Tải bản đầy đủ (.ppt) (64 trang)

Ví dụ tính sàn liên hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (565.3 KB, 64 trang )

1
VÍ DỤ TÍNH TOÁN
VÍ DỤ TÍNH TOÁN
Kiểm tra sàn liên hợp
Kiểm tra sàn liên hợp
+ 2 nhịp 2,5 m (ba gối tựa)
+ 2 nhịp 2,5 m (ba gối tựa)
+ tải trọng sử dụng 3,0 kN/m
+ tải trọng sử dụng 3,0 kN/m
2
2
Đặc trưng của sàn
Đặc trưng của sàn
+ chiều dày h
+ chiều dày h
t
t
= 130 mm
= 130 mm
Tấm tôn
Tấm tôn
+ 2 mặt phủ kẽm 275 gam/m
+ 2 mặt phủ kẽm 275 gam/m
2
2
+ chiều dày tinh: 0,71 mm
+ chiều dày tinh: 0,71 mm
Đặc trưng của tôn
Đặc trưng của tôn
+ chiều dày t = 0,75 mm
+ chiều dày t = 0,75 mm


+ giới hạn đàn hồi
+ giới hạn đàn hồi
f
f
yp
yp
=
=
f
f
y
y
= 330 N/mm
= 330 N/mm
2
2
+ trọng lượng bản thân
+ trọng lượng bản thân
G
G
ap
ap
= 0,08 kN/m
= 0,08 kN/m
2
2
2
VÍ DỤ TÍNH TOÁN
VÍ DỤ TÍNH TOÁN
Vật liệu

Vật liệu
Đặc trưng của tấm tôn trên 1 m chiều rộng
Đặc trưng của tấm tôn trên 1 m chiều rộng
+ diện tích hữu hiệu không kể phần gân bụng
+ diện tích hữu hiệu không kể phần gân bụng
A
A
p
p
= 669 mm
= 669 mm
2
2
/m
/m
+ khoảng cách từ trọng tâm
+ khoảng cách từ trọng tâm
đến bề mặt dưới e = 35,63 mm
đến bề mặt dưới e = 35,63 mm
+
+
I
I
p
p
= 49,57 cm
= 49,57 cm
4
4
/m

/m
+
+
M
M
+
+
pl,Rd
pl,Rd
= 4,16 kN.m/m
= 4,16 kN.m/m
+
+
V
V
Rd
Rd
= 52,92 kN/m
= 52,92 kN/m
3
VÍ DỤ TÍNH TOÁN
VÍ DỤ TÍNH TOÁN
Vật liệu
Vật liệu
BT C30/37
BT C30/37
f
f
ck
ck

= 30 N/mm
= 30 N/mm
2
2
;
;
f
f
ck,0,05
ck,0,05
= 2,0 N/mm
= 2,0 N/mm
2
2
;
;
E
E
cm
cm
= 32 kN/mm
= 32 kN/mm
2
2
Cốt thép TSHA P400
Cốt thép TSHA P400
Ø
Ø
5/100 mm (1,96 cm
5/100 mm (1,96 cm

2
2
/m) +
/m) +
Ø5,
Ø5,
5/200 mm (1,19 cm
5/200 mm (1,19 cm
2
2
/m)
/m)
f
f
sk
sk
= 500 N/mm
= 500 N/mm
2
2
;
;
E
E
s
s
= 210 kN/mm
= 210 kN/mm
2
2

Hệ số an toàn
Hệ số an toàn
Vật liệu:
Vật liệu:
Bê tông:
Bê tông:
γ
γ
c
c
= 1,50
= 1,50
Tấm tôn:
Tấm tôn:
γ
γ
ap
ap
= 1,10
= 1,10


Cốt thép:
Cốt thép:
γ
γ
s
s
= 1,15
= 1,15

Mối nối:
Mối nối:
γ
γ
v
v
= 1,25
= 1,25
Tác động: Tĩnh tải:
Tác động: Tĩnh tải:
γ
γ
G
G
= 1,35
= 1,35
Hoạt tải:
Hoạt tải:
γ
γ
Q
Q
= 1,50
= 1,50
Cốt liệu
Cốt liệu
min(0,4h
min(0,4h
c
c

; b
; b
o
o
/3; 31,5mm)= min(28,4; 81/3; 31,5mm)= 27 mm
/3; 31,5mm)= min(28,4; 81/3; 31,5mm)= 27 mm
4
QUY TRÌNH TÍNH TOÁN
QUY TRÌNH TÍNH TOÁN
1. Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công
1. Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công
a. Tải trọng – Nội lực
a. Tải trọng – Nội lực
b. Phương pháp tính đơn giản
b. Phương pháp tính đơn giản
+ Tính mômen quán tính của tiết diện
+ Tính mômen quán tính của tiết diện
+ Tính tiết diện hiệu quả theo SLS (M
+ Tính tiết diện hiệu quả theo SLS (M
+
+
, M
, M
-
-
)
)
+ Kiểm tra tính hiệu quả của sườn
+ Kiểm tra tính hiệu quả của sườn
+ Kiểm tra tấm tôn theo SLS

+ Kiểm tra tấm tôn theo SLS
c. Phương pháp tính giảm độ cứng sườn do uốn
c. Phương pháp tính giảm độ cứng sườn do uốn
+ Xác định tiết diện hiệu quả
+ Xác định tiết diện hiệu quả
+ Xác định khả năng chịu lực M
+ Xác định khả năng chịu lực M
Rd
Rd
, V
, V
Rd
Rd
, R
, R
Rd
Rd
+ Kiểm tra khả năng chịu lực
+ Kiểm tra khả năng chịu lực
5
QUY TRÌNH TÍNH TOÁN
QUY TRÌNH TÍNH TOÁN
2. Tính toán sàn liên hợp trong giai đoạn sử dụng
2. Tính toán sàn liên hợp trong giai đoạn sử dụng
a. Tải trọng – Nội lực
a. Tải trọng – Nội lực
b. Xác định khả năng chịu lực – Kiểm tra theo ULS
b. Xác định khả năng chịu lực – Kiểm tra theo ULS
+ Tại nhịp: M
+ Tại nhịp: M

+
+
+ Tại gối tựa trung gian: M
+ Tại gối tựa trung gian: M
-
-
, độ bền chịu cắt đứng, cắt dọc
, độ bền chịu cắt đứng, cắt dọc
c. Xác định độ võng – Kiểm tra theo SLS
c. Xác định độ võng – Kiểm tra theo SLS
d. Kiểm tra nứt
d. Kiểm tra nứt
6
Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công
Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công
Tải trọng tác dụng
Tải trọng tác dụng
Xét dải bản bề rộng b = 1 m
Xét dải bản bề rộng b = 1 m

Trọng lượng bản thân của sàn
Trọng lượng bản thân của sàn
+ tôn định hình: G
+ tôn định hình: G
ap
ap
= 0,08 kN/m
= 0,08 kN/m
2
2

+ BT: G
+ BT: G
c
c
= (70.1000 + 72.59.5).25000.10
= (70.1000 + 72.59.5).25000.10
-6
-6
= 2,28 kN/m
= 2,28 kN/m
2
2
+ tổng: G = 2,28 + 0,08 = 2,36 kN/m
+ tổng: G = 2,28 + 0,08 = 2,36 kN/m
2
2

Tải thi công
Tải thi công
+ tải phân bố đều: S
+ tải phân bố đều: S
1
1
= 0,75 kN/m
= 0,75 kN/m
2
2
+ trên diện tích 3x3m:
+ trên diện tích 3x3m:
S

S
2
2
= 1,5 kN/m
= 1,5 kN/m
2
2
7
Phân tích tổng thể, tính toán nội lực
Phân tích tổng thể, tính toán nội lực
Phân tích đàn hồi
Phân tích đàn hồi
Mômen quán tính không thay đổi theo nhịp bản
Mômen quán tính không thay đổi theo nhịp bản

Trường hợp 1: tải trọng trên 1 nhịp
Trường hợp 1: tải trọng trên 1 nhịp
TTGH về cường độ (ULS) & TTGH biến dạng (SLS)
TTGH về cường độ (ULS) & TTGH biến dạng (SLS)

Trường hợp 2: tải trọng lên 2 nhịp
Trường hợp 2: tải trọng lên 2 nhịp
TTGH về cường độ (ULS) & TTGH biến dạng (SLS)
TTGH về cường độ (ULS) & TTGH biến dạng (SLS)
Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công
Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công
8

Trường hợp 1: tải trọng trên 1 nhịp
Trường hợp 1: tải trọng trên 1 nhịp

TTGH về cường độ (ULS):
TTGH về cường độ (ULS):
γ
γ
G
G
=1,35,
=1,35,
γ
γ
Q
Q
=1,5
=1,5
S
S
p
p
= G.
= G.
γ
γ
G
G
+ (S
+ (S
1
1
+S
+S

2
2
).
).
γ
γ
Q
Q
= 2,36.1,35 + 1,5.1,5 = 5,44 kN/m
= 2,36.1,35 + 1,5.1,5 = 5,44 kN/m
2
2
M
M
12
12
= 0,096.S
= 0,096.S
p
p
L
L
2
2
= 3,26 kN.m/m
= 3,26 kN.m/m
M
M
2
2

= - 0,063.S
= - 0,063.S
p
p
L
L
2
2
= - 2,14 kN.m/m
= - 2,14 kN.m/m
V
V
1
1
= 0,43.S
= 0,43.S
p
p
L = 5,84 kN/m
L = 5,84 kN/m
V
V
2
2
= 0,626.S
= 0,626.S
p
p
L = 8,51 kN/m
L = 8,51 kN/m

Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công
Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công
9
TTGH biến dạng (SLS):
TTGH biến dạng (SLS):
γ
γ
G
G
=1,0,
=1,0,
γ
γ
Q
Q
=1,0
=1,0
S
S
p
p
= G.
= G.
γ
γ
G
G
+(S
+(S
1

1
+S
+S
2
2
).
).
γ
γ
Q
Q
= 2,36.1,0 + 1,5.1,0 = 3,86 kN/m
= 2,36.1,0 + 1,5.1,0 = 3,86 kN/m
2
2
M
M
12
12
= 0,096.S
= 0,096.S
p
p
L
L
2
2
= 2,32 kN.m/m
= 2,32 kN.m/m
M

M
2
2
= - 0,063.S
= - 0,063.S
p
p
L
L
2
2
= -1,52 kN.m/m
= -1,52 kN.m/m
V
V
1
1
= 0,43.S
= 0,43.S
p
p
L = 4,22 kN/m
L = 4,22 kN/m
V
V
2
2
= 0,626.S
= 0,626.S
p

p
L = 6,04 kN/m
L = 6,04 kN/m
Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công
Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công
10

Trường hợp 2: tải trọng lên 2 nhịp
Trường hợp 2: tải trọng lên 2 nhịp
TTGH về cường độ (ULS):
TTGH về cường độ (ULS):
γ
γ
G
G
=1,35,
=1,35,
γ
γ
Q
Q
=1,5
=1,5
S
S
pa
pa
= G.
= G.
γ

γ
G
G
+ S
+ S
1
1
.
.
γ
γ
Q
Q
= 2,36.1,35 + 0,75.1,5 = 4,31 kN/m
= 2,36.1,35 + 0,75.1,5 = 4,31 kN/m
2
2
S
S
pb
pb
= S
= S
2
2
.
.
γ
γ
Q

Q
= 0,75.1,5 = 1,125 kN/m
= 0,75.1,5 = 1,125 kN/m
2
2
Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công
Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công
11
M
M
12
12
= 0,07.S
= 0,07.S
pa
pa
L
L
2
2
+ 0,0426.S
+ 0,0426.S
pb
pb
L
L
2
2
= 2,19 kN.m/m
= 2,19 kN.m/m

M
M
2
2
= - 0,125.S
= - 0,125.S
pa
pa
L
L
2
2
- 0,0882.S
- 0,0882.S
pb
pb
L
L
2
2
= - 3,99 kN.m/m
= - 3,99 kN.m/m
Q
Q
1
1
= 0,375.S
= 0,375.S
pa
pa

L + 0,18.S
L + 0,18.S
pb
pb
L = 4,55 kN/m
L = 4,55 kN/m
Q
Q
2
2
= 1,25.S
= 1,25.S
pa
pa
L + 1,0164.S
L + 1,0164.S
pb
pb
L = 16,33 kN/m
L = 16,33 kN/m
Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công
Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công
12
TTGH biến dạng (SLS):
TTGH biến dạng (SLS):
γ
γ
G
G
=1,0,

=1,0,
γ
γ
Q
Q
=1,0
=1,0
S
S
pa
pa
= G.
= G.
γ
γ
G
G
+ S
+ S
1
1
.
.
γ
γ
Q
Q
= 2,36.1,0 + 0,75.1,0 = 3,11 kN/m
= 2,36.1,0 + 0,75.1,0 = 3,11 kN/m
2

2
S
S
pb
pb
= S
= S
2
2
.
.
γ
γ
Q
Q
= 0,75.1,0 = 0,75 kN/m
= 0,75.1,0 = 0,75 kN/m
2
2
M
M
12
12
= 0,07.S
= 0,07.S
pa
pa
L
L
2

2
+ 0,0426.S
+ 0,0426.S
pb
pb
L
L
2
2
= 1,56 kN.m/m
= 1,56 kN.m/m
M
M
2
2
= - 0,125.S
= - 0,125.S
pa
pa
L
L
2
2
- 0,0882.S
- 0,0882.S
pb
pb
L
L
2

2
= - 2,84 kN.m/m
= - 2,84 kN.m/m
Q
Q
1
1
= 0,375.S
= 0,375.S
pa
pa
L + 0,18.S
L + 0,18.S
pb
pb
L = 3,25 kN/m
L = 3,25 kN/m
Q
Q
2
2
= 1,25.S
= 1,25.S
pa
pa
L + 1,0164.S
L + 1,0164.S
pb
pb
L = 11,62 kN/m

L = 11,62 kN/m
Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công
Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công
13
Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công
Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công
Nội lực
Chất tải 1 nhịp Chất tải 2 nhịp
ULS SLS ULS SLS
M
12
(kN.m/m)
3,26 2,32 2,19 1,56
M
2
(kN.m/m)
-2,14 -1,52 -3,99 -2,84
V
1
(kN/m)
5,84 4,22 4,55 3,25
V
2
(kN/m)
8,51 6,04 16,33 11,62
14
Phương pháp tính đơn giản
Phương pháp tính đơn giản
Tính mômen quán tính của tiết diện
Tính mômen quán tính của tiết diện

Bỏ qua diện tích phần gân nổi không liên tục
Bỏ qua diện tích phần gân nổi không liên tục
Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công
Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công
15

Tính trọng tâm G so với mặt trong tôn hình
Tính trọng tâm G so với mặt trong tôn hình
Góc nghiêng của sườn:
Góc nghiêng của sườn:
α
α
= arcotg(31/59) = 62,28
= arcotg(31/59) = 62,28
o
o
Diện tích tiết diện tôn hình trên 1m chiều dài
Diện tích tiết diện tôn hình trên 1m chiều dài
A
A
a
a
= (12,21 + 34 + 11,3 + 11,3 + 18 + 1,41 + 6).2.0,71.5
= (12,21 + 34 + 11,3 + 11,3 + 18 + 1,41 + 6).2.0,71.5


= 669 mm
= 669 mm
2
2

/m
/m
Mômen tĩnh nguyên so với mặt dưới
Mômen tĩnh nguyên so với mặt dưới
S
S
o
o
=
=
∑A
∑A
i
i
.d
.d
i
i
= [12,21.(59,0 – 3,5) + 34.59 + 11,3.(59 – 5)
= [12,21.(59,0 – 3,5) + 34.59 + 11,3.(59 – 5)
+ 11,3.5 + 18.0 + 1,41.0,5 + 6.1].0,71.2.5
+ 11,3.5 + 18.0 + 1,41.0,5 + 6.1].0,71.2.5


= 23835 mm
= 23835 mm
3
3
/m
/m

Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công
Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công
16
Trọng tâm của sườn so với mặt dưới
Trọng tâm của sườn so với mặt dưới
z
z
G
G
= S
= S
o
o
/A
/A
a
a
= 23835/669 = 35,63 mm
= 23835/669 = 35,63 mm

Mô men quán tính so với mặt dưới
Mô men quán tính so với mặt dưới
I
I
o
o
=
=
∑L.h
∑L.h

2
2
.t/12 + ∑ A
.t/12 + ∑ A
i
i
.d
.d
i
i
2
2




= [12,21.7
= [12,21.7
2
2
/12 + 12,21.(59-3,5)
/12 + 12,21.(59-3,5)
2
2
+ 34.59
+ 34.59
2
2
+ 11,3.10
+ 11,3.10

2
2
/12
/12
+ 11,3.(59-5)
+ 11,3.(59-5)
2
2
+ 11,3.10
+ 11,3.10
2
2
/12 + 11,3.5
/12 + 11,3.5
2
2
+ 18.0
+ 18.0
2
2




+ 1,41.1
+ 1,41.1
2
2
/12 + 1,41.0,5
/12 + 1,41.0,5

2
2
+ 6.1
+ 6.1
2
2
].0,71.2.5
].0,71.2.5


= 1345037 mm
= 1345037 mm
4
4
/m
/m

Mômen quán tính đối với trọng tâm
Mômen quán tính đối với trọng tâm
I
I
G
G
=
=
I
I
o
o
- A

- A
p
p
.z
.z
a
a
2
2
=
=
1345037 - 669.35,63
1345037 - 669.35,63
2
2


= 495743 mm
= 495743 mm
4
4
/m
/m
Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công
Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công
17
Tính tiết diện hiệu quả theo SLS
Tính tiết diện hiệu quả theo SLS

Mômen dương (ở nhịp)

Mômen dương (ở nhịp)
M
M
12.max
12.max
= 2,32 kNm/m
= 2,32 kNm/m
Ứng suất tại tiết diện chịu nén (cánh trên)
Ứng suất tại tiết diện chịu nén (cánh trên)
Độ mảnh thành mỏng dưới tác dụng
Độ mảnh thành mỏng dưới tác dụng
σ
σ
com
com
=
=
σ
σ
c
c
γ
γ
a
a







tiết diện hoàn toàn hiệu quả
tiết diện hoàn toàn hiệu quả
( )
2
6
max12
/3,109
495743
63,355910.32,2
mmN
I
zM
G
c
=

==
+
σ
Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công
Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công
673,0603,0
4.210000
1,1.3,109
71,0
34
052,1052,1
<===
σ

σ
λ
Ekt
b
com
p
pd
(hệ số ổn định k
(hệ số ổn định k
σ
σ
= 4)
= 4)
18

Mômen âm (ở gối trung gian)
Mômen âm (ở gối trung gian)
M
M
2.max
2.max
= - 2,84 kNm/m
= - 2,84 kNm/m
Ứng suất tại tiết diện chịu nén (cánh trên)
Ứng suất tại tiết diện chịu nén (cánh trên)




tiết diện hoàn toàn hiệu quả

tiết diện hoàn toàn hiệu quả
2
6
max2
/1,204
495743
63,35.10.84,2
mmN
I
zM
G
c
===

σ
673,0436,0
4.210000
1,1.1,204
71,0
18
052,1052,1
<===
σ
σ
λ
Ekt
b
com
p
pd

Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công
Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công
19
Kiểm tra tính hiệu quả của sườn
Kiểm tra tính hiệu quả của sườn
Ứng suất mặc định ban đầu
Ứng suất mặc định ban đầu

Sườn phía trên:
Sườn phía trên:
b
b
p
p
= 34 mm
= 34 mm






Hệ số giảm bề rộng thành mỏng
Hệ số giảm bề rộng thành mỏng




ρ
ρ



= 1
= 1


các tấm mỏng kề bên sườn đều là hiệu quả
các tấm mỏng kề bên sườn đều là hiệu quả
2
/165330.5,05,0 mmNf
ycom
===
σ
673,0706,0
>=
pd
λ
673,0998,0
4.210000
330
71,0
34
052,1
>==
pu
λ
Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công
Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công
1107,1
6,0

18,0
122,0
1
>=


+








−=
pu
pdpu
pdpd
λ
λλ
λλ
ρ
20
Diện tích của sườn
Diện tích của sườn
Mômen tĩnh của sườn đối với mép trên
Mômen tĩnh của sườn đối với mép trên
Trọng tâm so với mép trên
Trọng tâm so với mép trên

Mômen quán tính của sườn đối với mép trên
Mômen quán tính của sườn đối với mép trên
( )
2
48,412.71,0.21,1217 mmA
s
=+=
( )
3
68,602.71,0.5,3.21,120.17 mmS
s
=+=
mm
A
S
z
s
s
G
463,1
48,41
68,60
===
Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công
Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công
42
2
2
19,2832.71,0.5,3.21,12
12

7.21,12
0.17 mmI
o
=








++=
21
Mômen quán tính đối với trọng tâm G
Mômen quán tính đối với trọng tâm G
Kiểm tra độ cứng của sườn
Kiểm tra độ cứng của sườn




sườn phía trên đủ cứng
sườn phía trên đủ cứng
422
4,19463,1.48,4119,283 mmzAII
G
So
GS
=−=−=

Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công
Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công
( )
0043,0
71,0
34
210000
330
016,0113,0
48,41
4,194
016,0
3
2
2
3
2
2
=













≥=















t
b
E
f
A
I
o
y
s
s
22

Sườn phía dưới:

Sườn phía dưới:
b
b
p
p
= 18 mm
= 18 mm




vậy các thành mỏng liền kề sườn là hiệu quả
vậy các thành mỏng liền kề sườn là hiệu quả
Tiết diện sườn
Tiết diện sườn
Mômen tĩnh của sườn đối với dải phía dưới
Mômen tĩnh của sườn đối với dải phía dưới
Trọng tâm so với mép dưới
Trọng tâm so với mép dưới
673,0374,0
4.210000
165
71,0
18
052,1
<==
pd
λ
( )
2

3,232.71,0.641,19 mmA
s
=++=
Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công
Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công
( )
3
52,92.71,0.1.65,0.41,10.9 mmS
s
=++=
mm
A
S
z
s
s
G
409,0
3,23
52,9
===
23
Mômen quán tính của sườn đối với mép dưới
Mômen quán tính của sườn đối với mép dưới


Mômen quán tính đối với trọng tâm G
Mômen quán tính đối với trọng tâm G
Kiểm tra độ cứng của sườn
Kiểm tra độ cứng của sườn





sườn phía dưới đủ cứng
sườn phía dưới đủ cứng
42
2
22
187,92.71,0.1.6
12
1.41,1
5,0.41,10.9 mmI
o
=








+++=
422
289,5409,0.3,23187,9 mmzAII
G
So
GS
=−=−=

Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công
Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công
( )
0006,0
71,0
18
210000
330
016,00097,0
3,23
289,5
016,0
3
2
2
3
2
2
=













≥=















t
b
E
f
A
I
o
y
s
s
24
Kiểm tra tấm tôn theo SLS
Kiểm tra tấm tôn theo SLS

Tải trọng bản thân G = 2,36 kN/m
Tải trọng bản thân G = 2,36 kN/m
2
2
,
,
γ
γ
G
G
= 1,0
= 1,0
Độ võng cho phép
Độ võng cho phép




thỏa, không cần xét hiệu ứng võng trước
thỏa, không cần xét hiệu ứng võng trước
mm
EI
GL
kf
eff
72,4
495743.210000
2500.36,2
384
5

41,0
384
5
44
===
[ ]
fmm
L
f
>===
88,13
180
2500
180
Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công
Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công
25
Phương pháp tính kể đến sườn giảm độ cứng do uốn
Phương pháp tính kể đến sườn giảm độ cứng do uốn
Tính tiết diện hiệu quả
Tính tiết diện hiệu quả

Mômen dương M
Mômen dương M
Rd
Rd
+
+
Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công
Tính toán tấm tôn trong giai đoạn thi công

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×