Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

bai tap cuoi tuan toan lop 5 tuan 30 chon loc 3 de

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.74 KB, 4 trang )

ĐỀ SỐ 1
Bài 1:
a) 5m2 + 35 dm2 = …. m2
2m2 + 1350 cm2 = …. m2
3m2 + 25 cm2 = …. m2
3 km2 + 5 hm2 = …. km2

b) 6m3+ 725 dm3= …. m3
4 dm3 + 350 cm3 = …. dm3
1 m3 + 15 dm3 = …. m3
2 m3 + 75 cm3 = …. dm3

Bài 2: Một hình thửa ruộng hình thang có đáy bé 25m, đáy lớn dài hơn đáy bé 18m,
chiều cao bằng 4/5 đáy bé. Trung bình cứ mỗi 100m2 thu hoạch được 75kg thóc. Hỏi
trên thửa ruộng đó thu hoạch được tất cả bao nhiêu tạ thóc?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 3: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước đo trong lịng bể là: chiều
dài 3m, chiều rộng 2m, chiều cao 1,5 m. Người ta mở các vịi nước cho chảy vào bể
(khơng có nước). Biết rằng cứ trong 2/3 giờ thì chảy vào bể được 3000 l nước. Hỏi với
sức chảy như vậy thì trong bao lâu bể sẽ đầy nước?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………


Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Cùng hoàn thành một công việc, người thứ nhất làm hết 1 giờ 30 phút, người thứ hai
1
làm hết 4/5 giờ, người thứ ba làm hết 1,3 giờ, người thứ tư làm hết 1
giờ.
15
Người hồn thành cơng việc nhanh nhất là:
A. Người thứ nhất
B. Người thứ hai
C. Người thứ ba
D. Người thứ tư
ĐỀ SỐ 2
Bài 1: Nối hai số đo bằng nhau:


Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Trong các số đo:
1m3 1111cm3
111dm3 11cm3
11 111 cm3
1,1111 m3
Số đo lớn nhất là:
A. 1m31111cm3
B. 11 111 cm3
C. 111dm311cm3
D. 1,1111 m3
Bài 3: Một khu đất có hình vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 10 000 như hình vẽ bên, biết:

AH = 2,5cm; BI = 3,5cm;
DH = 2cm; HI = 4cm; IC = 1,5cm.

Hỏi diện tích khu đất đó bằng bao nhiêu héc-ta?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 4: Biết rằng người thứ nhất và người thứ hai cùng qt vơi một bức
tường thì sau 1/2 giờ sẽ làm xong. Người thứ hai và người thứ ba cùng qt vơi bức
tường đó thì sau 0,4 giờ sẽ làm xong. Người thứ ba và người thứ nhất cùng qt vơi
bức tường đó thì sau 40 phút sẽ làm xong. Hỏi nếu cả ba người cùng quét vơi thì sau
bao lâu sẽ xong bức tường đó?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
ĐỀ SỐ 3
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1: 3 ha = …. m2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 300

C. 30

B. 3000

D. 30000

Câu 2:

2 3

m = …. cm3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
5

A. 4 000

C. 400 000

B. 40 000

D. 400

Câu 3: 2 năm 4 tháng = … tháng. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 28 tháng

C. 16 tháng

B. 52 tháng

D. 16 tháng

Câu 4: Cơng thức nào là tính chất kết hợp của phép cộng?
A. a + b = b + a
B. (a + b) + c = a + (b + c)
C. a + 0 = 0 + a = a
D. a + b + c = (a + b) + c
Câu 5:

A.

2

4
+ x = . Giá trị của x là:
5
5
2
5

B.

1
5

Câu 6: Vòi thứ nhất mỗi giờ chảy được

C. 1

D. 0

1
thể tích của bể, vịi thứ hai mỗi giờ chảy
5

7
thể tích của bể. Hỏi cả hai vòi cùng chảy vào bể trong một giờ thì được bao
10
nhiêu phần trăm thể tích bể?

được

A. 9%


C. 90%


B. 0,9%

D. 80%

Phần II. Tự luận
Câu 1: Tính:
a)

5 3
+
13 26

b)

7
1
+2−
9
3

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 2: Một bể đựng nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều cao 2,8m đáy là một hình

vng cạnh 4m. Hiện tại 85% bể đang chứa nước. Hỏi:
a. Số nước bể đang chứa là bao nhiêu lít nước biết 1dm3 = 1 lít)
b. Chiều cao mực nước trong bể là bao nhiêu mét?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………



×