuyӇn RHV3(8)
=1. TiӃp ÿiӇm cӫa nó sӁ ÿóng ÿӇ chuҭn bӏ cҩp nguӗn cho các rѫle trung gian
và các cuӝn nam châm sau:
̅ RHV3(26) =1, cҩp nguӗn cho các rѫle RTr1.
̅ RHV3(36) =1, chuҭn bӏ cҩp nguӗn cho rѫle RTr4.
̅ RHV3(38) =1, chuҭn bӏ cҩp nguӗn cho rѫle RTr5.
̅ RHV3(62) =1, chuҭn bӏ cҩp nguӗn cho cuӝn dây nam châm NCV2.
̅ RHV3(64) =1, chuҭn bӏ cҩp nguӗn cho cuӝn dây nam châm NCV3.
̅ RHV3 cҩp cho các ÿèn báo ĈB1(7), ĈB2(39), ĈB3(43), ĈB4(17),
ĈB5(25) vào nguӗn Ng2. Các ÿèn báo sӁ sáng nhҩp nháy cho phép chúng ta
kiӇm tra tính ÿúng ÿҳn cӫa tuyӃn ÿѭӡng vұn chuyӇn vұt liӋu ÿã chӑn.
ĈӇ khӣi ÿӝng các ÿӝng cѫ truyӅn băng tҧi, ҩn nút mӣ máy M, ĺ RK1(10)
=1, ĺ RK1(16) =1 [duy trì], RK1(20) =1ĺ RK4(20) =1 ĺ RK4(22) =1 ĺ
chng ÿiӋn Ch(22) kêu báo hiӋu hӋ thӕng băng tҧi chuҭn bӏ làm viӋc.
Sau thӡi gian chӍnh ÿӏnh (5 ÷ 10)s, tiӃp ÿiӇm thѭӡng mӣ ÿóng chұm
RTh(14) =1, ĺ RK2(14) =1 ĺ RK2(16) = 1, RK2(12) = 0 ĺ cҳt nguӗn cҩp
cho RTh(12), ĺ RK2(20) = 0 ĺ RK4(20) =0 ĺ cҳt nguӗn chuông Ch(22);
RK2(18) = 1ĺ RK3(18) = 1 ĺ RK3(1-3) ÿóng nguӗn cho dịng 26 ÷ 70.
Khi RK3(1-3) =1ĺ K5(54) = 1ĺ BT5 khӣi ÿӝng. Khi tӕc ÿӝ ÿҥt ÿѭӧc tӕc
ÿӝ ÿӏnh mӭc, RKT5(50) = 1ĺ K4((52) =1ĺ BT4 khӣi ÿӝng. Khi tӕc ÿӝ
băng tҧi 4 ÿҥt tӕc ÿӝ ÿӏnh mӭc, RKT(42) = 1ĺ K1(42) =1 ĺ BT1 khӣi
ÿӝng, quá trình khӣi ÿӝng các ÿӝng cѫ truyӅn ÿӝng băng tҧi kӃt thúc. Khi
muӕn dӯng hӋ thӕng băng tҧi, ҩn nút dӯng máy “D”.
Khi các băng tҧi khӣi ÿӝng xong, các tiӃp ÿiӇm cӫa các cơng tҳc tѫ K1 ÷
K6 (hình 11-8c) ÿóng lҫn lѭӧt các ÿèn báo ĈB1 ÷ ĈB6 vào nguӗn cҩp Ng1,
ÿèn báo sáng әn ÿӏnh báo hiӋu q trình khӣi ÿӝng các băng tҧi kӃt thúc.
Cơng tҳc CT1 ÷ CT6 dùng ÿӇ cҳt ÿiӋn tӯng băng tҧi trong trѭӡng hӧp cҫn
sӱa chӳa.
2. S˯ ÿ͛ kh͙ng ch͇ ÿ˱ͥng cáp treo
Khi thiӃt kӃ và chӑn sѫ ÿӗ ÿiӅu khiӇn hӋ truyӅn ÿӝng ÿѭӡng cáp treo chӫ
yӃu dӵa vào chӃ ÿӝ làm viӋc cӫa nó. ChӃ ÿӝ làm viӋc cӫa ÿӝng cѫ truyӅn
ÿӝng ÿѭӡng cáp treo thay ÿәi phө thuӝc vào ÿӝ nghiêng (ÿӝ dӕc) cӫa tuyӃn
ÿѭӡng và phө tҧi cӫa các toa hàng.
Trong trѭӡng hӧp chuyӇn ÿông ÿi lên, hӋ truyӅn ÿӝng làm viӋc ӣ chӃ ÿӝ
ÿӝng cѫ, còn khi chuyӇn ÿӝng ÿi xuӕng ÿӝng cѫ làm viӋc ӣ chӃ ÿӝ máy
phát, thӵc hiӋn hãm tái sinh có trҧ năng lѭӧng vӅ lѭӟi.
Sѫ ÿӗ khӕng chӃ hӋ truyӅn ÿӝng ÿѭӡng cáp treo ÿѭӧc giӟi thiӋu trên hình
11-9.
193
Hình 11-9 Sѫ ÿӗ nguyên lý hӋ truyӅn ÿӝng ÿѭӡng cáp treo
Ĉӝng cѫ truyӅn ÿӝng Ĉ truyӅn ÿӝng kéo ÿѭӡng cáp dùng ÿӝng cѫ không
ÿӗng bӝ rôto dây quҩn. Khӣi ÿӝng ÿӝng cѫ thӵc hiӋn bҵng cách loҥi trӯ dҫn
ÿiӋn trӣ phө trong mҥch rôto cӫa ÿӝng cѫ theo hàm thӡi gian gӗm tám cҩp
nhӡ các rѫle thӡi gian 1RG ÷ 8RG. ĈiӅu khiӇn ÿӝng cѫ bҵng bӝ khӕng chӃ
tӯ KC có tám tiӃp ÿiӇm K1 ÷ K8. Hҥn chӃ dùng khӣi ÿӝng cӫa ÿӝng cѫ bҵng
rѫle dòng RD lҳp trong mҥch stato cӫa ÿӝng cѫ.
- Bҧo vӋ quá dòng bҵng rѫle dòng ÿiӋn cӵc ÿҥi RDC và bҧo vӋ quá tӕc ÿӝ
bҵng rѫle kiӇm tra tӕc ÿӝ RKT.
- Hãm dӯng ÿӝng cѫ bҵng cѫ cҩu phanh hãm ÿiӋn tӯ NCH.
- Bҧo vӋ ÿiӋn áp thҩp bҵng rѫle ÿiӋn áp RĈA .