Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử Địa lý lớp 5 năm 2021 2022 theo Thông tư 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 16 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC ……

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ _ CUỐI KÌ I

Họ và tên:…………………………

Năm học: 2021 – 2022

Lớp: ………………………………

MƠN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - Lớp 5A5
(Thời gian làm bài: 40 phút)

ĐIỂM

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………

………………………………………………………………………
A. LỊCH SỬ: 5 điểm
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM)
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng nhất.
Câu 1. Vì sao vua quan nhà Nguyễn lại không muốn thực hiện những đề nghị
canh tân đất nước của Nguyễn Trường Tộ?
A. Họ không hiểu biết về tình hình thế giới bên ngồi

B. Vua quan nhà Nguyễn căm ghét thực dân Pháp nước ta nên không muốn canh
tân đất nước học hỏi theo họ.
C. Nếu cải cách thành công, nước ta sẽ đi theo con đường tư bản, như vậy chế độ


phong kiến sẽ sụp đổ, điều mà vua Tự Đức không muốn.
D. Những phương pháp cũ của Vua đã đủ để điều khiên quốc gia rồi,
Câu 2. Lý do phải hợp nhất ba tổ chức cộng sản là:
A. Để tăng thêm sức mạnh cho cách mạng Việt Nam.
B. Đoàn kết toàn dân chống kẻ thù chung, giải phóng dân tộc.
C. Có một đảng Cộng sản duy nhất, đủ uy tín để liên lạc với cách mạng thế giới.
D Tất cả các ý trên.


Câu 3: Sau cách mạng tháng 8 năm 1945, nước ta đứng trước những khó khăn
thử thách nào?
A. Chính quyền cách mạng mới thành lập còn non trẻ.
B. Các nước đế quốc và các thế lực phản động câu kết với nhau bao vây và chống

phá cách mạng nước ta.
C. Nhân dân ta đã giành được chính quyền nhưng Liên Xô, Trung Quốc và nhân
dân nhiều nước trên thế giới vẫn chưa cơng nhận chính quyền của nhân dân ta.
D. Lũ lụt và hạn hán làm cho nơng nghiệp đình đốn, một nửa số ruộng đất không
thể cày cấy được.
E. Nạn đói chưa được đẩy lùi, có nguy cơ quay trỏ lại đe dọa đồng bào. Hơn 90 %
người dân không biết chữ, ngân sách quốc gia trống rỗng.
F. Tất cả các ý trên.
Câu 4. Để giải quyết nạn đói, Đảng và chủ tịch Hồ Chí Minh đã thực hiện
những biện pháp gì?
A. Kêu gọi nhân dân cả nước lập “Hũ gạo cứu đói”, thực hiện ngày đồng tâm

để dành gạo cho dân nghèo.
B. Khi lập hũ gạo cứu đói, Bác Hồ gương mẫu thực hiện cứ 10 ngày thì nhịn ăn
một bữa, dành số gạo đó giúp người nghèo.
C. Lãnh đạo nhân dân cướp kho thóc của giặc chia cho dân nghèo.

D. Chia ruộng đất cho dân và kêu gọi đồng bào tích cực thực hiện khẩu hiệu
“Khơng một tấc đất bỏ hoang”, “Tấc đất tấc vàng”
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1. Những biện pháp giải quyết nạn đói của Đảng và chủ tịch Hồ Chí Minh
đã đem lại kết quả gì?
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 2: Đảng cộng sản Việt Nam ra đời năm 1930 có ý nghĩa như thế nào?
.............................................................................................................................................


.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
B. ĐỊA LÍ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM) Khoanh trịn vào chữ cái trước ý đúng
nhất.
Câu 1. Việt Nam nằm trên bán đảo nào ? Thuộc khu vực nào ?
A, Bán đảo Đông Dương thuộc khu vực Nam Á.
B, Bán đảo Mã Lai, thuộc khu vực Đông Nam Á
C, Bán đảo Đông Dương, thuộc khu vực Đông Nam Á
D, Bán đảo Mã Lai thuộc khu vực Tây Nam Á.
Câu 2. Biển bao bọc phía nào của nước ta :
A, Phía Đơng, phía Nam và Tây Nam
B, Phía Đơng phía Nam và phía Bắc.
C, Phía Bắc. phía Đơng và phía Tây
D, Phía Bắc, phía Nam và phía Đơng.
Câu 3. Đặc điểm của khí hậu nước ta.
A. Việt Nam có khí hậu nhiệt đới gió mùa

B. Nước ta trải dài trên nhiều vĩ độ, chiều ngang lãnh thổ hẹp và giáp biển Đơng
rộng lớn, gần trung tâm gió mùa Châu Á.
C. Khí hậu bốn mùa tõ rệt quanh năm mát mẻ không chia theo các mùa gió chính.
D. Khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt phù hợp với hai mùa gió chính(Gió mùa Đơng
Băc và gió mùa hạ)
Câu 4 : Điền từ thích hợp vào chỗ trống :
Nước ta nằm trên bán đảo …………….., thuộc khu vực …………… Đất nước ta
gồm phần đất liền có ………………………….và vùng biển rộng lớn thuộc
………..với nhiều đảo và quần đảo.
II. Tự luận:


Câu 1: Theo em , đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta có ảnh hưởng
tới đời sống và hoạt động của người dân như thế nào?
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 2: Địa phương em đã có những biện pháp nào để giảm tốc độ tăng nhanh
dân số?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………
……


ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM - KIỂM TRA HỌC KỲ I (2021- 2022)

MƠN: Lịch sử và Địa lí. Lớp 5A5
I/ Lịch sử
Phần trắc nghiệm (2,0 điểm)
Câu số
Đáp án
1
A,D
2
D
3
F
4
A, B, D
Phần tự luận (3 điểm)

Số điểm
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điẻm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm

Câu 1: (1,5 điểm)
- Nạn đói được đẩy lùi
- Nhân dân phấn khởi và tin tưởng vào chế độ mới.
Câu 2: (1,5 điểm)
Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời đánh dấu bước ngoặt của cách mạng Việt
Nam, chấm dứt thời kỳ khủng hoảng về đường lối cứu nước của dân tộc. Từ đây
cách mạng nước ta có Đảng lãnh đạo...
II/ Địa lí
PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)

Câu số
1
2
3
Câu 4: (1

Đáp án
C
A
A, B, D
điểm)

Số điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
1 điểm

Nước ta nằm trên bán đảo …………….., thuộc khu vực …………… Đất nước ta
gồm phần đất liền có ………………………….và vùng biển rộng lớn thuộc
………..với nhiều đảo và quần đảo.
Đông Dương, Đông Nam Á, Đường bờ biển giống hình chữ S, biển Đơng
Phần tự luận


Câu 1: (1 điểm)
Thuận lợi: Khí hậu nóng và mưa nhiều giúp cho cây cối dễ phát triển/
Khó khăn: Hàng năm thường hay có bão. lũ lụt gây thiệt hại về người và của cho
nhân dân. Mùa khô kéo dài dẫn đến hạn hán, thiếu nước cho đời sống và hoạt động
sản xuất.
Câu 2: (1 điểm)

-

Vận động mọi người thực hiện cơng tác kế hoạch hóa gia đình.
Tun truyền vận động người dân sinh com ít để có điều kiện ni dạy chăm
sóc con tốt hơn và có ĐK nâng cao chất lượng cuộc sống.


MA TRẬN LỊCH SỬ
Kiến thức

Số câu

Mức 1

Hơn 80

3

1

1

1

(câu

(Câu

(Câu


(Câ

1.2.3)
1,5

4)
0,5

1)
1,5

u 2)
1,5

2

3

3
1,5

1
0,5

1
1,5

1
1,5


4
5

2

xâm lược
và đô hộ.
Tổng

Số

TNKQ

TL

TNKQ

Tổng

điểm
Số câu

dân pháp

TL

Mức 4

và số


chống thực

TNKQ

Mức 3

và kĩ năng

mươi năm

TL

Mức 2

TNKQ

TL

TNKQ

TL

4

2

điểm
Số câu
Số
điểm


MA TRẬN ĐỊA LÝ
Kiến

Số câu

thức và

và số

TNKQ

kĩ năng
Đặc

điểm
Số câu

điểm tự
nhiên
Số điểm
Dân số

Mức 1
TL

Mức 2

Mức 3


TNKQ

TL

TNKQ

2

1(Câu

1(câu 1(Câu

(Câu 1,

4)

1)

3)

câu 2)
1

1,0

1,0

1,0

Số câu

Số điểm

Tổng

Số câu
Số điểm

2
1,0

1
1,0

1
1,0

1
1,0

TL

Mức 4
TNKQ

TL

1
1,0
1
1,0


Tổng
TNKQ

TL

2

1

1,5
1
1,0
4
3,0

1,0
1
1,0
2
2,0


MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ
CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2021- 2022
LỚP 5
MỨC
1
MỨC
2

MỨC 3
MỨC 4
TỔNG
NỘI DUNG
TN TL TN
TL TN TL TN TL TN TL
Số
1
2,5
1
3,5
1
PHẦN

câu
Câu

LỊCH SỬ

số

7a,7

Số

1

b
3


1

điểm
Số

2

1,5

1

1

câu
Câu

4,5

6,

9

10

số
Số

1

7c,7d

2

1

điểm
Số

3

4

câu
Số

2

5

PHẦN
ĐỊA LÍ

TỔNG

1

2,3,

8

4


1

3,5

2

1

3

2

2

1

7

3

2

1

7

3

điểm


Trường Tiểu học …….

BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I


Lớp: 5 ......
Họ và tên:…………………...................

NĂM HỌC: 2021 -2022
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 5

(Thời gian: 40 phút)
PHẦN GHI ĐIỂM CHUNG, KÍ CỦA GIÁO VIÊN

Điểm

Giáo viên coi kí, ghi rõ họ tên

Giáo viên chấm kí, ghi rõ họ tên

……………………..........................................

………………………..........................................

…………………….........................................

……………………….........................................

…………………….........................................


………………………..........................................

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 7:
Câu 1: ( 1 điểm) Cách mạng Tháng Tám thành công vào ngày, tháng , năm nào?
A.03/ 02/ 1930
B. 19/ 8/ 1945
C. 02/ 9/ 1945
Câu 2: ( 1 điểm). Hội nghị thống nhất các tổ chức cộng sản thành Đảng Cộng sản Việt
Nam vào ngày, tháng, năm nào? Ở đâu? Do ai chủ trì?

A. 3/2/1930 tại Hồng Cơng (Trung Quốc). Do Phan Bội Châu chủ trì.
B. 3/2/1930 tại Hồng Cơng (Trung Quốc). Do Nguyễn Ái Quốc chủ trì.
C.3/2/ 1930 tại Pắc Bó (Cao Bằng). Do Nguyễn Ái Quốc chủ trì.
Câu 3:(1 điểm) Sau Cách mạng tháng Tám, nhân dân ta đã làm gì để chống lại “giặc đói” ?
A. Qun góp gạo cho người nghèo, tăng gia sản xuất
B. Ủng hộ Quỹ độc lập, Quỹ đảm phụ quốc phòng
C. Hưởng ứng Tuần lễ vàng
D. Tất cả các ý trên
Câu 4: (0,5 điểm). Loại cây được trồng nhiều nhất ở nước ta là :
A. Cây lúa
B. Cây ăn quả
C. Cây công nghiệp
Câu 5: ( 0,5 điểm). Trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta là:
A. Đà Nẵng
B. Hà Nội
C. Thành phố Hồ Chí Minh
Câu 6: ( 1 điểm). Ở nước ta, loại rừng nào chiếm phần lớn diện tích?
A. Rừng ngập mặn

B. Rừng khộp
C. Rừng rậm nhiệt đới.
Câu 7: ( 2 điểm). Điền vào chỗ chấm cho thích hợp trong mỗi câu sau:
a. Ơng đã được nhân dân suy tơn “ Bình Tây Đại nguyên soái ” và ở lại cùng nhân
dân chống thực dân Pháp. Ơng là....................................................................
b. Ngày .....................................................là ngày Tồn quốc kháng chiến.
c. Nước ta có ..........dân tộc. Dân tộc .......................có số dân đông nhất.
d. ................................................................................là hai tuyến đường sắt và
đường bộ dài nhất của nước ta.
II- PHẦN TỰ LUẬN : ( 3 điểm)


Câu 8: Nêu ý nghĩa lịch sử của ngày 2 - 9- 1945 ? ( 1 điểm)
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………............................................
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………............................................
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………............................................
Câu 9: Đặc điểm về địa hình của nước ta? ( 1 điểm)
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………............................................
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………............................................
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 10: Địa phương nơi em đang sinh sống chăn nuôi nhiều lợn và gia cầm hay
trâu, bị, dê? Vì sao lại ni được nhiều những con vật đó? ( 1 điểm)

……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………............................................
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………............................................
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………............................................
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………............................................
……………………………………………………………………………………………
--------------------------------------Hết----------------------------------------


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MƠN LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ:
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 7 điểm)
1
B
1 điểm

2
B
1 điểm

3
D
1 điểm

4
A

0,5 điểm

5
C
0,5 điểm

6
C
1 điểm

Câu 7: ( 2 điểm ) Điền đúng mỗi phần được 0,5 điểm
a. Trương Định
b. 19/12/1946
c. 54 – Kinh
d. Đường sắt Bắc – Nam và Quốc lộ 1A
II- PHẦN TỰ LUẬN: ( 3 điểm)
Câu 8:( 1 điểm ) ý nghĩa lịch sử của ngày 2 - 9- 1945 : Đây là sự kiện lịch sử trọng đại,
Bác Hồ đọc Bản Tuyên ngôn độc lập đánh dấu sự ra đời của nước Việt Nam Dân chủ
Cộng hòa.
Câu 9:( 1 điểm ) Đặc điểm của địa hình nước ta là:
3
1
4 diện tích là núi và cao nguyên, 4 diện tích là đồng bằng.

Câu 10:( 1 điểm )
- Địa phương em chăn ni nhiều lợn và gia cầm.
- Vì ở địa phương em nằm ở vùng đồng bằng, trồng được nhiều cây lương thực nên có
nguồn thức ăn cho lợn và gia cầm dồi dào.
Trường: TH .....................................
Số báo KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ

Lớp: Năm/.....
danh
I
Họ và
MƠN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ 5
tên: ........................................................
NĂM HỌC: 2021 – 2022
...
THỜI GIAN: 40 phút
Ngày kiểm tra:
-------------------------------------------------------------

Điểm

Lời phê của giáo viên
.........................................................
.........................................................
.........................................................

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
I. LỊCH SỬ: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (0.5 điểm) Thực dân Pháp nổ súng mở đầu xâm lược nước ta vào năm:


A. năm 1862.
B. năm 1858
C. năm 1859
D. năm 1860
Câu 2:(0,5 điểm) Chức vụ “Bình Tây Đại ngun sối” do ai phong tặng cho ơng

Trương Định?
A. Triều đình nhà Nguyễn.
B. Người nhà ơng
C. Dân chúng và nghĩa qn
D. Ơng tự phong
Câu 3:(0,5 điểm) Ngày, tháng, năm thành lập Đảng cộng sản Việt Nam là:
A. Ngày 3/2/1930
B. Ngày 3/3/1930
C. Ngày 2/3/1930
D. Ngày 2/3/1931
Câu 4:(0,5 điểm) Ai là người đã nhờ đồng đội chặt cánh tay khi bị thương để làm
nhiệm vụ trong chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950?
A. Phan Đình Giót;
B. La Văn Cầu
C. Tơ Vĩnh Diện;
D. Bế Văn Đàn.
Câu 5:(1 điểm) Hãy chọn và điền các từ ngữ sau đây vào chỗ trống của đoạn văn cho
thích hợp: ( khơng chịu làm nơ lệ; hịa bình; cướp nước ta; nhân nhượng.)
“Hỡi đồng bào toàn quốc!
Chúng ta muốn…………………, chúng ta phải………………………. Nhưng
chúng ta càng nhân nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới .Vì chúng quyết tâm
………………………………lần nữa.
Khơng! Chúng ta thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước,nhất
định………………………………………”
II. ĐỊA LÍ: (3 điểm)
Khoanh trịn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1:(0,5 điểm) Diện tích lãnh thổ nước ta vào khoảng bao nhiêu km2?
A. 330 000 km2 B. 320 000 km2 C. 430 000 km2 D. 340 000 km2
Câu 2:(0,5 điểm) Tuyến đường sắt dài nhất nước ta là:
A. Huế - Đà nẵng

B. Bắc - Nam ( Hà Nội - Thành Phố HCM )
C. Hà Nội - Đà Nẵng
D. Đà Nẵng - Nha Trang
Câu 3:(0,5 điểm) Vai trò của rừng đối với đời sống sản xuất là:
A. Điều hịa khí hậu
B. Che phủ đất
C. Cho ta nhiều sản vật, nhất là gỗ
D. Tất cả ý trên
Câu 4:(0,5 điểm) Trung tâm công nghiệp lớn nhất của nước ta?
A.Thành phố Hồ Chí Minh;
B.Thành phố Hà Nội;
C.Thành phố Hải Phòng;
D. Thành phố Đà Nẵng
Câu 5:( 1 điểm) Hãy nối tên khoáng sản ở cột A với nơi phân bố ở cột B cho đúng.

A
a) Dầu mỏ
b) Sắt
c) A-pa-tít

B
1. Quảng Ninh
2. Hà Tĩnh
3. Lào Cai


d) Than

4. Biển đông


B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
I. LỊCH SỬ: (2điểm)
Câu 1: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng đề ra nhiệm vụ gì cho cách
mạng Việt Nam?

Câu 2 : Cuối bản Tuyên ngôn Độc lập Bác Hồ thay mặt nhân dân Việt Nam khẳng
định điều gì?

II. ĐỊA LÍ: (2điểm)
Câu 1: Nêu hậu quả của việc tăng nhanh dân số.

Câu 2: Nêu những điều kiện thuận lợi để phát triển du lịch ở nước ta.


ĐÁP ÁN BÀI KT : LS -ĐL
A .PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
I. LỊCH SỬ: (3điểm)
Mỗi câu trả lời đúng ghi 0.5 điểm, riêng câu 5: 1 điểm
Câu
1
2
3
4
5
Ý đúng B
C
A
B
Thứ tự các từ cần điền
0.5 0.5 0.5 0.5 không chịu làm nơ lệ; hịa bình; cướp nước ta;

đ
đ
đ đ
nhân nhượng.
( Đúng mỗi ý 0,25 đ )
II. ĐỊA LÍ: (3điểm)
Câu
Ý đúng

1
A
0.5
đ

2
B
0.5
đ

3
D
0.5
đ

4
A
0.5
đ

5

a -4
;
b-2
c -3
;
d–1
( Đúng mỗi ý 0,25 đ )

B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng ghi 1 điểm
I. LỊCH SỬ: (2điểm)
Câu 1: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng đề ra nhiệm vụ gì cho cách
mạng Việt Nam?
Trả lời: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng đề ra 3 nhiệm vụ chính cho cách
mạng Việt Nam đó là:
- Phát triển tinh thần yêu nước.
- Đẩy mạnh thi đua
- Chia ruộng đất cho nông dân.
Câu 2 : Cuối bản Tuyên ngôn Độc lập Bác Hồ thay mặt nhân dân Việt Nam khẳng
định điều gì?
Trả lời:
Cuối bản Tun ngơn Độc lập Bác Hồ thay mặt nhân dân Việt Nam khẳng định:
“Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã trở thành một nước tự
do độc lập. Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính
mạng và của cải để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy”
II. ĐỊA LÍ: (2điểm)
Câu 1: Nêu hậu quả của việc tăng nhanh dân số.
Trả lời: Hậu quả của việc tăng nhanh dân số: Dân số tăng nhanh ảnh hưởng tới sự phát
triển kinh tế; Không đảm bảo được nhu cầu cuộc sống; làm suy giảm tài nguyên và ô
nhiểm môi trường.

Câu 4: Nêu những điều kiện thuận lợi để phát triển du lịch ở nước ta.


Trả lời: Nước ta có nhiều phong cảnh đẹp, bãi tắm tốt, vườn quốc gia, các cơng trình
kiến trúc, di tích lịch sử, lễ hội truyền thống... có các địa điểm được công nhận là di sản
thế giới như: Vịnh Hạ Long, Phong Nha- Kẻ Bàng, Cố đô Huế, phố cổ Hội An, khu di
tích Mỹ Sơn.


MA TRẬN ĐỀ KT CUỐI KỲ I MÔN LS – ĐL LỚP 5
NĂM HỌC 2021-2022

Mạch nội dung
1. Hơn 80 năm chống TDP
đô hộ (1858 -1945)
2. Phan Bội Châu và phong
trào Đơng Du . B T Đại
ngun sối Trương Định
3. Quyết Chí ra đi tìm
đường cứu nước. Đảng
Cộng sản Việt Nam ra đời
4. Bác Hồ đọc bản Tuyên
ngôn Độc lập
5. Vượt qua tình thế hiểm
nghèo
6. “Thà hi sinh tất cả, chứ
nhất định không chịu mất
nước”
7. Chiến dịch V Bắc 1947 –
Chiến dịch Biên giới 1950

Hậu phương sau chiến dịch
8.Việt Nam đất nước chúng
ta.Địa hình khống sản. Khí
hậu, sơng ngịi , vùng biển
9. Dân số. Nông nghiệp,
lâm nghiệp, thủy sản, công
nghiệp
10. Giao thông vận tải,
thương mại du lịch
Tổng

Số câu, Câu
Điểm
Số câu
Câu số
Điểm
Số câu
Câu số
Điểm
Số câu
Câu số
Điểm
Số câu
Câu số
Điểm
Số câu
Câu số
Điểm
Số câu
Câu số

Điểm
Số câu
Câu số
Điểm
Số câu
Câu số
Điểm
Số câu
Câu số
Điểm
Số câu
Câu số
Điểm
Số câu
Số điểm

Mức 1
T TL
N
1
1
0.5
1
2
0.5

Mức 2
T TL
N


Mức 3
T TL
N

Mức 4
T TL
N

Tổng
T TL
N
1
0.5
1
0.5
1

1
3
0.5

0.5
1
2
1

1
1

1

5
1
1
4
0.5
1
1
0.5
1
3
0.5
1
2
0.5
6
3

1
1
1

1
1
1

0.5
2

1
5

1
1
4
0.5

3
2

1
1
1

1
1

1
1

1
2
1
2
2

1
1

1
1


1.5
2

1

1
1

1
1

0.5
10
6

1
4
4



×