Ôn tập chương I
A. Câu hỏi (trắc nghiệm)
Tìm câu trả lời đúng trong các đáp án đã cho:
Câu hỏi số 1 SBT Toán 7 trang 20 Tập 1: Số
1
là:
7
A. Số tự nhiên;
B. Số nguyên;
C. Số hữu tỉ dương;
D. Số hữu tỉ.
Lời giải:
Đáp án đúng là D
1
là số hữu tỉ âm nên chỉ có đáp án D thỏa mãn.
7
Câu hỏi số 2 SBT Toán 7 trang 20 Tập 1: Kết quả của phép nhân 43.49 là:
A. 46;
B. 410;
C. 166;
D. 220.
Lời giải:
Đáp án đúng là C
43.49 = 43 + 9 = 412 = 42.6 = (42)6 = 166
Câu hỏi số 3 SBT Toán 7 trang 20 Tập 1: Số hữu tỉ
a
với a,b ,b 0 là dương nếu:
b
A. a, b cùng dấu;
B. a, b khác dấu;
C. a = 0, b dương;
D. a, b là hai số tự nhiên.
Lời giải:
Đáp án đúng là A
Số hữu tỉ
a
với a,b ,b 0 là dương nếu a, b cùng dấu.
b
Câu hỏi số 4 SBT Toán 7 trang 20 Tập 1: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Mỗi số hữu tỉ đều được biểu diễn bởi một điểm trên trục số;
B. Trên trục số, số hữu tỉ âm nằm bên trái điểm biểu diễn số 0;
C. Trên trục số, số hữu tỉ dương nằm bên phải điểm biểu diễn số 0;
D. Hai số hữu tỉ không phải luôn so sánh được với nhau.
Lời giải:
Đáp án đúng là D
Hai số hữu tỉ luôn so sánh được với nhau.
Câu hỏi số 5 SBT Toán 7 trang 20 Tập 1: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Mọi số nguyên đều là số tự nhiên;
B. Mọi số hữu tỉ đều là số nguyên;
C. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ;
D. Mọi phân số đều là số nguyên.
Lời giải:
Đáp án đúng là C
A sai vì -7 là số nguyên nhưng khơng phải số tự nhiên;
B sai vì
1
khơng phải là số thực.
7
D sai vì
1
là phân số nhưng khơng phải là số nguyên.
7
B. Bài tập
Bài 1.32 SBT Toán 7 trang 20 Tập 1: Tính:
1 1
a) 5 – 1 : 1
3 3
2
2 5 5
b) 1 1 2022
3
3 4 4
Lời giải:
1 1
a) 5 – 1 : 1
3 3
3 1 3 1
= 5 – :
3 3 3 3
=5–
4 2
:
3 3
=5–
4 3
.
3 2
=5–2
=3
2
2 5 5
b) 1 1 2022
3
3 4 4
= 1
2 5
5
2
1 2022
3 4
4
3
2 2 5 5
= 1 2022
3 3 4 4
= 0 + 0 + 2023
= 2023
Bài 1.33 SBT Tốn 7 trang 20 Tập 1: Tìm x, biết:
a) 0,72.x = 0,492
b) x : (-0,5)3 = (-0,5)2.
Lời giải:
a) 0,72.x = 0,492
x = 0,492 : 0,72
x = (0,49 : 0,7)2
x = 0,72
x = 0,49
Vậy x = 0,49.
b) x : (-0,5)3 = (-0,5)2.
x = (-0,5)2 . (-0,5)3
x = (-0,5)2+3
x = (-0,5)5
Vậy x = (-0,5)5
Bài 1.34 SBT Toán 7 trang 20 Tập 1: Cho a
và a 0 . Hãy viết a8 dưới dạng:
a) Tích của hai lũy thừa, trong đó có một thừa số là a3;
b) Lũy thừa của a2;
c) Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là a10.
Lời giải:
a) Ta có:
a8 = a5 + 3 = a5.a3.
b) Ta có:
a8 = a2.4 = (a2)4
c) a8 = a10 – 2 = a10 : a2
Bài 1.35 SBT Toán 7 trang 20 Tập 1: Bảng sau cho chúng ta đường kính xấp xỉ của một
số hàn tinh.
(1 dặm xấp xỉ 1,60934 km)
Hỏi đường kính của hành tinh nào lớn nhất? Đường kính của hành tính nào nhỏ nhất?
Lời giải:
Ta có:
7,4975.104 = 74,975.103; 3,0603.104 = 30,603.103
Vì 88,846 > 74,975 > 7,926 > 4,222 > 3,0603 > 3,032
Nên 88,846. 103 > 74,975. 103 > 7,926. 103 > 4,222. 103 > 3,0603. 103 > 3,032. 103
Do đó, đường kính của Mộc tinh là lớn nhất, đường kính của Thủy tinh là bé nhất.
Bài 1.36 SBT Toán 7 trang 21 Tập 1: Để làm 24 cái bánh, cần 1
3
cốc bột mì. Bạn An
4
muốn làm 8 cái bánh. Hỏi bạn An cần bao nhiêu cốc bột mì?
Lời giải:
Đổi 1
3 7
=
4
4
Bạn An cần số cốc bột mì để làm 8 cái bánh là:
24 :
7
.8=
4
Bài 1.37 SBT Toán 7 trang 21 Tập 1: Biết 12 + 22 + 32 + … + 82 + 92 = 285.
Tính một cách hợp lí giá trị của biểu thức:
22 + 42 + 62 + … + 162 + 182.
Lời giải:
22 + 42 + 62 + … + 162 + 182.
= (1.2)2 + (2.2)2 + (2.3)2 + (2.4)2 + …+ (2.8)2 + (2.9)2
= 12.22 + 22.22 + 22.32 + 22.42 + … + 22.82 + 22.92
= 22.( 12 + 22 + 32 + … + 82 + 92)
= 4.285 = 1140.
256 54
Bài 1.38 SBT Toán 7 trang 21 Tập 1: Tính giá trị của biểu thức: A 5
.
25 25
Lời giải:
A
256 54
255 25
5
A
5
2 6
54
2 5
52
512 54
A 10 2
5 5
58 4 54
A 8 2
5 52
A
A
A=
58.54 54
58.52 52
54. 58 1
52. 58 1
54
52 .
2
5