Tải bản đầy đủ (.ppt) (50 trang)

CHƯƠNG II. HẠCH TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.98 MB, 50 trang )

1
CHƯƠNG II. HẠCH TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
* Mục tiêu học của chương:
I. Bản chất TSCĐ và nhiệm vụ hạch toán
II. Hạch toán tăng TSCĐ
III. Hạch toán giảm TSCĐ
IV. Hạch toán trao đổi TSCĐ
V. Hạch toán hao mòn và khấu hao TSCĐ.
2
I. BẢN CHẤT CỦA TSCĐ VÀ NHIỆM VỤ HẠCH TOÁN
a. Tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ
TSCĐ Theo Chuẩn mực VAS số 03 và 04 quy định một tài sản
được ghi nhận là TSCĐ khi nó thoả mãn đồng thời 4 tiêu chuẩn
sau đây:
1. Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế
2. Nguyên giá xác định một cách đáng tin cậy
3.Thời gian sử dụng ước tính trên 1 năm
4. Đủ tiêu chuẩn giá trị (từ 10 triệu đồng trở lên)
1. Bản chất của TSCĐ
3
b. Phõn loi TSC

Theo hình thái biểu hiện: TSC HH v TSC VH

TSCĐ hữu hình là những TSCĐ có hình thái vật
chất c th ,g m:

Nhà c a, vật kiến trúc

Máy móc, thiết bị


Ph#ơng tiện vận tải, thiết bị truyền dẫn

Thiết bị, dụng cụ quản lý

V#ờn cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản
phẩm

.

Theo hình thái biểu hiện: TSC HH v TSC VH

TSCĐ hữu hình là những TSCĐ có hình thái vật
chất c th ,g m:

Nhà c a, vật kiến trúc

Máy móc, thiết bị

Ph#ơng tiện vận tải, thiết bị truyền dẫn

Thiết bị, dụng cụ quản lý

V#ờn cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản
phẩm

.
4

TSCĐ vô hình là TSCĐ không có hình thái vật chất
c th , thể hiện một l#ợng giá trị đã đ#ợc đầu t# (đạt

tiêu chuẩn giá trị TSCĐ) để đem lại lợi ích kinh tế lâu
dài cho doanh nghiệp (trên 1năm).
G m : Quyền sử dụng đất, bản quyền, bằng sáng
chế, nhãn hiệu hàng hoá, phần mềm máy vi tính
5

Theo quyÒn së h÷u:
- TSC§ t cã: lµ nh÷ng TSC§ mµ doanh nghiÖp ự
cã quyÒn ®Þnh ®o¹t
- TSC§ ®i thuª: lµ nh÷ng TSC§ mµ doanh
nghiÖp kh«ng ®)îc quyÒn ®Þnh ®o¹t.

Theo môc ®Ých vµ t×nh h×nh sö dông:
- TSC§ dïng cho kinh doanh
- TSC§ hµnh chÝnh sù nghiÖp
- TSC§ dïng cho môc ®Ých phóc lîi
- TSC§ chê xö lý.
6
c. Nguyên tắc quản lý TSCĐ

Xác lập đối t#ợng ghi TSCĐ

Mọi TSCĐ trg doanh nghiệp phải có bộ hồ sơ riêng

Mỗi TSCĐ phải đ#ợc quản lý theo 3 chỉ tiêu giá trị
là: nguyên giá, giá trị hao mòn và giá trị còn lại

Xây dựng quy chế quản lý TSCĐ

Thực hiện việc quản lý đối với những TSCĐ đã

khấu hao hết nh# TSCĐ bình th#ờng

Định kỳ phải tiến hành kiểm kê TSCĐ.
7
d. Nhiệm vụ Hạch toán TSCĐ

Ghi chép, phản ánh tổng hợp chính xác,
kịp thời tình hình tăng giảm TSCĐ

Tính toán và phân bổ chính xác mức
khấu hao TSCĐ

Lập kế hoạch sửa chữa và dự toán chi
phí sửa chữa TSCĐ, tập hợp chính xác và
phân bổ hợp lý chi phí sửa chữa TSCĐ vào
chi phí kinh doanh.
8
      

1. Thêi ®iÓm h¹ch to¸n t¨ng TSC§
Giai ®o¹n x©y dùng, mua
s¾m, triÓn khai, tiÕp nhËn
Giai ®o¹n khai th¸c,
sö dông TSC§
Thêi ®iÓm h¹ch
to¸n t¨ng TSC§
9
2. Xác định Nguyên giá của TSCĐ

Nguyên giá TSCĐ là toàn bộ các chi phí

mà doanh nghiệp phải bỏ ra để có TSCĐ
tính đến thời điểm đ#a TS đó vào trạng thái
sẵn sàng sử dụng (TSCĐ hữu hình) hoặc sử
dụng theo dự tính (TSCĐ vô hình).
10

Nguyên tắc xác định nguyên giá TSCĐ:
- Dựa trên những căn cứ khách quan có thể kiểm
soát đ#ợc.
- Dựa trên các khoản chi tiêu hợp lý trong quá
trình hình thành TSCĐ.
- Các khoản chi tiêu phát sinh sau khi đ#a TSCĐ
vào sử dụng đ#ợc tính vào nguyên giá nếu nh#
chúng làm tăng thêm giá trị hữu ích của TSCĐ.
11
3. Tài khoản sử dụng
Nguyên giá TSCĐ HH của
doanh nghiệp tăng trong kỳ
DCK: Nguyên giá TSCĐ hữu
hình hiện có của doanh
nghiệp
Nguyên giá TSCĐ HH của
doanh nghiệp giảm trong kỳ
TK 211 "TSCĐ hữu hình (TSCĐ HH)
TK 2111 "Nhà cửa,vật kiến trúc";
TK 2112 "Máy móc, thiết bị"
TK 2113 "Ph?ơng tiện vận tải, truyền dẫn";
TK 2114 "Thiết bị, dụng cụ quản lý"
TK 2115 "Cây lâu năm, súc vật làm việc và/ hoặc cho sản phẩm"
TK 2118 " TSCĐ hữu hình khác"

12
Nguyªn gi¸ TSC§ VH cña doanh
nghiÖp t¨ng trong kú
DCK: Nguyªn gi¸ TSC§ VH hiÖn
cã cña doanh nghiÖp
Nguyªn gi¸ TSC§ VH cña doanh
nghiÖp gi¶m trong kú
TK 213 "TSC§ v« h×nh" (TSC§ VH)
TK 2131 “Quyền sử dụng đất"
TK 2132 “ Quyền phát hành”
TK 2133 “Bản quyền, bằng sáng chế”
TK 2134 “Nhãn hiệu hàng hóa”
TK 2135 “Phần mềm máy vi tính”
TK 2136 “Giấy phép và Giấy phép nhượng quyền”
TK 2138 “TSCĐ vô hình khác”.
13
4. Hạch toán tổng hợp tăng TSCĐ
6 Tr?ờng hợp sau:
1. Tăng do mua sắm
2. Tăng do xây dựng cơ bản (XDCB) hoàn thành
3. Tăng do nhận hoặc nhận lại vốn góp liên
doanh
4. Do cấp trên cấp
5. Do biếu tặng
6. Do kiểm kê phát hiện thừa.
14
4. Hạch toán tổng hợp tăng TSCĐ

TH1: Tăng TSCĐ do mua sắm


Xỏc nh Nguyờn giỏ TSC:
NG = Gt + Tp + Pt + Lv - Tk - Cm - Th
Gt: Giá thanh toán (tính theo giá thu tiền 1 lần).
Tp: Thuế, phí, lệ phí phải nộp cho Nhà n?ớc ngoài giá mua.
Pt: Phí tổn tr?ớc khi dùng, nh?: vận chg, lắp đặt, chạy thử
Lv: Lãi tiền vay phải trả tr?ớc khi đ?a TSCĐ vào sử dụng.
Tk: Thuế trong giá mua hoặc phí tổn đ?ợc hoàn lại.
Cm: Chiết khấu th?ơng mại hoặc giảm giá đ?ợc h?ởng.
Th: Giá trị sản phẩm, dịch vụ thu đ?ợc khi chạy thử.
15

Phng phỏp hch toỏn:
* Bt1: Phn ỏnh nguyờn giỏ ca TSC
- Tr?ờng hợp a: TSCĐ mua sắm đ?a vào sử dụng không qua
lắp đặt:
Căn cứ vào các chứng từ để kế toán ghi tăng TSCĐ:
Nợ TK 211, 213: Nguyên giá TSCĐ
Nợ TK 133: Thuế GTGT đ?ợc khấu trừ (nếu có)
Có TK 111, 112, 311, 331, 341 Giá mua và phí tổn
16
- Tr?ờng hợp b: TSCĐ mua sắm và đ?a vào sử dụng qua
lắp đặt:
Do thgian hình thành TSCĐ kéo dài => để xác định
nguyên giá TSCĐ, kế toán phải tập hợp các chứng từ
liên quan vào một TK riêng (TK 241 CP đầu t? XDCB;
TK 2411 Mua sắm TSCĐ), khi kết thúc quá trình mua
sắm, lắp đặt, chạy thử, kế toán căn cứ vào TK này để xác
định nguyên giá TSCĐ.
C th: 2 Bỳt toỏn
17


Bt 1a: Tập hợp chi phí phát sinh trong quá trình mua
sắm, lắp đặt, chạy thử:
Nợ TK 241 (2411): CPhí mua sắm, lắp đặt, chạy thử
Nợ TK 133: Thuế GTGT đ?ợc khấu trừ (nếu có)
Có TK 111, 112, 311, 331, 341

Bt 1b: Khi đ?a TSCĐ vào sử dụng:
Nợ TK 211 : NG TSCĐ hình thành đ?a vào sử dụng
Nợ TK 138 : Khoản chi sai yêu cầu bồi th?ờng hoặc
chờ xử lý
Có TK 241: Tổng chi phí mua sắm, xây dựng, lắp đặt.
18
* Trường hợp mua TSCĐ theo phương thức trả góp, trả
chậm và đưa tài sản vào sử dụng ngay, kế toán ghi
Nợ TK 211 : Giá mua trả tiền một lần
Nợ TK 133 : Thuế GTGT được khấu trừ
Nợ TK 142, 242 : Chi phí trả trước (lãi trả góp, trả chậm)
Có TK 331 : Tổng tiền phải thanh toán
- Định kỳ thanh toán cho người bán, kế toán ghi:
Nợ TK 331
Có TK 111, 112.
- Đồng thời, tính vào chi phí tài chính, số lãi trả góp trả chậm
Nợ TK 635
Có TK 142, 242
19
*Bt2: X lý ngun vn s dng mua sm TSC

TH1: Nếu TSCĐ
dùng cho SXKD

đ?ợc mua sắm bằng
nguồn vốn đầu t? XDCB, quỹ đầu t? phát triển, quỹ phúc lợi,
thì khi hoàn thành thủ tục đ?a TSCĐ vào sử dụng, kế toán
ghi bút toán chuyển nguồn:
Nợ TK 414 : đầu t? bằng quỹ đầu t? phát triển
Nợ TK 441 : đầu t? bằng nguồn vốn đầu t? XDCB
Nợ TK 431(4312): đầu t? bằng quỹ phúc lợi
Có TK 411: Ghi tăng nguồn vốn kinh doanh.
20

TH2: Tr?ờng hợp TSCĐ đ?ợc mua sắm bằng quỹ phúc lợi
phục vụ
cho hoạt động văn hoá, phúc lợi
thì khi kết chuyển
nguồn, kế toán ghi:
Nợ TK 4312: Quỹ phúc lợi
Có TK 4313: Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ

TH3: Tr?ờng hợp TSCĐ đ?ợc mua sắm bằng nguồn vốn
kinh doanh, nguồn vốn khấu hao (là một bộ phận của
nguồn vốn kinh doanh), nguồn vốn vay thì kế toán chỉ ghi
tăng giá trị TSCĐ mà không có bút toán xử lý nguồn vốn
Nợ TK 211
Có TK 111, 112, 311, 341
21

TH4: Tr?ờng hợp TSCĐ đ?ợc mua sắm, xây dựng bằng
nguồn vốn đầu t? XDCB, kinh phí sự nghiệp, kinh phí dự án
dùng vào hoạt động sự nghiệp hoặc hoạt động dự án thì kế
toán ghi b/toán chuyển nguồn nh? sau:

Nợ TK 441 : đ?ợc đầu t? bằng nguồn vốn XDCB
Nợ TK 161 : chi sự nghiệp đầu t? bằng nguồn kinh
phí sự nghiệp, kinh phí dự án
Có TK 466 : Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
22
111, 112, 311, 331
2411
341
414, 441, 4312
411
211, 213
(1a)
(3)
(2a’’)
(2b)
(2a’)
(1b)
(5)
 !
23

TH2: Tăng TSCĐ do XDCB hoàn thành

Xỏc nh Nguyờn giỏ:
" # $ %&' ( )* + , /
0

Phng phỏp hch toỏn:
* Bt 1: Ghi tăng TSCĐ và quyết toán chi phí:
Nợ TK 211, 213 : Nguyên giá TSCĐ hình thành

Nợ TK 138 : Các khoản chi ch?a đ?ợc quyết toán
Có TK 241 (2412): Tổng CP xây dựng, nghiên cứu, triển khai
*
Bt 2: Xử lý nguồn vốn sử dụng để xây dựng, nghiên cứu, triển
khai (t?ơng tự nh? tr?ờng hợp mua sắm).
24
111, 112, 311, 331
2412
341
414, 441, 4312
411
211, 213
(2)
(1a’’)
(1b)
(1a’)
(4)
1234564/ 
25

TH 3: Tăng TSCĐ do nhận hoặc nhận lại vốn góp liên doanh

Xỏc nh Nguyờn giỏ:
NG= Giá trị theo đánh giá thực tế của hội đồng giao nhận + Các phí
tổn khác

Phng phỏp hch toỏn:
Bt 1: Phn ỏnh TSC tng thờm
N TK 211, 213 : Nguyờn giỏ
Cú TK 411 : Nhn vn gúp liờn doanh

Cú TK 128, 222 : Nhn li vn gúp liờn doanh.
Bt 2: Phn ỏnh chi phớ khỏc
N TK 211, 213 : Cỏc phớ tn khỏc
N TK 133 : Thu GTGT c ktr
Cú TK 111, 112, 331 Tng giỏ thanh toỏn

×