Tải bản đầy đủ (.pdf) (160 trang)

Luận văn Thạc sĩ Quy hoạch đô thị - Tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan khu vực quanh Hồ Xuân Hương, thành phố Đà Lạt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (46.49 MB, 160 trang )

TR

NG

H

TP.

QUAN
,

MINH - 2016


TR

NG

H

H

QUAN

Chuyên ngành:
: 60.58.01.05

N
PGS. TS. KTS.

- 2016



THANH HÀ


LỜI CẢM ƠN

Xin trân trọng cảm ơn PGS. TS. KTS. Nguyễn Thanh Hà, người thầy đã
dành nhiều tâm huyết để định hướng, củng cố kiến thức và truyền đạt
những kinh nghiệm q báu để tơi có thể hồn thành việc nghiên cứu luận
văn này.
Xin cảm ơn Ban Giám Hiệu, quý thầy cơ tham gia giảng dạy cùng phịng
Quản lý đào tạo sau đại học và hợp tác quốc tế trường Đại học Kiến trúc
thành phố Hồ Chí Minh đã truyền đạt kiến thức và tạo điều kiện cho tôi
trong suốt thời gian nghiên cứu học tập tại trường.
Đồng thời cũng xin cảm ơn gia đình, bạn bè đồng nghiệp đã quan tâm giúp
đỡ, hỗ trợ và động viên trong quá trình học tập cũng như trong giai đoạn
thực hiện luận văn.
Trân trọng!


CL C
C CH

VI T T T

C HÌNH NH MINH H A
C B NG BI U
N 1: M

U

................................................................ .....................................4

2

......................................................................... 2
................................................................................................ 3
............................................................................................... 3
............................................................................. 4
......................................................................................... 5
................................ ....................................................................6

PH N 2: N I DUNG NGHIÊN C U
C
............................................................................................ 7
................................ .....................................7
............................................................. 8
.............. 10
.......................... 14
1.4.1.

................................................................ ...................... 14

1.4.1.1.

a hình ................................................................................................ 14

1.4.1.2.

c ................................ ............................................................... 15



1.4.1.3. Cây xanh- công viên .............................................................................. 15
1.4.1.4.

............................................................................. 19

1.4.2.

................................ ..................................................... 20

1.4.2.1.

.....................................................................20

1.4.2.2.

.......................................................................... 23

1.4.2.3.

.....................................................................25

1.4.3.

.......................................................................................... 25

1.4.3.1.

.............................................................................. 25


1.4.3.2.

m ................................ ............................................... 26

1.4.3.3.

i................................................................ 27
................................ .....................................................................27

.............................. 29
.................................29
2.1.1.

-

2.1.2.

....... 29

........................................................................ 30

2.1.2.1.

.............................................................................. 30

2.1.2.2.

................................................................................. 32

2.1.3.


.......................................... 34

2.1.4.

.............................................................................. 35

2.1.5.

: ....................................... 37

2.1.6.

gian ................................ ...................................38
........................... 39

2.2.1.
2.2.2.

........................................................................................ 39
-

................................................................ ............................ 40
................................ .....................................................................40

2.3.1.

............................... 41

2.3.2.


................................ ......... 41

2.3.3.

................. 43


.................................................................................................44
2.4.1.

................................ ...................................44

2.4.2.

........................... 45

2.4.3.

........................ 46
................................ .....................................................................49

................................ ........................................................................................... 50
................................................................ 50
3.1.1.

g ................................ .................................................. 50

3.1.2.


................................ ..................................................... 52

3.1.2.1.

....................................................................52

3.1.2.2.

....................................................................53

3.1.2.3.

....................................................................55

3.1.2.4.

....................................................................56

3.1.2.5.

....................................................................56

3.1.3.

........................... 56
....................................................... 58

3.2.1.

....................................................................58


3.2.1.1.

hông .............................................. 59

3.2.1.2.

.............................................. 60

3.2.2.

..................................................................61

3.2.3.

............................................................. 63

3.2.3.1.

..................................................... 63

3.2.3.2.

..................................................... 64

3.2.3.3.

..................................................... 64

3.2.3.4.


..................................................... 65

3.2.3.5.

................................ ...................... 66


....................................................... 67
3.3.1.

................................ ...................................67

3.3.2.

....................................................................69

3.3.3.

................................ ...................................71

3.3.4.

rí cho phân vùng 4 ................................ ...................................73

3.3.5.

....................................................................74

3.3.6.


t các phân vùng ................................ ............................................... 74
................................ .....................................................................77

................................................................ ............................................... 78
................................ .............................................................................. 79

DANH M C TÀI LI U THAM KH O
PH L C


DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
KGCC: không gian công cộng
KGĐT: không gian đô thị
KGM: không gian mở
KGKTCQ: không gian kiến trúc cảnh quan
KGX: không gian xanh
KTS: kiến trúc sư


DANH MỤC HÌNH ẢNH CHƯƠNG 1
Hình 1 : Ranh giới khu vực nghiên cứu
Hình 1.1: Bối cảnh đơ thị tại khu vực giai đoạn 1906-1923
Hình 1.2: Bối cảnh đơ thị tại khu vực giai đoạn 1923-1933
Hình 1.3: Bối cảnh đơ thị tại khu vực giai đoạn 1933-1945
Hình 1.4: Bối cảnh đơ thị tại khu vực giai đoạn 1945-1954
Hình 1.5: Bối cảnh đơ thị tại khu vực giai đoạn 1954-1975
Hình 1.6: Bối cảnh đơ thị tại khu vực 1994-2002
Hình 1.7: Bối cảnh đơ thị tại khu vực giai đoạn 2002-2014
Hình 1.8: Đồ án Điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Đà Lạt và vùng phụ

cận đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050
Hình 1.9: Địa hình tự nhiên
Hình 1.10: Cảnh quan mặt nước
Hình 1.11: Hiện trạng các cơng viên
Hình 1.12: Hiện trạng rừng thơng nội đơ
Hình 1.13: Hiện trạng các thảm cỏ ven hồ
Hình 1.14: Hiện trạng cây xanh đường phố
Hình 1.15: Hiện trạng cảnh quan nơng nghiệp
Hình 1.16: Tầm nhìn cảnh quan trong khu vực
Hình 1.17: Hiện trạng cơng trình chức năng thương mại
Hình 1.18: Hiện trạng các cơng trình chức năng dịch vụ
Hình 1.19: Hiện trạng cơng trình chức năng giáo dục
Hình 1.20: Hiện trạng các cơng trình chức năng văn hóa, thể dục thể thao
Hình 1.21: Hiện trạng cơng trình chức năng tơn giáo
Hình 1.22: Hiện trạng cơng trình chức năng ở
Hình 1.23: Hiện trạng cơng trình đầu mối giao thơng
Hình 1.24: Hiện trạng cảnh quan đường phố


Hình 1.25: Các dự án trong khu vực
Hình 1.26: Hiện trạng hoạt động ban ngày
Hình 1.27: Hiện trạng hoạt động ban đêm
Hình 1.28: Hiện trạng hoạt động cuối tuần và lễ hội
DANH MỤC HÌNH ẢNH CHƯƠNG 2
Hình 2.1: Nhận diện các giá trị nơi chốn trong khu vực
Hình 2.2: Nền tảng hình thành các khơng gian cơng cộng
Hình 2.3: Cơ sở cảm thụ thị giác và phân tích khơng gian
Hình 2.4: Ngun tắc liên kết khơng gian
Hình 2.5: Yếu tố tác động đến nhu cầu thụ hưởng cơng viên
Hình 2.6: Bài học kinh nghiệm từ thành phố Canberra, Australia

Hình 2.7: Kinh nghiệm tổ chức không gian tại các đô thị miền núi
Hình 2.8: Tổ chức khơng gian cơng cộng tại Singapore
Hình 2.9: Tổ chức khơng gian cơng cộng tại Singapore
DANH MỤC HÌNH ẢNH CHƯƠNG 3
Hình 3.1: Sơ đồ phân vùng khơng gian tại khu vực nghiên cứu
Hình 3.2: Đề xuất giải pháp tổ chức cho phân vùng 1
Hình 3.3: Minh họa giải pháp tổ chức cho phân vùng 1
Hình 3.4: Đề xuất giải pháp tổ chức cho phân vùng 2
Hình 3.5: Minh họa giải pháp tổ chức cho phân vùng 2
Hình 3.6: Đề xuất giải pháp tổ chức cho phân vùng 3
Hình 3.7: Minh họa giải pháp tổ chức cho phân vùng 3
Hình 3.8: Đề xuất giải pháp tổ chức cho phân vùng 4
Hình 3.9: Đề xuất giải pháp tổ chức cho phân vùng 5
Hình 3.10: Minh họa giải pháp tổ chức cho phân vùng 5
Hình 3.11: Đề xuất giải pháp tổ chức liên kết cho các phân vùng


DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1: Bảng thống kê các công trình kiến trúc tiêu biểu
Bảng 1.2: Bảng thống kê các đường giao thông trong khu vực
Bảng 2.1: Bảng dữ liệu khí hậu Đà Lạt
Bảng 3.1: Bảng dân số thành phố Đà Lạt năm 2010


PHẦN 1: MỞ ĐẦU


1. Lý do ch

tài


t- m t thành ph
ph có nhi

c nhìn nh n là m t thành

c thù v khí h u, c

ki

ch s , di s n

là m t thành ph tr v i
àL t

c

i ti ng không ch

n,
Vi

o

ng qu c t bi

ng.

cs


quy ho ch l n ngh thu t ki n trúc ngay khi hình thành,
r t cao bên c nh nh

l n có b dày l ch s c a Vi t Nam. Cùng v i

s phát tri n và h i nh p th gi i c a c
m im tv
v

c

h t ng, kinh t - xã h
ng và ch

ng th

ng s ng c

i

i dân trong thành ph .

Khu v c xung quanh h

là tr c c nh quan chính

h i t các giá tr v l ch s , kinh t
b m t c a

i


- xã h

, có th

t.Các khơng gian cơng c ng (KGCC) t

ng xuyên di n ra ho
m t ch c các ho
trong b i c nh

ng công c ng c

i dân và du khách, là

a

ng l h i quan tr ng c a thành ph . Tuy nhiên xét
hi n nay thì khu v c cịn t n t i nhi u m t h n ch :

- H th ng giao thông k t n i gi a khu v c trung tâm v
ng 8, 9 quanh co

n giao thông công c

n, bên c
h p d n thu hút ho

khu v c phía B c h
ng gây h n ch s


- Các không gian ch
b

c
c

gi a các khu v c.

xung quanh h Xuân

liên k t v c nh quan l n ch

phát tri n c c
ng.

- C nh quan công viêngây nhàm chán v c
.

c,
c ho

ng c

i dân


- Khu v

n tr


phát tri n, các ho

i trí

ng ch t p trung t i m t s

thích ho

c

- Khu v

u, ho
nh,

i dân và du khách.

i Cù có di n tích l n n m sát h

n

c cho thuê làm sân golf t o rào c n cho s liên k t chu i khơng gian
m (KGM) phía Tây. Ngồi ra cịn tình tr ng hoang hóa t i khu v c phía
, gây lãng phí qu

t trong khu v c có nhi u giá tr này.

M t trong nh


ng quan tr ng c a

ho ch chung thành ph

i u ch nh quy

t và vùng ph c

m nhìn

c phê duy t tháng 5/2014, là b o t n và phát huy giá tr
không gian ki n trúc c nh quan (KGKTCQ) c
phát tri

t. V

ng

ng v i s quan tâm c a nh
ng h c

i dân s

, nhi u nghiên

c u khoa h c v công tác quy ho
khai thác hi u qu ti
th i nâng cao ch

c ti


phát tri n, c i t o ch
ng s

nay v n

u ngành

ng,

ng

i dân trong thành ph . Tuy nhiên hi n

c u c th v công tác t ch c KGKTCQ cho khu

v c xung quanh h

. Vi c tìm ra gi i pháp t ch c phù h p cho

khu v c mang nhi

y tr thành nhi m v c p thi t, b i vi c

tri n khai th c hi n xây d ng theo quy ho ch chung c n có th i gian và
ngu n l

tl

h ng ngày.


u phát tri n c
tài nghiên c

quan khu v c xung quanh h

l i di n ra

T ch c không gian ki n trúc c nh
, thành ph

t

t

vi c làm mang tính thi t th c và th c s c n thi t trong b i c nh phát tri n
hi n nay c

t.
ng và m c dích nghiên c u
ng nghiên c u


ng nghiên c u tr c ti p là KGKTCQ t i khu v c xung quanh h
,
xanh, m

t, c th là các y u t c nh quan

a hình, cây


c, các cơng trình xây d ng, h th ng h t ng k thu t,

giao thông công c ng

cùng các ho

trong khu v c nghiên c u

is

M

ng c

sinh s ng

ng c a các y u t nêu trên.

u

M

a lu

xu t quy trình t ch c KGKTCQ h p lý

cho khu v c nghiên c u, hình thành
phù h p v i


các không gian ch

u ki n t nhiên nh m

ng hóa các ch

ho

cơng c ng. Bên c

t

các trung tâm

i- d ch v hi n h u, ngồi ra cịn giúp t
,

khu v c. M

s liên

m b o tính hài hòa th ng nh t trong

t là t

ng l

ng b gi a các khu v c và nâng cao ch

i dân


ng

c s c nh tranh và san s áp l c ph c v v i

k t gi a các không gian ch

v ng,

um i

y s phát tri n b n
ng s ng cho

.

3. M c tiêu nghiên c u
V im

,

tài nghiên c u t p trung gi i quy t các m c

tiêu c th sau:
-

nh các không gian ch

xung quanh h
-


công c ng phù h p v i khu v c
t.

nh các nguyên t c t ch c KGKTCQ cho khu v c xung quanh

h

t.
-

xu t gi i pháp t ch c KGKTCQ cho khu v c xung quanh h Xuân
t.

4. N i dung nghiên c u
N i dung nghiên c u c
hình thành

tài xoay quanh vi c phân tích b i c nh

m hi n tr ng v các y u t c nh quan và ho

ng c a


i dân trong khu v c nghiên c
n ch , t
v i vi

x


nh

c các th m nh

xây d ng các m c tiêu

ng. Song song

u ki n trong b i c nh hi n t i, lu

d ng các lu n c khoa h c, các lý thuy t v

,

bài h c kinh nghi m

c có b i c

nh

t qu cu

n
pháp lý cùng các
ch ng minh
i pháp

t ch c KGKTCQ phù h p v i khu v c nghiên c u.
5. Gi i h n và ph m vi nghiên c u

Ph m vi nghiên c u
Khu v c nghiên c u thu
v c r ng kho ng 126 ha
ch

ng 1, 3, 4, 8,

t. Khu

m các khu ch

k t h p kinh doanh d ch v và ch

xung quanh h

ng,
n xu t nông nghi p

. Ph m vi nghiên c u

c gi i h

sau:

(Hình 1)
- Phía B c, Tây B c g m
Cù và m t ph

n hoa trung tâm thành ph , m t ph
n h u thu c p


i

ng 9

ng 8.
- Phía Tây g m khu trung tâm Hịa Bình và m t ph n
1, gi i h n b
Nguy

ng

ng Nguy n Chí Thanh, Phan B i Châu và m t ph

ng

.

- Phía
ng, khách s

c g m cơng viên Bà Huy
, chùa Quán Th Âm,

t và trung tâm th d c th

m

ng, giáp khu


các

ng

9, 10.
- Phía Nam g m công viên Ánh Sáng, công viên H
viên Yersin và qu
Gi i h n th i gian

ng Lâm Viên, giáp

công
các

ng 3, 4,10.


u ch nh quy ho
t m nh

i h n th i gian nghiên c u t

phù h

30 là

ng phát tri n chung.
Gi i h n n i dung
Lu


ch

y

c p và gi i quy t các v

KGKTCQ cho khu v c xung quanh h
khu ch

t

,s

i nhau d a trên các ho

6

v

ng c a dân

ch c
a các

.

u
-

ch s


c áp d

tìm ra quy lu t

khách quan v quá trình hình thành, phân b và phát tri n c a KGKTCQ c a
khu v c nghiên c u.
- Ph

i n giã: kh o sát hi n tr ng v KGKTCQ khu v c xung

quanh h

ti

n và nh ng b t

c p còn t n t i trong khu v c nghiên c u. V i vi c ti p c n th c t b ng quan
sát, ch

t

cho vi c

xu t các gi i pháp liên

n n i dung nghiên c u.
-

ng h p: vi c t ng h p và h th ng l


s khoa h
trò

n n i dung nghiên c u giúp lu
ng c a các y u t c u thành KGKTCQ, t

tiêu bi u, t

nh n bi t rõ vai
c các v n

s cho công tác t ch c v sau.

-

c tham kh o so sánh các bài h c kinh nghi m

có cùng b i c nh s t o ra góc nhìn khách quan cho cơng tác t

ch c

KGKTCQ t i khu v c.
-

: giúp lu

vùng lãnh th có quy mơ r ng l
tri n và t ch c KGKTCQ.


có m t cái nhìn bao qt trên m t
ng phát


7. C u trúc lu
Lu

c chia làm ba ph

Ph n m

u

Bao g m: lý do ch

tài;

ng và m

nghiên c u; m c tiêu

nghiên c u; n i dung nghiên c u; gi i h n và ph m vi nghiên c u;
pháp nghiên c u.
Ph n n i dung nghiên c u
ng quan các v

nghiên c

tài


G m gi i thích khái ni m, thu t ng ; khái quát quá trình hình thành và
b i c nh hi n nay c a KGKTCQ t i khu v c xung quanh h
t, t

c các v

b t c p c n gi i quy t.

khoa h c áp d ng cho công tác t ch c không gian
ki n trúc c nh quan khu v c xung quanh h

t

lý lu n, các y u t

ng

pháp lý và các

bài h c kinh nghi m có th áp d ng trong cơng tác t ch c KGKTCQ t i khu
v c.
Các gi i pháp t ch c không gian ki n trúc c nh quan khu
v c xung quanh h

t

T nh ng m

ra


c p t n t i nêu
tích

ph n 1, nh ng ti

ng v i nh
n vi

xu t các gi

v t ch c KGKTCQ cho khu v c nghiên c u.
Ph n k t lu n và ki n ngh

lý lu

n và b t
c ch n l c phân
gi i quy t các v


Phạ
mvinghi
ê
nc
ứu


PHẦN 1: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU



NG QUAN CÁC V

T

CH C KHÔNG GIAN

KI N TRÚC C NH QUAN KHU V C XUNG QUANH H

XUÂN

T
1.1

Gi i thích các thu t ng , khái ni m
B ic

th : là toàn b

u ki n c u thành và quy

ti n trình hình thành và phát tri

trong m t th

m nh

n
nh. [12]

C nh quan thiên nhiên: là tr ng thái hồn c nh t nhiên có s

sơng núi, m t bi
hồn c nh ch u

am

u ki n khí h u và nh

ng c a các y u t

[16]

C nh quan nhân t o: bao g m các cơng trình ki n trúc m
qu n th ki n trúc, các không gian công c ng và các tác ph m ngh thu t
c hình thành do h qu

ng c

i

làm bi n d ng c nh quan t nhiên. [16]
Ho

: ph n ánh cu c s ng hàng ngày c

ng, phong t c t p quán, l h
Không gian công c ng
ih

i, v ho t


. [16]
n ra các ho

ng c

i trong

ng, thành ph n tham gia. [12]

Không gian ki n trúc c nh quan: là s t ng h p c a các y u t c nh
quan t nhiên, c nh quan nhân t o và các ho
Không gian m (open space)

ng di
n ra các ho

. [16]
ng c a c ng

ng, t o l p các m i quan h và giao ti p xã h i gi a các thành ph
. [6]
Không gian xanh: bao g
ng ph , các th m c , cây b
di n tích l n.

là y u t chi m


[16]
1.2


T ng quan các nghiên c

n không gian ki n trúc c nh

quan khu v c xung quanh h

t

o, các

Tp.

t.


các
(1993) [15]
rong
[5]
2000) [14]

[10].

trên
Tuy
trên

liên quan


g kê

Q


[28]

châu Á

[27, tr.56-66]
trung tâm

tính

[27, tr.78-88]
khơng gian

.
Ý

khu trung tâm Hịa Bình

KGM
. [36]
th

.
T

chuyên ngành



[20],
chung cho khơng gian xanh
(KGX)


KGX

[7]

Ngồi ra,

k

trúc, q

h

1.3

L ch s hình thành khu v c xung quanh h

L t
H

và các khu ch

xung quanh là
, th hi n qua các m c


l ch s


906-1923

.
Paul Champoudry
hình, c nh quan c a Tp

t.

,

)
919
] (Hình 1.1).

[
923-1954

án "Khai sinh


, các khu
Tây B

, sau

;

[
] (Hình 1.2).

d

trung tâm

, hình thành khu

non oedificandi) hình chóp nón.

[26] (Hình 1.3).


×