TRƯỜNG TIỂU HỌC…………
TỔ CHUYÊN MÔN KHỐI 4
Họ và tên:.................................
Lớp
:4
Điểm
- Bằng số:
- Bằng chữ:………….....................
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨAVIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2021 - 2022
Mơn: Khoa học - Lớp 4
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Nhận xét của giáo viên
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
………………………………………………………………..
Phần I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái trước Ý trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây .
Câu 1. (1 điểm) Trong các vật sau, vật nào cho nước thấm qua?
A. Chai thủy tinh
B. Áo mưa
C. Vải bông
D. Ca nhựa
Câu 2. (1điểm) Mắt ta khơng thể nhìn thấy khơng khí được, bởi vì?
A. Khơng khí khơng có mùi
B. Khơng khí trong suốt khơng có màu
C. Khơng khí khơng có vị
D. Các ý trên đều đúng
Câu 3 (1 điểm) Khơng khí bao gồm các thành phần nào sau đây?
A. Khí ni-tơ, hơi nước và ơ xi.
B. Khí các-bơ-níc, bụi, vi khuẩn......
C. Khí ơ-xi, khí ni-tơ và khí các-bơ-níc, bụi, vi khuẩn....
D. khơng khí , bụi, vi khuẩn......
Câu 4: (1 điểm) Cần ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật, vì?
A. Đạm động vật có nhiều chất bổ dưỡng quý nhưng thường khó tiêu. Đạm thực vật dễ
tiêu nhưng thường thiếu một số chất bổ dưỡng quý.
B. Đạm động vật và đạm thực vật có chứa nhiều chất bổ dưỡng quý.
C. Đạm thực vật dễ tiêu nhưng thường thiếu một số chất bổ dưỡng quý.
D. Ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật để bữa ăn được ngon miệng hơn.
Câu 5. (1 điểm) Để phòng bệnh do thiếu i-ốt, hằng ngày bạn nên sử dụng:
A. Muối tinh.
B. Bột ngọt.
C. Muối hoặc bột canh có bổ sung i-ốt.
D. Bột nêm A ji ngon
Câu 6. (1 điểm) Những việc làm nào dễ dẫn đến mắc bệnh lây qua đường tiêu hóa?
A. Rửa tay sạch trước khi ăn và sau khi đi đại tiện.
B. Ăn thức ăn ôi, thiu; ăn cá sống, thịt sống; uống nước lã.
C. Sử dụng nhà tiêu hợp vệ sinh, thường xuyên dọn dẹp sạch sẽ nơi đại tiểu tiện.
D. Giữ vệ sinh chuồng gia súc, gia cầm; đại tiểu tiện và đổ rác đúng nơi quy định.
Câu 7. (1điểm) Hoàn thành sơ đồ: Sự chuyển thể của nước (Điền từ vào chỗ chấm
cho thích hợp)
Câu 8. (1điểm) Hãy nối thơng tin ở cột A với thông tin ở cột B sao cho phù hợp
A
B
Thiếu chất đạm
mắt nhìn kém
Thiếu Vi-ta-min A
bị cịi sương
Thiếu i-ôt
suy dinh dưỡng
Thiếu Vi-ta-min D
cơ thể phát triển chậm , kém thông
minh , bị bươu cổ
Phần II. Tự luận:
Câu 9. (1điểm) Em cần làm gì để phịng tránh tai nạn đuối nước?
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 10. (1 điểm) Để phòng các bệnh suy dinh dưỡng ta cần làm gì?
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………….
TRƯỜNG TIỂU HỌC………
TỔ CHUN MƠN KHỐI 4
CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨAVIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2021-2022
Môn: Khoa học – Khối 4
Hướng
dẫn chấm
Câu
Đáp án
1
C
1 điểm
2
D
1 điểm
3
C
1 điểm
4
A
1 điểm
5
C
1 điểm
6
B
1 điểm
7
8
1 điểm
Thiếu chất đạm – suy dinh dưỡng
Thiếu Vi-ta-min A – mắt kém
Thiếu i-ôt - cơ thể phát triển chậm , kém thông minh , bị bươu cổ
1 điểm
Thiếu Vi-ta-min D - bị còi xương
9
10
- Tham gia lớp tập bơi, tuân thủ các quy định của bể bơi
- Không chơi gần ao hồ, sông, suối...,
- Không đùa nghịch khi ngồi trên thuyền
- Không lội qua suối khi trời mưa lũ, dông bão
- Chấp hành tốt các quy định về an tồn khi tham gia các phương
tiện giao thơng đường thủy.
Để phòng các bệnh suy dinh dưỡng ta cần:
-Ăn đủ lượng và đủ chất
- Đối với trẻ em cần được theo dõi cân nặng và chiều cao.
-Nếu phát hiện trẻ bị các bệnh do thiếu chất dinh dưỡng thì phải
điều chỉnh thức ăn cho hợp lí và nên đưa trẻ đến bệnh viện để
khám và chữa trị.
1 điểm
1 điểm
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022
MÔN : KHOA HỌC KHỐI 4
Mạch kiến thức,
kĩ năng
1. Dinh dưỡng:
- Ăn phối hợp nhiều loại
thức ăn
Số câu
và số
điểm
Số câu
Số câu
- Tính chất của nước
Mức 2
Mức 3
Mức 4
TN
TN
TN
TN
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Tổng
TN
KQ
TL
1
1
1
3
1
1
1
3
1
1
1
2
2
1
1
1
2
2
Số điểm
- Một số bệnh do thiếu
chất dinh dưỡng
2 . Nước:
Mức 1
Số điểm
- Sơ đồ vịng tuần hồn
của nước
- Biết bảo vệ nguồn nước
- Biết tiết kiệm nước
3 . Không khí
- Khơng khí có những tính
chất gì
- Khơng khí gồm những
thành phần nào
4. Phòng bệnh
-Phòng một số bệnh lây
qua đường tiêu hóa
-Phịng một số bệnh do
thiếu chất dinh dưỡng
Số câu
3
2
3
Số điểm
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
Số câu
Tổng
2
Số điểm
TRƯỜNG TIỂU HỌC……….
TỔ CHUYÊN MÔN KHỐI 4
4
3
1
1
1
8
2
4
3
1
1
1
8
2
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
MA TRẬN CÂU HỎI CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022
MÔN KHOA HỌC KHỐI 4
Mạch kiến thức,
kĩ năng
1. Dinh dưỡng:
- Ăn phối hợp nhiều loại
thức ăn
- Một số bệnh do thiếu
chất dinh dưỡng
2 . Nước:
Số câu
và câu
số
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
TN
TN
TN
TN
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Tổng
TN
KQ
Số câu
1
1
1
3
Câu số
4
5
8
4,5,8
Số câu
1
1
1
Câu số
1
7
9
Số câu
2
3
Câu số
2,3
2,3,6
1
TL
2
2
1,7
9
- Nước có tính chất gì
- Sơ đồ vịng tuần hồn
của nước
- Biết bảo vệ nguồn nước
- Biết tiết kiệm nước
3 . Khơng khí
- Khơng khí có những tính
chất gì
- Khơng khí gồm những
thành phần nào
4. Phòng bệnh
Tổng
Số câu
1
1
Câu số
Số câu
6
10
Câu số
4
3
1
1
1
8
2
4,1,
2,3
5,6,
7
8
9
10
4,5,8,1,
7,2,3,6
9,10
7
TRƯỜNG TIỂU HỌC……….
Họ và tên: ……………………………
Lớp 4…………………………………
Điểm bằng số
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - LỚP 4
NĂM HỌC: 2021-2022
Mơn: Khoa học - Thời gian: 35ph
Điểm bằng chữ
Nhận xét của giáo viên
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng ( Từ câu 1 đến câu 8):
Câu 1. (0,5 diểm): Có mấy cách bảo quản thức ăn?
A. Làm khơ.
B. Ướp lạnh.
C. Đóng hộp.
D. Cả A, B, C.
Câu 2. (0,5 diểm): Một số bệnh lây qua đường tiêu hóa thường gặp là:
A. Mắt hột, viêm gan, tiêu chảy.
B. Tiêu chảy, còi xương, bướu cổ.
C. Tiêu chảy, tả, lị.
D. Tả, lị, bại liệt.
Câu 3. (0,5 diểm): Người bị bệnh tiêu chảy cần ăn như thế nào ?
A. Không ăn uống.
B. Chỉ uống nước đun sôi, không ăn cháo.
C. Ăn uống đủ chất dinh dưỡng và uống dung dịch ô-rê-dôn.
D. Ăn uống thật nhiều.
Câu 4. (0,5 diểm): Vật cho nước thấm qua:
A. Chai thủy tinh.
C. Áo mưa.
B. Vải bơng.
D. Nhựa.
Câu 5.(0,5 diểm): Nước có thể tồn tại ở những thể nào?
A. Thể lỏng
B.Thể rắn
C. Thể khí
D. Thể lỏng, thể khí, thể rắn
ơ
Câu 6. (0,5 diểm): Các hiện tượng liên quan tới sự hình thành mây là?
A. Nóng chảy và đông đặc.
B. Bay hơi và đông đặc.
C. Bay hơi và ngưng tụ.
D. Nóng chảy và bay hơi.
Câu 7. (1 diểm): Sinh vật có thể chết khi nào?
A. Mất từ 1% đến 4% nước trong cơ thể.
B. Mất từ 5% đến 9% nước trong cơ thể.
C. Mất từ 10% đến 15% nước trong cơ thể.
D. Mất từ 10% đến 20% nước trong cơ thể.
Câu 8.(1 điểm): Chọn các từ (mưa, ngưng tụ, đám mây, hạt nước) điền vào vào chỗ trống
cho thích hợp:
Hơi nước bay lên cao, gặp lạnh ............................................................thành những ............................................ rất
nhỏ, tạo nên các .............................................................. . Các giọt nước có trong các đám mây rơi xuống đất
tạo thành ........................................
Câu 9.(1 điểm) Viết chữ Đ vào ô trống trước ý đúng, chữ S vào ô trống trước ý
sai:
A. Nước chiếm phần lớn trọng lượng cơ thể người, động vật, thực vật.
B. Nước có thể thay thế được các thức ăn khác của động vật.
C. Nước chỉ cần cho những động vật và thực vật sống ở dưới nước.
D. Nhờ có nước mà cơ thể hấp thụ được những chất dinh dưỡng hịa tan
và thải ra ngồi những chất thừa, chất độc hại.
Câu 10. (2 điểm): Nên và không nên làm gì để phịng tránh tai nạn đuối nước?
................................................................................................
……………………………
................................................................................................
……………………………
................................................................................................
…………………………..
................................................................................................
……………………………
................................................................................................
……………………………
................................................................................................
…………………………..
................................................................................................
……………………………
................................................................................................
……………………………
Câu 11. (2 điểm): Nước có những tính chất gì?
................................................................................................
……………………………
................................................................................................
……………………………
................................................................................................
……………………………
................................................................................................
……………………………
................................................................................................
………………………….
................................................................................................
……………………………
................................................................................................
……………………………
Bảng ma trận đề kiểm tra học kì 1 mơn Khoa học
Mạch nội dung và
Số câu
kiến thức.
và số
TN
điểm
KQ
1. Phòng một số bệnh Số câu
lây qua đường tiêu
Số điểm
hóa.
2. Một số cách bảo
quản thức ăn.
3.Ăn uống khi bị
bệnh
3. Ba thể của nước
4. Ăn nhiều rau và
quả chín. Phịng tránh
tai nạn đuối nước
5. Mây được hình
thành như thế nào?
Mưa từ đâu ra?
6. Nước cần cho sự
sống
Mức 1
TN
KQ
TL
Mức 3
TN
KQ
TL
Tổng
Mức 4
TN
KQ
TL
TN
KQ
1
1
0,5
0,5
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0,5
TL
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5
1,0
1,5
Số câu
2
1
Số điểm
2.0
2,0
7.Nước có những tính Số câu
chất gì?
Số điểm
Tổng
TL
Mức 2
Số câu
4
1
1
2
0,5
2,0
2,5
1
8
4
1
1
2
Số điểm 2,0
3,0
1,0
2,0
2,0
6,0
4,0
PHÒNG GD & Đ…….
KÌ CUỐI HK I
TRƯỜNG TIỂU HỌC…….
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH
NĂM HỌC: 2021-2022
Môn:
Khoa học - Lớp 4A
Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
Câu 1
D
Câu 2
D
Câu 3
C
Câu 4
B
Câu 5
D
Câu 6
C
Câu 7
D
Câu 8 : (1 điểm) Điền đúng mỗi từ được 0,25 điểm
Thứ tự các từ cần điền là: ngưng tụ, hạt nước, đám mây, mưa.
Câu 9: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm. (Ý A; D điền Đ; ý B, C điền S).
Câu 10:(2 điểm) Nên và khơng nên làm để phịng tránh tai nạn đuối nước:
- Nên làm: +Giếng nước phải được xây thành cao, có nắp đậy
+Chum, vại, bể nước phải có nắp đậy.
+Chỉ tập bơi hoặc bơi ở nơi có người lớn và phương tiện cứu hộ.
+Chấp hành tốt các quy định về an tồn khi tham gia các phương tiện giao
thơng đường thủy.
-Không nên làm:
+Không chơi đùa gần ao hồ, sông, suối
+Không lội qua suối khi trời mưa lũ, dông bão.
+Không đi bơi một mình
Câu 11. (2 điểm) Nước có những tính chất là:
Nước là một chất lỏng trong suốt, khơng màu, khơng mùi, khơng vị, khơng có
hình dạng nhất định. Nước chảy từ cao xuống thấp, lan ra khắp mọi phía, thấm qua
một số vật và hịa tan được một số chất.
PHÒNG GD& ĐT…….
TRƯỜNG TIỂU HỌC ……
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2021 – 2022
MƠN: KHOA HỌC - LỚP 4
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên học sinh:................................................................................................Lớp 4........
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Phần I: Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Q trình lấy thức ăn, nước uống, khơng khí từ môi trường xung quanh để tạo ra
chất riêng cho cơ thể và thải ra những chất cặn bã ra mơi trường được gọi chung là q
trình gì?
A. Q trình trao đổi chất.
C. Q trình tiêu hóa.
B. Q trình hơ hấp.
D. Quá trình bài tiết.
Câu 2: Để tránh bệnh béo phì hàng ngày trẻ em cần:
A.Trẻ em được ăn những loại chứa nhiều chất dinh dưỡng .
B. Béo phì ở trẻ em không phải là bệnh nên cứ để các em ăn uống thoải mái.
C. Muốn tránh béo phì cần ăn uống hợp lí, điều độ, năng rèn luyện, vận động.
D. Khi bị béo phì cần uống nhiều nước cho giảm cân.
Câu 3: Dựa vào lượng các chất dinh dưỡng chứa trong mỗi loại thức ăn, người ta chia thức
ăn thành mấy nhóm?
A. 1 nhóm
B. 2 nhóm
C. 3 nhóm
D . 4 nhóm
Câu 4: Để phòng bệnh do thiếu i-ốt, hằng ngày khi nấu thức ăn chúng ta nên sử dụng:
A. Muối tinh.
B. Muối hoặc bột canh có bổ sung i-ốt
C. Bột ngọt, hạt nêm
D. Mắm
Câu 5: Hãy điền các từ trong ngoặc vào chỗ trống trong các câu dưới đây cho phù hợp.
(ngưng tụ, bay hơi, giọt nước, hơi nước, các đám mây)
a) Nước ở ao, hồ, sông, suối, biển thường xuyên .................................................vào không khí.
b) .......................................... bay lên cao, gặp lạnh .......................................... thành những hạt nước
rất nhỏ, tạo nên ..................................................
c) Các .................................................. có trong các đám mây rơi xuống đất tạo thành mưa.
Câu 6: Nối thông tin cột A với thông tin cột B cho thích hợp:
A
B
1. Thiếu chất đạm
a. Mắt nhìn kém, có thể dẫn đến bị mù lòa.
2. Thiếu vi-ta-min A
b. Bị còi xương.
3. Thiếu i-ốt
c. Bị suy dinh dưỡng.
d. Cơ thể phát triển chậm, kém thông minh, bị
4. Thiếu vi-ta-min D
bướu cổ.
II. Phần tự luận
Câu 7: Nước có những tính chất gì ?
Câu 8: Nêu những việc nên làm để tiết kiệm nước?
Câu 9: Để phòng tránh tai nạn đuối nước em cần làm gì?
Câu 10: Chúng ta cần làm gì để góp phần bảo vệ bầu khơng khí trong sạch?
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MƠN: KHOA HỌC – LỚP 4
Năm học: 2021 – 2022
I- Phần trắc nghiệm: 3 điểm
Câu 1, 2, 3, 4: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 đ
Câu 1
A.
Câu 2
C
Câu 3
D
Câu 4
B
Câu 5: (0,5đ) Điền từ theo thứ tự: Bay hơi, hơi nước, ngưng tụ, giọt nước
Câu 6: (0,5đ)
A
B
a. Mắt nhìn kém, có thể dẫn
1.Thiếu chất đạm
đến bị mù lòa.
2.Thiếu vi-ta-min A
b. Bị còi xương.
3.Thiếu i-ốt
c. Bị suy dinh dưỡng.
d.Cơ thể phát triển chậm,
4.Thiếu vi-ta-min D
kém thông minh, bị bướu cổ.
II. Tự luận ( 7 điểm)
Câu 6: (2 đ)Nước có những tính chất là:
Nước là một chất lỏng trong suốt, khơng màu, khơng mùi, khơng vị, khơng có hình dạng
nhất định. Nước chảy từ cao xuống thấp, lan ra mọi phía, thấm qua một số vật và hịa tan
được một số chất
Câu 7: (2đ)
Những việc nên làm để tiết kiệm nước là:
- Chỉ lấy lượng nước vừa đủ dùng khi tắm rửa, vệ sinh hàng ngày.
- Khóa vịi nước khi đang rửa tay hoặc đánh răng.
- Tiết kiệm số lần xả nước ở toa lét
- Khi phát hiện ra nước bị rò rỉ, phải báo ngay với người lớn.
- Sử dụng nước tắm hoặc giặt quần áo để xả toa lét, cọ nhà vệ sinh....
Câu 8: (2đ)
Để phòng tránh tai nạn đuối nước, em cần phải:
- Không chơi đùa gần sông, ao, hồ, suối.
- Bơi hoặc tập bơi nơi có người lớn và phương tiện cứu hộ.
- Tuân thủ các quy định của khu vực bơi.
- Không bơi khi cơ thể đang đổ mồ hôi, ăn quá no hoặc q đói.
- Ln khởi động chân tay kĩ trước khi bơi.
Câu 9: (2đ)
Để bảo vệ nguồn nước, chúng ta cần:
Không xả nước thải xuống nguồn nước; không xả rác và phóng uế bừa bãi; trồng cây
xanh…
Câu
1
2
3
4
5
Nội dung
A
Đ–S–Đ–S
D
C
B
Điểm
1
1
0,5
0,5
0,5
6
D
1
7
Bay hơi, hơi nước, ngưng tụ, giọt nước
8
C
1
9
Ý thứ tư
1
10
C
1
11
Để phòng tránh tai nạn đuối nước, em cần phải:
- Không chơi đùa gần sông, ao, hồ, suối.
- Bơi hoặc tập bơi nơi có người lớn và phương tiện cứu hộ.
- Tuân thủ các quy định của khu vực bơi.
- Không bơi khi cơ thể đang đổ mồ hôi, ăn q no hoặc q đói.
- Ln khởi động chân tay kĩ trước khi bơi.
1
12
Một số ví dụ về việc ứng dụng một số tính chất của khơng khí trong đời
sống: bơm bóng bay, bơm xe, phao tắm, làm bơm tiêm,...
0,5
1