Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

Đề tài: Thiết kế tháp hấp thu khí NH3 bằng nước để giúp giảm thiểu ô nhiễm từ các dòng khí thải. doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (355.83 KB, 46 trang )







Luận văn
Thiết kế tháp hấp thu khí NH3 bằng nước
để giúp giảm thiểu ô nhiễm từ các dòng
khí thải.



L I M Đ UỜ Ở Ầ
Ô nhi m không khí t các ngành s n xu t công nghi p n c ta, trongễ ừ ả ấ ệ ở ướ
nh ng năm g n đây đang là v n đ quan tâm không ch c a nhà n c mà còn làữ ầ ấ ề ỉ ủ ướ
c a toàn xã h i b i m c đ nguy h i c a nó đã đ n m c báo đ ng. ủ ộ ở ứ ộ ạ ủ ế ứ ộ
Bên c nh đó, đây là m t lĩnh v c mà chúng ta ch a th y h t đ c m iạ ộ ự ư ấ ế ượ ố
nguy h i c a nó đ i con ng i và sinh v t. Hi n nay v n ch a có h th ngạ ủ ố ườ ậ ệ ẫ ư ệ ố
qu n lý môi tr ng th t s hoàn ch nh đ có th ki m soát, và ch a đ c sả ườ ậ ự ỉ ể ể ể ư ượ ự
chú tr ng đúng m c t phía các nhà s n xu t. ọ ứ ừ ả ấ
Vì v y đ án môn h c k thu t x lý ô nhi m không khí v i nhi m vậ ồ ọ ỹ ậ ử ễ ớ ệ ụ
thi t k tháp h p thu khí NHế ế ấ
3
b ng n c là m t trong s nh ng công vi c c nằ ướ ộ ố ữ ệ ầ
làm vào lúc này đ giúp gi m thi u ô nhi m t các dòng khí th i. ể ả ể ễ ừ ả
Em xin chân thành c m n các th y cô b môn và các b n sinh viên đãả ơ ầ ộ ạ
giúp em hoàn thành đ án này.ồ
Sinh viên th c hi n :ự ệ
Tr ng Minh Tháiươ
Cao Thiên Tự


M C L CỤ Ụ
Ch ng 1: T ng quanươ ổ 04
1.1. Gi i thi u v khí th iớ ệ ề ả 05
1.1.1. Tính ch t v t lýấ ậ 05
SV : Cao Thiên T 08115041ự
Tr ng Minh Thái 08115024ươ Trang 1
1.1.2. Tính ch t hóa h cấ ọ 05

1.1.3. Đ c tính c a amôniăcộ ủ 05
1.1.4. Các v n đ MT liên quan đ n NHấ ề ế
3
06
1.2. Gi i thi u v quá trình h p thuớ ệ ề ấ 07
1.2.1. Khái ni mệ 07
1.2.2. C s thi t bơ ở ế ị 08
1.2.3. Các y u t nh h ng đ n hi u qu h p thuế ố ả ưở ế ệ ả ấ 09
1.2.4. u đi m, nh c đi m c a quá trình h p thu………… 10Ư ể ượ ể ủ ấ
1.3. Thi t b h p thu ………………………………………………11ế ị ấ
1.3.1. Tháp màng 11

1.3.2. Tháp đ mệ 13
1.3.3. Tháp đĩa 15

Ch ng 2: Quy trình công nghươ ệ 16
2.1. Thuy t minh quy trình công nghế ệ 17
2.2. S đ quy trình công nghơ ồ ệ 17
Ch ng 3: Tính toán thiêt bươ ị 18
3.1. Cân b ng v t ch t ằ ậ ấ 19
3.2. Tính đ ng kính thápườ 21
3.3. Tính chi u cao tháp ề 24

3.4. Tính tr l c c a thápở ự ủ 29
3.4.1. Tr l c c a l p đ m trong thápở ự ủ ớ ệ 29
3.4.2. Tr l c c a đĩa phân ph i ch t l ngở ự ủ ố ấ ỏ 30
Ch ng 4: Tính toán các thi t b phươ ế ị ụ 33
4.1. ng d n khí Ố ẫ 34
4.2. ng d n ch t l ngỐ ẫ ấ ỏ 34
SV : Cao Thiên T 08115041ự
Tr ng Minh Thái 08115024ươ Trang 2
4.3. L i đ đ m ướ ỡ ệ 34
4.4. ng tháo đ mỐ ệ 35
4.5. ng nh p li uỐ ậ ệ 35
4.6. B ph n phân ph i ch t l ngộ ậ ố ấ ỏ 36
4.7. L p tách mớ ẩ 36
Ch ng 5: Tính toán c khíươ ơ 37
5.1. Tính chi u dày c a thân thápề ủ 38
5.2. Tính đáy và n p c a thi t bắ ủ ế ị 40
5.3. M t bíchặ 42
5.4. Chân đỡ 44
5.5. Tai treo 46
5.6. Qu tạ 47
5.7. B mơ 49
5.8. ng khóiỐ 51
SV : Cao Thiên T 08115041ự
Tr ng Minh Thái 08115024ươ Trang 3
T ng quanổ
1.1. Gi i thi u v khí th iớ ệ ề ả
Amôniăc là m t ch t khí không màu có mùi r t khó ch u. ộ ấ ấ ị

SV : Cao Thiên T 08115041ự
Tr ng Minh Thái 08115024ươ Trang 4

1.1.1. Tính ch t v t lí ấ ậ
Amôniăc là m t ch t không màu, mùi khai và x c, nh h n không khíộ ấ ố ẹ ơ
(Kh i l ng riêng D = 0,76g/l )ố ượ
Amôniăc hoá l ng -34ỏ ở
0
C và hoá r n -78ắ ở
0
C. Trong s các khí, ố amôniăc
tan đ c nhi u nh t trong n c: 1 lít n c 200ượ ề ấ ướ ướ ở
o
C hoà tan đ c 800 lít NHượ
3
.
1.1.2. Tính ch t hóa h c ấ ọ
a. S phân huự ỷ
Ph n ng t ng h p NHả ứ ổ ợ
3
là thu n ngh ch. Đi u này có nghĩa, amôniăc cóậ ị ề
th phân hu sinh ra các đ n ch t Nể ỷ ơ ấ
2
và H
2
.
Amôniăc phân hu nhi t đ 600 – 700ỷ ở ệ ộ
0
C và áp su t th ng. ấ ườ Ph n ngả ứ
phân huỷ là ph n ng thu nhi t và cũng là ph n ng thu n ngh chả ứ ệ ả ứ ậ ị :
2 NH
3
3 H

2
+ N
2
b. Tác d ng v i axitụ ớ
NH
3
+ HCl → NH
4
Cl
1.1.3. Đ c tính c a amôniăcộ ủ : 3 d ng c a amoniacạ ủ
- Khí amoniac (NH
3
)
- Khí amoniac hóa l ng ỏ
- Dung d ch amonia (NHị
4
OH)
a. Đ i v i đ ng v t thu sinh:ố ớ ộ ậ ỷ
NH
3
đ c xem nh là m t trong nh ng “k gi t h i” th gi i thu sinh,ượ ư ộ ữ ẻ ế ạ ế ớ ỷ
s nhi m đ c NHự ễ ộ
3
th ng x y ra đ i v i nh ng h nuôi m i ho c nh ng hườ ả ố ớ ữ ồ ớ ặ ữ ồ
nuôi cũ nh ng có m t đ nuôi l nư ậ ộ ớ
b.Đ i v i ng i: ố ớ ườ
Khi hít ph i ho c ti p xúc tr c ti p v i NHả ặ ế ự ế ớ
3
Tri u ch ng :ệ ứ
 Th khó, ho, h t h i khi hít ph iở ắ ơ ả

 C h ng b rát, m t, môi và mũi b ph ng, t m nhìn b h n ch .ổ ọ ị ắ ị ỏ ầ ị ạ ế
 M ch máu b gi m áp nhanh chóngạ ị ả
 Da b kích ng m nh ho c b ph ng ị ứ ạ ặ ị ỏ
SV : Cao Thiên T 08115041ự
Tr ng Minh Thái 08115024ươ Trang 5
 Trong m t s tr ng h p n u hít ph i NHộ ố ườ ợ ế ả
3
n ng đ đ m đ c cóồ ộ ậ ặ
th b ng t, th m chí b t vong.ể ị ấ ậ ị ử
Tr ng h p b nhi m đ c c p tínhườ ợ ị ễ ộ ấ :
- N ng đ khí NHồ ộ
3
trên 100 mg/m
3
gây kích ng đ ng hô h p rõ r t.ứ ườ ấ ệ
- Tr s gi i h n cho phép làm vi c v i đ ph ng ti n phòng hị ố ớ ạ ệ ớ ủ ươ ệ ộ
trong m t gi là t 210-350 mg/mộ ờ ừ
3

1.1.4. Các v n đ MT liên quan đ n NHấ ề ế
3
- Trong quá trình nuôi tôm, cá, các quá trình x lý n c th i: n c th i,ử ướ ả ướ ả
khí th i và bùn do phân h u c , xác đ ng v t, xác(v ) tôm sau khi tiêu hoá th cả ữ ơ ộ ậ ỏ ứ
ăn thì chúng đ c th i ra trong đi u ki n k khí d i s tác d ng c a vi khu nượ ả ề ệ ỵ ướ ự ụ ủ ẩ
trong n c sinh ra Hướ
2
S, NH
3
, CH
4

… các ch t này r t đ c cho ao nuôi và cácấ ấ ộ
đ ng v t thu sinh.ộ ậ ỷ
- Các v rò rĩ khí NHụ
3
t các nhà máy phân bón, SX n c đá, đông l nh…ừ ướ ạ
cũng nh h ng l n đ n s c kho công nhân và c ng đ ng xung quanh. ả ưở ớ ế ứ ẻ ộ ồ
1.2. Gi i thi u v quá trình h p th ớ ệ ề ấ ụ
1.2.1. Khái ni m:ệ H p thấ ụ là quá trình x y ra khi m t c u t c a pha khíả ộ ấ ử ủ
khu ch tán vào pha l ng ho c r n do s ti p xúc gi a hai pha khí và l ng (r n).ế ỏ ặ ắ ự ế ữ ỏ ắ
- Khí đ c h p thu g i là ch t b h p th ; ch t l ng( r n) dùng đ hútượ ấ ọ ấ ị ấ ụ ấ ỏ ắ ể
g i là ch t h t thu, khí không b h p th g i là khí tr .ọ ấ ấ ị ấ ụ ọ ơ
- M c đích: hòa tan m t hay nhi u c u t c a h n h p khí đ t o nên m tụ ộ ề ấ ử ủ ỗ ợ ể ạ ộ
dung d ch (h n h p) các c u t trong ch t l ng(ch t r n) . Các quá trình x y raị ỗ ợ ấ ử ấ ỏ ấ ắ ả
do s ti p xúc pha gi a khí và l ng (r n). Quá trình này c n s truy n v t ch tự ế ữ ỏ ắ ầ ự ề ậ ấ
t pha khí vào pha l ng (r n). N u quá trình x y ra ng c l i , nghĩa là c n sừ ỏ ắ ế ả ượ ạ ầ ự
truy n v t ch t t pha l ng (r n) vào pha h i, ta có quá trình nh khí. Nguyên lýề ậ ấ ừ ỏ ắ ơ ả
c a c hai quá trình là gi ng nhau .ủ ả ố
- Trong công nghi p hóa ch t và th c ph m, quá trình h p th dùng đ :ệ ấ ự ẩ ấ ụ ể
+ Thu h i các c u t quý trong pha khí.ồ ấ ử
+ Làm s ch pha khí.ạ
SV : Cao Thiên T 08115041ự
Tr ng Minh Thái 08115024ươ Trang 6
+ Tách h n h p t o thành các c u t riêng bi t.ỗ ợ ạ ấ ử ệ
+ T o thành m t dung d chạ ộ ị (h n h p)ỗ ợ s n ph m.ả ẩ
 H p th v t lýấ ụ ậ : v th c ch t ch là s hòa tan các ch tề ự ấ ỉ ự ấ
b h p th vào trong dung môi h p th , ch t khí hòa tan không t o ra h p ch tị ấ ụ ấ ụ ấ ạ ợ ấ
hóa h c v i dung môi, nó ch thay đ i tr ng thái v t lý t th khí bi n thànhọ ớ ỉ ổ ạ ậ ừ ể ế
dung d ch l ng (quá trình hòa tan đ n thu n c a ch t khí trong ch t l ng).ị ỏ ơ ầ ủ ấ ấ ỏ
 H p th hóa h cấ ụ ọ : trong quá trình này ch t b h p thấ ị ấ ụ
s tham gia vào m t s ph n ng hóa h c v i dung môi h p th . Ch t khí đ cẽ ộ ố ả ứ ọ ớ ấ ụ ấ ộ

h i s bi n đ i v b n ch t hóa h c và tr thành ch t khác.ạ ẽ ế ổ ề ả ấ ọ ở ấ
C c u c a quá trình này có th chia thành ba b c:ơ ấ ủ ể ướ
 Khu ch tán các phân t ch t ô nhi m th khí trong kh i khíế ử ấ ễ ể ố
th i đ n b m t c a ch t l ng h p thả ế ề ặ ủ ấ ỏ ấ ụ
 Thâm nh p và hòa tan ch t khí vào b m t c a ch t h p thậ ấ ề ặ ủ ấ ấ ụ
 Khu ch tán ch t khí đã hoà tan trên b m t ngăn cách vào sâuế ấ ề ặ
trong lòng kh i ch t l ng h p thố ấ ỏ ấ ụ
Quá trình h p th m nh hay y u là tùy thu c ấ ụ ạ ế ộ vào b n ch t hóa h c c aả ấ ọ ủ
dung môi và các ch t ô nhi m trong khí th iấ ễ ả . Nh v y đ h p th đ c m tư ậ ể ấ ụ ượ ộ
s ch t nào đó ta ph i d a vào đ hòa tan ch n l c c a ch t khí trong dung môiố ấ ả ự ộ ọ ọ ủ ấ
đ ch n l c dung môi cho thích h p ho c ch n dung d ch thích h p (trongể ọ ọ ợ ặ ọ ị ợ
tr ng h p h p th hóa h c). Quá trình h p th đ c th c hi n t t hay x uườ ợ ấ ụ ọ ấ ụ ượ ự ệ ố ấ
ph n l n là do tính ch t dung môi quy t đ nh.ầ ớ ấ ế ị
Vi c l a ch n dung môi ph thu c và các y u t sau :ệ ự ọ ụ ộ ế ố
- Đ hòa tan t t: có tính ch n l c có nghĩa là ch hòa tan c u t c nộ ố ọ ọ ỉ ấ ử ầ
tách và không hòa tan không đáng k các c u t còn l i . Đây là đi u ki n quanể ấ ử ạ ề ệ
tr ng nh t.ọ ấ
- Đ nh t c a dung môi càng bé thì tr l c thu h c càng nh và vàộ ớ ủ ở ự ỷ ọ ỏ
có l i cho quá trình chuy n kh i. ợ ể ố
- Nhi t dung riêng bé s t n ít nhi t khi hoàn nguyên dung môi. ệ ẽ ố ệ
SV : Cao Thiên T 08115041ự
Tr ng Minh Thái 08115024ươ Trang 7
- Nhi t đ sôi khác xa v i nhi t d sôi c a ch t hoà tan đ d táchệ ộ ớ ệ ộ ủ ấ ể ể
các c u t ra kh i dung môi .ấ ử ỏ
- Nhi t đ đóng r n th p đ tránh t c thi t b và thu h i các c u tệ ộ ắ ấ ể ắ ế ị ồ ấ ử
hòa tan d dàng h n.ễ ơ
- Ít bay h i, r ti n , d ki m và không đ c h i v i ng i và khôngơ ẻ ề ễ ế ộ ạ ớ ườ
ăn mòn kim lo i.ạ
1.2.2. C s thi t b ơ ở ế ị
a) C s v t lý c a quá trình h p thu :ơ ở ậ ủ ấ

H p thu là quá trình quan tr ng đ x lý khí và đ c ng d ngấ ọ ể ử ượ ứ ụ
trong r t nhi u quá trình khác . H p thu trên c s c a quá trình truy n kh i ,ấ ề ấ ơ ở ủ ề ố
nghĩa là phân chia hai pha .Ph thu c vào s t ng tác gi a ch t h p thu vàụ ộ ự ươ ữ ấ ấ
ch t b h p thu trong pha khí.ấ ị ấ
b) Ph ng trình cân b ng v t ch tươ ằ ậ ấ c a quá trình h p thu :ủ ấ
Ph ng trình cân b ng v t li u có d ng:ươ ằ ậ ệ ạ
G
Y
Y
Đ
+ G
X
X
Đ
= G
X
X
C
+ G
Y
Y
C
Trong đó :
G
X
:lu ng khí tr không đ i khi v n hành ( kmol/ h)ợ ơ ổ ậ
G
Y
: l ng dung môi không đ i khi v n hành(kmol/ h)ượ ổ ậ
SV : Cao Thiên T 08115041ự

Tr ng Minh Thái 08115024ươ Trang 8
Y
Đ
, Y
C
: n ng đ đ u và cu i c a pha khí (kmol/kmolkhí tr )ồ ộ ầ ố ủ ơ
X
Đ
, X
C
: n ng đ cu i và đ u c a pha l ng (kmol/kmolkhí tr )ồ ộ ố ầ ủ ỏ ơ

1.2.3. Các y u t nh h ng đ n hi u qu h p thuế ố ả ưở ế ệ ả ấ
a. Ảnh h ng c a nhi t đưở ủ ệ ộ:
Khi các đi u ki n khác không đ i mà nhi t đ tháp tăng thì h s Henriề ệ ổ ệ ộ ệ ố
s tăng . K t qu là nh h ng đ ng cân b ng d ch chuy n v phía tr cẽ ế ả ả ưở ườ ằ ị ể ề ụ
tung . N u các đ ng làm vi c AB không đ i thì đ ng l c trung bình sế ừơ ệ ổ ộ ự ẽ
gi m , s đĩa lý thuyêt s tăng và chi u cao c a thi t b s tăng . Th m chí cóả ố ẽ ề ủ ế ị ẽ ậ
khi tháp không làm vi c đ c vì nhi t đ tăng quá so v i yêu c u k thu t.ệ ượ ệ ộ ớ ầ ỹ ậ
Nh ng nhi t đ tăng cũng có l i là làm cho đ nh t c hai pha khí và l ngư ệ ộ ợ ộ ớ ả ỏ
tăng.
b. nh h ng c a áp su t :Ả ưở ủ ấ
N u các đi u ki n khác gi nguyên mà ch tăng áp su t trong tháp thì hế ề ệ ữ ỉ ấ ệ
s cân b ng s tăng và cân b ng s d ch chuy n v phía tr c hoành. ố ằ ẽ ằ ẽ ị ể ề ụ
Khi đ ng làm vi c AB không đ i thì đ ng l c trung bình s tăng quátrìnhườ ệ ổ ộ ự ẽ
chuy n kh i s t t h n và s đĩa lý thuy t s gi m làm chi u cao c a tháp sể ố ẽ ố ơ ố ế ẽ ả ề ủ ẽ
th p h n.ấ ơ
Tuy nhiên , vi c tăng áp su t th ng kèm theo s tăng nhi t đ . M t khácệ ấ ườ ự ệ ộ ặ
, s tăng áp su t cũng gây khó khăn trong vi c ch t o và vân hành c a tháp h pự ấ ệ ế ạ ủ ấ
th ụ

c. Các y u t khác:ế ố
Tính ch t c a dung môi , lo i thi t b và c u t o thi t b đ chính xác c aấ ủ ạ ế ị ấ ạ ế ị ộ ủ
d ng c đo, ch đ v n hành tháp… đ u có nh h ng nhi u đ n hi u su tụ ụ ế ộ ậ ề ả ưở ề ế ệ ấ
h p thu.ấ
1.2.4. u, nh c đi m c a quá trình h p thuƯ ượ ể ủ ấ
 u đi m: Ư ể
R ti n, nh t là khi s d ng Hẻ ề ấ ử ụ
2
O làm dung môi h p th ,các khí đ c h iấ ụ ộ ạ
nh SOư
2
, H
2
S, NH
3
, HF, có th đ c x lí r t t t v i ph ng pháp này v iể ượ ử ấ ố ớ ươ ớ
dung môi n c và các dung môi thích h p.ướ ợ
SV : Cao Thiên T 08115041ự
Tr ng Minh Thái 08115024ươ Trang 9
Có th s d ng k t h p khi c n r a khí làm s ch b i, khi trong khí th iể ử ụ ế ợ ầ ử ạ ụ ả
có ch a c b i l n các khí đ c h i mà các ch t khí có kh năng hòa tan t t trongứ ả ụ ẫ ộ ạ ấ ả ố
n c r aướ ử .
 Nh c đi m:ượ ể
Hi u su t làm s ch không cao, h s làm s ch gi m khi nhi t đ dòngệ ấ ạ ệ ố ạ ả ệ ộ
khí cao nên không th dùng x lí các dòng khí th i có nhi t đ cao, quá trìnhể ử ả ệ ộ
h p th là quá trình t a nhi t nên khi thi t k , xây d ng và v n hành h th ngấ ụ ỏ ệ ế ế ự ậ ệ ố
thi t b h p th x lí khí th i nhi u tr ng h p ta ph i l p đ t thêm thi t bế ị ấ ụ ử ả ề ườ ợ ả ắ ặ ế ị
trao đ i nhi t trong tháp h p th đ làm ngu i thi t b , tăng hi u qu c a quáổ ệ ấ ụ ể ộ ế ị ệ ả ủ
trình x lí. Nh v y, thi t b s tr nên c ng k nh, v n hành ph c t p.ử ư ậ ế ị ẽ ở ồ ề ậ ứ ạ
Khi làm vi c, hi n t ng “s c” r t d x y ra khi ta kh ng ch , đi uệ ệ ượ ặ ấ ễ ả ố ế ề

ch nh m t đ t i c a pha l ng không t t, đ c bi t khi dòng khí th i có hàmỉ ậ ộ ướ ủ ỏ ố ặ ệ ả
l ng b i l n.ượ ụ ớ
Vi c l a ch n dung môi thích h p s r t khó khăn, khi ch t khí c n x líệ ự ọ ợ ẽ ấ ấ ầ ử
không có kh năng hòa tan trong n c. L a ch n dung môi h u c s n y sinhả ướ ự ọ ữ ơ ẽ ả
v n đ : các dung môi này có đ c h i cho ng i s d ng và môi tr ng hayấ ề ộ ạ ườ ử ụ ườ
không? Vi c l a ch n dung môi thích h p là bài toán hóc búa mang tính kinh tệ ự ọ ợ ế
và kĩ thu t, giá thành dung môi quy t đ nh l n đ n giá thành x lý và hi u quậ ế ị ớ ế ử ệ ả
x lý.ử
Ph i tái sinh dung môi (dòng ch t th i th c p ) khi x d ng dung môiả ấ ả ứ ấ ử ụ
đ t ti n. Ch t th i gây ô nhi m ngu n n c h th ng càng tr nên c ng k nhắ ề ấ ả ễ ồ ướ ệ ố ở ồ ề
ph c t p.ứ ạ
1.3. Thi t b h p thuế ị ấ
Thi t b đ c s d ng đ ti n hành quá trình h p thu đ c g i là thi tế ị ượ ử ụ ể ế ấ ượ ọ ế
b h p thu ho c c t h p thu. Thi t b h p thu có th làm vi c gián đo n ho cị ấ ặ ộ ấ ế ị ấ ể ệ ạ ặ
liên t c và đ c chia thành 4 nhóm sau: ụ ượ
• Thi t b h p thu b m t : đ c dùng khi h p thu m t l ng nh cóế ị ấ ề ặ ượ ấ ộ ượ ỏ
tính hòa tan t t.ố
SV : Cao Thiên T 08115041ự
Tr ng Minh Thái 08115024ươ Trang 10
• Thi t b h p thu lo i đ m : đ c s d ng ph bi n nh t khi ch tế ị ấ ạ ệ ượ ử ụ ổ ế ấ ấ
l ng và ch t khí tinh khi t và có mât đ phun l n.ỏ ấ ế ộ ớ
• Thi t b h p thu lo i s i b t : đ c dùng khi tháp có năng su t cao vàế ị ấ ạ ủ ọ ượ ấ
c n thoát ra m t lu ng nh t l n .ầ ộ ợ ệ ớ
• Thi t b h p thu lo i phun: thành tia và thi t b h p thu c khí .ế ị ấ ạ ế ị ấ ơ
Các lo i tháp th ng g p : ạ ườ ặ
1.3.1. Tháp màng
- B m t ti p xúc pha là b m t ch t l ng ch y thành màng theo b m tề ặ ế ề ặ ấ ỏ ả ề ặ
v t r n th ng là th ng đ ng . b m t v t r n có th là ng , t m song songậ ắ ườ ẳ ứ ề ặ ậ ắ ể ố ấ
ho c đ m t m .ặ ệ ấ
a. Tháp màng d ng ng :ạ ố

-Có c u t o t ng t thi t b trao đ i nhi t d ng ng chùm g m có ngấ ạ ươ ự ế ị ổ ệ ạ ố ồ ố
t o màng đ c gi b ng hai vĩ ng hai đ u kho ng không gi a ng và vạ ượ ữ ằ ố ở ầ ả ữ ố ỏ
thi t b tách khi c n thi t . ch t l ng ch y thành màng theo thành ng t trênế ị ầ ế ấ ỏ ả ố ừ
xu ng , ch t khí ( h i ) đi theo kho ng không gian trong màng ch t l ng tố ấ ơ ả ấ ỏ ừ
d i lên .ướ


b. Tháp màng d ng t m ph ng :ạ ấ ẳ
SV : Cao Thiên T 08115041ự
Tr ng Minh Thái 08115024ươ Trang 11
- các t m đ m đ t d ng th ng đ ng ấ ệ ặ ở ạ ẳ ứ đ c làm t nh ng v t li u khácượ ừ ữ ậ ệ
nhau ( kim lo i , nh a , v i căng treo trên khung …) đ t trong thân hình tr . đạ ự ả ặ ụ ể
đ m b o th m t đ u ch t l ng t c 2 phía t m đ m ta dùng d ng c phânả ả ấ ướ ề ấ ỏ ừ ả ấ ệ ụ ụ
ph i đ c bi t có c u t o răng c a.ố ặ ệ ấ ạ ư
c. Tháp màng d ng ng khi l ng và khí đi cùng chi u :ạ ố ỏ ề
- Cũng có c u t o t các ng c đ nh trên 2 v , khí đi qua thân g m cácấ ạ ừ ố ố ị ỉ ồ
ng phân ph i t ng ng đ t đ ng tr c v i ng t o màng . ch t l ng đi vàoố ố ươ ứ ặ ồ ụ ớ ố ạ ấ ỏ
ng t o màng qua khe gi a 2 ng . khi đó t c đ khí l n kéo theo ch t l ng tố ạ ữ ố ố ộ ớ ấ ỏ ừ
d i lên chuy n đ ng d i d ng màng theo thành ng . khi c n tách nhi t cóướ ể ộ ướ ạ ố ầ ệ
th cho tác nhân l nh đi vào kho ng không gian gi a v và ng . đ nâng caoể ạ ả ữ ỏ ố ể
hi u su t ng i ta dùng thi t b nhi u b c khác nhau. ệ ấ ườ ế ị ề ậ
- Th y đ ng l c trong thi t b d ng màng : khi có dòng khí chuy n đ ngủ ộ ự ế ị ạ ể ộ
ng c chi u s nh h ng đ n ch đ ch y c a màng . khi đó , do l c ma sátượ ề ẽ ả ưở ế ế ộ ả ủ ự
gi a khí và l ng s có c n tr m nh c a dòng khí làm b dày màng tăng lên , trữ ỏ ẽ ả ở ạ ủ ề ở
l c dòng khí tăng . ti p t c tăng v n t c dòng khí s d n đ n cân b ng gi aự ế ụ ậ ố ẽ ẫ ế ằ ữ
tr ng l c c a màng l c và l c ma sát và d n đ n ch đ s c.ọ ự ủ ọ ự ẫ ế ế ộ ặ
* u và nh c đi m c a tháp màng:Ư ượ ể ủ
+ u:Ư
- Tr l c theo pha khí nh .ở ự ỏ
- Có th bi t đ c b m t ti p xúc pha (trong tr ng h p ch t l ngể ế ượ ề ặ ế ườ ợ ấ ỏ

ch y thành màng)ả
- Có th th c hi n trao đ i nhi t.ể ự ệ ổ ệ
+ Nh c:ượ
- Năng su t theo pha l ng nh .ấ ỏ ỏ
- C u t o ph c t p, khi v n hành d b s c.ấ ạ ứ ạ ậ ễ ị ặ
* ng d ng:Ứ ụ
- Trong phòng thí nghi mệ
- Trong tr ng h p có năng su t th pườ ợ ấ ấ
- Trong nh ng h th ng c n tr l c th p (h th ng hút chân không, )ữ ệ ố ầ ở ự ấ ệ ố
SV : Cao Thiên T 08115041ự
Tr ng Minh Thái 08115024ươ Trang 12
* Ví d : ụ H th ng ch ng d u v h t đi u, tái sinh d u nh n, ch ng c t tinhệ ố ư ầ ỏ ạ ề ầ ờ ư ấ
d u, cô đ c n c trái cây, ầ ặ ướ
1.3.2. Tháp đ mệ
- C u t o g mấ ạ ồ : thân tháp r ng bên trong đ đ y đ m làm t v t li u khácỗ ổ ầ ệ ừ ậ ệ
nhau ( g nh a, kim lo i, gôm, …) v i nh ng hình d ng khá nhau ( tr , c u,ỗ ự ạ ớ ữ ạ ụ ầ
t m, yên ng a, lò xo …) , l i đ đ m, ng d n khí và l ng ra vào.ấ ự ướ ỡ ệ ố ẫ ỏ

- Đ phân ph i đ u ch t l ng lên kh i đ m ch a trong tháp , ng i taể ố ề ấ ỏ ố ệ ứ ườ
dùng b ph n phân ph i d ng : l i phân ph i ( l ng đi trong ng – khí ngoàiộ ậ ố ạ ướ ố ỏ ố
ng ; l ng và khí trong cùng ng ); màng phân ph i , vòi phun hoa sen (d ng tr ,ố ỏ ố ố ạ ụ
bán c u , khe …); bánh xe quay ( ng có l , phun quay , đ …)ầ ố ỗ ổ ỡ
- Các ph n t đ m đ c đ c tr ng b ng d ng kính d, chi u cao h , bầ ử ệ ượ ặ ư ằ ườ ề ề
dày δ . kh i đ m đ c đ c tr ng b ng các kích th c : b m t riêng a , th tíchố ệ ượ ặ ư ằ ướ ề ặ ể
t do, đ ng kính t ng đ ng , ti t di n t do S .ự ườ ươ ươ ế ệ ự
- Khi ch n đ m c n l u ý : th m t t t ch t l ng ; tr l c nh , th tíchọ ệ ầ ư ấ ướ ố ấ ỏ ở ự ỏ ể
t do và ti t di n ngang l n ; có th làm vi c v i t i tr ng l n c a l ng và khí ,ự ế ệ ớ ể ệ ớ ả ọ ớ ủ ỏ
kh i l ng riêng nh ; phân ph i đ u ch t l ng ; có tính ch u ăn mòn cao; rố ượ ỏ ố ề ấ ỏ ị ẻ
ti n; d ki m…ề ễ ế
SV : Cao Thiên T 08115041ự

Tr ng Minh Thái 08115024ươ Trang 13
- Nguyên lý ho t đ ngạ ộ : Ch t l ng ch y trong tháp theo đ m d i d ngấ ỏ ả ệ ướ ạ
máng nên b m t ti p xúc pha là b m t th m t c a đ m .ề ặ ế ề ặ ấ ướ ủ ệ
- u – nh c đi m - ng d ngƯ ượ ể ứ ụ :
* u: c u t o đ n gi n; tr l c theo pha khí (ho t đ ng ch đƯ ấ ạ ơ ả ở ự ạ ộ ở ế ộ
màng/quá đ ) nh .ộ ỏ
* Nh c: ho t đ ng kém n đ nh, hi u su t th p; d b s c; khó táchượ ạ ộ ổ ị ệ ấ ấ ễ ị ặ
nhi t, khó th m t.ệ ấ ướ
- ng d ng:Ứ ụ
+ Dùng trong các tr ng h p năng su t th p: tháp h p th khí, thápườ ợ ấ ấ ấ ụ
ch ng c t, ư ấ
+ Dùng trong các h th ng tr l c nh (nh h th ng hút chânệ ố ở ự ỏ ư ệ ố
không, )
1.3.3. Tháp đĩa
+ S đ c u t o :ơ ồ ấ ạ
- Tháp đĩa th ng c u t o g m thân hình tr th ng đ ng, bên trong có đ tườ ấ ạ ồ ụ ẳ ứ ặ
các t m ngăn(đĩa) cách nhau 1 kho ng nh t đ nh. Trên m i đĩa 2 pha chuy nấ ả ấ ị ỗ ể
đ ng ng c ho c chéo chi u : l ng t trên xu ng ( ho c đi ngang ), khí đi tộ ượ ặ ề ỏ ừ ố ặ ừ
d i lên ho c xuyên qua ch t l ng ch y ngang, đây ti p xúc pha x y ra theoướ ặ ấ ỏ ả ở ế ả
t ng b c là đĩa . ừ ậ
-Tháp đĩa có ng ch y chuy n : bao g m tháp đĩa, chóp, l , xupap, l i,ố ả ề ồ ỗ ướ
…trên đĩa có c u t o đ c bi t đ ch t l ng đi t đĩa trên xu ng đĩa d i theoấ ạ ặ ệ ể ấ ỏ ừ ố ướ
đ ng riêng g i là ng ch y chuy n .ườ ọ ố ả ề
-Tháp đĩa không có ng ch y chuy n ; khi có khí ( h i hay l ng ) và l ngố ả ề ơ ỏ ỏ
đi qua cùng 1 l trên đĩa ỗ
+ u – nh c đi m và ng d ng:Ư ượ ể ứ ụ
- Tháp đĩa l : u đi m là k t c u khá đ n gi n, tr l c t ng đ i th p,ỗ ư ể ế ấ ơ ả ở ự ươ ố ấ
hi u su t khá cao. Tuy nhiên không làm vi c đ c v i ch t l ng b n, kho ngệ ấ ệ ượ ớ ấ ỏ ẩ ả
làm vi c h p h n tháp chop (v l u l ng khí).ệ ẹ ơ ề ư ượ
SV : Cao Thiên T 08115041ự

Tr ng Minh Thái 08115024ươ Trang 14
- Tháp chóp: có th làm vi c v i t tr ng c a khí, l ng thay đ i m nh, kháể ệ ớ ỉ ọ ủ ỏ ổ ạ
n đ nh. Song có tr l c l n, tiêu t n nhi u v t t kim lo i ch t o, k t c uổ ị ở ự ớ ố ề ậ ư ạ ế ạ ế ấ
ph c t p. Nói chung tháp chop có hi u su t cao h n tháp đĩa l .ứ ạ ệ ấ ơ ỗ
- Tháp xupap: dùng trong ch ng c t d u m .ư ấ ầ ỏ
Quy trình công nghệ
SV : Cao Thiên T 08115041ự
Tr ng Minh Thái 08115024ươ Trang 15
2 . 1 . Thuy t minh quy trình công nghế ệ:
Ngu n khí th i NHồ ả
3
l y t các nhà máy s n xu t phân bón, s n xu tấ ừ ả ấ ả ấ
NH
3
… s đ c thu l i r i sau đó dùng qu t th i khí vào tháp h p th (thápẽ ượ ạ ồ ạ ổ ấ ụ
đ m). Dung d ch h p th đ c dùng là n c. Tháp h p th làm vi c liên t cệ ị ấ ụ ượ ướ ấ ụ ệ ụ
ng c dòng: n c đ c b m lên b n cao v m c đích là đ n đ nh l uượ ướ ượ ơ ồ ị ụ ể ổ ị ư
l ng, t đó cho vào tháp t trên đi xu ng thông qua m t van đi u ch nh l uượ ừ ừ ố ộ ề ỉ ư
l ng, h n h p khí đ c th i t d i lên và quá trình h p th x y ra. H nượ ỗ ợ ượ ổ ừ ướ ấ ụ ả ỗ
h p khí sau khi đã đ c x lý đi ra đ nh tháp s đ c d n đ n ng khói đợ ượ ử ở ỉ ẽ ượ ẫ ế ố ể
phát tán khí ra ngoài không gây nh h ng đ n môi tr ng.ả ưở ế ườ Dung d ch sauị
h p th đáy tháp đ c cho ra b n ch a. T i đây, dung d ch l ng này sấ ụ ở ượ ồ ứ ạ ị ỏ ẽ
đ c trung hòa đ có th th i ra môi tr ng . ượ ể ể ả ườ
2 . 2 . S đ quy trình công ngh ơ ồ ệ ( xem hình trang bên): ở
SV : Cao Thiên T 08115041ự
Tr ng Minh Thái 08115024ươ Trang 16
Tính toán thi t bế ị
3.1. Tính cân b ng v t ch tằ ậ ấ
Đ ng cân b ng pha :ườ ằ
30Ở

o
C , ta có Ψ.10
-6
= 0,00241 mmHg
m ===3,17
Y
*
==
X 0 0.000
2
0.000
4
0.000
6
0.000
8
0.001 0.001
2
0.0014
Y 0 0.000
6
0.001
3
0.001
9
0.002
5
0.003
2
0.003

8
0.0045
Đ ng cân b ng: Yườ ằ
*
= 3.1797X
*
– 2x10
-6
SV : Cao Thiên T 08115041ự
Tr ng Minh Thái 08115024ươ Trang 17

y = 3.1797x - 2E-06
R
2
= 1
-0.0005
0
0.0005
0.001
0.0015
0.002
0.0025
0.003
0.0035
0.004
0.0045
0.005
0 0.0002 0.0004 0.0006 0.0008 0.001 0.0012 0.0014 0.0016
Su t l ng h n h p khí đ u vào : ấ ượ ỗ ợ ầ
G

d
= = = 1,16 (kg/m
3
)
N ng đ NHồ ộ
3
đ u vào :ầ
C
d
= 1% x G
d
= 1% x 1,16 = 0,0116 ( kg/m
3
)
= 11,6 ( g/m
3
)
N ng đ ph n mol c a NHồ ộ ầ ủ
3
trong h n h p khí đ u vào :ỗ ợ ầ
y
d
= = = 0,017 ( phân mol NH
3
)
Y
d
= = = 0,0173 ( mol NH
3
/ mol tr )ơ

L ng NHượ
3
b h p th = 11,6 - ị ấ ụ 0,05 = 11,55 ( g/m
3
)
SV : Cao Thiên T 08115041ự
Tr ng Minh Thái 08115024ươ Trang 18
Hi u su t h p th :ệ ấ ấ ụ
η = x 100% = 99,57%
:Nồng độ pha khí ra khỏi tháp
Y
c
= ( 1 - η ) x Y
d
= ( 1 – 0,9957 ) x 0,0173
= 7,44x10
-5
( mol NH
3
/mol tr )ơ
y
c
= = = 7,44x10
-5
( phân mol NH
3
)
Su t l ng c a khí tr :ấ ượ ủ ơ
G
tr

= G
d
. ( 1 – yd ) = 0,04 × 10
3
× 5000 × ( 1- 0,017 ) = 196600 ( mol/h )
L u l ng khí đ u ra :ư ượ ầ
G
c
= G
tr
. (1 + Y
c
) = 196600 x ( 1+ 7,44x10
-5
) = 196614,6 (mol/h)
X
d
= 0 ; x
d
= 0
Thay Y
d
= 0,0173 vào ph ng trình Y= 3,18X – 2ươ x10
-6
Ta có X
cb
= 5,346x10
-3
L
trmin

= G
tr
= 196600 = 633474,18 ( mol/h )
L
tr
= 1,5 L
trmin
= 1,5 x 633474,18 = 950211,27 ( mol/h )
L
tr
= 17 ( m
3
/h ) ?????????????????????????????16.15
N ng đ dung d ch ra kh i tháp :ồ ộ ị ỏ
= = = ,3 5710
-3

( mol NH
3
/mol tr )ơ
Ph ng trình đ ng làm vi c:ươ ườ ệ
Ph ng trình đ ng làm vi c đi qua 2 đi m P(Xươ ườ ệ ể
d
;Y
c
) và Q(X
c
;Y
d
), t c là P(0 ;ứ

7,44.10
-5
) và Q(3,57.10
-3
; 0,0173) :
Y = 4,825X + 2,656.10
-7
3.2. Tính đ ng kính tháp ườ
D =
Trong đó :
Q : l u l ng trung bình pha khí ( mư ượ
3
/s )
SV : Cao Thiên T 08115041ự
Tr ng Minh Thái 08115024ươ Trang 19
w : v n t c khí trung bình qua tháp ( m/s )ậ ố
Tính Q :
L ng NH3 đ c h p th :ượ ượ ấ ụ
G
NH3
= G
tr
( Y
d
–Y
c
) = ( 0,0173 – 7,44x10
-5
)= 0,94 (mol NH
3

/s)
Q
NH3
= = = 23,35 ( l/s ) = 0,02335 ( m
3
/s)
L u l ng NHư ượ
3
vào : Q
đ
= = 1,389 (m
3
/s)
L u l ng khí ra khí ra kh i tháp :ư ượ ỏ
Q
c
= 1,389 – 0,02335 = 1,365 (m
3
/s)
V y Q = = = 1,377 (mậ
3
/s)
Tính ω :
V n t c dòng khí có th xác đ nh theo công th c :ậ ố ể ị ứ
Y = 1,2×e
-4x
trang 187 stay qttb2
X =
Y =
Trong đó :

: v n t c s c (m/s)ậ ố ặ
σ: b m t riêng c a đ m (mề ặ ủ ệ
2
/m
3
)
V
đ
: th tích t do c a đ m ể ự ủ ệ
g : gia t c tr ng tr ng (m/số ọ ườ
2
)
G
x
, G
y
: l ng l ng và l ng h i trung bình (Kg/s)ượ ỏ ượ ơ
, : kh i l ng riêng trung bình c a pha l ng và pha h i (Kg/mố ượ ủ ỏ ơ
3
)
, : đ nh t c a pha l ng theo nhi t đ trung bình (30ộ ớ ủ ỏ ệ ộ
o
C) và đ nh t c aộ ớ ủ
n c 20ướ ở
o
C , Ns/m
2
Ch n lo i đ m : đ m vòng Rasiga đ l n x n , đ m b ng s : 50×50×5mm,ọ ạ ệ ệ ổ ộ ộ ệ ằ ứ
V
đ

= 0,79 m
3
/m
3
, σ
đ
= 95 m
2
/m
3
, đ nh t c a pha l ng 30ộ ớ ủ ỏ ở
o
C : = 0,801 cp , độ
nh t c a n c 20ớ ủ ướ ở
o
C : = 1,005 cp
Kh i l ng riêng trung bình c a ch t l ng :ố ượ ủ ấ ỏ
= 1000 kg/m
3
SV : Cao Thiên T 08115041ự
Tr ng Minh Thái 08115024ươ Trang 20
Kh i l ng riêng trung bình c a pha khí :ố ượ ủ
y
tb
= = = 8,6872 .10
-3
(mol NH
3
/mol tr )ơ
= =

= 1,162 (kg/m
3
)
L ng l ng trung bình :ượ ỏ
G
x
= = = 4,72 .10
-3
( m
3
/s) = 4,72 (Kg/s)
L ng h i trung bình :ượ ơ
G
y
= Q
tb
× = 1,377 × 1,162 = 1,600 (Kg/s)
V y :ậ
X = = = 0,5631
Y = 1,2× = 1,2× = 0,1262
=× = 0,022
→ = = 5,74 → = = 2,4 (m/s)
Ch n v n t c làm vi c : ω = 0,8ọ ậ ố ệ × = 0,8×2,4 = 1,92 (m/s)
Do đó đ ng kính tháp là :ườ
D = = 0,96 (m)
→ Ch n đ ng kính tháp là : 1mọ ườ
3.3. Tính chi u cao tháp ề
Chi u cao 1 đ n v truy n kh i c a tháp h p th đ c xác đ nh theo công th c :ề ơ ị ề ố ủ ấ ụ ượ ị ứ
h
đv

= h
1
+ h
2
cthuc nay o dau ra??????
trong đó :
m : h s góc c a đ ng cân b ng ( m = 3,17 )ệ ố ủ ườ ằ
h
1
,h
2
: chi u cao 1 đ n v truy n kh i đ i v i pha h i và pha l ng .ề ơ ị ề ố ố ớ ơ ỏ
SV : Cao Thiên T 08115041ự
Tr ng Minh Thái 08115024ươ Trang 21
h
1

=
h
2
= 256
trong đó :
V
d
: Th tích t do , Vể ự
d
= 0,79 m
3
/m
3

d
:
d

= 95 m
3
/m
3
a : h s ph thu c vào d ng đ m , v i đ m vòng a= 0,123ệ ố ụ ộ ạ ệ ớ ệ
G
x
: l u l ng pha h i Kg/sư ượ ơ
G
y
: l u l ng pha l ng Kg/sư ượ ỏ
: đ nh t c a pha l ng 30ộ ớ ủ ỏ ở
o
C , = 0,801.10
-3
Ns/m
2
: kh i l ng riêng c a pha l ng , = 1000 Kg/mố ượ ủ ỏ
3
: h s th m t c a đ m , ph thu c vào t s gi a m t đ t iệ ố ấ ướ ủ ệ ụ ộ ỷ ố ữ ậ ộ ướ
th c t lên ti t di n ngang c a tháp (Uự ế ế ệ ủ
tt
) và m t đ t i thích h p (Uậ ộ ướ ợ
th
)
+ Tính

U
tt
= v i V : th tích pha l ng ớ ể ỏ
F
t
:ti t di n ngang c a tháp ế ệ ủ
U
tt
= = = 21,66 ( m
3
/m
2
.h )
U
th
= B x
d
v i B = 0,158ớ
U
th
= 0,158 x 95 = 15,01 (m
3
/m
2
.h )
L p t s = = 1,443 > 1 = 1ậ ỷ ố
+ Tính Re
y
Re
y

= 0,4
v i : KLR trung bình c a pha h i ớ ủ ơ , = 1,162 ( Kg/m
3
)
:v n t c làm vi c ậ ố ệ , = 1,92 (m/s)
: đ nh t c a pha khíộ ớ ủ
=
V i ớ =
SV : Cao Thiên T 08115041ự
Tr ng Minh Thái 08115024ươ Trang 22
= = 28,796
( = 1,05×10
-5
; = 1,94×10
-5
)
→ = = 1,85×10
-5
Do đó : Re
y
= 0,4 = 0,4× = 507,8
+ Tính Re
x
:
Re
x
= 0,04×
V i Fớ
t
: di n tích ti t di n ngang c a tháp , Fệ ế ệ ủ

t
= = = 0,785
G
x
: l ng dung môi s d ng, Gượ ử ụ
x
= 4,72 (Kg/s)
: đ nh t c a pha l ng 30ộ ớ ủ ỏ ở
o
C , = 0,801×10
-3
Ns/m
2
→ Re
x
=0,04× = 3,16
+ Tính Pr
y
: chu n s Prandl c a pha khíẩ ố ủ
Pr
y
= , v i Dớ
y
: h s khuy ch tán trong pha h i ệ ố ế ơ
Tính D
y
:
D
y
= × (cm

2
/s)
V i T : nhi t đ h n h p khí , T=303ớ ệ ộ ỗ ợ
o
K
V
NH3
,V
kk
: th tích mol c a khí NHể ủ
3
và không khí ,
V
NH3
= 25,8(cm
3
/mol), V
kk
= 29,9(cm
3
/mol)
P:áp su t c a khí quy n , P=1atấ ủ ể
→ D
y
= × = 0,189 (cm
2
/s)
D
y
= 1,89(m

2
/s)
Do đó Pr
y
= = 0,84
+ Tính Pr
x
: chu n s Prandl c a pha l ng ẩ ố ủ ỏ
Pr
x
=
V i μớ
x
= 0,801 Ns/m
2
, ρ
x
= 1000Kg/m
3
D
x
: h s khuy ch tán c a pha l ng ệ ố ế ủ ỏ
Tính D
x
SV : Cao Thiên T 08115041ự
Tr ng Minh Thái 08115024ươ Trang 23
D
x
= 7,4.10
-8

× (cm
2
/s)
V i V: th tích mol c a NHớ ể ủ
3
, V= 25,8 (cm
3
/mol)
M: kh i l ng phân t c a dung môi (Hố ượ ử ủ
2
0) ,M=18
θ : h s k t h p c a các phân t dung môi , θ = 2,6 ệ ố ế ợ ủ ử
→D
x
= 7,4×10
-
8
× = 0,027 (cm
2
/s)
=2,7×10
-6
(m
2
/s)
Do đó Pr
x
= = 0,3
Tính h
1

:
h
1
= × × = × ×
h
1
= 0,29 (m)
Tính h
2
:
h
2
= 256××× = 256×××
h
2
= 0,012 (m)
Chi u cao c a 1 đ n v truy n kh i là :ề ủ ơ ị ề ố
h
đv
= h
1
+ .h
2
= 0,29 + ×0,012 = 0,3 (m)
→ Chi u cao c a 1 đ n v truy n kh i là 0,3 (m)ề ủ ơ ị ề ố
Tính s đ n v truy n kh i :ố ơ ị ề ố
N
y
=
V i yớ

d
= 0,017 (phân mol NH
3
) ; y
c
= 7,44×10
-5
(phân mol NH
3
) ,
∆y
tb
: đ ng l c trung bình c a tháp h p th .ộ ự ủ ấ ụ
Tính ∆y
tb
: ∆y
tb
=
V i ∆yớ
d
: đ ng l c trung bình t i đáy tháp h p th ộ ự ạ ấ ụ
∆y
d
= y
d
– y
d
*
= y
d

– m . x
c
= 0,017 – 3,17×2,4×10
-5
∆y
d
= 0,017
∆y
c
: đ ng l c trung bình t i đ nh tháp h p th .ộ ự ạ ỉ ấ ụ
∆y
c
= y
c
– y
c
*
= y
c
=7,44×10
-5

SV : Cao Thiên T 08115041ự
Tr ng Minh Thái 08115024ươ Trang 24

×