Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022 2023 theo Thông tư 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 20 trang )

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - TOÁN 4
Năm học: 2022 - 2023
Thời gian: 40 phút

Câu 1:

Giá trị của chữ số 9 trong số 924 335 là bao nhiêu ?

A. 9
Câu 2:

B. 900

D. 900 000

Số gồm “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là:

A. 602 507
Câu 3 :

C. 90 000

B. 600 257

C. 602 057

D. 620 507

Năm 2017 thuộc thế kỉ thứ mấy ?

A. thế kỉ XVIII



B. thế kỉ XIX

Câu 4 : Tính giá trị của biểu thức

C. thế kỉ XX

326 - ( 57 x

) với

D. thế kỉ XXI
=3

…………………………………………………..
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………...
………………………………..........................................................................................................

Câu 5: Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
a- 58……. = 580 tạ

b- 5 yến 8kg < 5 ……. 8 kg

Câu 6: Đặt tính rồi tính:
152 399 + 24 698

92 508 – 22 429

3 089 x 5


43 263 : 9

………………….………………………………….………………………..
………………….……………………………………….……………………..


…………………….……………………………………….………………..
……………………….……………………………………….………………..
………………………….……………………………………….……………..
…………………………………….………………………………….
………………………..……………………….………………………………….
………………………..……
Câu 7: Một cửa hàng có 3 bao gạo nếp, mỗi bao cân nặng 36kg và 6 bao gạo tẻ, mỗi
bao cân nặng 54kg. Như vậy, trung bình mỗi bao gạo cân nặng là
A. 12kg

B. 9kg

C. 21kg

D. 48kg

Câu 8: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
11 + 22 + 33 + 44 + 55 + 66 + 77 + 88 + 99
..……………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………….….…..
……………………………………………………………………….…….……..
…………………………………………………………………….……….……..
………………………......................................................................................................

..........
Câu 9: Một hình chữ nhật có chu vi là 28m. Nếu chiều dài bớt đi 8m thì sẽ được chiều
rộng. Hỏi diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu ?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………..................................
..............................................................................................


…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………........................…………………
Câu 10 :
Trong hình bên có:
góc nhọn
góc vng
góc tù
góc bẹt

Ma trận nội dung kiểm tra mơn Tốn lớp 4
Giữa học kì I
Năm học: 2023 – 2023

Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu,
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4
số điểm


Số học: Biết đọc viết số đến
lớp triệu, xác định giá trị của
các chữ số, so sánh số tự
nhiên. Thực hiện thành thạo Số câu
các phép tính cộng, trừ, nhân,
chia số tự nhiên; tính giá trị
biểu thức có chứa một chữ.
Giải được các bài tập liên
Số điểm
quan đến trung bình cộng, tìm

Tổng

2

2

2

1

7

2

2

2

1


7


hai số khi biết tổng và hiệu
của hai số đó.
Đại lượng và đo đại lượng:
Biết đổi được các số đo khối
lượng, số đo thời gian.
Yếu tố hình học: Xác định
được góc nhọn, góc tù, góc
vng, góc bẹt.

Tổng

Số câu

1

1

2

Số điểm

1

1

2


Số câu

1

1

Số điểm

1

1

Số câu

3

3

3

1

10

Số điểm

3

3


3

1

10

Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Tốn lớp 4
Giữa học kì I
Năm học: 2023 - 2023
T
T

1

2

Chủ đề

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

Số câu


2

2

2

1

7

Câu số

1-4

2-6

5-7

9

1

1

Số học

Đại lượng

2



Số câu
và đo đại
lượng
Câu số

3

3

8

Số câu

1

Câu số

10

1

Yếu tố hình
học

Tổng số câu

3


3

3

1

10

ĐÁP ÁN MƠN TỐN LỚP 4
GIỮA HỌC KÌ I
Năm học: 2022 - 2023
Câu 1:

Giá trị của chữ số 9 trong số 924 335 là bao nhiêu ? (1điểm)

A. 9

B. 900

C. 90 000

D. 900 000

Câu 2:Số gồm “6 trăm nghìn,2 nghìn,5 trăm,7 đơn vị” được viết là: (1điểm)
A. 602 507
Câu 3 :

B. 600 257

C. 602 057


Năm 2017 thuộc thế kỉ thứ mấy ? (1điểm)

D. 620 507


A. thế kỉ XVIII

B. thế kỉ XIX

Câu 4 : Tính giá trị của biểu thức

C. thế kỉ XX

326 - ( 57 x

) với

D. thế kỉ XXI
=3

Với y = 3, ta có: 326 - ( 57 x 3 ) = 326 - 171 = 155

Câu 5 : Điền đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
a- 58 tấn = 580 tạ

+

(1điểm)


b- 5 yến 8kg < 5 tạ 8 kg

Câu 6: Đặt tính rồi tính:
152 399 + 24 698

(1điểm)

(1điểm)

92 508 – 22 429

152 399

-

3 089 x 5

92 508

24 698

22 429

177 097

70 079

3 089

x

x

5
15 445

43 263 : 9
43 263

9

72

4807

063
0

Câu 7: (1điểm) Một cửa hàng có 3 bao gạo nếp, mỗi bao cân nặng 36kg và 6 bao gạo
tẻ, mỗi bao cân nặng 54kg. Như vậy, trung bình mỗi bao gạo cân nặng là
A. 12kg

B. 9kg

C. 21kg

Câu 8: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1điểm)
11 + 22 + 33 + 44 + 55 + 66 + 77 + 88 + 99
= (11 + 88) + (22 + 77) + (33 + 66) + (44 + 55) + 99
=
=


99

+

99

+
99 x 5

99

+

99

+ 99

D. 48kg


=

495

Câu 9: Một hình chữ nhật có chu vi là 28m. Nếu chiều dài bớt đi 8m thì sẽ được chiều
rộng. Hỏi diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu ? (1điểm)
Bài giải:
Nửa chu vi của hình chữ nhật là:
28 : 2 = 14(m)

Chiều dài của hình chữ nhật là:
( 14 + 8 ) : 2 = 11(m)
Chiều rộng của hình chữ nhật là:
11 - 8 = 3(m)
Diện tích của hình chữ nhật là:
11 x 3 = 33(m2)
Đáp số: 33m2

Câu 10 : (1điểm)
Trong hình bên có:
4 góc nhọn
2 góc vng
1 góc tù
1 góc bẹt


ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Năm học: 2022-2023
Mơn: Tốn lớp 4
( Thời gian làm bài 60 phút)
Họ và tên:...................................................................................... Lớp: .....................
Trường:........................................................................................................................
Điểm
Nhận xét
Bằng số:................ ................................................................................................
Bằng chữ:.............. ................................................................................................
.............................. ...............................................................................................
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau.
Bài 1. Số 24 534 142 đọc là:

(M1)
A. Hai mươi bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai
B. Hai triệu bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai
C. Hai mươi bốn triệu năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai
Bài 2. Trong các số 6 532 568; 6 986 542; 8 243 501; 6 503 699 số nhỏ nhất
là :
(M1)
A. 6 532 568
B. 6 986 542
C. 6 503 699
Bài 3. Giá trị của chữ số 3 trong số 439 621 là :
(M1)
A. 3000
B. 30 000
C. 300 000
Bài 4. Hình tam giác bên đây có:
(M2)
A. 2 góc nhọn, 1 góc vng.
B. 2 góc tù, 1 góc nhọn.
C. 2 góc nhọn, 1 góc tù.
Bài 5. Với a = 15 thì biểu thức: 256 – 3 x a có giá trị là:
(M2)
A. 211
B. 221
C. 231
Bài 6. Điền số thích hợp vào ơ trống :
(M3)
a) 1 giờ 20 phút = … … … … phút
b) 4 tấn 543 kg = … … … kg
c). Bác Hồ sinh năm 1890. Bác sinh vào thế kỉ thứ …………..

II/ PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN
Bài 7. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 2034 + 2811 + 966

(M3)
b) 176 + 57 + 324 + 43


Bài 8. Đặt tính rồi tính :
a) 555 555 + 123 432

(M1)
b) 678 945 – 446 734

Bài 9. Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 94m, chiều dài hơn chiều rộng
16m. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn đó ?
(M2)


Bài 10. Trả lời câu hỏi: (M4)
a) Em kể tên 2 hoạt động thực tiễn có sử dụng đơn vị đo thời gian là giây.
b) Để tính lượng lúa thu hoạch mỗi vụ của một gia đình, người ta thường dùng đơn
vị đo khối lượng nào?
Trả lời

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
MƠN TỐN LỚP 4
Năm học 2022 - 2023
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 6 điểm
Câu 1: đáp án C

(1 điểm)
Câu 2: đáp án C
(1 điểm)


Câu 3: đáp án B
(1 điểm)
Câu 4: đáp án C
(1 điểm)
Câu 5: đáp án A
(1 điểm)
Câu 6: a) 80 phút
(0,3 điểm)
b) 4543kg
(0,3 điểm)
c) thế kỉ XIX
(0,4 điểm)
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 4 điểm)
Câu 7: (1 điểm) ( Đúng mỗi ý 0,5đ. )
a) 2034 + 2811 + 966
= (2034 + 996) + 2811 (0,25đ)
= 3000 + 2811
= 5811
(0,25đ)

b) 176 + 57 + 324 + 43
= (176 + 324) + (57 + 43)
= 500 + 100
= 600


(0,25đ)
(0,25đ)

Câu 8: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
555 555
678 945
444 734
+ 123 432
678 987
232 211
Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm. Đặt tính hoặc tính sai đều không cho điểm.
Câu 9: (1 điểm):
Bài giải
Chiều rộng mảnh vườn là:
(94 - 16) : 2 = 39 (m)
Chiều dài mảnh vườn là:
39 +16 = 55 (m).
Hoặc: 94 – 39 = 55 (m).
Đáp số: Chiều dài: 55m;
Chiều rộng: 39m
Mỗi lời giải và phép tính đúng được 0,5đ
Câu10 : (1 điểm). Mỗi ý 0,5đ
a) VD: Thi đấu thể thao; Trò chơi, …..
b) Tạ

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MƠN TỐN LỚP 4
NĂM HỌC 2022 – 2023

Stt


Mạch kiến thức, kĩ năng

Câu/
điểm

Mức 1
T
TN
L

Mức 2
T
T
N
L

Mức 3
T
T
N
L

Mức 4
T
T
N
L

Tổng số

T
N TL


1

2

3

Số học:
- Đọc , viết , so sánh số tự nhiên ;
hàng và lớp .
- Đặt tính và thực hiện phép cộng ,
phép trừ các số có đến sáu chữ số
khơng nhớ hoặc có nhớ khơng q 3
lượt và khơng liên tiếp; giá trị biểu
thức
Yếu tố đại lượng: Chuyển đổi số
đo thời gian đã học ; chuyển đổi
thực hiện phép tính với số đo khối
lượng .
- Giải bài tốn tìm số trung bình
cộng , tìm hai số khi biết tổng và
hiệu của hai số đó
Yếu tố hình học: Nhận biết góc
vng, góc nhọn, góc tù , hai đường
thẳng song song, vng góc, tính
chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật.


Số câu

3

1

1

1

Câu số

1,2,
3

8

5

7

Số
điểm

3

1

1


1

Số câu

1

1

1

Câu số

9

6

10

Số
điểm

1

1

1

Số câu

1


Câu số

4

Số
điểm

1

4

2

4

2

1

2

1

2

1

1


Tổng số câu

3

1

2

1

1

1

1

6

4

Tổng số điểm

3

1

2

1


1

1

1

6

4


KIỂM TRA HỌC KÌ I
MƠN : TỐN – KHỐI 4
Năm học : 2022 – 2023

Lớp : 4/2
Họ và tên : . . . . . . . .
Điểm :

Nhận xét :

I– Trắc nghiệm : 6 ( đ )
Câu 1 : Cho a = 8264 ; b = 1459 ( 1 đ )
A. Thì giá trị biểu thức : a + b = ?
A– 6805
B– 1459
C– 8264
D– 9723
B. Thì giá trị biểu thức : a – b = ?
A– 6805

B– 1459
C– 8264
D– 9723
Câu 2 : Viết dấu thích hợp vào ơ trống : ( 1 đ )
234 x ( 1257 – 257 ) = 234  1257  234  257

A.
B.

135 x 80 + 20 x 135

= 135  ( 80  20 )

Câu 3 : ( 1 đ )Viết số thích hợp vào ơ trống :
5

3

9

+
x

5

9

3

8


2

3

6

3

7

Câu 4 : ( 1 đ ) Cho tam giác ABC
A

( như hình vẽ )
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống
a) Đoạn thẳng vuông góc
với BC là : ________
b) Vẽ thêm một cạnh song song
với cạnh BC

B

C
H


Câu 5 : Đúng ghi Đ ; sai ghi S ( 1 đ )
A–


a+b=b+a

B–

a+b=b–a

C–

axb=bxa

D–

axb+axc = ax(b+c)

Câu 6 : Nối cột A với cột B cho phù hợp ( 1 đ )
A

B

210 cm2

2 m2

1
2

15 m2

2 dm2 10 cm2


20 000 cm2

150 000 cm2

50 dm2

II– Tự luận : 4 ( đ )
Câu 7 : Tính ( 2 đ )
A.

+

37648
42491

B
.



94765
64836

C.

x

1309

D.


1695 5

23

Câu 8 : Hiện nay, tổng số tuổi hai anh em Hoàng Gia và Ngọc Nhi là 21 tuổi. Biết
Gia hơn Nhi 3 tuổi. Tìm tuổi của mỗi người hiện nay? ( 2 đ )


ĐÁP ÁN TOÁN
I– Trắc nghiệm : ( 6 đ )
Câu
Câu 1 ( 1 đ )
Đáp
D
A
án
Điểm ( 0, 5 đ ) ( 0, 5 đ )
Câu
Đáp án
Điểm

Câu 2 ( 1 đ )
A. 234 x 1257 – 234 x 257

B. 135 x ( 80 + 20 )

( 0, 5 đ )

( 0, 5 đ )


Câu 3

Câu 4
B– AH

879
( 0, 5 đ )

( 0, 5 đ )

Câu 5
đỉnh H ; cạnh HB , HC
( 1đ)

Câu 6
Đáp án

A.

B.

C.

D.

Đ

S


S

Đ

Điểm

( 0, 25 đ )

( 0, 25 đ )

( 0, 25 đ )

( 0, 25 đ )

Câu 7
Đáp án

210 cm2 = 2 dm2 10 cm2

Điểm

( 0, 25 đ )

Đáp án
Điểm
II– Tự luận : 4 ( đ )
Câu 8 : Tính ( 2 đ )

1
2 m2 =


15 m2

150 000 cm2
( 0, 25 đ )

20 000 cm2 = 2 m2
50 dm2

( 0, 25 đ )

( 0, 25 đ )


Câu 8
Đáp án
Điểm

A
80139
( 0, 5 đ )

B
29929
( 0, 5 đ )

C
30107
( 0, 5 đ )


D
13008
( 0, 5 đ )

Câu 9 : ( 2 đ )
Tuổi của Ngọc Nhi
(21 – 3) : 2 = 9 (tuổi )
Tuổi của Hoàng Gia
21 – 9 = 12 (tuổi)
Đáp số : Nhi 9 tuổi
Gia 12 tuổi
ỦY BAN NHÂN DÂN….…
TRƯỜNG TH ……..

( 0, 25 đ )
( 0, 5 đ )
( 0, 25 đ )
( 0, 5 đ )
( 0, 5 đ )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN – LỚP 4
Ngày: ……..
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào kết quả đúng:
Câu 1: Cơng thức tính chất kết hợp của phép cộng là:
a. (a + b) + c = a + (b + c)

b. a + b + c
c. a + a + a

d. a + b = b + a

Câu 2: Số trung bình cộng của hai số là 34. Biết một trong hai số đó bằng 12.
Vậy số kia là:
a. 54

b. 55

c. 56

d. 57

c. 200

d. 210

1
Câu 3: 3 phút 3 phút = ……… giây

a. 180

b. 190

Câu 4: Hình bên có mấy góc vng?
a. 1 góc vng
b. 2 góc vng
c. 3 góc vng

d. 4 góc vng
II. Bài tập:
Bài 1: Đặt tính và tính:
a. 2342 + 236
b. 3289 - 1568
Bài 2: Tìm X:
1453 - X =

7026 : 6

c. 2996 : 7

d. 520 x 4


Bài 3: Tính cách thuận tiện nhất:
659 + 45 +55 + 451
Bài 4: Một mảnh giấy hình chữ nhật có nửa chu vi là 7m 6 dm, chiều dài hơn chiều
rộng 12d m. Tính chiều dài, chiều rộng mảnh giấy đó.
Bài 5: Tìm số bị chia và số chia bé nhất của phép chia, biết rằng phép chia đó có
thương là 67 và số dư là 8.

HƯỚNG DẪN CHẤM - MƠN TỐN LỚP 4
GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2022-2023
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2 đ) Mỗi bài đúng 0,5 điểm
Câu
Chọn

1
a


2
c

3
c

4
c

PHẦN II: BÀI TẬP (8 đ)
Bài 1: (2 điểm)
a. 2578

b. 1721

c. 428

d. 2080

- Mỗi bài (0,5đ) – Đặt tính khơng thẳng cột trừ nửa số điểm.
- Thiếu dấu gạch ngang trừ nửa số điểm.
Bài 2: Tìm X: (2 điểm)
1453 - X = 7026 : 6
1453 - X = 1171
(1đ)
X = 1453 – 1171 (0,5đ)
X =
282
(0,5đ)

Bài 3: (1 điểm) Tính cách thuận tiện nhất:
659 + 45 +55 + 451
= (659 + 451) + (45 +55)
(0,25đ)
= 1110 + 100
(0,5đ)
= 1210
(0,5đ)
Bài 4: (2 điểm)
Đổi: 7m 6dm = 76dm
Chiều dài
Chiều rộng

76 dm

(0,5 điểm)

12 dm

Chiều dài mảnh giấy HCN là: (76 + 12 ) : 2 = 44 (dm) (0,5 điểm)


Chiều rộng mảnh giấy HCN là: 44 - 12
= 32 (dm) (0,5 điểm)
ĐS: Chiều dài: 44dm
(0,5 điểm)
Chiều rộng: 32 dm
Bài 5: (1 điểm) Số dư là 8, số chia bé nhất của phép chia là: 8 + 1= 9
Số bị chia là: 67 x 9 + 8 = 611
Số chia: 9

Số bị chia: 611
ỦY BAN NHÂN DÂN TP…..
TRƯỜNG TH …….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2022 – 2023
MƠN: TỐN – LỚP 4
Ngày:……..
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 2
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào kết quả đúng:
Câu 1: Công thức tính chất giao hốn của phép cộng là:
a. a x b x c
b. a + b + c
c. a + a + a
d. a + b = b + a
Câu 2: Số chín trăm mười bảy nghìn khơng trăm linh tám được viết là:
a. 917 080
b. 91 780
c. 917 008
d. 91 708
Câu 3: Số trung bình cộng của hai số là 37. Biết một trong hai số đó bằng 24.
Vậy số kia là:
a. 30

b. 40

c. 50


Câu 1: Trong hình vẽ ABCD có:
a. Hai góc vng bốn góc nhọn và một góc tù.
b. Hai góc vng năm góc nhọn và một góc tù.
c. Hai góc vng ba góc nhọn và một góc tù.
d. Ba góc vng bốn góc nhọn và một góc tù.

d. 60
A
B

D

C

II. Bài tập:
Bài 1: Đặt tính và tính:
a. 81 37 + 2 48
b. 4 952 – 3 211
Bài 2: Tìm X:
453 - X = 702 : 6
Bài 3: Tính cách thuận tiện nhất:
535 + 1703 + 297 + 1465

c. 4853 x 3

d. 2996 : 7


Bài 4: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 96 m, chiều dài hơn chiều rộng 12 m.

Tính chiều dài, chiều rộng mảnh đất đó.
Bài 5: Hà nghĩ một số. Hà lấy số đó cộng với 28 rồi chia 7 thì được 25. Tìm số Hà
nghĩ.
HƯỚNG DẪN CHẤM – MƠN TỐN LỚP 4
GIỮA HỌC KÌ I - Năm học: 2022 – 2023
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2đ) Mỗi bài đúng 0,5 điểm
Câu
Chọn

1
d

2
c

3
c

PHẦN II: BÀI TẬP (8đ)
Bài 1: (2đ) Đặt tính rồi tính
a. 8385
b. 1741
c. 14559
- Mỗi bài (0,5 đ) – Đặt tính khơng thẳng cột trừ nửa số điểm.
- Thiếu dấu gạch ngang trừ nửa số điểm.
Bài 2: Tìm x: (2 điểm)
453 - X = 702 : 6

4
b


d. 428

453- X = 117 (1đ)
X = 453 – 117 (0,5đ)
X = 336
(0,5đ)
Bài 3: Tính cách thuận tiện nhất: (1 đ)
535 + 1703 + 297 + 1465
= (535+ 1465) + (1703 + 297) (0,5đ)
= 2000 + 2000
(0,25đ)
= 4000
(0,25đ)
Bài 4.
Nửa chu vi hình chữ nhât là:
96: 2= 48 (m)
?m
Chiều dài
Chiều rộng

?m

12 m

48 m

Chiều dài HCN là: (48 + 12) : 2 = 30 (m) (0,5 điểm)
Chiều rộng HCN là: 30 - 12
= 18 (m) (0,5 điểm)


(0,5 điểm)


ĐS: Chiều dài: 30m
Chiều rộng: 18 m
Bài 5: (1đ)
Cách 1: Gọi X là số Hà nghĩ ban đầu
(X + 28) : 7 = 25
X + 28
= 25 x 7
X + 28
= 175
X
= 175 – 28
X
= 147
Vậy số Hà nghĩ ban đầu là 147
Cách 2: Số Hà nghĩ là: (25 x 7) – 28 = 147
Đáp số:147

(0,5 điểm)



×