Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải Bài tập Ôn tập về số thập phân lớp 5 - Bài tập ôn tập Toán lớp 5 Chương 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.97 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài tập Tốn lớp 5: Ơn tập về số thập phân</b>



<b>A. Lý thuyết cần nhớ về số thập phân</b>


<b>1. Ôn tập về cách đọc và cách viết số thập phân</b>


+ Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lươt từ hàng cao đến hàng thấp:
trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy” sau đó đọc phần thập phân


+ Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp:
trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân


+ Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của một số thập phân
thì được một số thập phân bằng nó.


<b>2. Ơn tập về chuyển các phân số thành số thập phân</b>


+ Nếu phân số đã cho chưa là phân số thập phân thì ta chuyển các phân số
thành phân số thập phân rồi chuyển thành số thập phân


+ Khi chuyển phân số thập phân thành số thập phân, ta đếm xem mẫu số có
bao nhiêu chữ số 0 thì phần thập phân của số thập phân cũng có bấy nhiêu
chữ số


<b>3. Ơn tập về so sánh hai số thập phân</b>


+ Muốn so sánh hai số thập phân ta có thể làm như sau:


- So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập
phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.



- Nếu phần ngun của hai số đó bằng nhau thì ta so sánh phần thập phân, lần
lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn ... đến cùng một
hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó
lớn hơn.


- Nếu phần ngun và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó
bằng nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>I. Bài tập trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng</b></i>


<b>Câu 1: Số thập phân 28,42 được đọc là:</b>


A. Hai mươi tám bốn mươi hai


B. Hai mươi tám phẩy bốn mươi hai


C. Bốn mươi hai hai mươi tám


D. Bốn mươi hai phẩy hai mươi tám


<b>Câu 2: Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 29,659 là:</b>


<b>A. </b>
5


100 <sub>B.</sub>


5


1000 <sub>C. </sub>



5


10 <sub>D. 5</sub>


<b>Câu 3: Số thập phân bằng với số thập phân 7,20000 là:</b>


A. 7,2 B.7,20 C. 7,200 D. Cả 2 phương án trên


<b>Câu 4: Phân số </b>
1


2 <sub> được viết dưới dạng số thập phân là:</sub>


A. 1,2 B. 0,75 C. 0,5 D. 0,25


<b>Câu 5: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 6,86 … 6,82 là:</b>


A. < B. > C. =


<b>II. Bài tập tự luận</b>


<b>Bài 1: Viết số thập phân có:</b>


a, Hai đơn vị, ba phần mười


b, Năm mươi hai đơn vị, chín mươi hai phần trăm


c, Bảy mươi sáu nghìn, hai trăm bốn mươi ba phần nghìn



<b>Bài 2: Viết:</b>


a, Các số thập phân dưới dạng số thập phân:


5 84 225 6453


; ; ;


100 10 100 1000


b, Các hỗn số dưới dạng số thập phân:


9 23 254


1 ;36 ;12


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 3: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:</b>


a, 4,18 … 4,10 b, 24,593 … 24,689


c, 35,24 … 35,89 d, 1973,8 … 1973,80


<b>Bài 4: Tìm chữ số x, sao cho:</b>


a, 9,2x8 > 9,238


b, 42,84x < 42,848


<b>C. Hướng dẫn giải bài tập về số thập phân</b>



<b>I. Bài tập trắc nghiệm</b>


<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b>


B A D C B


<b>II. Bài tập tự luận</b>


<b>Bài 1: </b>


a, 2,3 b, 52,92 c, 76, 243


<b>Bài 2: </b>


a, 0,05; 8,4; 2,25; 6,453 b, 1,9; 36,23; 12,254


<b>Bài 3: </b>


a, 4,18 > 4,10 b, 24,593 < 24,689


c, 35,24 < 35,89 d, 1973,8 = 1973,80


<b>Bài 4: </b>


a, x = 4, 5, 6, 7, 8, 9


b, x = 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7


</div>

<!--links-->

×