Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

(TIỂU LUẬN) PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH công ty cổ phần BIBICA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (706.29 KB, 15 trang )

CAO ĐẲNG FPT POLYTECHNIC HỒ CHÍ MINH

PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

GVHD: Th.S Nguyễn Thị Duyên
Nhóm SVTH: Nhóm 5 – Lớp MA17308_2
1. Nguyễn Thị Thùy Linh

MSSV: PS23149

2. Màn Thành Đạt

MSSV: PS23212

3. Phan Thị Hồng Hạnh

MSSV:PS23146

4. Thái An Quốc

MSSV: PS23198

TP. Hồ Chí Minh, tháng 1 năm 2022


NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN

Giảng viên 1:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................


.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

Giảng viên 2:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................


CHƯƠNG 1: LẬP KẾ HOẠCH NGHIÊN CỨU VÀ THU THẬP DỮ LIỆU
1.1 Tìm hiOu thơng tin vR doanh nghiUp
Tên doanh nghiệp: Công ty Cổ phần BIBICA
Sơ lược về công ty:
 Sơ lược về công ty Công ty cổ phần bánh kẹo Biên Hịa có tiền thân là
phân xưởng kẹo của nhà máy Đường Biên Hịa (nay là cơng ty Cổ Phần
Đường Biên Hòa) được thành lập từ năm 1990.
 Tháng 12/1998, theo quyết định số 234/1998/QĐ-TTG của Thủ tướng
Chính phủ, phân xưởng Bánh-Kẹo-Nha được chuyển thành công ty Cổ
Phần Bánh Kẹo Biên Hịa.
 Hiện nay, cơng ty là một trong những đơn vị sản xuất bánh kẹo lớn nhất
Việt Nam với công suất thiết kế là 18 tấn bánh/ ngày, 18 tấn nha/ ngày,
29.5 tấn kẹo/ ngày. Tầm nhìn và sứ mệnh: “Khách hàng là trọng tâm
trong mọi hoạt động của chúng tôi”. Bibica cam kết cung cấp cho khách
hàng những sản phẩm có giá trị dinh dưỡng, đảm bảo an tồn vệ sinh

thực phẩm, hình thức đẹp hấp dẫn, tất cả vì sức khỏe và sự u thích của
khách hàng.
 Không ngừng cải tiến công tác quản lý, nâng cao chất lượng sản phẩm và
dịch vụ. có trách nhiệm với xã hội, bảo vệ mơi trường….. Tầm nhìn
thương hiệu: “Bibica sẽ trở thành công ty bánh kẹo hàng đầu Việt Nam”.
Qúa trình hình thành và phát triển:
 Giai đoạn 1990-1993, phân xưởng bánh được thành lập và mở rộng dần
đến năng suất 5 tấn/ ngày.
 Năm 1994 phân xưởng bánh được thành lập với dây chuyền sản xuất
bánh bích quy hiện đại đồng bộ nhập từ Anh quốc có năng suất 8 tấn/
ngày.
 Năm 1995 đầu tư mới cho phân xưởng sản xuất mạch nha năng suất 18
tấn / ngày, với công nghệ tiên tiến thủy phân tinh bột bằng enzim cung
cấp cho thị trường loại mạch nha chất lượng cao.
 Năm 1996, phân xưởng bánh kẹo đầu tư mở rộng nâng năng suất lên
đến 21 tấn / ngày. Để phù hợp với yêu cầu quản lý, phân xưởng kẹo
được tách thành 2 phân xưởng: phân xưởng kẹo cứng 12 tấn/ ngày, phân
xưởng kẹo mềm 9 tấn/ ngày.
Sơ đồ tổ chức:


ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐƠNG

BAN KIỂM SỐT
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ

TỔNG GIÁM ĐỐC

P.TỔNG GIÁM ĐỐC


PHỤ TRÁCH

SẢN XUẤT

MKT

KHỐI QR

BAN DỰ

KHỐI KT

KHỐI KH KHỐI HC

KHỐI
ÁN

CTY BIBICA
BIÊN HỊA

CTY BIBICA
MIỀN ĐƠNG

MT

CTY BIBICA
HÀ NỘI

CTY BIBICA
MIỀN TÂY


Văn hóa doanh nghiệp
Tầm nhìn :
-

Cơng ty Bibica là thương hiệu mạnh trong lĩnh vực sản xuất và kinh doanh
bánh kẹo, vươn lên “đứng đầu” trong nước và xuất khẩu mạnh ra nước ngoài.


-

Với nhiệt huyết, óc sáng tạo, tầm nhìn xa trơng rộng cùng những giá trị đích
thực, chúng tơi khơng chỉ tạo ra mà còn gửi ngắm niềm tự hào của mình vào
những sản phẩm và dịch vụ thiết yếu cho một cuộc sống trọn vẹn.

-

Slogan:” Ngọt ngào bánh kẹo Việt Nam”

Sứ mệnh:
-

Với chính sách chất lượng “Khách hàng là trọng tâm” trong mọi hoạt động.

-

Bibica ln hướng đến lợi ích và sức khỏe cho mọi người.

-


Bibica với mong muốn ngày càng trở nên gần gũi và năng động hơn trong
mắt người tiêu dùng.

-

Bibica không ngừng sáng tạo cải tạo ra những sản phẩm và dịch vụ cao với
giá cả hợp lí.

-

Thực hiện chế độ đãi ngộ thỏa mãn về vật chất và tinh thần nhằm khuyến
khích cán bộ cơng nhân viên tạo ra nhiều giá trị mới cho công ty nói riêng và
tồn ra xã hội nói chung.

Giá trị cốt lõi:
-

Cung cấp cho khách hàng những sản phẩm có giá trị dinh dưỡng, đảm bảo an
toàn vệ sinh thực phẩm, hình thức đẹp, hấp dẫn.

-

Khơng ngừng cơng tác quản lí nâng cao chất lượng sản phẩm.

-

Duy trì mối quan hệ cùng có lợi với các đại lí, nhà phân phối, nhà cung ứng.

Hoạt động cộng đồng:
-


Hoạt động đèn ơn đáp nghĩa

-

Hoạt động lá lành đùm lá rách

-

Hoạt động giáo dục

Lĩnh vực hoạt động và các sản phẩm chủ yếu:
-

Bánh kẹo tuy không phải là mặt hàng tiêu dùng thiết yếu như cơm ăn, áo mặc
hàng ngày nhưng là một mặt hàng thông dụng phổ biết quen thuộc đối với
mọi gia đình Việt Nam hiện nay.


-

Giỏ tiền chi tiêu cho bánh kẹo là không lớn trong giỏ chi tiêu tiêu dùng, nên
quyết định mua là khá dễ dàng và có thể tức thời. Người dân có thể mua để
tiêu dùng hay biếu vào các dịp lễ, tết.

-

Bánh kẹo là mặt hàng mang tính thời vụ. Vào mùa đông, bánh kẹo được tiêu
thụ mạnh bởi mọi người có xu hướng ăn đồ khơ và ngọt đậm nên bánh kẹo là
thích hợp.


-

Nhưng vào mùa hè người tiêu dùng chuyển sang những loại có vị chua, mát,
nhiều nước nên bánh kẹo khó tiêu thụ. Vào mùa hè bánh kẹo dễ bị thay thế
bởi hoa quả, nước giải khát. Thời điểm tiêu thụ bánh kẹo phát triển nhất là
vào dịp Tết, lễ Noel, Trung thu, 8-3, 14-2, 1-6

-

Bên cạnh bánh kẹo, cơng ty cịn có các sản phẩm khác khơng mang tính thời
vụ như: Bột Ngũ Cốc Dinh Dưỡng, Sữa Bột Dinh Dưỡng, Sản Phẩm Dinh
Dưỡng, Bột Giải Khát, Mạch Nha.

-

Những sản phẩm này có thời hạn sử dụng dài hơn và hầu như tiêu dùng
quanh năm, mang lại một nguồn tiêu thụ ổn định và giảm thiểu số lượng hàng
tồn mang tính thời vụ như các sản phẩm khác.

Các sản phẩm chủ yếu:
Hiện nay cơng ty có các sản phẩm, bao gồm các chủng loại chính như sau:
-

Bánh Trung Thu

-

Sản Phẩm Tết



-

Bánh Bông Lan Kem

-

Bánh Biscuits & Cookies

-

Sản Phẩm Dinh Dưỡng

-

Mạch Nha


1.2 LVp kX hoạch điRu tra kh[o sát thị tr]^ng
STT

Công viUc

Th^i
gian

Ng]^i thực
hiUn

Thực

1

Lập bảng khảo

hiUn
1 ngày

Hạnh

2

sát
Phỏng vấn bảng

2 ngày

Linh

3

câu hỏi
Phỏng vấn bảng

2 ngày

Quốc

4

câu hỏi

Tổng kết bảng

1 ngày

Đạt

-

câu hỏi
Địa bàn điều tra khảo sát: Trường học

-

Tên sản phẩm nghiên cứu: Kẹo sữa bị Sumika

Thơng tin s[n phẩm:
-

Loại kẹo : Kẹo mềm vị sữa

-

Khối lượng: 350g/gói

-

Thành phần: Đường, mạch nha, chất béo thực vật (shortening, dầu
tinh luyện), 6% sữa bột, gelatin, chất tạo ngọt (E420(i)), chất nhũ
hóa (E475, E322(i)), hương (sữa, vani) tổng hợp.


-

Ưu điểm: Vị sữa béo ngậy hoà quyện trong viên kẹo mềm dẻo, tạo
nên hương vị thơm ngon quen thuộc với khẩu vị của người Việt.

3 Lựa chan ph]bng pháp điRu tra ldy meu và đối t]fng ldy meu
Phương pháp điều tra lấy mẫu: Phương pháp lấy mẫu ngẫu nhiên
-

Cỡ mẫu: 50 người


-

Đối tượng lấy mẫu: Sinh viên tại FPT Polytechnic

(Mô tả theo yếu tố như: Độ tuổi, Nghề nghiệp, Thu nhập, Giới tính, Trình
độ, Động cơ sử dụng,…)
4

ThiXt kX phiXu kh[o sát điRu tra

BẢNG KHẢO SÁT VỀ SẢN PHẨM KẸO SỮA SUMIKA CỦA CTCP
BIBICA
Xin chào mọi người, Chúng tơi là Nhóm 5, Chúng tôi đang thực hiện cuộc khảo sát về
sản phẩm Kẹo sữa Sumika của CTCP Bibica, mục đích để xác địch được nhu cầu của
khách hàng và mức độ hài lịng đối với sản phẩm của chúng tơi.
Câu 1: Bạn thuộc giới tính nào ?
A. Nữ
B. Nam

C. Khác
Câu 2: Bạn đang trong độ tuổi nào ?
A. 15 - 18 tuổi
B. 19 - 25 tuổi
C. 26 - 30 tuổi
Câu 3: Hiện tại bạn đang làm cơng việc gì ?
A. Học sinh
B. Sinh viên
C. Đi làm
D. Khác
Câu 4: Bạn thường chi bao nhiêu tiền cho việc ăn uống ?
A. 100.000 VND - 200.000 VND


B. 250.000 VND - 500.000 VND
C. 550.000 VND - 1.000.000 VND
D. Khác
Câu 5: Bạn thường ăn bánh kẹo vặt hay ăn hàng quán ?
A. Ăn bánh kẹo vặt
B. Ăn hàng quán
C. Cả hai
Câu 6: Mức độ ăn bánh kẹo vặt trong 1 tháng của bạn ?
A. Luôn luôn
B. Thường xuyên
C. Đơi lúc
D. Hầu như khơng có
Câu 7: Bạn đã thử qua những loại kẹo sữa nào ?
A. Kẹo sữa bò Sumika
B. Kẹo sữa bò Milkita
C. Kẹo sữa bò Lush

D. Khác
Câu 8: Bạn thấy kẹo sữa Sumika có vị béo ngậy hay ngọt gắt ?
A. Béo ngậy
B. Ngọt gắt
C. Cả hai
D. Khác


Câu 9: Bạn thường sử dụng vị nào của Kẹo sữa Sumika ?
A. Vị sữa truyền thống
B. Vị dâu
C. Vị socola
Câu 10: Mỗi tháng bạn sử dụng bao nhiêu gói Kẹo sữa Sumika ?
A. 0 - 2 gói
B. 3 - 5 gói
C. 6 - 8 gói
Câu 11: Bạn thích các sản phẩm bánh hay các sản phẩm kẹo của Bibica ?
A. Sản phẩm bánh
B. Sản phẩm kẹo
C. Khác
Xin chân thành c[m bn sự hfp tác của mai ng]^i đối với bài kh[o sát này!

CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH DỮ LIỆU
2.1 KXt qu[ kh[o sát
Câu 1: Bạn thuộc giới tính nào ?

Số người trả lời (Tần số)

Tỉ lệ phần trăm


A. Nữ

26

52%

B. Nam

24

48%

Tổng

50

100%

Câu 2: Cơng viUc hiUn tại của bạn là
gì ?
A. Học sinh

32

24%

B. Sinh viên

12


64%

6

12%

50

100%

C. Đi làm
Tổng
Câu 3: Bạn th]^ng ăn bánh kẹo vặt


hay ăn hàng quán ?
A. Ăn bánh kẹo vặt

4

8%

B. Ăn hàng quán

12

24%

C. Cả hai


34

68%

Tổng

50

100%

1

2%

B. Thường xuyên

11

22%

C. Đôi lúc

35

70%

3

6%


Tổng

50

100%

Câu 5: Bạn thdy kẹo sữa Sumika có
vị béo ngVy hay ngat gắt ?
A. Béo ngậy

27

54%

7

14%

C. Cả hai

16

32%

Tổng

50

100%


Câu 4: Mức độ ăn bánh kẹo vặt
trong 1 tháng của bạn ?
A. Luôn luôn

D. Hầu như khơng có

B. Ngọt gắt

2.2 Phân tích dữ liUu
Câu 1: Bạn đang trong độ tuổi nào ?
Độ tuổi (X)
15 – 18 tuổi
19 – 25 tuổi
26 – 30 tuổi
 Giá trị trung bình: 42

Số ng]^i tr[ l^i (F)
12
37
1

 Mốt:19-25
 Trung vị: 44
 Ph]bng sai: 8281
 Độ lUch chuẩn: 91
 Độ lUch trung bình: 1.42
Câu 2: Bạn th]^ng chi bao nhiêu tiRn cho viUc ăn uống ?
Số tiRn (X)
100.000 VND – 200.000 VND
250.000 VND – 500.000 VND


Số ng]^i tr[ l^i (F)
19
22


550.000 VND – 1.000.000 VND
 Giá trị trung bình: 723.000

9

 Mốt: 250.000-500.000
 Trung vị: 25
 Ph]bng sai:47855250000
 Độ lUch chuẩn:218758,4284
 Độ lUch trung bình:160740
Câu 3: Mỗi tháng bạn sử dụng bao nhiêu gói Kẹo sữa Sumika ?
Số gói (X)
0 – 2 gói
3 – 5 gói
6 – 8 gói
 Giá trị trung bình:1,72

Số ng]^i tr[ l^i (F)
39
10
1

 Mốt:1
 Trung vị:1

 Ph]bng sai:2,0016
 Độ lUch chuẩn:1,41
 Độ lUch trung bình:1,1232

Câu 1: Bạ n thuộ c giớ i tnh nào ?
B. Nam

A. Nữ
Tổng

26.00%

50.00%

Câu 2: Công việ c hiệ n tạ i của bạ n là gì ?
B. Sinh viên

A. Học sinh
C. Đi làm

12.00%

24.00%

64.00%


8.00%
24.00%


68.00%

Câu 3: B ạn thường ăn bánh
kẹo vặ t hay ăn hàng quán ?
A. Ăn bánh kẹo vặt
B. Ăn hàng quán
C. Cả hai


2.00%
6.00%
22.00%
Câu 4: Mức độ ăn bánh kẹo vặt
trong 1 tháng của bạn ?
A. Luôn luôn
B. Thường xuyên
C. Đôi lúc
D. Hâầu như khơng có

70.00%

32.00%

54.00%

14.00%

Câu 5: Bạ n thâấy kẹo sữa
Sumika có vị béo ngậ y hay ngọt
găất ?

A. Béo ngậy
B. Ngọt găất
C. Cả hai



×