Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL TN
TL
Số câu 02
01
01
01 01 01
05
02
Câu số 1,2
4
5
7
8
9
1
Số học
Số
2đ
1đ
1đ
1đ 1đ 1đ
5đ
2đ
điểm
Số câu
01
01
02
Đại lượng và Câu số
3
6
2
đo đại lượng Số
1đ
1đ
2đ
điểm
Số câu
01
01
Yếu tố hình Câu số
10
3
học
Số
1đ
1đ
điểm
Tổng số câu
02
02
02
01 01 02
07
03
Tổng số
02
02
03
03
10
Tổng số điểm
2 điểm
2 điểm
3 điểm
3 điểm
10 điểm
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TỐN CUỐI HỌC KÌ I - KHỐI 5
NĂM HỌC 2021-2022
TT Chủ đề
Trường: ……………………………..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp: ………………………………..
Họ và tên: ………………………….
Điểm
MƠN TỐN–KHỐI 5
Năm học: 2021-2022
Thời gian: 60 phút
Nhận xét của GV
GV coi KT: ………..……………………
GV chấm KT: …………………………..
Câu 1. (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ đặt trước đáp án đúng(Trắc nghiệm số học
mức 1)
a) Số thập phân nào biểu diễn đúng một trăm linh ba đơn vị, bảy phần nghìn?
A. 103,37
B. 103,007
C. 103,307
D. 137,003
b) Số bé nhất trong các số dưới đây là số nào?
A. 0,18
B. 0,178
C. 1,087
D. 0,170
Câu 2: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. (Trắc nghiệm số
học mức 1)
Tìm biểu thức hoặc số có giá trị khác nhất
A. 84,36 x 10
B. 84,36 :0,1
C. 84,36 x 0,1
D. 843,6
Câu 3: (1 điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm sau là: (Trắc nghiệm đại lượng
mức 2)
a. 400 dm2 = ...................m2
A. 400 m2
B. 40 m2
C. 4 m2
D. 1 m2
C. 7,23 tấn
D. 7203 tấn
b. 7 tấn 23 kg =................tấn
A. 7,023 tấn
B. 72,30 tấn
Câu 4: (1 điểm) Giải bài toán sau: (Tự luận số học mức 1)
Mẹ mua một bao gạo 50 kg loại 15% tấm. Hỏi trong bao gạo đó có bao nhiêu kg
tấm?
.............................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
.................
Câu 5: (1 điểm) Điền các số 0,3; 0,7 và 1 vào chỗ trống để có biểu thức đúng (Trắc
nghiệm số học mức 3)
............x(.........+...........)=.........
Câu 6: (1 điểm) . (Trắc nghiệm đại lượng mức 3)
Viết lại các số đo: 2,5 ha, 0,15 km2 , 1500 m2 và 25 dm2 theo thứ tự tăng dần.
..................................................................................................................................
Câu 7: (1 điểm) Đặt tính rồi tính.(Tự luận số học mức 3)
a) 758,45 + 41,28
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
b) 93,84 – 32,507
………………
………………
………………
………………
………………
………………
………………
c) 7,42 x 3,7
…………….
……………..
…………….
……………..
…………….
……………..
…………….
d) 25,85 : 2,5
……………
……………
……………
……………
……………
……………
……………
Câu 8: (1 điểm) Điền kết quả cho phép tính sau:(Trắc nghiệm số học mức 4)
Tháng 10, một lượng vàng có giá là 55000000 đồng, tháng 11 giá vàng tăng 5%, đến
tháng 12, giá vàng lại giảm 5%. Như vậy, tháng 12 giá của 1 lượng vàng
là................................ đồng
1585,269 x 73 + 1585,269 + 5x1585,269+1585,269 x 21 =.....................................
Câu 9: (1 điểm) Mẹ đi siêu thị mua sắm. Vì hơm nay siêu thị giảm giá 7% nên khi mua
hộp mứt 35000 đồng thì mẹ được miễn phí vì giá hộp mứt bằng với số tiền giảm giá. Hỏi
hôm nay mẹ đã trả cho siêu thị bao nhiêu tiền? (Tự luận số học mức 4)
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 10: (1 điểm) (Tự luận về hình học mức 4)
14,2 cm
31,54
cm2
8,3 cm
Hãy tính diện tích của hình tam giác khơng tơ đậm
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HK I
Mơn: Tốn-Khối 5
Năm học: 2021-2022
Câu 1. (1 điểm) Khoanh trịn vào chữ đặt trước đáp án đúng
a) Số một trăm linh ba phẩy không trăm linh bảy được viết như thế nào?
B. 103,007
b) Số bé nhất trong các số dưới đây là số nào?
D. 0,170
Câu 2: (1 điểm) HS khoanh đúng được 1 điểm.
C. 84,36 x 0,1
Câu 3: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
a) C. 4 m2 ;
b)A. 7,023 tấn
Câu 4: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm.
Bài giải
Lượng tấm trong bao gạo là:
50x15:100=7,5(kg)
Đáp số: 7,5 kg tấm
Câu 5: (1 điểm) Học sinh điền đúng cả 4 vị trí mới có điểm
1x(0,7+0,3)=1 ( Có thể đổi vị trí giữa o,3 và 0,7)
Câu 6: (1 điểm)
Viết lại các số đo: 2,5 ha; 0,15 km2 ; 1500 m2 và 25 dm2 theo thứ tự tăng dần.
1500 m2 ; 25 dm2 ; 2,5 ha; 0,15 km2 (0,5 điểm)
Câu 7: (1 điểm) Đúng mỗi ý được 0,25 điểm.
a) 758,45 + 41,28
b) 93,84 – 32,507
c) 7,42 x 3,7
a. 758,45
+
b. 93,84
-
c. 7,42
x
d) 25,85 : 2,5
d. 25,85 2,5
085
10,34
41,28
32,507
3,7
100
799,73
61,333
5194
0
2226
27,454
Câu 8: (1 điểm)
60637500
Câu 9: (1 điểm):
Bài giải
Số tiền mẹ đã mua là:(0,25) đ
35000 : 7x100 = 500 000 (đồng)0,5 đ
Đáp số: 500000 đồng 0,25 đ
(HS có thể giải theo nhiều cách)
Câu 10: (1 điểm)
Bài giải
Chiều cao của hình tam giác là: (0,25 đ)
(31,54 x 2) : 8,3 = 7,6 (cm) (0,25 đ)
(m2) (0,25 đ)
Diện tích hình tam giác chưa tơ đậm là (kg) (0,25 đ)
( 14,2 x 7,6): 2= 53,96(cm2) (0,25 đ)
Đáp số: 53,96 cm2
PHÒNG GD&ĐT…….
TRƯỜNG TIỂU ……
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN HỌC KỲ I.
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Chủ đề
Tổng
Số câu
Câu số
Số điểm
Số câu
Đại lượng và
Câu số
đo đại lượng
Số điểm
Yếu tố hình Số câu
học
Câu số
Số điểm
Tổng số câu
Tổng số
điểm
Số học
TN TL
2
1, 2
1
TN
1
3
0,5
2
4,5
1
TL
1
6
2
TN
TL
2
7,9
2,5
TN
TL
1
10
1
4
1
3,5
Năm học: 2021 – 2022
PHÒNG GD&ĐT ……
7
2
1
1
1
8
2
2
7
3
1
2
10
4,5
1
10
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TIỂU HỌC…..
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I.
Năm học: 2021 – 2022
Mơn: Tốn – Lớp 5
ĐỀ BÀI:
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất hoặc làm theo yêu
cầu dưới đây:
Câu 1: Giá trị chữ số 9 trong số 45,795 có giá trị là: (0,5 điểm) (M1)
9
C. 100
A. 90
B. 95
Câu 2: 4viết dưới dạng số thập phân là ? (0,5 điểm) (M1)
A. 3,445
B. 4,03
C. 4,3
9
D. 10
D. 4,003
Câu 3: Viết thành tỉ số phần trăm: 0,58 = …….. %(0,5 đ) (M2)
A. 5,8%
B. 0,58%
C. 58%
D. 580%
Câu 4: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6 cm2 8 mm2 = … cm2(0,5đ, M2)
A. 68
B. 6,8
C. 6,08
D. 6,008
Câu 5: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2 tạ 50 kg = … tạ là:(0,5đ, M2)
A. 2,50
B. 2,05
C. 250
D. 25
Câu 6 : Đặt tính rồi tính : (2 điểm) (M2)
a/. 369,4 + 284,2
……..………........….
c/.
b/. 516,40 - 350,28
…….......……….…..
…………..........…….
……….......…….…..
………………...........
…………........….….
…………..........…….
…………..........…….
45,54 : 18
……......……….........
d/. 25,04 x 3,5
. ……........…………..
…………..........…….
. . ……….......………..
………………...........
... …………........…….
…………..........…….
. .…………..........…….
…………..........…….
.. …………..........…….
Câu 7 : Tìm x (1 điểm) (M3)
x + 18,7 = 50,5 : 2,5
……………………………..……………………..……………………………..
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
………………………..
Câu 8: Bài tốn (2 điểm) (M3)
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 26 m, chiều rộng bằng chiều dài,
trong đó diện tích đất làm nhà chiếm 62,5%. Tính diện tích đất làm nhà.
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 9: Bài tốn ( 1,5 điểm) (M3)
Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, cịn lại là
học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó.
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Câu 10 (1 điểm): Tìm số thập phân x, sao cho: 3,4 < x < 3,5
(M4)
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
--------- Hết ----------HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN LỚP 5
Câu 1, 2, 3, 4, 5 : chọn đúng mỗi ý của câu được 0,5 điểm. cụ thể như sau:
1. C
2. B
3. C
4. C
5. A
Câu 6 : (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm, đặt tính
mà tính sai khơng được điểm.
Câu 7 : ( 1 điểm )
x + 18,7 = 50,5 : 2,5
X + 18,7 = 20,2
X
= 20,2 - 18,7
X
= 1,5
Câu 8, 9, 10: Học sinh thực hiện được các yêu cầu sau : Lời giải và phép tính
đúng mỗi phần được điểm cụ thể phía dưới. Học sinh có cách giải khác phù hợp
căn cứ theo cách giải để cho điểm phù hợp.
Câu 8: (2 điểm)
Giải
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là:
26 : 4 = 6,5 (m)
(0,5 đ)
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là :
26 x 6,5 = 169 (m2)
(0,5 đ)
Diện tích đất làm nhà là :
169 : 100 x 62,5 = 105,625 ( m2) (0,5 đ)
Đáp số : 105,625 m2
(0,5 đ)
Câu 9 : (1,5 điểm)
Tỉ số phần trăm của số học sinh 11 tuổi là :
100 % - 75 % = 25 % (0,75 đ)
Số học sinh 11 tuổi là :
32 : 100 x 25 = 8 (học sinh) (0,75 đ)
Đáp số: 8 học sinh
Câu 8, 9, 10 Học sinh có cách giải khác phù hợp với đề bài, đúng được tính đủ
điểm theo yêu cầu.
Câu 10:
x = 3,41; … (1 điểm) (Tìm được một hoặc nhiều giá trị thích hợp ghi 1 điểm)
Điểm
PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Mơn: Tốn - Lớp 5
Năm học 2021-2022
Thời gian làm bài: 40 phút
Nhận xét
………………………....
…………………………
…………………………
Họ và tên:……………….………………………….........Lớp: 5……Trường: Tiểu học Lê
Hồng Phong
PHẦN I. Trắc nghiệm
Em làm mỗi bài tập theo một trong hai cách sau:
- Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng.
- Viết kết quả của em vào chỗ chấm (................).
Câu 1: Chữ số 8 trong số thập phân 24,587 có giá trị là:
8
A. 10
Câu 2: Hỗn số
8
B. 100
9
8
C. 1000
7
100 bằng số thập phân nào trong các số sau:
A. 9,7
B. 9,07
C. 9,007
Câu 3: Giá trị của biểu thúc: 25,8 × 4,6 + 150,48 : 5,7 =.................................là
A. 14508
B. 14,508
C. 145,08
Câu 4:
a) Tìm x là số tự nhiên bé nhất sao cho : x > 10,25
...........................................................................................................................
.................
b) Tìm x là số tự nhiên lớn nhất sao cho: x < 8,2
...........................................................................................................................
.................
4
Câu 5: Tỉ số phần trăm của 1,8 và 5 là:
...........................................................................................................................
.................
PHẦN II. Tự luận
Câu 6: Đặt tính rồi tính.
a) 19,16 x 8,9
b) 19,152 : 3,6
Câu 7: Tính bằng cách thuận tiện:
a. 72,9 x 99 + 72 + 0,9
b. 0,125 x 6,94 x 80
Câu 8: Một lớp học có 18 học sinh nữ. Biết số học sinh nữ chiếm 60% số học sinh của
lớp học. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nam?
Câu 9. Một hình chữ nhật có chiều rộng là 13,74 cm. Chiều dài hơn chiều rộng
6cm 5mm. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó ?
………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………
Câu 10: Tính nhanh: : 0,25 - : 0,125 + : 0,5 - : 0,1