Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

bai tap cuoi tuan toan lop 5 tuan 29 chon loc 3 de

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.72 KB, 4 trang )

ĐỀ SỐ 1

Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1m = … dam
b) 1 g = … kg
1m = … hm
1kg = … tấn.
1m = …km
Bài 2: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân:
a) 3km 675m =………… km
b) 8709m =……………………. km
c) 303m = …… km
d) 185cm =……………………….m.
Bài 3: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân:
a) 5 tấn 762kg = …. tấn
b) 3 tấn 65kg = …… tấn
c)1985kg =….. tấn

d) 89kg = …. tấn
e) 4955g =…. kg
g) 285g = ……kg.

Bài 4: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
14
27
a)
tấn = … tấn
c)
km = … km
5
10


32
1
b)
kg = … kg
d) m = … m
100
4
Bài 5: Mỗi gói muối đều cân nặng như nhau và cân đã thăng bằng. Hỏi mỗi gói muối
cân nặng bao nhiêu gam?

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
ĐỀ SỐ 2
Phần I. Trắc nghiệm
1
Câu 1: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để:
>2

3
A. 0

B. 1

C. 2

D. 3



Câu 2: Các số 34,56; 34,156; 32,989; 33,789 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là?
A. 32,989; 33,789; 34,15; 34,56
B. 34,56; 34,156; 32,989; 33,789
C. 33,789 ;34,56; 34,156; 32,989
D. 34,56; 34,156; 33,789; 32,989
Câu 3: Viết số thập phân 0,5 dưới dạng tỉ số phần trăm là:

A. 5%

C. 0,5%

B. 50%

D. 500%

Câu 4: Mỗi số thập phân gồm:
A. Phần nguyên và phần thập phân
B. Phần nguyên và dấu phẩy
C. Phần thập phân và dấu phẩy
D. Phần nguyên và phần thập phân chúng được phân cách bởi dấu phẩy
Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ chấm 5456 m = … km là:

A. 545,6km

C. 5,456km

B. 54,56km

D. 0,5456km


Câu 6: 0,08 tấn = ... kg. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là?

A. 80

C. 8000

B. 800

D. 0,8

Phần II. Tự luận

Câu 1: Tính bằng cách hợp lý nhất:
a. 345,67 : 0,5 + 345,67 x 8
b. 12,5 x 0,5 x 2 x 4
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 2: Mỗi chai nước mắm có 0,75 lít, mỗi lít nặng 1,05 kg, mỗi vỏ chai nặng 0,2 kg.
Hỏi 20 chai nước mắm nặng bao nhiêu kg?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Có 40 viên bi trong đó 8 viên màu đỏ, 10 viên màu xanh, 4 viên màu trắng 18
1
viên màu vàng. Như vậy số viên bi có màu:
4
A. Đỏ

C. Trắng

B. Xanh

D. Vàng

Câu 2: Phần thập phân của số thập phân 234,019 có?
A. 1 phần trăm
B. 0 phần mười 9 phần nghìn
C. 2 phần trăm
D. 0 phần mười, 1 phần trăm, 9 phần nghìn
Câu 3: Viết các phân số

7 5 3
; ; theo thứ tự từ bé đến lớn là:
12 6 4

3 5 7
4 6 12

A.

7 5 3
; ;

12 6 4

B. ; ;

C.

7 3 5
; ;
12 4 6

D. ; ;

Câu 4: Số thập phân 34,506 đọc là:
A. Ba tư phẩy năm trăm linh sáu

5 3 7
6 4 12


B. Ba mươi tư phẩy năm linh sáu
C. Ba mươi tư phẩy năm không sáu
D. Ba mươi tư phẩy năm trăm linh sáu
Câu 5: Số thập phân có 8 đơn vị 2 trăm 5 phần nghìn được viết là?
A. 82,5

C. 208,05

B. 208,005

D. 28,005


Câu 6: So sánh số thập phân: 9,478 ... 9,48 Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là?
A. <

B. >

C. =

Phần II. Tự luận

Câu 1: Tính bằng 2 cách: (10,54 + 18,46) x 16,5
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 2: Một đội công nhân sửa đường trong 6 ngày đầu, mỗi ngày sửa được 2,72km
đường tàu; trong 5 ngày sau, mỗi ngày sửa được 2,17km đường tàu. Hỏi trung bình
mỗi ngày đội cơng nhân đó sửa được bao nhiêu ki- lơ- mét đường tàu?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………



×