CHUN ĐỀ MƠN HỌC
Phân tích và điều khiển ổn định Hệ Thống Điện
Bài 1:
Ta có:
R
X
R0 .l 0,0277 x600
8,31
2
2
X 0 .l 0,281x 600
84,3
2
2
Tổn thất điện áp trên đường dây:
P.R Q. X
U dm
U
900 x8,31 720 x84,3
750
90.9( kV )
1. Bằng phương pháp gần đúng xác định điện áp tại nút phụ tải:
Ut
U
U
750 90,9 659,1(kV )
2. Xác định hệ số dự trữ công suất tác dụng và công suất phản kháng theo điều
kiện giới hạn ổn định tĩnh:
giới hạn công suất tác dụng:
E.U
.sin
X
PDm
750.750
84,3
6672,6 sin
Hệ số dự trữ theo P
PDm P0
6672,6 900
.100%
.100% 641,4%
P0
900
P
900
arcsin 0 arcsin
7,750
0
PDm
6672,6
KP
Giới hạn công suất phản kháng
U2
cos 2
4. X
QDm
750 2
0,98 1634,8 (MVAr)
4.84,3
0
Hệ số dự trữ theo Q
KQ
QDm Q0
1634,8 720
.100%
.100% 127,05%
Q0
720
3. Xác định hệ số dự trữ công suất tác dụng và công suất phản kháng theo điều
kiện giới hạn ổn định tĩnh khi hệ thống bị đứt 01 đường dây
X
X 0 .l
0,281x 600 168,6
Giới hạn công suất tác dụng:
PDm
E.U
.sin
X
750.750
.sin
168,6
3336,3 sin
Hệ số dự trữ theo P
KP
PDm P0
3336,3 900
.100%
.100% 270,7%
P0
900
P
900
arcsin 0 arcsin
15,65 0
0
PDm
3336,3
Giới hạn công suất phản kháng
1
QDm
U2
cos 2
4. X
0
720 2
0,94 722,56( MVAr )
4.168,6
Hệ số dự trữ theo Q
KQ
QDm Q0
.100%
Q0
722,56 720
.100% 0,35%
720
Bài 2: Xét sơ đồ hệ thống điện như hình vẽ:
2
F2
B2
1
F1
4
5
3
B1
B3
S4
S5
F3
S3
6
S6
Giả thiết các máy phát F1, F2, F3 có TĐK tác động mạnh với điện áp định mức của
máy phát là 15,75kV. Thông số MBA như trong bảng 1:
Bảng 1
Tên MBA
Sđm
Uc
Uh
Un
Pcu Pfe Io%
(MVA) kV
kV
%
kW kW
Máy biến áp B1
125
230 15,75 14,3 546 82,8 0,2
Máy biến áp B2
360
242 15,75 12,5 375 120
0,2
Máy biến áp B3
200
242 15,75
13
420
96
0,15
Thông số đường dây cho trong bảng 2:
Bảng 2
Tên đường dây
L
Ro
Km
Ω/km
Đường dây 24
52
0,032
Đường dây 14
55
0,028
Đường dây 16
42
0,028
Đường dây 45
36
0,042
Đường dây 56
45
0,032
Đường dây 53
60
0,042
Xo
Ω/km
0,360
0,281
0,281
0,480
0,360
0,480
Bo
1/ Ωkm
3,964
4,243
4,243
3,235
3,964
3,235
Công suất phụ tải như sau:
S3=90+j60 (MVA)
S4=120+j80 (MVA)
2
S5=65+j40 (MVA)
S6=80+j45 (MVA)
1. Sử dụng thuật tốn GAUSS để biến đổi đẳng trị sơ đồ hệ thống về dạng
hình tia gồm 3 nguồn nối với nút phụ tải S5
2. Sử dụng tiêu chuẩn dQ/dU < 0 để xây dựng miền làm việc cho phép của
phụ tải S5 trong mặt phẳng cơng suất.
Trả lời:
1. Sử dụng thuật tốn GAUSS để biến đổi đẳng trị sơ đồ hệ thống về
dạng hình tia gồm 3 nguồn nối với nút phụ tải S5
B2
2
24
Z B1
1
Z 14
F2
4
Z 45
5
Z 53
3
F1
Z B3
F3
Z 16
Z5
Z4
Z3
Z 56
6
Z6
Hình 1: Sơ đồ biến đổi
Thơng số lưới điện:
Thơng số MBA đẳng trị:
2
PN .U đm
546.230 2
RB1
2
S đm
(125.103 ) 2
X B1
2
U N U đm
100 S đm
RB 2
2
PN .U đm
2
S đm
X B2
RB 3
2
U N U đm
100 S đm
2
PN .U đm
2
S đm
0,0018( )
14,3 230 2
100 (125.103 )
375.242 2
(360.103 ) 2
0,00017( )
12,5 242 2
100 (360.103 )
420.242 2
(200.103 ) 2
0,061( )
0,02( )
0,00061( )
2
U N U đm
13 242 2
X B3
0,038( )
100 S đm 100 (200.103)
Thông số đường dây
Z24 = (Ro+jXo). L = (0,032 + j0,36). 52 = 1,66 + j18,72 (Ω)
Z14 = 1,54+15,45j (Ω)
Z16= 1,176+11,8j (Ω)
3
Z45= 1,512+17,28j (Ω)
Z56= 1,44+16,2j (Ω)
Z53= 2,52+28,8j (Ω)
Thông số phụ tải đưa về tổng trở
2
U đm
. P jQ
230 2. 120 j80
Z4
P2 Q2
120 2 80 2
Z5
Z6
y24
y14
y16
y45
y56
y53
y B1
yB 2
yB3
y3
y4
2
U đm
. P jQ
P2 Q2
230 2. 65 j 40
652 40 2
305,2
590,3
2
U đm
. P jQ
230 2. 80 j 45
502,3
P2 Q2
80 2 452
1
1
0,004 j 0,053
Z 24 1,66 + j18,72
1
1
0,006 j 0,064
Z14 1,54 + 15,45j
1
1
0,008 j 0,084
Z16 1,176 + 11,8j
1
Z 45
1
Z 56
1
Z 53
1
Z B1
1
ZB2
1
Z B3
1
Z3
1
Z4
j 203,46( )
j 363,26( )
j 282,5( )
1
0,005 j 0,057
1,512 + 17,28j
1
0,005 j 0,06
1,44 + 16,2j
1
0,003 j 0,034
2,52 + 28,8j
1
0,483 j16,38
0,0018 j 0,061
1
0,425 j 50
0,00017 j 0,02
1
0,422 j 26,31
0,00061 j 0,038
1
0,0017 j 0,0011
406,9 j 271,3
1
0,0022 j 0,0015
305,2 j 203,46
4
y5
y6
1
Z5
1
Z6
1
0,0012 j 0,0007
590,3 j 363,26
1
0,0015 j 0,00085
502,3 j 282,5
Y 1,1 y B1 y14 y16
= ( 0,483 j16,38 )+( 0,006 j 0,064 )+( 0,008 j 0,084 ) = 0,49j16,52
Y 2,2 yB 2 y24 = (0,425j50)+( 0,004 j 0,053 ) = 0,429j50,03
Y 3,3 y B 3 y3 y53
= (0,422j26,31)+( 0,0017 j 0,0011 )+( 0,003 j 0,034 )
= 0,426j26,34
y4 y14 y24 y45
Y 4,4
= ( 0,0022 j 0,0015 )+( 0,006 j 0,064 )+( 0,004 j 0,053 )+( 0,005 j 0,057 )
= 0,0170,17j
Y 5,5 y5 y53 y45 y56
= ( 0,0012 j 0,0007 )+( 0,003 j 0,034 )+( 0,005 j 0,057 )+( 0,005 j 0,06 )
= 0,014 –j0,15
Y 6,6 y6 y16 y56 = ( 0,0015 j 0,00085 )+( 0,008 j 0,084 )+( 0,005 j 0,06 )
= 0,014 –j0,14
Y 1,4 Y (4,1)
y14
0,006 j 0,064
Y 1,6 Y (6,1)
y16
0,008 j 0,084
Y 2,4 Y (4,2)
y24
0,004 j 0,053
Y 3,5 Y (5,3)
y53
0,003 j 0,034
Y 4,5 Y (5,4)
y45
0,005 j 0,057
Y 5,6 Y (6,5)
y56
0,005 j 0,06
Ybus =
0,49j16,520 0 0 0,006 j 0,064 0 0,008 j 0,084
0 0,429j50,03 0 0,004 j 0,053 0 0
0 0 0,426j26,34 0 0,003 j 0,034 0
0,006 j 0,064 0,004 j 0,053 0 0,0170,17j 0,005 j 0,057 0
0 0 0,003 j 0,034 0,005 j 0,057 0,014 –j0,15
0,005 j 0,06
0,008 j 0,084 0 0 0 0,005
j 0,06 0,014 –
j0,14
5
Ta có ma trận:
I bus
Ybus .U bus
Trong đó:
I1
I2
I bus
.
.
In
I1
I1
I2
I2
I3
I3
I4
0
0
0
I5
I6
là dịng điện được
bơm vào nút
V1
V2
Vbus
.
.
Vn
là điện áp nút
Vậy ma trận của bài tốn:
Y11 Y12 Y13 Y14 Y15 Y16 V1 I1
Y21 Y22 Y23 Y24 Y25 Y26 V2 I2
Y31 Y32 Y33 Y34 Y35 Y36 . V3 = I3
Y41 Y42 Y43 Y44 Y45 Y46 V4 0
Y51 Y52 Y53 Y54 Y55 Y56 V5 0
Y61 Y62 Y63 Y64 Y65 Y66 V6 0
Ta khử nút 6 trước thì theo phương pháp khử Gauss, ta có:
Bước 1: Chia phương trình (6) cho Y66 sẽ có:
Y61
Y62
U1
U2
Y66
Y66
Y63
U3
Y66
Y64
U4
Y66
Y65
U5 U6
Y66
1
I6
Y66
Bước 2: Nhân phương trình trên cho Y16, Y26, Y36, Y46, Y56 và trừ các kết quả lần
lượt từ các phương trình từ (1) đến (6), ta có:
6
Y61Y16
)U1 (Y12
Y66
(Y11
Y65Y16
)U 5
Y66
(Y15
Y65Y26
)U 5
Y66
(Y25
(Y35
(Y41
(Y45
(Y51
Y62Y26
)U 2
Y66
Y62Y36
)U 2
Y66
Y65Y36
Y36
)U 5 I 3
I6
Y66
Y66
Y61Y46
Y62Y46
)U1 (Y42
)U 2
Y66
Y66
Y65Y46
Y46
)U 5 I 4
I6
Y66
Y66
Y61Y56
Y62Y56
)U1 (Y52
)U 2
Y66
Y66
(Y55
Y65Y56
)U 5
Y66
Y63Y16
)U 3 (Y14
Y66
Y64Y16
)U 4
Y66
(Y23
Y63Y26
)U 3 (Y24
Y66
Y64Y26
)U 4
Y66
(Y33
Y63Y36
)U 3 (Y34
Y66
Y64Y36
)U 4
Y66
(Y43
Y63Y46
)U 3 (Y44
Y66
Y64Y46
)U 4
Y66
(Y53
Y63Y56
)U 3 (Y54
Y66
Y64Y56
)U 4
Y66
Y26
I6
Y66
I2
Y61Y36
)U1 (Y32
Y66
(Y31
(Y13
Y16
I6
Y66
I1
Y61Y26
)U1 (Y22
Y66
(Y21
Y62Y16
)U 2
Y66
Y56
I6
Y66
I5
Thay số vào ta có:
Y61Y16
(0,49 j16,52)
Y66
= 0,485j16,4
Y62Y16
Y12 Y12
0 Y21
Y66
Y11
Y11
Y13
Y13
Y14
Y14
Y15
Y15
Y63Y16
Y66
Y64Y16
Y66
Y65Y16
Y66
0
j 0,084).( 0,008
0,014 j0,14
j 0,084)
Y31
0,006
0
( 0,008
j 0,064 Y41
( 0,005
j 0,055).( 0,011
0,014 j0,14
j 0,11)
0,0039
j 0,04 Y51
7