Báo cáo nn móng nhà cao tng GVHD :TS.TRNG
NHÓM 3 Sáng th 5 Trang : 1
MỤC LỤC
1. Tổng quan cọc BTCT ly tâm dự ứng lực 3
1.1. Sự ra đời của cọc ly tâm 3
1.2. Khái niệm về bê tông ứng lực trước 4
1.3. Ưu điểm bê tông ULT so với bê tông thường 6
1.4. Các phương pháp gây ứng lực 7
a. Phương pháp căng trước 7
b. Phương pháp căng sau 9
2. Sc chu ti cc BTCT ly tâm d ng lc 10
2.1. Tính toán sức kháng nén dọc trục của cọc 10
2.2. Tính toán ứng suất hữu hiệu của cọc PHC 11
2.3. Tính toán mất mát ứng suất 11
2.3.1. Ứng suất mất mát do biến dạng đàn hồi(ES) 11
2.3.2. Ứng suất mất mát do từ biến(CR) 12
2.3.3. Ứng suất mất mát do co ngót (SH) 12
2.3.4. Ứng suất mất mát do chùng ứng suất (RE) 12
2.4. Ví dụ tính toán cọc BTCT dự ứng lực 13
3. Thiết kế móng dưới lõi thang : 20
4. Phương pháp thi công cọc ly tâm DƯL 31
5. Những sự cố thường gặp ở cọc bê tông ứng suất trước 42
6. Quy trình sản xuất cọc ly tâm BTCT ứng sức trước 53
Báo cáo nn móng nhà cao tng GVHD :TS.TRNG
NHÓM 3 Sáng th 5 Trang : 2
DANH SÁCH NHÓM 3
(Sáng thứ 5,tiết 1-2-3)
STT
HỌ VÀ TÊN
MSSSV
CÔNG VIỆC
1
NGUYỄN THÀNH LUÂN
10114082
1.Sức chịu tải cọc BTCT ly tâm dự
ứng lực.
2. Phương pháp thi công cọc ly tâm
DƯL.
2
TRẦN THÀNH ĐẠT
10114031
Quy trình sản xuất cọc ly tâm BTCT
ứng sức trước.
3
PHẠM MINH TÂM
10114123
Tổng quan cọc BTCT ly tâm dự ứng
lực.
4
NGUYỄN VĂN THUYỀN
10114140
Thiết kế móng dưới lõi thang.
5
ĐINH CÔNG TIẾN
10114143
Những sự cố thường gặp ở cọc bê
tông ứng suất trước.
Báo cáo nn móng nhà cao tng GVHD :TS.TRNG
NHÓM 3 Sáng th 5 Trang : 3
CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP LY TÂM DỰ ỨNG LỰC
1. Tổng quan cọc BTCT ly tâm dự ứng lực
1.1. Sự ra đời của cọc ly tâm
Trong các công trình xây dng s dng cc bê tông cng có các mt hn
ch:
- Vic xut hin sm các vt nt trong cc bê tông cng do bin
da thép và bê tông.
- Khi cc chu kéo và un, phn bê tông trong cc phát sinh các vt nt làm
gim kh a cc, t m tui th ca cc, nht là
nh.
- khc phc các hn ch ca cc bê tông cng thi ta s dng cc
bê tông ly tâm ng suc.
- m:
+ c u kin khai thác phn bê tông không sut hin
ng sut kéo (hoc nu có sut hin thì giá tr nh không gây nt).
+ c ng suc, kt hp vc
chc chc ti trng cao không n ng thm, ch
c
+ Do s d cao nên tit din ct thép gim dn
n trng ca cc gim.
+ Thun li cho vic vn chuyn, thi công cc bê tông ly tâm ng suc có
cng lc bê tông cng nên có th n t tt
n dng kh u ti ct nn dn s dng ít cc trong m
+ Chi phí xây dng móng gim dn có li v kinh t
Báo cáo nn móng nhà cao tng GVHD :TS.TRNG
NHÓM 3 Sáng th 5 Trang : 4
1.2. Khái nim v bê tông ng lc
- Bê tông ng lc né to ra
và phân b mt phn ng sut bên trong phù hp nhm cân bng vi mng ng
sut do ti trng ngoài gây ra.
- Vi cu kin bê tông ULT, ng suc to ra bng
cao.
- chu kéo rt nh so v ch
là nhân t dn vic xut hin mt loi vt liu hn h
- Vic xut hin sm các vt nt trong bê tông ct thép do bin dng không
m khu cho mt loi vt liu m
ng suc to ra ng sut nén c nh cho mt loi vt liu chu
nén t kh u kéo vì ng
sut chu kéo xy ra khi ng su vô hiu.
- S n gia bê tông ct thép và bê tông ng lc là ch
:Trong khi BTCT ch là s kt hn gia bê tông và c chúng
cùng làm vic 1 cách b ng thì bê tông ng lc là s kt hp 1 cách tích cc
có ch ý gia bê tông cao và th cao.
- Trong cu kin bê tông ng lt vào 1 lc to
bi vic kéo ct thép,nh i cng co li và s to nên lc
c,lc nén này s gây nên ng sut trong bê tông và s trit tiêu hay gim
ng sut kéo.
Báo cáo nn móng nhà cao tng GVHD :TS.TRNG
NHÓM 3 Sáng th 5 Trang : 5
- Do ti trng s dng gây ra do vy làm tang kh u kéo ca bê tông
và làm hn ch s phát trin ca vt nt.
- S kt hp rt hiu qu n dc các tính cht thù ca 2 vt
li chu kéo cao thì bê tông li
chu kéo nh so v chu nén ca nó.
- y ng lc chính là vic to ra cho kt cu 1 cách có ch ý các
ng sut tm thi nhng s làm vic ca vt liu kin s
dng khác nhau.
- Chính vì vy bê tông ng l thành mt s kt hng gia
2 loi vt liu hin cao.
Phân loại cọc
Cc bê tông li tâm ng lng PC là cc bê tông li tâm ng lc
c sn sut b bn chu nén ca bê
tông không nh
Cc bê tông li tâm uwnsgs l cao PHC là cc bê tông li tâm
ng lc sn sut b bn chu nén
ca bê tông không nh
Vật liệu sử dụng cho bê tông ứng lực trước
cao
Báo cáo nn móng nhà cao tng GVHD :TS.TRNG
NHÓM 3 Sáng th 5 Trang : 6
Bê tông ng suc yêu cu s d cao trong thi
gian ngn v chng,
co ngót thp,tính t bin thp nht và giá tr i ln.
cao
Thép ng suc có th là si,cáp hoc thép hp kim.
Thép si s dng cho bê tông ULT nói chung tuân theo TCVN 6284 thép ct
bê tông ng lc.Sc qun thành cuc ct láp nhà máy
hay hic khi thi công b mt sc v c dính
vi bê tông.
Cáp ng su bin nht là loi cáp 7 s chu kéo ti
hn la 1720Mpa va 1860Mpa, kt dính hoc không kt dính.
1.3. Ưu, nhược điểm bê tông ULT so với bê tông thường
a. Ưu điểm
- ng sung gim t y d
phn ng sut b m là mt phn nh ca ng sung sut ca
u phi rn 2000Mpa.
- u này thì vic s d cao là thích hp nht.
- Cn phi s d cao trong bê tông ULT vì loi vt liu
này có kh u kéo,chu ct,chu un cao và sc chu ti cao.
- cao ít xy ra vt ni cao
n dng do tn bing su b m
- Vic s d cao s làm gic ngang ca cu
kin,gim trng ca cu kit nhp ln s u qu kinh t,k
thut
- Có kh ng c ng thm t
i ta có th to ra các cu kin không xut hin các cu kin cáckhe
nt trong vùng bê tông chu kéo hoc hn ch s phát trin ca b rng vt nt khi
chu ti trng s dng.
cng l võng và bin d
Cc sn xut trong nhà máy bng quy trình khép kín,chng cc n
nh,d kim bo chng
Báo cáo nn móng nhà cao tng GVHD :TS.TRNG
NHÓM 3 Sáng th 5 Trang : 7
c ng suc nên cc bê tông ly tâm uwnngs suc s
không b bin dng,b nt trong quá trình vn chuyn,lp dng và s dng
Do bê tông ng suc,kt hp vc
t chc ch c ti trng cao,không n ng thm,ch t
nkhai thác công trình
Do s d cao nên gim tit din ct thép nên
dn n trng cc gim thun lowijncho vic cn chuyn thi công dn
kinh t
b. Nhược điểm
Kh u ct ca ci kém
Kh u ti trp kém
Cc ch c ng dng ti nhu kia ch
i n nh
Cc ly tâm ng sc
1.4. Các phương pháp gây ứng lực
a. Phương pháp căng trước
- Ct thép ng lc neo mu c nh vào b c
kéo ra vi li tác dng ca lc N,cc kéo trong gii h
Báo cáo nn móng nhà cao tng GVHD :TS.TRNG
NHÓM 3 Sáng th 5 Trang : 8
hi và s giãn ra m ng vi các ng sut hin trong
m B ca thanh cym B1.
- Trong tr lc truyn ti các b t
hou ci ta ti bê tông cu kin.
- Sau khi b cn thit thì th t do các
ct thép ng sut lò xo b ng co ngn
l lc dính ca nó vi bê tông cho nên cu kin s b ép bng l
dùng khi kéo ct thép.
- Tùy theo loi và mt ngoài ca ct thép mà lc truyn lên bê tông
u mt khi dùng các b phn neo hoc là nh lc dính gia ct thép vi bê
tông trên sut chiu dài ca cu king hp bám dính)
- ng h làm ct thc,ngat dùng ct thép có g (
có b mt xù xì) hoc tao thép xon l m bo ct thép t neo sut chiu dài
ca cu kim bo s cùng làm vic nguyên khi bê tông
- s dng khi ch to các cu kin ca nhng kt cu
ch i li nh ép bê tông và thng,lc N
có th truyn lên b t hou mt ca coppa trong quá trình thi công.
Báo cáo nn móng nhà cao tng GVHD :TS.TRNG
NHÓM 3 Sáng th 5 Trang : 9
- Mt dng khác cc là phuowg pháp nhi
t thépn chy qua ct sn trong khuôn
và nung nóng các thanh t làm cho các thanh b giãn dài ra.
- c gn cht vào trong các khuôn hoc cacs b t t
bit,các khuôn hoc các b t tip nhn ni lc bit, hoc các b t
tip nhn ni lc xut hin khi các tahnh ngu
- Ti cn thii ta
th u thanh ra, lúc này bê tông xy ra hing b ép
- c dùng khi ch to các thành phm kích
c nh t các thanh ct thép.
b. Phương pháp căng sau
- c ht cng vào các ng rãnh bng tôn,km hoc
bng vt li to các rãng dc,r ng thì tin hành lun
t thép ng lc.
- ng hi ta dùng nhng cu kic ch t làm
b t
- t thép phn l c truy u mt ca cu
kiu neo) và gây ra ng sut nén trong bê tông các tit din ca nó
ng hc.
- to ra liên kt lt thép khi b
phi phun vc vào các khe h gia ct thép và ng rãnh.
- to các cu kin yêu cu có áp lc ép bê
i ln.
- m cn coffa,kic ng
sut nén to ra trong cu kin.
- Không cn b t n d thi công.
Báo cáo nn móng nhà cao tng GVHD :TS.TRNG
NHÓM 3 Sáng th 5 Trang : 10
2. Sc chu ti cc BTCT ly tâm d ng lc
Sc chu ti ca cc BTCT ly tâm d ng lc: theo ch t
nng ch t nn,theo kt qu thí nghim xuyên, theo công
thng vi sc chu ti ca cng. Riêng SCT cc theo
vt lic tính khác so vi cc ép thông.
2.1. Tính toán sc kháng nén dc trc ca cc
Sc chu ti làm vic thc t ca cc ly không lc kháng
nén dc trc tính toán theo vt liu s dng ca cc. Sc kháng nén dc trc tính
toán ca cc tính theo công thc sau:
P
r
=Ø.P
n
i vi cu kin có ct thép xon:
P
n
c
(A
g
-A
ps
)-f
e
A
g
]
Trong :
P
r
: Sc kháng nén dc trc tính toán ca cc, kN
Ø: H s sc kháng, i vi cu kin chu nén có n Ø=0.75
Báo cáo nn móng nhà cao tng GVHD :TS.TRNG
NHÓM 3 Sáng th 5 Trang : 11
A
ps
: Tng din tích ct thép d ng lc, mm
2
A
g
: Din tích mt ct ngang ca cc, mm
2
f
e
:ng sut hu hiu trong bê tông do ct thép gây ra
c
: chu nén thit k ca bê tông.
2.2. Tính toán ng sut hu hiu ca cc PHC
ng sut hu hiu ca cc PHC là ng suc tính toán ca bê tông
trong cc c tính bin di, co ngót ca bê tông, s
suy gim ng sut do t bin ca bê tông s suy gim ng sut do ct thép b chùng
ng sut.
ng suu trong bê tông
ng suc tính toán thong qua l
u ca ct thép hoc lm tra thc t và tng din
tích mt ct ngang cc.
i
cgp ci
g
F
ff
A
Trong :
f
cgp
: ng sut nén ban u trong bê tông, MPa
F
i
: Tng lc kéo ban u ca ct thép, F
i
=f
pi
A
ps
, N
A
ps
: Tng din tích thép d ng lc, mm2
f
pi
: ng sut kéo ban u ca ct thép d ng lc, MPa, <=75%
f
pu
(f
pu
: chu kéo ca ct thép)
A
g
: Tng din tích mt ct ngang cc, mm2
f
ci
: ng sut cho phép ti thm truyn ng sut, MPa, =45%
c
c
: chu nén thit k ca bê tông)
2.3. Tính toán mt mát ng sut
2.3.1. ng sut mt mát do bin di(ES)
ir
ir
ES
s
c
ci
c cgp g
E
xf
E
f f f
Báo cáo nn móng nhà cao tng GVHD :TS.TRNG
NHÓM 3 Sáng th 5 Trang : 12
Trong :
E
s
: Modun i ca ct thép d ng lc
E
ci
: Modun i ca bê tông ti thm truyn ng sut
f
cir
: ng sut nén trong bê tông ti trng tâm thép d ng lc ngay ti thi
m truyn lc vào bê tông.
f
g
: ng sut nén trong bê tông ti trng tâm thép d ng lc do trng
ca cu kin ti thm truyn lc vào bê tông.
2.3.2. ng sut mt mát do t bin(CR)
r pi
RE f
0.6
0.118
0.6
( , )
()
( , ) 3.5 (1.58 )
10 10 ( )
s
i cgp
c
i
i c f i
i
E
CR t t f
E
tt
H
t t k k t
tt
Trong :
k
c
: h s xét n ng ca t l khng/b mt ca kt cc xác
nh theo 22TCN-272-05.
k
f
:h s xét dn ng ca t l th tích/ b mt ca kt cu.
t
i
: tui bê tông lúc bu chu lc, ngày.
t : tui bê tông ti thc, ngày.
c
: chu nén thit k ca bê tông, Mpa
H: m, %
2.3.3. ng sut mt mát do co ngót (SH)
3
0.56 10
55
sh s
sh s h
SH E
t
x k k
t
t: thi gian khô, ngày
k
h
: h s m
k
s
: h s nh theo 22TC-272-05
2.3.4. ng sut mt mát do chùng ng sut (RE)
r pi
RE f
Trong :
Báo cáo nn móng nhà cao tng GVHD :TS.TRNG
NHÓM 3 Sáng th 5 Trang : 13
f
pi
: ng sua ct thép d ng lc, MPa
r
: t l chùng ng sut ca loi ct thép s dng,%
Tng ng sut b mt mát(TL)
TL=ES+CR+SH+RE
ng sut hu hiu trong ct thép d ng lc:
f
se
= f
pi
- TL
T l ng sut hu hiu trong ct thép và gii hn chy ca cc ln
0.8.
ng sut hu hiu trong bê tông :
se ps
e
g
f xA
f
A
Trong :
f
e
: ng sut hu hiu trong bê tông, MPa
A
ps
: Tng din tích ct thép d ng lc, mm2
A
g
: Din tích mt ct ngang ca cc, mm2
2.4. Ví d tính toán cc BTCT d ng lc
2.4.1. Số liệu địa chất
Báo cáo nn móng nhà cao tng GVHD :TS.TRNG
NHÓM 3 Sáng th 5 Trang : 14
Mt ca cht công trình
so sánh sc chu ti ca cc bê tông cng và cc
bê tông ly tâm ng lc va ch c.
Chn chic là 30m.
2.4.2. Phương án cọc bê tông cốt thép thông thường
Chn cc 400x400, ct thép trong cu dài mi
cc là 10m. chic là 30m.
2.4.2.1. Sức chịu tải của cọc theo vật liệu làm cọc
()
VL b c s s
Q R A R A
Ta có:
1.6 779.267 1246.83( )
s si i
Q U f l x kN
Tra b
A
c
=40x40=1600(cm
2
)
A
s
=4x3.801=15.204(cm
2
)
Vy ta có:
Báo cáo nn móng nhà cao tng GVHD :TS.TRNG
NHÓM 3 Sáng th 5 Trang : 15
()
VL b c s s
Q R A R A
=0.74x(130x1600+2700x15.204)=184.29 (Tn)
2.4.2.2. Sức chịu tải của cọc theo đất nền
p p p
s s s
a
s p s p
Q A q
Q A F
Q
FS FS FS FS
Vi FS
s
là h s an toàn cho thành phn ma sát FS
s
=2
FS
p
là h s an toàn cho sc chc FS
p
=3
a. Thành phn ma sát xung quanh cc Q
s
s s s si i i
Q f A f U l
Vi
U=4d=160 (cm)
'
tan
(1 sin )
si a s v a
s
f C K
K ocr
Kt qu c lp thành bng
1.6 779.267 1246.83( )
s si i
Q U f l x kN
b. Sc chu ti cc (
p
Q
)
'
1.3* * * 0.4* * *
pv
Q C Nc Nq d N
N
c,
N
q,
N
y
. Tra bng 3.5 trang 174 sách Nn Móng ca TS. Châu Ngc Ân
Vi
0
30 .
Báo cáo nn móng nhà cao tng GVHD :TS.TRNG
NHÓM 3 Sáng th 5 Trang : 16
Ta có:
'2
2
37.162; 22.456; 19.7
16.4*1 6.4*0.7 4.68*(20.6 1.7) 9.11*(22.6 20.6) 8.72*(26.4 22.6) 8.9*(31.3 26.4) 204.3( / )
1.3*6.85*37.162 204.3*22.456 0.4*8.9*0.4*19.7
4946.74( / )
cq
v
p
p
N N N
kN m
Q
Q kN m
**
p
Q C Nc q Nq
Tra bi 3.28 trang 178 sách Nn Móng ca TS. Châu Ngc n.
Vi
/ 9.4/ 0.4 23.5
b
Lb
Ta có:
0
30 16, 70Nq Nc
2
6.85*70 204.3*16 3748.3( / ).
p
Q kN m
Theo TCVN 205-1998.
'
* * * * 6.85*37.162 204.3*22.456 8.9*0.4*19.7
p v y
Q C Nc Nq y b N
2
4912.45( / )
p
Q kN m
Vy sc chc hn ca cc là.
min
3748.3*0.16 599.728( ).
p
Q kN
Sc chu ti ca ct nn là.
1246.83 599.728
823.32( ).
23
p
s
a
sp
Q
Q
Q kN
FS FS
2.4.3. Phương án cọc bê tông ly tâm ứng suất trước
ng kính ngoài D=500 (mm), chiu dày thành c
thit k R
b
=600 (kG/cm
2
), chiu dài cc L = 15(m), ng sut kéo bê tông f
tu
=75
(kG/cm
2
). Thép ng lc
14 7.1N
thép f
pu
=14500 (kG/cm
2
).
Báo cáo nn móng nhà cao tng GVHD :TS.TRNG
NHÓM 3 Sáng th 5 Trang : 17
Ta có:
0
2.5* 2.5*0.1159 0.29( / ).q A T m
cu lp 2 móc cu
22
ax
0.0214* * 0.0214*0.29*15 1.4( . ).
m
M q L T m
cu lp 1 móc cu
22
ax
0.043* * 0.043*0.29*15 2.806( . ).
m
M q L T m
2.4.3.1. Sức chịu tải của cọc theo vật liệu làm cọc.
Ta có:
ng sut nén cho phép ca bê tông.
2
0.4 0.4 600 240( / ).
bp b
xR x daN cm
Tng din tích thép ng lc.
2
2
*0.71
14* 5.6( )
4
s
A cm
Din tích mt ct ngang cc.
2 2 2 2
2
*( ( 2* ) ) *(50 (50 2*9) )
1159.25( )
44
c
D D d
A cm
ng ct thép trong cc.
5.6
*100 0.48%
1159.25
Momen quán tính ca mt ct ngang cc.
44
44
2 2 4
0
*( )
1 *(25 16 ) 1
* * * *4*5.6*21 260134.06( )
4 2 4 2
e p p
rr
I n A r cm
Moment kháng un ca mt ct cc.
2
260134.06
10405.36( )
25
e
e
I
Z cm
r
ng suu ca thép:
2
0.75 0.75 14500 10875( / )
sp pu
x x daN cm
To ng lc ca thép trong cc.
'*
(1 )*
2
1
pl
pt
p
c
k
A
n
A
Báo cáo nn móng nhà cao tng GVHD :TS.TRNG
NHÓM 3 Sáng th 5 Trang : 18
Vi k=0.06(22tcn272-05)
6
4
'
2*10
' 4.4
45*10
s
c
E
n
E
(vi E
s
i ca thép ng lc, E
c
i ca bê tông
ti thm truyn ng lc).
Ta có:
2
0.06
(1 )*10875
2
10329.2( / )
5.6
1 4.4*
1159,25
pt
daN cm
Các tn tht ng sut trong cc ly bng 25% ng suc trong ct
thép ng lc.
2
0.25*10329.2 2582.3( / )
pt
daN cm
ng suc ca thép tính toán trong cc.
2
10329.2 2582.3 7746.9( / )
pe pt
daN cm
Kh u kéo ca bê tông:
2
5.6
* 7746.9* 37.42( / )
1159.25
s
ce pe
c
A
daN cm
A
Ti trng dc trc ca cc.
0
600 37.42
216.33
0.22* 2.5 0.22*21
2.5
1159.25 10405.36
b ce
ce
R
P
r
AZ
(Tn)
Momen kháng un ca cc.
*( ) 10405.36*(37.42 75) 11.7( . )
a e ce tu
M Z f T m
2.4.3.2. Sức chịu tải của cọc theo đất nền.
p p p
s s s
a
s p s p
Q A q
Q A F
Q
FS FS FS FS
Vi FS
s
là h s an toàn cho thành phn ma sát FSs=2
FS
p
là h s an toàn cho sc chc FSp=3
a. Thành phn ma sát xung quanh cc Q
s
Q
s
=f
s
A
s
=
.
si i
U f l
Vi:
Báo cáo nn móng nhà cao tng GVHD :TS.TRNG
NHÓM 3 Sáng th 5 Trang : 19
50* 157.08( )U cm
F
si
=
'
tan
a s v a
CK
(1 sin )
s
K OCR
Kt qu c lp thành bng
Lp
t
a
K
s
C
a
(kN/m
2
)
(kN/m
3
)
L
i
m
'v
(kN/m
2
)
f
si
f
si
-l
i
(kN/m)
2
7
0
0.8705
7.7
4.68
18.9
65.106
15.103
285.439
3a
28
0
0.51265
5.3
9.11
2
118.442
39.179
78.358
4
13
0
0.74655
17.25
8.72
3.8
135.01
43.31
164.59
5a
30
0
0.51
6.28
8.9
4.9
156.8
51.2
250.88
Tng
779.267
. 1.5708*779.267 1224.07( )
s si i
Q U f l kN
b. Sc chu ti cc (Q
p
)
'
1.3* * * 0.6* * *
p c v q
Q C N N R N
N
c,
N
q
,
N
. Tra bng 3.5 trang 174 vi
0
30
.
Ta có:
N
c
=37.162, N
q
=22.456,
=19.7.
'
v
=16.4*1+6.4*0.7+4.68*(20.6-1.7)+9.11*(22.6-20.6)+8.72*(26.4-
22.6)+8.9*(31.3-26.4)=204.3(kN/m
2
).
Q
p
=1.3*6.85*37.162+204.3*22.456+0.6*8.9*0.25*19.7
Q
P
=4614.1(kN/m
2
).
q
p
=C*N
c
+q*N
q
Tra bi 3.28 trang 178 ta có L
b
/d=9,4/0.5=18.8
Ta có:
= 30
0
N
q
=16, N
c
=70
Q
p
=6.85*70+204.3*16=3748.3(kN/m
2
).
Theo TCVN 205-1998.
Báo cáo nn móng nhà cao tng GVHD :TS.TRNG
NHÓM 3 Sáng th 5 Trang : 20
'
* * * *
p c v q
Q C N N R N
=6.85*37.162+204.3*22.456+8.9*0.25*19.7=4929.98(kN/m
2
).
Vy sc chc hn ca cc là.
min
3748.3*0.19635 735.98( )
p
Q kN
.
Sc chu ti ca ct nn là.
1224.07 735.98
857.36( ).
23
p
s
a
sp
Q
Q
Q kN
FS FS
Bng so sánh các loi cc.
Cc ly tâm ULT
(D500)
Cc BTCT
ng
(b=400)
Din tích mt ct ngang ca cc(cm
2
)
1159.25
1600
Kh nu kéo ca bê tông(kG/cm
2
)
37.42
10
Sc chu ti theo vt liu( Tn)
216.33
184.25
Sc chu ti theo dt nn(kN)
857.36
823.32
Din tích ct thép(cm
2
)
5.6
15.204
Trng cc trên mt mét dài(kG/m)
289.813
400
3. Thiết kế móng dưới lõi thang :
Vì hai lõi thang rt gn nhau nên khi tính toán ta nhp hai lõi li thành mt,
vi gii pháp dùng ) chung
n cc.
Giải pháp tính toán:
Gi thii cng, ti trng t c truyn
toàn b xung cc. Ta gi thit mt cách gi lc ti chân các vách cng
và cc di v tâm cng trùng vi trng tâm cng th
tâm cc) theo nguyên lý di l s ng cc và b
móng da vào tng lc ln nht truyn xung móng.
Báo cáo nn móng nhà cao tng GVHD :TS.TRNG
NHÓM 3 Sáng th 5 Trang : 21
T kt qu ni lng cách gán cùng 1 tên
là P cho tt c vách máy s a tt c các t hp .
Mt bng công trình
T ng hp ti trng nguy him nht cho lõi là TH7 , và ly ni
lc:
Trường hợp
tải
Tổ
hợp
N
oZ
tt
(kN)
Q
oX
tt
(kN)
Q
oY
tt
(kN)
M
oX
tt
M
oY
tt
(kN.m)
(kN.m)
P
TH18
-22766.9
20.4
574.5
10699.91
5247.58
3.1. Tải trọng tác dụng:
Tính toán móng với tổ hợp tải trong TH7
Báo cáo nn móng nhà cao tng GVHD :TS.TRNG
NHÓM 3 Sáng th 5 Trang : 22
BẢNG TỔNG HỢP TẢI TRỌNG (TH7)
TẢI TRỌNG
TẢI TRỌNG TÍNH
TOÁN
HSVT
TẢI TRỌNG TIÊU
CHUẨN
N
oZ
tt
(KN)
-22766.9
1.15
-19797.30
M
oX
tt
(KN.m)
10699.91
1.15
9304.26
M
oY
tt
(KN.m)
5247.58
1.15
4563.11
Q
oX
tt
(KN)
20.4
1.15
17.73
Q
oY
tt
(KN)
574.5
1.15
499.56
3.2. Xác định sơ bộ số lượng cọc và bố trí cọc:
- S ng c nh theo công thc:
18.3786.31
36.857
9.22766
)4.12.1()4.12.1(
TK
tt
P
N
n
=> chn n = 42 cc.
- b trí cc :
Mt bng b trí cc
Báo cáo nn móng nhà cao tng GVHD :TS.TRNG
NHÓM 3 Sáng th 5 Trang : 23
3.3. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên đầu cọc:
Kích thước đài:
nh khong cách gia 2 tim cng cách gia cc ngoài
cùng vng kính cc), t
:
L
=10 m, B
= 8.5 m.
Chn chi
Xác định móng khối quy ước tại đáy đài:
+ W
qu
= L
×B
×h
m
tb
= 10×8.5×2.5×15
= 3187.5 (kN).
+ V
tb
= 25-10 = 15 kN/m
3
. ng ht
+ Tng ti trng tác du cc là:
N = N
tt
+ W
qu
= 22766.9+ 3187.5= 25954.4 (kN).
Ti trng tác du cc bây gi là:
N
tt
+W
qu
= 25954.4 (KN).
M
y
= 5247.58(KN.m)
M
x
= 10699.91(KN.m)
Tải trọng tác dụng lên mỗi đầu cọc được xác định theo công thức :
22
i
i
tt
x
i
i
tt
y
c
tt
i
y
yM
x
xM
n
N
p
Ta có bng tng h
STT
X
Y
X
2
Y
2
2
i
X
2
i
Y
P
i
(KN)
1
-4.5
3.75
20.25
14.06
378
275.63
701.07
2
-3
3.75
9
14.06
378
275.63
721.89
3
-1.5
3.75
2.25
14.06
378
275.63
742.72
4
0
3.75
0
14.06
378
275.63
763.54
5
1.5
3.75
2.25
14.06
378
275.63
784.36
6
3
3.75
9
14.06
378
275.63
805.19
Báo cáo nn móng nhà cao tng GVHD :TS.TRNG
NHÓM 3 Sáng th 5 Trang : 24
7
4.5
3.75
20.25
14.06
378
275.63
826.01
8
-4.5
2.25
20.25
5.06
378
275.63
642.84
9
-3
2.25
9
5.06
378
275.63
663.66
10
-1.5
2.25
2.25
5.06
378
275.63
684.48
11
0
2.25
0
5.06
378
275.63
705.31
12
1.5
2.25
2.25
5.06
378
275.63
726.13
13
3
2.25
9
5.06
378
275.63
746.96
14
4.5
2.25
20.25
5.06
378
275.63
767.78
15
-4.5
0.75
20.25
0.56
378
275.63
584.61
16
-3
0.75
9
0.56
378
275.63
605.43
17
-1.5
0.75
2.25
0.56
378
275.63
626.25
18
0
0.75
0
0.56
378
275.63
647.08
19
1.5
0.75
2.25
0.56
378
275.63
667.90
20
3
0.75
9
0.56
378
275.63
688.72
21
4.5
0.75
20.25
0.56
378
275.63
709.55
22
-4.5
-0.75
20.25
0.56
378
275.63
526.38
23
-3
-0.75
9
0.56
378
275.63
547.20
24
-1.5
-0.75
2.25
0.56
378
275.63
568.02
25
0
-0.75
0
0.56
378
275.63
588.85
26
1.5
-0.75
2.25
0.56
378
275.63
609.67
27
3
-0.75
9
0.56
378
275.63
630.49
28
4.5
-0.75
20.25
0.56
378
275.63
651.32
29
-4.5
-2.25
20.25
5.06
378
275.63
468.14
30
-3
-2.25
9
5.06
378
275.63
488.97
31
-1.5
-2.25
2.25
5.06
378
275.63
509.79
32
0
-2.25
0
5.06
378
275.63
530.62
33
1.5
-2.25
2.25
5.06
378
275.63
551.44
34
3
-2.25
9
5.06
378
275.63
572.26
35
4.5
-2.25
20.25
5.06
378
275.63
593.09
36
-4.5
-3.75
20.25
14.06
378
275.63
409.91
Báo cáo nn móng nhà cao tng GVHD :TS.TRNG
NHÓM 3 Sáng th 5 Trang : 25
37
-3
-3.75
9
14.06
378
275.63
430.74
38
-1.5
-3.75
2.25
14.06
378
275.63
451.56
39
0
-3.75
0
14.06
378
275.63
472.38
40
1.5
-3.75
2.25
14.06
378
275.63
493.21
41
3
-3.75
9
14.06
378
275.63
514.03
42
4.5
-3.75
20.25
14.06
378
275.63
534.86
- Lc dc ln nht : P
max
= P
7
= 826.01 (KN)
- Lc dc bé nht : P
min
= P
36
= 409.91 (KN)
Kiu kin s dng cc khi :
P
max
c
P
max
u kin.
3.4. Kiểm tra khả năng chịu tải của nhóm cọc:
Vi E: hiu nh theo công thc:
6538.0
90
)1()1(
)(1
nm
nmmn
e
D
arctgE
e: khong cách ca cc.
n: s hàng.
m: s cc ca mi hàng.
P
c
: ti trng s dng thit k.
Kh u ti ca nhóm cc :
N = E×n×m×Q
tk
= 0.6538x6x7x857.36=23542.76(KN) > N
tt
= 22766.9(KN)
3.5. Kiểm tra xuyên thủng- Tính toán nội lực- Tính cốt thép cho đài cọc :
3.5.1. Kiểm tra xuyên thủng :
- Khong cách t mép ngoài cùng ca cc biên
là :
l = 2000 (mm)( Hình v). Do vy mu i c không b xuyên
thng thì chiu cao h
0
> l = 2000mm. Vy ta chn chi
d
= 2500(mm)
thì thu kin xuyên thng
- Kích thước đài : B
d
x L
d
x H
d
= 8.5 x 10 x 2.5 (m
3
)