Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

các bài hình học không gian trong các đề thi đại học, cao đẳng từ năm 2002 - 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.7 MB, 22 trang )

Các bài hình học không gian trong các đề thi đại học, cao đẳng từ năm 2002 - 2013
Sưu tầm: -Trang 1 -
2002A

Giải












Các bài hình học không gian trong các đề thi đại học, cao đẳng từ năm 2002 - 2013
Sưu tầm: -Trang 2 -
2002D

Giải:















Các bài hình học không gian trong các đề thi đại học, cao đẳng từ năm 2002 - 2013
Sưu tầm: -Trang 3 -
2002B

Giải:


D-2003. Cho hai mặt phẳng
( ),( )
P Q
vuông góc với nhau, có giao tuyến là đường thẳng

. Trên

lấy hai điểm
,
A B
sao cho
AB a

. Trong mặt phẳng
( )
P
lấy điểm
C

, trong mặt phẳng
( )
Q
lấy điểm
D
sao cho
,
AC BD

cùng vuông góc đường thẳng


AC BD AB
 
.
a) Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
ABCD
;
b) Tính khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
( )
BCD
theo
a
.

Giải:






Các bài hình học không gian trong các đề thi đại học, cao đẳng từ năm 2002 - 2013
Sưu tầm: -Trang 4 -
B-2003. Cho lăng trụ đứng
ABCD.A'B'C'D'
có đáy
ABCD
là hình thoi cạnh
a
và góc

0
60
BAD 
. Gọi
M

trung điểm cạnh
'
AA

N
là trung điểm cạnh
'
CC
. Chứng minh rằng bốn điểm
B', M, D, N
cùng thuộc một

mặt phẳng.
Giải:



B-2004. Cho hình chóp tứ giác đều
S.ABCD
có cạnh đáy bằng
a
, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng

.
a) Tính thể tích khối chóp
S.ABCD
theo
,
a

;
b) Tính tang của góc giữa hai mặt phẳng
(SAB)

(ABCD)
theo

.
Giải









Các bài hình học không gian trong các đề thi đại học, cao đẳng từ năm 2002 - 2013
Sưu tầm: -Trang 5 -
D-2006. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh
a
, SA = 2
a
và SA vuông góc với mặt
phẳng (ABC). Gọi M và N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các đường thẳng SB và SC. Tính thể tích
của khối chóp
A.BCNM
.
Giải:















Các bài hình học không gian trong các đề thi đại học, cao đẳng từ năm 2002 - 2013
Sưu tầm: -Trang 6 -
2006-A

Giải:




















Các bài hình học không gian trong các đề thi đại học, cao đẳng từ năm 2002 - 2013
Sưu tầm: -Trang 7 -
2006-B





Giải:













Các bài hình học không gian trong các đề thi đại học, cao đẳng từ năm 2002 - 2013
Sưu tầm: -Trang 8 -
D-2007 (PB). Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy là hình thang,


0
ABC BAD 90
 
,
BA BC a
 

,
2
AD a

. Cạnh
bên
SA
vuông góc với đáy và
2
SA a

. Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
A
trên
SB
.
a) Chứng minh tam giác
SCD

vuông; b) Tính (theo
a
) khoảng cách từ
H
đến mặt phẳng
( )
SCD

Giải:


















Các bài hình học không gian trong các đề thi đại học, cao đẳng từ năm 2002 - 2013
Sưu tầm: -Trang 9 -
B-2007 (PB). Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng
a
. Gọi E là điểm đối xứng của
D qua trung điểm của SA, M là trung điểm của AE, N là trung điểm của BC.
a) Chứng minh MN vuông góc với BD;
b) Tính (theo
a
) khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và AC.
Giải:

A-2007 (PB). Cho hình chóp

S.ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
, mặt bên SAD là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, BC, CD.
a) Chứng minh AM vuông góc với BP;
b) Tính thể tích của khối tứ diện
CMNP
. (Lớp 11 chỉ làm câu a)

Các bài hình học không gian trong các đề thi đại học, cao đẳng từ năm 2002 - 2013
Sưu tầm: -Trang 10 -
D-2008 (PB). Cho lăng trụ đứng
ABC.A'B'C'
có đáy ABC là tam giác vuông,
AB BC a
 
, cạnh bên
' 2
AA a

. Gọi M là trung điểm của cạnh BC.
a) Tính theo
a
thể tích của khối lăng trụ
ABC.A'B'C'
;
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM, B'C.
Giải:

















Các bài hình học không gian trong các đề thi đại học, cao đẳng từ năm 2002 - 2013
Sưu tầm: -Trang 11 -
B-2008 (PB). Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh 2
a
, SA 
a
, SB 
3
a
và mặt phẳng
(SAB)

vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC.
a) Tính theo
a
thể tích của khối chóp
S.BMDN
;
b) Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng SM, DN.
Giải:










Các bài hình học không gian trong các đề thi đại học, cao đẳng từ năm 2002 - 2013
Sưu tầm: -Trang 12 -

A-2008 (PB). Cho lăng trụ
ABC.A'B'C'
có độ dài cạnh bên bằng 2
a
, đáy
ABC
là tam giác vuông tại A,
AB a


,
AC =
3
a
và hình chiếu vuông góc của đỉnh A' trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh BC.
a) Tính theo
a
thể tích khối chóp
A'.ABC
;
b) Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng
AA', B'C'
.
Giải:















Các bài hình học không gian trong các đề thi đại học, cao đẳng từ năm 2002 - 2013

Sưu tầm: -Trang 13 -
D-2009. Cho hình lăng trụ đứng
ABC.A'B'C'
có đáy ABC là tam giác vuông tại B,
, ' 2 , ' 3
AB a AA a A C a
  
.
Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng A’C’ và I là giao điểm của
AM

'
A C
.
a) Tính theo
a
thể tích khối tứ diện
IABC
;
b) Tính khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
( )
IBC
.
Giải:





B-2009. Cho hình lăng trụ tam giác
ABC.A'B'C'
có '
BB' a

, góc giữa đường thẳng
'
BB
và mặt phẳng
( )
ABC

bằng
0
60
; tam giác
ΔABC
vuông tại C và

0
BAC 60

.Hình chiếu vuông góc của điểm B’ lên mặt phẳng (ABC)
trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Tính thể tích khối tứ diện A’ABC theo
a
.
Giải:














Các bài hình học không gian trong các đề thi đại học, cao đẳng từ năm 2002 - 2013
Sưu tầm: -Trang 14 -
A-2009

Giải:


D – 2010. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA = a ; hình chiếu vuông góc
của đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc đoạn AC, AH = 4AC. Gọi CM là đường cao của tam giác
SAC. Chứng minh M là trung điểm của SA và tính thể tích khối tứ diện SMBC theo a.
Giải:











Các bài hình học không gian trong các đề thi đại học, cao đẳng từ năm 2002 - 2013
Sưu tầm: -Trang 15 -
B – 2010. Cho hình lăng trụ tam giác đều
. ' ' '
ABC A B C
có AB = a, góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và (ABC)
bằng
0
60
. Gọi G là trọng tâm tam giác
'
A BC
. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho và tính bán kính mặt cầu ngoại
tiếp tứ diện G.ABC theo a.
Giải:



A – 2010. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các
cạnh AB và AD; H là giao điểm của CN với DM. Biết SH vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và
3
SH a
 . Tính
thể tích khối chóp S.CDNM và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng DM và SC theo a.
Giải:







Các bài hình học không gian trong các đề thi đại học, cao đẳng từ năm 2002 - 2013
Sưu tầm: -Trang 16 -
2011A. cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = BC = 2a; hai mặt phẳng (SAB) và
(SAC) cùng vuông góc với (ABC). M là trung điểm của AB; mặt phẳng qua AM và song song với BC, cắt AC tại
N. Biết góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng
0
60
. Tính thể tích khối chóp S.BCNM và khoảng cách
giữa hai đường thẳng AB và SN theo a.
Giải:




2011B. cho lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD =
3
a
. Hình chiếu của điểm
A’ trên (ABCD) trùng với giao điểm của AC và BD. Góc giữa hai mặt phẳng (ADD’A’) và (ABCD) bằng
0
60
.
Tính thể tích khối lắng trụ đã cho và khoảng cách từ điểm B’ đến mặt phẳng (A’BD) theo a.
Giải:



Các bài hình học không gian trong các đề thi đại học, cao đẳng từ năm 2002 - 2013

Sưu tầm: -Trang 17 -
2011D. cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BA = 3a, BC = 4a; mặt phẳng (SBC) vuông
góc với (ABC). Biết

0
2 3, 30
SB a SBC  . Tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ điểm B đến mặt
phẳng (SAC) theo a
Giải:



2012A. cho hình chóp SABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC)
là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HA= 2HB. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng
0
60
. Tính thể
tích giữa hai đường thẳng SC và BC theo a.
Giải:








Các bài hình học không gian trong các đề thi đại học, cao đẳng từ năm 2002 - 2013
Sưu tầm: -Trang 18 -
2012B. cho hình chóp tam giác đều S.ABC với SA = 2a, AB = a. gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên cạnh

SC. Chứng minh SC vuông góc với mặt phẳng (ABH). Tính thể tích khối chóp S.ABH theo a.
Giải:



2012D. cho hình hộp đứng ABCDA’B’C’D’ có đáy là hình vuông, tam giác A’AC vuông cân tại, A’C = a. Tính
thể tích khối tứ diện ABB’C’ và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (BCD’) theo a.
Giải:














Các bài hình học không gian trong các đề thi đại học, cao đẳng từ năm 2002 - 2013
Sưu tầm: -Trang 19 -
2013A. cho hình chóp SABC có ABC là tam giác vuông tại A,

0
30
ABC 
, SBC là tam giác đều cạnh a và mặt

(SBC) vuông góc với (ABC). Tính thể tích khối chóp SABC và khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAB).
Giải:



2013B. cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ điểm A đến mặt
phẳng (SCD).
Giải:











Các bài hình học không gian trong các đề thi đại học, cao đẳng từ năm 2002 - 2013
Sưu tầm: -Trang 20 -
2013D. cho hình chóp SABCD có đáy là hình thoi cạnh a,

0
120
BAD 
, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là
trung điểm của BC và


0
45
SMA 
. Tính thể tích của khối chóp SABCD và khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng
(SBC).
Giải:


cd2009. cho hình chóp tứ giác đều SABCD có
, 2
AB a SA a
  . Gọi M, N, P là trung điểm của SA, SB, CD.
Chứng minh rằng MN vuông góc với đường thẳng SP. Tính theo a thể tích của khối tứ diện AMNP.
Giải:









Các bài hình học không gian trong các đề thi đại học, cao đẳng từ năm 2002 - 2013
Sưu tầm: -Trang 21 -
cd2010. cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt phẳng (SAB) vuông góc với đáy,
SA=SB, góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng
0
45
. Tính thể tích khối chóp SABCD theo a.

Giải:



cd2011. cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a, SA vuông góc với (ABC), góc
giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng
0
30
. Gọi M là trung điểm của SC. Tính thể tích khối chóp S.ABM.
Giải:















Các bài hình học không gian trong các đề thi đại học, cao đẳng từ năm 2002 - 2013
Sưu tầm: -Trang 22 -
cd2012. cho khối chóp SABC có ABC là tam giác vuông cân tại A, 2,
AB a SA SB SC
   . Góc giữa đường

thẳng SA và (ABC) bằng
0
60
. Tính thể tích khối chóp SABC và bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp SABC.
Giải:




cd2013

Giải:


×