SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
Mơn: Tốn; Lớp: 11
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
Đề KT chính thức
(Đề có 4 trang)
Mã đề: 001
Họ và tên học sinh:………………..……………. Lớp:…………………………
Phần I: TRẮC NGHIỆM ( 6,0điểm )
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): ( x + 1) 2 + ( y − 3) 2 = 4 . Phép tịnh tiến theo véc tơ
v = (3; 2) biến đường tròn (C) thành đường tròn có phương trình nào sau đây?
A. (x + 2) 2 + (y + 5) 2 = 4 .
C. (x − 1) 2 + (y + 3) 2 = 4 .
Câu 2: Phương trình sin x = m có nghiệm khi và chỉ khi.
A. m −1;1 .
B. m −2; 2 .
B. (x − 2) 2 + (y − 5) 2 = 4 .
D. (x + 4) 2 + (y − 1) 2 = 4 .
1 3
C. m R .
D. m − ; .
2 2
Câu 3: Phương trình nào trong số các phương trình sau có nghiệm?
A. 2sin x − 3cos x = 1 .
B. sin x = 2 .
C. sin x + 3cos x = 6 .
D. cos x + 3 = 0 .
Câu 4: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình cos x = 1 .
A. x = + k , k . B. x = + k 2 , k . C. x = − + k 2 , k . D. x = 2k , k .
2
2
2
Câu 5: Phép quay Q( O ; ) biến điểm M thành M . Khi đó
A. OM = OM và (OM , OM ) = .
B. OM = OM và (OM , OM ) = .
C. OM = OM và MOM = .
D. OM = OM và MOM = .
Câu 6: Cho hình bình hành ABCD . Ảnh của điểm D qua phép tịnh tiến theo véctơ AB là:
A. D .
B. C .
C. B .
D. A .
Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho A ( 2; −3) , B (1;0 ) .Phép tịnh tiến theo u ( 4; −3) biến
điểm A, B tương ứng thành A, B khi đó, độ dài đoạn thẳng AB bằng:
A. AB = 13 .
B. AB = 10 .
Câu 8: Nghiệm của phương trình: sin x + cos x = 1 là:
x = 4 + k 2
A. x = k 2 .
B.
.
x = − + k 2
C. AB = 5 .
D. AB = 10 .
C. x = + k 2 .
4
x = k 2
D.
.
x = + k 2
2
4
Câu 9: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình bên dưới. Tam giác
qua phép quay tâm O góc quay . Tìm .
EOD
là ảnh của tam giác
AOF
Trang 1/4 - Mã đề 001
A
B
O
F
E
C
D
A.
B.
C.
D.
120o.
60 .
120o.
60 .
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A(3;0) và véc tơ v = (1; 2) . Phép tịnh tiến Tv biến A thành
o
o
A ' . Tọa độ điểm A ' là
A. A '(2; −1) .
C. A '(−2; 2) .
B. A '(4; 2) .
Câu 11: Tìm điều kiện xác định của hàm số y =
D. A '(2; −2) .
1 − 3cos x
sin x
k
.
C. x + k .
D. x k 2 .
2
2
Câu 12: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ, hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. x k .
B. x
A. 0; .
2
B. ( ; 2 ) .
C. ( − ; ) .
Câu 13: Trong các hàm số sau, hàm số nào có tập xác định
1
A. y =
.
cos x
B. y
Câu 14: Tập xác định của hàm số y =
\ + k 2 k
3
5
C. D = + k 2 , + k 2
3
3
A. D =
1
cos x
2
.
Câu 16: Phương trình cos x = −
2 2
?
C. y
B. D =
k .
D. D =
2
1
.
cos x 1
D. y
1
cos x
1
2
.
5
\ + k 2 k
3
\ + k 2 k
3
C. x = k .
.
.
D. x =
3
+ k .
2
3
có tập nghiệm là
2
+ k ; k .
6
C. + k 2 ; k .
3
A.
1
là:
2 cos x − 1
Câu 15: Nghiệm của phương trình sin x = −1 là:
A. x = − + k .
B. x = − + k 2 .
2
D. − ; .
5
+ k 2 ; k .
6
D. + k ; k .
3
Trang 2/4 - Mã đề 001
B.
Câu 17: Nghiệm của phương trình sin 2 x − 4sin x + 3 = 0 là
A. x = k 2 , k .
B. x = + k 2 , k .
C. x = + k 2 , k .
D. x = − + k 2 , k .
2
2
Câu 18: Phương trình 2cos x −1 = 0 có nghiệm là
x = + k
3
A. x = + k , k .
B.
, k .
3
2
x =
+ k
3
x = + k 2
3
C. x = + k 2, k .
D.
, k .
3
x = 2 + k 2
3
Câu 19: Cho các hàm số y = cosx , y = sin x , y = tan x , y = cot x . Trong các hàm số trên có bao nhiêu
hàm số chẵn?
A. 3 .
B. 2 .
C. 4 .
Câu 20: Tập giá trị của hàm số y = 2sin x là
A. 0; 2 .
B. .
C. −2;2 .
Câu 21: Phương trình sin 5x − m = 0 vô nghiệm khi và chỉ khi:
A. −1 m 1 .
m −1
B.
.
m 1
m −1
C.
.
m 1
Câu 22: Phương trình lượng giác 2 cos x + 2 = 0 ( k ) có nghiệm là:
7
x = 4 + k 2
A.
.
x = −7 + k 2
4
x = 4 + k 2
C.
.
x = 3 + k 2
4
D. 1 .
D. −1;1 .
D. −1 m 1 .
−3
x = 4 + k 2
B.
.
x = 3 + k 2
4
x = 4 + k 2
D.
.
x = − + k 2
4
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép quay tâm O góc quay 90 biến điểm M ( −1; 2 ) thành
điểm M . Tọa độ điểm M là
A. M ( −2; − 1) .
B. M ( 2;1) .
C. M ( 2; − 1) .
D. M ( −2;1) .
Câu 24: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 5sin x −12cos x = m có nghiệm?
A. Vơ số.
B. 27 .
C. 26 .
D. 13 .
Phần II: TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 ( 2 điểm) : Giải các phương trình sau
a) 3 sin 3x − cos3 x = 2.
b) sin 2 x − 2cos x + 2 = 0.
Trang 3/4 - Mã đề 001
Câu 2 (1 điểm) : Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d : x − y + 1 = 0 và v = ( 2;1) . Viết
phương trình đường thẳng d ' là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ v.
Câu 3 (0,5 điểm) : Cho 3 điểm thẳng hàng E , A, C trong đó điểm A nằm giữa hai điểm E
và C ; về cùng một phía của đường thẳng EC dựng các tam giác đều ABC và ADE (như
hình vẽ bên dưới). Gọi F , G lần lượt là trung điểm của CD, BE . Chứng minh rằng AFG là
tam giác đều.
Câu 4 (0,5 điểm): Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
2sin 3 x − ( 2m − 1) sin 2 x + ( 3m − 5 ) sin x − m + 2 = 0 có đúng 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn
3
6 ; 2 .
------ HẾT ------
Trang 4/4 - Mã đề 001
SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
Mơn: Tốn; Lớp: 11
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
Đề KT chính thức
(Đề có 4 trang)
Mã đề: 002
Họ và tên học sinh:………………..……………. Lớp:…………………………
Phần I: TRẮC NGHIỆM ( 6,0điểm )
Câu 1: Cho hình bình hành ABCD . Ảnh của điểm D qua phép tịnh tiến theo véctơ AB là:
A. B .
B. C .
C. D .
D. A .
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): ( x + 1) 2 + ( y − 3) 2 = 4 . Phép tịnh tiến theo véc tơ
v = (3; 2) biến đường trịn (C) thành đường trịn có phương trình nào sau đây?
B. (x + 4) 2 + (y − 1) 2 = 4 .
D. (x + 2) 2 + (y + 5) 2 = 4 .
A. (x − 2) 2 + (y − 5) 2 = 4 .
C. (x − 1) 2 + (y + 3) 2 = 4 .
Câu 3: Phép quay Q( O ; ) biến điểm M thành M . Khi đó
A. OM = OM và MOM = .
B. OM = OM và MOM = .
C. OM = OM và (OM , OM ) = .
D. OM = OM và (OM , OM ) = .
Câu 4: Phương trình sin x = m có nghiệm khi và chỉ khi.
1 3
A. m − ; .
2 2
B. m R .
Câu 5: Tìm điều kiện xác định của hàm số y =
A. x
+ k .
2
C. m −2; 2 .
D. m −1;1 .
C. x k 2 .
D. x
1 − 3cos x
sin x
B. x k .
k
.
2
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép quay tâm O góc quay 90 biến điểm M ( −1; 2 ) thành
điểm M . Tọa độ điểm M là
A. M ( 2;1) .
B. M ( −2; − 1) .
C. M ( 2; − 1) .
D. M ( −2;1) .
Câu 7: Phương trình lượng giác 2 cos x + 2 = 0 ( k ) có nghiệm là:
x = 4 + k 2
A.
.
x = 3 + k 2
4
−3
x = 4 + k 2
C.
.
x = 3 + k 2
4
Câu 8: Tập giá trị của hàm số y = 2sin x là
A. −2;2 .
B. .
Câu 9: Phương trình cos x = −
x = 4 + k 2
B.
.
x = − + k 2
4
7
x = 4 + k 2
D.
.
x = −7 + k 2
4
C. −1;1 .
D. 0; 2 .
3
có tập nghiệm là
2
Trang 1/4 - Mã đề 002
+ k ; k .
6
C. + k 2 ; k .
3
+ k ; k .
3
5
D. + k 2 ; k .
6
B.
A.
Câu 10: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ, hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. ( ; 2 ) .
B. 0; .
2
D. − ; .
C. ( − ; ) .
2 2
Câu 11: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 5sin x −12cos x = m có nghiệm?
A. 26 .
B. 27 .
C. 13 .
D. Vơ số.
Câu 12: Phương trình nào trong số các phương trình sau có nghiệm?
A. sin x = 2 .
B. 2sin x − 3cos x = 1 .
C. sin x + 3cos x = 6 .
D. cos x + 3 = 0 .
Câu 13: Phương trình sin 5x − m = 0 vô nghiệm khi và chỉ khi:
m −1
A.
.
m 1
m −1
B.
.
m 1
D. −1 m 1 .
C. −1 m 1 .
Câu 14: Nghiệm của phương trình: sin x + cos x = 1 là:
x = 4 + k 2
B.
.
x = − + k 2
4
x = k 2
A.
.
x = + k 2
2
+ k 2 .
4
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A(3;0) và véc tơ v = (1; 2) . Phép tịnh tiến Tv biến A thành
C. x = k 2 .
A ' . Tọa độ điểm A ' là
A. A '(2; −2) .
D. x =
B. A '(2; −1) .
Câu 16: Nghiệm của phương trình sin x = −1 là:
3
+ k .
A. x =
2
C. x = k .
Câu 17: Tập xác định của hàm số y =
A. D =
C. A '(−2; 2) .
D. A '(4; 2) .
+ k 2 .
2
D. x = − + k .
B. x = −
2
1
là:
2 cos x − 1
\ + k 2 k
3
5
B. D = + k 2 , + k 2 k .
3
3
Trang 2/4 - Mã đề 002
\ + k 2 k .
3
C. D =
5
\ + k 2 k .
3
D. D =
Câu 18: Phương trình 2cos x −1 = 0 có nghiệm là
x =
A.
x =
+ k
3
, k .
2
+ k
3
B. x = + k 2, k .
3
x =
D.
x =
3
C. x = + k , k .
+ k 2
3
, k .
2
+ k 2
3
Câu 19: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình bên dưới. Tam giác
AOF qua phép quay tâm O góc quay . Tìm .
A
E
A.
60o.
B.
120o.
B
O
F
là ảnh của tam giác
EOD
C
D
C.
D.
60o.
120o.
Câu 20: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho A ( 2; −3) , B (1;0 ) .Phép tịnh tiến theo u ( 4; −3)
biến điểm A, B tương ứng thành A, B khi đó, độ dài đoạn thẳng AB bằng:
A. AB = 13 .
B. AB = 10 .
C. AB = 5 .
D. AB = 10 .
Câu 21: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình cos x = 1 .
A. x = + k , k .
B. x = − + k 2 , k .
2
C. x = 2k , k .
D. x =
2
2
+ k 2 , k .
Câu 22: Nghiệm của phương trình sin 2 x − 4sin x + 3 = 0 là
A. x = + k 2 , k .
B. x = − + k 2 , k .
2
2
C. x = k 2 , k .
D. x = + k 2 , k .
Câu 23: Trong các hàm số sau, hàm số nào có tập xác định ?
A. y =
1
.
cos x
B. y
1
cos x
1
2
.
1
1
.
D. y
.
cos x 1
cos x 2
Câu 24: Cho các hàm số y = cosx , y = sin x , y = tan x , y = cot x . Trong các hàm số trên có bao nhiêu
C. y
hàm số chẵn?
A. 3 .
B. 4 .
C. 2 .
D. 1 .
Trang 3/4 - Mã đề 002
Phần II: TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 ( 2 điểm) : Giải các phương trình sau
a) sin 2 x − 3 cos 2 x = 2.
b) cos 2 x − 2sin x + 2 = 0.
Câu 2 (1 điểm) : Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d : x + y + 1 = 0 và v = (1;2 ) . Viết phương
trình đường thẳng d ' là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ v.
Câu 3 (0,5 điểm) : Cho 3 điểm thẳng hàng E , A, C trong đó điểm A nằm giữa hai điểm E và C ; về
cùng một phía của đường thẳng EC dựng các tam giác đều ABC và ADE (như hình vẽ bên dưới). Gọi
F , G lần lượt là trung điểm của CD, BE . Chứng minh rằng AFG là tam giác đều.
Câu 4 (0,5 điểm): Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
2sin 3 x − ( 2m − 1) sin 2 x + ( 3m − 5 ) sin x − m + 2 = 0 có đúng 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn
3
6 ; 2 .
------ HẾT ------
Trang 4/4 - Mã đề 002
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC
2022-2023
MƠN TỐN - KHỐI LỚP 11
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
001
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
B
A
A
D
A
B
D
D
C
B
A
B
B
A
B
B
C
C
D
C
B
B
A
B
002
003
004
B
A
D
D
B
B
C
A
D
A
B
B
B
A
D
B
A
B
B
B
C
A
D
D
D
B
A
A
A
A
A
D
C
C
A
D
B
D
A
B
B
D
D
D
D
B
B
A
A
C
C
D
D
D
B
B
C
C
A
A
A
B
C
C
B
C
B
C
C
A
C
A
Tự luận:
Đáp án mã đề 001, 003
Câu
Câu 1
Nội dung
3
1
sin 3x − cos3x = 1 sin 3x − = 1
2
2
6
2 k 2
3x − = + k 2 x =
+
(k )
6 2
9
3
b) sin 2 x − 2cos x + 2 = 0 1 − cos 2 x − 2cos x + 2 = 0
cos x = 1
cos 2 x + 2cos x − 3 = 0
x = k 2 (k ).
cos x = −3(loai)
Ta có: Tv : d → d ' d '/ / d (do VTCP của d không cùng phương với v ).
Do đó, phương trình đường thẳng d ' có dạng: d ' : x − y + c = 0 .
a)
Câu 2
Điểm
3 sin 3x − cos3x = 2
1,0 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
1
Lấy M ( 0;1) d . Khi đó Tv : M → M '(2;2) d ' c = 0.
0,5 đ
Vậy phương trình d ' là d ' : x − y = 0.
Câu 3:
Xét phép quay tâm A góc quay 600 ta có:
Q A;600 : C → B
(
)
D→E
Q A; 600 :CD → BE
(
)
AF = AG
AF = AG
. hay tam giác AFG là
0
0
FAG
=
60
( AF , AG ) = 60
Suy ra Q A; 600 : F → G
(
)
0,25đ
0,25 đ
tam giác đều.
2sin 3 x − ( 2m − 1) sin 2 x + ( 3m − 5 ) sin x − m + 2 = 0 (1)
Câu 4
sin x = 1
2
sin x = 1
1
sin
x
−
1
.
2sin
x
−
2
m
−
3
sin
x
+
m
−
2
=
0
() (
)
(
)
2
sin x = m − 2
3
;
2 6 2
5
1
3
+) pt sin x = có đúng 2 nghiệm ; là x = ; x = .
6
6
2
6 2
1
5
Ycbt −1 m − 2 1 m .
2
2
+) pt sin x = 1 có đúng một nghiệm x =
0,25 đ
0,25 đ
Đáp án mã đề 002, 004
Câu
Câu 1
Câu 2
Nội dung
1
3
sin 2 x −
cos 2 x = 1 sin 2 x − = 1
2
2
3
5
2 x − = + k 2 x =
+ k ( k )
3 2
12
b) cos 2 x − 2sin x + 2 = 0 1 − sin 2 x − 2sin x + 2 = 0
sin x = 1
sin 2 x + 2sin x − 3 = 0
x = + k 2 (k ).
2
sin x = −3(loai)
Ta có: Tv : d → d ' d '/ / d (do VTCP của d không cùng phương với v ).
Điểm
a) sin 2 x − 3 cos 2 x = 2
1,0 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
2
Do đó, phương trình đường thẳng d ' có dạng: d ' : x + y + c = 0 .
Lấy M ( −1;0 ) d . Khi đó Tv : M → M '(0;2) d ' c = −2.
0,5 đ
Vậy phương trình d ' là d ' : x + y − 2 = 0.
Câu 3:
0
Xét phép quay tâm A góc quay 60 ta có:
Q A;600 : C → B
(
)
D→E
Q A; 600 :CD → BE
(
AF = AG
AF = AG
. hay tam giác AFG là
0
0
( AF , AG ) = 60
FAG = 60
Suy ra Q A; 600 : F → G
(
)
)
0,25đ
0,25 đ
tam giác đều.
Câu 4
2sin 3 x − ( 2m − 1) sin 2 x + ( 3m − 5 ) sin x − m + 2 = 0 (1)
sin x = 1
1
2
(1) ( sin x − 1) . 2sin x − ( 2m − 3) sin x + m − 2 = 0 sin x =
2
sin x = m − 2
3
;
2 6 2
5
1
3
+) pt sin x = có đúng 2 nghiệm ; là x = ; x = .
6
6
2
6 2
1
5
Ycbt −1 m − 2 1 m .
2
2
+) pt sin x = 1 có đúng một nghiệm x =
0,25 đ
0,25 đ
3