Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

CHƯƠNG 2: HÀN HỒ QUANG TAY ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (694.44 KB, 42 trang )

CHCHƯƠƯƠNG 2:NG 2:
HÀN HỒ QUANG TAYHÀN HỒ QUANG TAY
HÀN

HỒ

QUANG

TAYHÀN

HỒ

QUANG

TAY
2.1. 2.1. KHÁI NIỆM HÀN HỒ QUANG TAYKHÁI NIỆM HÀN HỒ QUANG TAY. .
2.2.2.2.
HỒ QUANG HÀNHỒ QUANG HÀN

2.2.

2.2.

HỒ

QUANG

HÀNHỒ

QUANG


HÀN

2.3.2.3.THIẾT BỊ HÀN.THIẾT BỊ HÀN.
ÀÀ
2.4. 2.4. VẬT LIỆU H
À
N.VẬT LIỆU H
À
N.
2525
CÔNG NGHỆ HÀNCÔNG NGHỆ HÀN
2
.
5
.
2
.
5
.
CÔNG

NGHỆ

HÀNCÔNG

NGHỆ

HÀN
2 1 KHÁI NIỆM2 1 KHÁI NIỆM
2

.
1
.
KHÁI

NIỆM
.
2
.
1
.
KHÁI

NIỆM
.
211211
Khái iệKhái iệ
2
.
1
.
1
.
2
.
1
.
1
.
Khái

n
iệ
m:
Khái
n
iệ
m:
2.1.2.2.1.2.Đ

c Đ

c đđiểm :iểm :
ặặ
213213
Phân loại:Phân loại:
2
.
1
.
3
.
2
.
1
.
3
.
Phân

loại:Phân


loại:
211Kháiniệm:211Kháiniệm:
2
.
1
.
1
.
Khái

niệm:2
.
1
.
1
.
Khái

niệm:
Là ph
ươ
ng pháp hàn nóng chảymànguồn nhiệt


ph
ươ
ng

pháp


hàn

nóng

chảy



nguồn

nhiệt

khi hàn là hồ quang điện chạy giữa hai điện cực.
Sự cháy và duy trì ổn
đ
ịnh củahồ quang trong
Sự

cháy



duy

trì

ổn

đ

ịnh

của

hồ

quang

trong

quá trình hàn là do sự điều khiển của tay người
thợ
thợ
.
2.2.1.2.Đặc 1.2.Đặc đđiểm:iểm:
Hàn được mối hàn ở các vị trí khác nhau
Hàn được trên các chi tiết to,nhỏ,đơn giản,
phứctạp khác nhau.
phức

tạp

khác

nhau.
Hàn trong môi trường khí bảo vệ,hàn dưới
n
ư
ớc hàn trong chân không
n

ư
ớc
,
hàn

trong

chân

không

Thiết bị hàn và trang bị gá lắp hàn đơn giản,dễ
hế t
c
hế

t
ạo.
Năng suất hàn thấp,chất lượng mối hàn không
cao,phụ thuộc vào trình độ côn
g
nhân.
2.1.3.Phân lo

i:2.1.3.Phân lo

i:
ạạ
•• A.Phân loại theo A.Phân loại theo đđiện cực:iện cực:
¾¾

Điệ khô ó hảĐiệ khô ó hả
(
đ
iệ bằ C
¾¾
Điệ
n cực
khô
ng n
ó
ng c
hả
y
Điệ
n cực
khô
ng n
ó
ng c
hả
y:
(
đ
iệ
n cực
bằ
n
g

C

,
graphit,W)
ố ầố ầ
 Đ

i với hàn vật hàn mỏn
g
thì khôn
g
c

n dùn
g
Đ

i với hàn vật hàn mỏn
g
thì khôn
g
c

n dùn
g

que hàn phụ,trong trque hàn phụ,trong trưường hợp vật hàn dày cần ờng hợp vật hàn dày cần
ổ ằổ ằ
b

sun
g

kim loại nón
g
chả
y
tại vũn
g
hàn b

n
g
b

sun
g
kim loại nón
g
chả
y
tại vũn
g
hàn b

n
g

que hàn phụ.que hàn phụ.
2.1.3.Phân loại:2.1.3.Phân loại:
A.Phân loại theo A.Phân loại theo đđiện cực:iện cực:
¾¾Điện cực nóng chảy:Điện cực nóng chảy:


Kim loạimối hàn do que hàn nóng chảyvàmột

Kim

loại

mối

hàn

do

que

hàn

nóng

chảy



một

phần kim loại vật hàn.Que hàn đồng thời vừa
duy trì hồ quang vừabổ sung kim loạichomối
duy

trì


hồ

quang
,
vừa

bổ

sung

kim

loại

cho

mối

hàn.
2.1.3.Phân loại:2.1.3.Phân loại:
2.1.3.Phân

loại:2.1.3.Phân

loại:
•• B
.
Ph
â
n l

oạ
i
t
h
eo

các
h n

i
dây:
B
.
Ph
â
n l
oạ
i
t
h
eo

các
h n

i
dây:
.âoạ teocác ố dây:.âoạ teocác ố dây:
¾¾Nối dây trực tiếpNối dây trực tiếp:Cả que hàn và vật hàn được nối
trựctiếpvớihaicựccủanguồn(nguồncóthể là

trực

tiếp

với

hai

cực

của

nguồn(nguồn



thể



AC hoặc DC).(Hình 2-1)
¾¾ Nối dây gián tiếp :Nối dây gián tiếp :Que
hàn nối với nguồn điện

còn vật hàn không n

i với
nguồn điện(Hình 2-2)
ố ỗ ếố ỗ ế
Hình 2-2

¾¾ N

i h

n hợp trực ti
ế
p và N

i h

n hợp trực ti
ế
p và
gián tiếp:gián tiếp:dùng nguồn
đ
iện ba pha(tạora3cột
đ
iện

ba

pha(tạo

ra

3

cột

hồ quang,hàn vật

dày.)(Hình 2
-
3)
Hì h 2 3
dày.)(Hình

2
3)


n
h

2
-
3
213Phânloại:213Phânloại:
2
.
1
.
3
.
Phân

loại:2
.
1
.
3

.
Phân

loại:
CPhâ l ih dòCPhâ l ih dò
đđ
iệiệ
C
.
Phâ
n
l
oạ
i
t
h
eo

ng
C
.
Phâ
n
l
oạ
i
t
h
eo


ng
đđ
iệ
n:
iệ
n:
¾¾ Dòng Dòng đđiện xoay chiều:iện xoay chiều:thiết bị gọn nhẹ,sử dụng đơn
giản,vận hành dễ,giá thành rẻ nhưng hồ quang không ổn
định nên chất lượng mối hàn không cao,nối điện tùy ý.
ằằ
ề ồ ễ ổề ồ ễ ổ
¾¾ Hàn b

ng dòng Hàn b

ng dòng đđiện một chi

u: tạo h

quang d



n iện một chi

u: tạo h

quang d




n
đđịnh nên ịnh nên chất lượng mối hàn cao nhưng thiết bị đắt
tiềncồng kềnh sử dụng phứctạp khó bảoquản
tiền
,
cồng

kềnh
,
sử

dụng

phức

tạp
,
khó

bảo

quản
.
Tùy theo từng trTùy theo từng trưường hợp hàn mà ta nối ờng hợp hàn mà ta nối đđiện thuận hay iện thuận hay
nghịchnghịch
nghịch
.
nghịch
.

Cách Đấu Dây Đối Với Dòng Cách Đấu Dây Đối Với Dòng
ềề
Một Chi

u:Một Chi

u:
¾
Đấ th ậ (C tí h thẳ )
¾
Đấ
u
th
u

n
(C
ực

n
h

thẳ
n
g)
:
 Cực dương nối với vật hàn.
 Cực âm nối với que hàn.
Hàn vật dày, kim loại khó chảy
Hàn


vật

dày,

kim

loại

khó

chảy
Điện cực không nóng chảy.
Cách Cách đđ

u thu

n:

u thu

n:
ậậ
1.Máy phát điện.
2.Que hàn.
2.Que

hàn.
3.Kim hàn.
4Vậthà

3
2
4
.
Vật


n.
1
4
Cách Đấu Dây Đối Với Dòng Cách Đấu Dây Đối Với Dòng
ềề
Một Chi

u:Một Chi

u:
¾¾
Đấ hị h(C tí hĐấ hị h(C tí h
))
¾¾
Đấ
u n
ghị
c
h

(C
ực


n
h
n
gĐấ
u n
ghị
c
h

(C
ực

n
h
n
g
ưược
)
:ợc
)
:
 Cực dương nối với que hàn.
 Cực âm nối với vật hàn.
Que hàn chảyrất nhanh,vậthànchảy ít,dùng
Que

hàn

chảy


rất

nhanh,vật

hàn

chảy

ít,dùng

hàn kim loại màu,vật hàn mỏng.
CáchCách
đđ
ấunghịch:ấunghịch:
Cách

Cách

đđ
ấu

nghịch:ấu

nghịch:
1 Máy phát1 Máy phát
đđ
iệniện
1
.
Máy


phát

1
.
Máy

phát

đđ
iện
.
iện
.
2.Que hàn.2.Que hàn.
3.Kim hàn.3.Kim hàn.
4.V

t hàn.4.V

t hàn.
3
2
ậậ
1
2
4
22HỒ QUANG HÀN22HỒ QUANG HÀN
2
.

2
.
HỒ

QUANG

HÀN
.
2
.
2
.
HỒ

QUANG

HÀN
.
221221
Khái iệKhái iệ
2
.
2
.
1
.
2
.
2
.

1
.
Khái
n
iệ
m:
Khái
n
iệ
m:
222222
Cá h â hồCá h â hồ
2
.
2
.
2
.
2
.
2
.
2
.

c
h
g
â
y

hồ
quang:

c
h
g
â
y
hồ
quang:
223223
Hiệ tHiệ t
thổilệ hthổilệ h
2
.
2
.
3
.
2
.
2
.
3
.
Hiệ
n
tHiệ
n
t

ưượng
thổi

lệ
c
h
ợng
thổi

lệ
c
h
hồ quang:hồ quang:
hồ

quang:hồ

quang:
221Kháiniệm:221Kháiniệm:
2
.
2
.
1
.
Khái

niệm:2
.
2

.
1
.
Khái

niệm:
Là hó
đ
iệ ổ
đ
ị hôit
ờ khí
đ
ã

sự p

n
g

đ
iệ
n

n
đ

n
h
qua m

ôi

t


n
g

khí

đ
ã

được ion hóa.Dòng điện truyền qua khí nằm giữa
hi â ilàk t d d
ilà
h
a
i
cực:cực
â
m
g

i



k
a

t
o
d
,cực
d
ư
ơ
n
g

g

i



anod.


• Tạo ra h

quan
g
do ánh sán
g
mạnh,nhiệt cao đ


làm nóng chảy kim loại.
222222

Cách gây hồ quang:Cách gây hồ quang:
¾
Ph
há ồihồ ổ thẳ (Hì h 2
4)
2
.
2
.
2
.
2
.
2
.
2
.
Cách

gây

hồ

quang:Cách

gây

hồ

quang:

¾
Ph
ư
ơ
n
g
p

p m
ồi

hồ
quan
g
m


thẳ
n
g
.
(Hì
n
h

2
-
4)
¾Phương pháp mồi hồ quang ma sát.(Hình 2-5)
2 - 4 2 - 4

(Hình 2-4)
(Hình 2-5)
2.2.3.Hiện t2.2.3.Hiện t
ưư
ợng th

i ợng th

i
lệ hhồlệ hhồ
Khi trụctuyếncủacộthồ quang tạomột góc với
lệ
c
h

hồ
quang :
lệ
c
h

hồ
quang :
Khi

trục

tuyến

của


cột

hồ

quang

tạo

một

góc

với

trục của que hàn làm cho nguồn nhiệt khó tập
trung vào vũng hàn nên chấtl
ư
ợng mốihàn
trung

vào

vũng

hàn

nên

chất


l
ư
ợng

mối

hàn

kém.Hiện tượng này xảy ra khi hàn hồ quang
bằn
g
dòn
g
m

t chiều.
ggộ
¾Biện pháp khắc phục:

Nghiêng
đ
iệncực(que hàn)về phía cộthồ quang
Nghiêng

đ
iện

cực(que


hàn)về

phía

cột

hồ

quang

bị thổi lệch.

Dùng tấm kim loại Ferit chắnvề phía hồ quang
Dùng

tấm

kim

loại

Ferit

chắn

về

phía

hồ


quang

bị thổi lệch.
2.2.3.Hin t2.2.3.Hin tng thi ng thi

lch h

quang:lch h

quang:
Thay i tip im u trờn vt hn.(Hỡnh 2-6)
Ho quang bũ thoồi leọch
Ho quang bỡnh thửụứng
2.3.THIẾT BỊ HÀN 2.3.THIẾT BỊ HÀN
ỒỒ
H

QUANG TAYH

QUANG TAY
231231
Yê ầ ủ ồYê ầ ủ ồ
2
.
3
.
1
.
2

.
3
.
1
.

u c

u c

a ngu

n

u c

u c

a ngu

n
đđ
iện hàn và máy hàniện hàn và máy hàn
đđ
iện

hàn




máy

hàniện

hàn



máy

hàn

2.3.2.2.3.2.
Máy hàn xoay chiềuMáy hàn xoay chiều

2.3.2.

2.3.2.

Máy

hàn

xoay

chiềuMáy

hàn

xoay


chiều

3.3.3 3.3.3 Má
y
hàn m

t chiềuMá
y
hàn m

t chiều
y ộy ộ
2.3.1.Yêu cầu của nguồn 2.3.1.Yêu cầu của nguồn
đđiện hàn và máy hàn.iện hàn và máy hàn.
¾
Dò hiề (220 h ặ 380 )
¾

n
g
xoa
y
c
hiề
u:
(220
v
h
o


c
380
v
)
.
V
0
= 60 ÷ 80v. (lúc không tải.)
V
h
= 25 ÷ 45v. (lúc hàn.)
¾
Dòng mộtchiều:
¾
Dòng

một

chiều:
V
0
= 30 ÷ 55v.
V
16
35
V
h
=
16

÷
35
v.
¾Khi hàn hay xảy ra hiện tượng đoản mạch nên
I
đoản mạch
=(1.3 ÷ 1.4)I
h.
2
.
3
.
1
.

u c

u c

a ngu

n
2
.
3
.
1
.

u c


u c

a ngu

n
đđ
iện hàn và máyiện hàn và máy
đđ
iện

hàn



máy

iện

hàn



máy

hàn.hàn.
¾Đường đặc tính của hồ quang(l
3
>l
2

>l
1
).
(Hình 3-1)
U
Ñoaïn ñaëc tính cöùng
I
II
III
8.10
I
2
8.10
1
2.3.1.Yêu c

u của ngu

n 2.3.1.Yêu c

u của ngu

n
đđ
iện hàn và máy hàniện hàn và máy hàn
đđ
iện

hàn




máy

hàn
.
iện

hàn



máy

hàn
.
¾
80A
<
I
<
800A:
đ
iệnthế củacộthồ quang chỉ phụ
¾
80A I 800A:
đ
iện

thế


của

cột

hồ

quang

chỉ

phụ

thuộc vào chiều dài của cột hồ quang không phụ
t
h
uộc

vào

c
ư

n
g

đ




n
g

đ
i

n
,
n
g

a
l
à
m
áy
h
à
n
tuộc vào c
ư
ờ g
đ
ộ dò g
đ
ệ ,g aà áy à
phải có cấu tạo sao cho điện thế thay đổi thích

n
g


vớ
i
c
hi
ều

d
ài
cộ
t h


qu
an
g.
ứ gvớ c ềud cộ ồ qu g.
¾Quan hệ giữa I
h
và V
h
phải theo đường đặc tính
dốc liên tụccàngdốccàngtốt
dốc

liên

tục
,
càng


dốc

càng

tốt
.
¾Trong máy hàn phải thay đổi được cường độ
dòng
đ
iệnhàn
đ
ể chọnchế
đ
ộ hàn thích hợpvới
dòng

đ
iện

hàn

đ


chọn

chế

đ



hàn

thích

hợp

với

vật hàn,U và I lệch pha nhau.
2.3.1.Yêu cầu của nguồn 2.3.1.Yêu cầu của nguồn
đđiện hàn và máy hàn.iện hàn và máy hàn.
ĐĐưường ờng đđặc tính ngoài của máy hàn.(Hình 3ặc tính ngoài của máy hàn.(Hình 3 2)2)
60
U( V)
U( V)
60
40
50
50
40
a
20
30
a
20
30
10
0

50
100
150
200
250
300
I(A)
150
10
50
0
100 300200
250
I(A)
2.3.2.Máy hàn xoay 2.3.2.Máy hàn xoay
ềề
chi

u:chi

u:

Vớidò hiề óVớidò hiề ó

Với


ng xoay c
hiề
u c

ó
:
Với


ng xoay c
hiề
u c
ó
:
¾Má
y
hàn xoa
y
chiều có b

t

cảm rời.
yy ộ ự
¾Máy hàn xoay chiều có bộ tự cảm kết hợp.
¾
Máy hàn xoay chiềucólõidi
đ
ộng
¾
Máy

hàn


xoay

chiều



lõi

di

đ
ộng
.
232Máyhànmộtchiều:232Máyhànmộtchiều:
2
.
3
.
2
.
Máy

hàn

một

chiều:2
.
3
.

2
.
Máy

hàn

một

chiều:
¾Động cơ – Máy phát tạo ra dòng một chiều.
¾B


p
h

n chỉnh lưu dòn
g
đi

n có các đi ốt để
ộ p ậ
g

chỉnh lưu:

Dòng xoay chiềumột pha
Dòng

xoay


chiều

một

pha
.
 Dòng xoay chiều ba pha.
¾
áá
ệ ộ ề ể á ừ ắ ờ
¾
M
áy
ph
á
t đi

n m

t chi

u ki

u c
á
c cực t

l


p r

i
dùng để hàn gồm bốn cực từ,trên cực điện có lắp
ổ ổi
iệ ấ
iệ ồ
ba t

ch
ổi
đ
iệ
n than cun
g
c

p đ
iệ
n cho h

quan
g
.

×