Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

bai tap phep cong phep tru so thap phan lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.23 KB, 2 trang )

BÀI TẬP PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ SỐ THẬP PHÂN

I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Kết quả của phép tính 356,23  25,8 bằng:
A. 372,03

B. 358,81

C. 382,03

D. 381,03

C. 2,07

D. 2,08

Câu 2: Kết quả của phép tính 4,78  2,08 bằng:
A. 2,78

B. 2,7

Câu 3: Tiến cao 1,65m. Kiên cao hơn Tiến 13cm. Chiều cao của Kiên là:
A. 1,78m

B. 1m75

C. 1m87

D. 176cm

Câu 4: Một cửa hàng buổi sáng bán được 44,8m vải. Buổi chiều bán ít hơn buổi sáng 5,62m


vải. Hỏi ngày hơm đó cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải?
A. 93,22

B. 50,42

C. 95,22

D. 83,98

Câu 5: Kết quả của phép tính 23,75  78,5  76,25  ? là:
A. 168,75

B. 178,5

C. 205,5

D. 176,5

C. 55,36

D. 223,36

Câu 6: 138,36  x  85 . Giá trị của x là:
A. 53,36

B. 54,36

Câu 7: Tổng của ba số bằng 102. Tổng của số thứ nhất và số thứ hai bằng 75,8. Tổng của số
thứ hai và số thứ ba là 64,1. Ba số lần lượt là:
A. 37,8; 26,2 và 26,2


B. 37,9; 26,2 và 37,9

C. 37,9; 37,9 và 26,2

D. 37,9; 26,1 và 37,8

Câu 8: Một người thợ dệt ngày thứ nhất dệt được 25,8m vải. Ngày thứ hai dệt nhiều hơn ngày
thứ nhất 3,2m. Ngày thứ ba dệt được ít hơn ngày thứ hai 1,2m. Hỏi cả ba ngày người đó dệt
được bao nhiêu mét vải?
A. 82,6m
II. TỰ LUẬN:
Câu 1: Đặt tính rồi tính:

B. 72,2m

C. 92,4m

D. 101,8m


a) 12,5  23,8

b) 173,9  42,5  30,8

c) 897,3  45,8

d) 538,1  67,05

Câu 2: Tìm x biết: 2  x  9,5  12,5  100,75  7,75

Câu 3: Người ta uốn một sợ dây thép thành hình tam giác có độ dài cạnh thứ nhất là 7,8dm.
Cạnh thứ hai dài hơn cạnh thứ nhất là 3,2dm. Cạnh thứ ba có độ dài 10,5m. Tính chu vi của tam
giác đó.
Câu 4: Tính nhanh:

A  37,05  18,01  42,95  21,09  6,25  0,7  3,75  0,3
Câu 5: Tính giá trị của biểu thức:

A  2  999,23  77%  2



×