Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

bai tap cuoi tuan toan lop 5 tuan 29 co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (426.3 KB, 8 trang )

BÀI TẬP TUẦN 29 – TOÁN 5
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Phân số nào sau đây bằng phân số

A.

9
20

B.

9
15

C.

12
15

D.

6
18

Câu 2. “

3
?
5


7
phút = … giây”. Số cần điền vào chỗ chấm là:
4

A. 95
B. 100
C. 105
D. 115
Câu 3. “3 tấn 2 yến = … tạ”. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 30,2
B. 3,002


C. 3,02
D. 32
Câu 4. “3467m = … km”. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 3,467
B. 34,67
C. 367,7
D. 0,3467
Câu 5. “2 năm 3 tháng = … tháng”. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 23
B. 24
C. 25
D. 27
Câu 6. Một ca nơ xi dịng với vận tốc 25 km/giờ. Biết vận tốc dòng nước là 2
km/giờ. Hỏi vận tốc ca nô khi nước yên lặng là bao nhiêu?
A. 27 km/giờ
B. 23 km/giờ
C. 29 km/giờ

D. 21 km/giờ
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. So sánh các phân số sau:


a)

5
7

6
8

b)

3
9

2
5

c)

2017
2019

2020
2018

d)


2020
2018

2017
2019

Bài 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2345m = … km
b) 306kg = … tấn
c) 456mm = … m
d) 1267g = … kg
e) 23km 32m = … km
f) 3 tấn 12 yến = … tấn
g) 9m 52cm = … m
h) 3kg 15dag = … kg
Bài 3. Một ô tô đi từ thành phố A lúc 8 giờ 30 phút và về đến thành phố B lúc 10
giờ 15 phút. Giữa đường ơ tơ có nghỉ 15 phút. Tính vận tốc của xe ơ tơ, biết rằng
hai thành phố A và B cách nhau 90km.
Bài 4. Lúc 6 giờ 30 phút một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 40 km/giờ. Sau khi
xe máy đi được 1 giờ 30 phút thì một ơ tơ cũng đi từ A đến B với vận tốc 60
km/giờ.


a) Ơ tơ đuổi kịp xe máy lúc mấy giờ?
b) Nơi gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét?
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT - BÀI TẬP TUẦN 29 – TOÁN 5
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
3 3 3 9



5 5  3 15

Chọn B.
Câu 2.
7
7
phút =  60 giây = 105 giây
4
4

Số cần điền vào chỗ chấm là 105.
Chọn C.
Câu 3.
3 tấn 2 yến = 30 tạ + 0,2 tạ = 30,2 tạ
Số cần điền vào chỗ chấm là 30,2.
Chọn A.
Câu 4.
3467m 

Chọn A.

3467
km  3,467km
1000


Câu 5.
2 năm 3 tháng = 24 tháng + 3 tháng = 27 tháng

Chọn D.
Câu 6.
Vận tốc của ca nô khi nước yên lặng là:
25 – 2 = 23 (km/giờ)
Chọn B.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1.
a)

5
7

6
8

Ta có:

7 21
5 20
và 

8 24
6 24



20 21
5 7

nên  .

24 24
6 8

b)

9
3

2
5

Ta có:

9 18
3 15
và 

5 10
2 10



18 15
9 3

nên  .
10 10
5 2

c)


2017
2019

2018
2020


Ta có:
1

2017
1

2018 2018

1

2019
1

2020 2020



1
2017
2019
1
nên 1 

.

1
2018 2020
2018
2020

Vậy

d)

2017 2019
.

2018 2020

2020
2018

2017
2019

Ta có:
2018
1
1 
2017
2017
2020
1

1 
2019
2019



2018
1
2020
1
nên
1 

 1.
2017
2017 2019
2019

Vậy

2018 2020
.

2017 2019

Bài 2.
a) 2345m = 2,345 km
b) 306kg = 0,306 tấn
c) 456mm = 0,456 m



d) 1267g = 1,267 kg
e) 23km 32m = 23,032 km
f) 3 tấn 12 yến = 3,012 tấn
g) 9m 52cm = 9m + 0,52m = 9,52 m
h) 3kg 15dag = 3 kg + 0,15 kg = 3,15 kg
Bài 3.
Thời gian ô tô đi từ thành phố A đến thành phố B là:
10 giờ 15 phút – 8 giờ 30 phút – 15 phút = 1 giờ 30 phút
Đổi 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ
Vận tốc của ô tô là:
90 : 1,5 = 60 (km/giờ)
Bài 4.
a) Đổi: 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ
Xe máy đi trước ô tô quãng đường là:
45 × 1,5 = 60 (km)
Hiệu vận tốc của ơ tô và xe máy là:
60 – 40 = 20 (km/giờ)
Thời gian ô tô đuổi kịp xe máy là:
60 : 20 = 3 (giờ)
Ơ tơ đuổi kịp xe máy lúc:


6 giờ 30 phút + 1 giờ 30 phút + 3 giờ = 11 giờ
b) Nơi gặp nhau cách A số ki-lơ-mét là:
60 × 3 = 180 (km)




×