Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bài giảng Luyện từ và câu 4 tuần 22: Mở rộng vốn từ: Cái đẹp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.81 MB, 20 trang )

Luyện từ và câu

1


Bài tập 1: Tìm các từ ngữ

a) Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của
con người
M: xinh đẹp


Các từ ngữ thể hiện xinh
vẻ
đẹp
bên ngoài của con người
xinh
tươi
thướt
yểu
xinh
lộng
rực
đẹp
tươi
điệu
xinh
đẹp
tắn
xắn
rỡ


lẫy
tha


Bài tập 1: Tìm các từ ngữ
b) Thể hiện vẻ đẹp trong tâm hồn,
tính cách của con người
M: Thùy mị


hiền
thục

Tế nhị

hiền
dịu

Các từ ngữ
thể hiện vẻ đẹp
trong tâm hồn của
con người

trung
thực

chân
thực

thẳng

thắn

dũng
cảm

đằm
thắm
nhân
hậu


Bài tập 2: Tìm các từ ngữ
a) Chỉ dùng để thể hiện vẻ đẹp của
thiên nhiên, của cảnh vật.
M: tươi đẹp
Suy
Suy nghĩ
nghĩ trong
trong 33 phút
phút

Hết giờ


hùng vĩ
tráng lệ

mĩ lệ

lộng

lẫy

tươi đẹp

Các từ ngữ
thể hiện vẻ đẹp của
thiên nhiên

hữu
tình

rực rỡ
sừng sững


b) Cho các từ sau:
xinh xắn
tráng lệ
mĩ lệ

xinh đẹp

hoành tráng

lộng lẫy

dịu dàng

nhân hậu


rực rỡ

xinh tươi

Các từ thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên,
cảnh vật và con người là:


Bài tập 3: Em hãy đặt câu
với từ vừa tìm được.


Bài tập 4: Điền các thành ngữ hoặc
cụm từ: Đẹp người, đẹp nết; mặt tươi như
hoa, chữ như gà bới vào những chỗ trống
thích hợp:
Mặt tươi như hoa , em mỉm cười chào
a) ……………………………….
mọi người.
b) Ai cũng khen chị Ba .đẹp
. . . . .người,
. . . . . . . . .đẹp
. . . . .nết
.....
c) Ai viết cẩu thả chắc chắn . chữ
. . . . . .như
. . . . . .gà
. . . .bới
....



Trò chơi
Phong cảnh em yêu


THÁC BẢN GIỐC

HỒ GƯƠM

CHÙA THIÊN MỤ

VỊNH HẠ LONG


Câu 1: Những từ ngữ chỉ vẻ đẹp bên
ngoài của con người:

Xinh đẹp, xinh xắn, xinh xinh
Thướt tha, thùy mị, dũng cảm
Hùng vĩ, tươi tắn, xinh xinh


Câu 2: Những từ ngữ chỉ vẻ đẹp tâm
hồn, tính cách con người

Thật thà, xinh đẹp, cao ráo
Nhân hậu, trung thực, tế nhị
Hoành tráng, xinh tươi, rực rỡ



Câu 3: Những từ ngữ dùng để thể
hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh vật và
con người là:

Tráng lệ, chân thực, lịch sự
Nhân hậu, lộng lẫy, duyên dáng
Lộng lẫy, xinh đẹp, rực rỡ


Câu 4: Những từ nào dưới đây dùng
để thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên, cảnh
vật.
xanh tốt, xinh tươi, nết na
thướt tha, dũng cảm, đằm thắm
tươi đẹp, hùng vĩ, tráng lệ







×