Tải bản đầy đủ (.pdf) (52 trang)

12_chuyen_de_ngu_phap_trong_diem_tieng_anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.83 MB, 52 trang )


A. Tenses (Các thì trong Tiếng Anh) ................................................................................... 4
B. Verbs Form (Các dạng của động từ) ............................................................................ 12
C. Passive voice (Câu bị động) ......................................................................................... 15
D. Conditional Sentence (Câu điều kiện) ......................................................................... 18
E. Reported speech (Câu gián tiếp).................................................................................. 21
F. Relative Clause (Mệnh đề quan hệ) ............................................................................. 26
G. Inversion (Đảo ngữ).................................................................................................... 30
H. Comparison (Câu so sánh) .......................................................................................... 33
I. Conjuntion (Liên từ) .................................................................................................... 38
J. Subject and Verb Agreement (Sự hoà hợp giữa Chủ ngữ và Động từ)………………………….42
K. Subjunctives (Thể giả định) ......................................................................................... 45
M. Article (Mạo từ) ........................................................................................................ 48

2
Hotline:0965500306

Website: ebomb.edu.vn

Fanpage: fb.com/cohuyenEBOMB


EBOMB – TIÊN PHONG ĐÀO TẠO TIẾNG ANH TRỰC TUYẾN TƯƠNG TÁC
Phá tan bức tường giới hạn…
Trong tâm tưởng của các bạn khoá học trực tuyến sẽ hiện lên là một khung cảnh buồn ngủ,
chỉ ngồi nghe và nghe thiếu đi sự quan tâm từ giáo viên. Bạn sẽ tự cho phép bản thân lười
biếng và kết quả là không đạt hiệu quả, đánh rơi mục tiêu.
Hiểu được khó khăn đó, EBOMB đã ở đây giúp bạn phá vỡ bức tường giới hạn này để tiếp cận
đến một nền tảng học tiếng Anh trực tuyến hàng đầu Việt Nam, vươn tầm quốc tế.
Bằng sức mạnh của kẻ tiên phong
EBOMB dốc hết tâm can để mang đến những trải nghiệm tương tác cực sinh động giữa giáo


viên với học viên trong lớp học, sự chăm chút học viên tận tâm trong và ngoài giờ học cùng
phương pháp giảng dạy RIPL độc quyền.
Với nghiên cứu dài cả chục năm về hành vi, tâm lý của học viên khi học ngôn ngữ trên nền
tảng trực tuyến, EBOMB hiểu được các bạn kì vọng vào giáo viên rất lớn do đó tất cả các sứ
giả tại EBOMB đều được đào tạo gắt gao và đào tạo trên phương pháp giảng dạy RIPL riêng
biệt không còn là “cái máy” chỉ biết đọc tri thức nữa. Hệ thống học tập độc quyền mượt mà,
tính năng thơng minh giúp bạn thoải mái bộc lộ cảm xúc của mình.
…Cùng vươn tầm quốc tế
Với EBOMB, mọi học viên sẽ được cam kết chất lượng 100%. Ngoài tri thức về ngôn ngữ các
bạn sẽ được trau dồi kỹ năng mềm. Tương lai của chúng ta là vươn tầm quốc tế.
---------------------------Để đồng hành cùng EBOMB trong những dự án cực thú vị sắp tới, bạn có thể theo dõi
EBOMB:

Fanpage: />
Website: />
Tik tok: />
Youtube: />
3
Hotline:0965500306

Website: ebomb.edu.vn

Fanpage: fb.com/cohuyenEBOMB


A. Tenses
(Các thì trong Tiếng Anh)
I. Các thì ở hiện tại.
1. Thì hiện tại đơn – Simple Present:
a. Cấu trúc:

Khẳng định: S + Ve/es + O
Phủ định: S + Do/Does + Not + V+ O
Nghi vấn: Do/Does + S + V + O?
b. Cách sử dụng:
- Diễn tả một chân lí, một sự thật hiển nhiên
e.g. The sun rises in the East.
- Diễn tả 1 thói quen, một hành động lặp đi lặp lại thường xuyên
e.g. I get up at 6am everyday.
c. Dấu hiệu nhận biết:
- every day/ week, on Sundays, in the mornings,
- Các trạng từ chỉ tần xuất: Always, often, usually, rarely, sometimes, never, regularly, …
- as usual = as a rule (= usually) đầu/ cuối câu
2. Hiện tại tiếp diễn – Present Continuous:
a. Cấu trúc:
Khẳng định: S + be (am/is/are) +Ving + O
Phủ định: S + be (am/is/are) + not + Ving+ O
Nghi vấn: Be(am/is/are) + S + Ving + O?
b. Cách sử dụng:
- Diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm ở hiện tại
e.g. A boy is playing soccer.
- Theo sau các câu đề nghị, mệnh lệnh.
e.g. Look! She is crying.
- Diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần.
e.g. He is coming tomorrow.
4
Hotline:0965500306

Website: ebomb.edu.vn

Fanpage: fb.com/cohuyenEBOMB



c. Dấu hiệu nhận biết:
- Trạng từ chỉ thời gian: for the time being = now, currently, at present, at the moment,…
* Chú ý: Các động từ sau không dùng ở thì tiếp diễn: Love, like, enjoy, hate, hope, wish,
want, need,….
3. Hiện tại hoàn thành – Perfect Present:
a. Cấu trúc:
Khẳng định: S + Have/Has +Vp2+ O
Phủ định: S + Have/Has+ not + Vp2+ O
Nghi vấn: Have/Has+ S + Vp2 + O?
b. Cách dùng:
- Diễn tả 1 hành động xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn ở hiện tại.
e.g. I have been a worker since 2017.
- Diễn tả hành động xảy ra và kết quả trong quá khứ nhưng không nói rõ thời gian xảy ra.
e.g. My mother has lost her braclet.
- Diễn tả hành động vừa mới xảy ra.
e.g. I have just seen him since yesterday
- Nói về kinh nghiệm, trải nghiệm.
e.g. I have visited 20 countries.
- Chỉ kết quả.
e.g. I have just finished my homework.
c. Dấu hiệu nhận biết:
- Các từ: Just, recently, lately, already, before, ever,….
- For + khoảng thời gian
- Since + mốc thời gian
- So far = Until now = Up to now = Up to the present: cho đến bây giờ.
4. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Present Perfect Continuous:
a. Cấu trúc.
Khẳng định: S + Have/Has + been+Ving+ O

Phủ định: S + Have/Has+ not + been+Ving + O
Nghi vấn: Have/Has+ S + been+Ving + O?

b. Cách dùng.
5
Hotline:0965500306

Website: ebomb.edu.vn

Fanpage: fb.com/cohuyenEBOMB


- Diễn tả một hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp diễn ở hiện tại và có khả năng
lan tới tương lai do đó khơng có kết quả rõ rệt, nhằm nhấn mạnh khoảng thời gian hành
động đó diễn ra trong quá khứ và có thể kéo đến tương lai.
e.g. Mike has been living in England for 5 years.
- Miêu tả hành động vừa mới xảy ra nhưng kết quả cịn trơng thấy rõ tại thời điểm nói.
e.g. He is exhausted. He has been working hard all day.
c. Dấu hiệu nhận biết.
- Since + mốc thời gian (không rõ ràng)
e.g. I have been playing chess since childhood.
- For + thời gian chính xác
e.g. I have been studying English for 3 hours.
- All + khoảng thời gian
e.g. I have been playing games all morning.
- Từ nhận biết gồm: All day, all week, since, for, for long time, almost every day this week,
recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far, at the moment.
II. Các thì ở quá khứ.
1. Past Simple – Quá Khứ Đơn:
a. Cấu trúc:

Khẳng định: S + Ved+ O
Phủ định: S + Did+ not + V+ O
Nghi vấn: Did + S+ V+ O?
b. Cách dùng:
- Diễn tả một hành động xảy ra và kết thúc trong quá khứ
e.g. My teacher gave me present yesterday.
- DIễn tả hành động xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ.
e.g. She came home, switched on the computer and checked her e-mails.
- Diễn tả một hành động xen vào một hành động dang diễn ra ở quá khứ:
e.g. When I was having breakfast, the phone suddenly rang.
c. Dấu hiệu nhận biết:
- khoảng thời gian + ago: 2 months ago, an hour ago.
- last week/month/ year/ night/Monday/ June/ Summer…
2. Quá khứ tiếp diễn – Past Continuous:
6
Hotline:0965500306

Website: ebomb.edu.vn

Fanpage: fb.com/cohuyenEBOMB


a. Cấu trúc:
Khẳng định: S + Be (was/were) + Ving+ O
Phủ định: S + Be (was/were) + not+ Ving + O
Nghi vấn: Be (was/were) + S+ Ving+ O?
b. Cách dùng:
- Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm nhất định trong quá khứ.
e.g. At 9 pm yesterday, I was reading a book.
- Diễn tả 1 hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào.

e.g. When I was watching TV, Mai called.
- Diễn tả 2 hành động xảy ra song song nhau trong 1 khoảng thời gian ở quá khứ.
e.g. While I was cooking, he was watching TV.
c. Dấu hiệu nhận biết:
- Thời điểm nhất định trong quá khứ: at 10 pm last night, From 8am – 10am yesterday,…
- While, this morning,…
3. Quá khứ hoàn thành – Past Perfect:
a. Cấu trúc:
Khẳng định: S + Had+ Vp2 + O
Phủ định: S + Had+ Not+ Vp2 + O
Nghi vấn: Had+ S+ Vp2+ O?
b. Cách dùng:
- Dùng trong trường hợp 2 hành động cùng xảy ra trong quá khứ, ta dùng thì q khứ hồn
thành cho hành động xảy ra trước và quá khứ đơn cho hành động xảy ra sau.
e.g. I met her after she had divorced.
- Thì quá khứ hoàn thành được sử dụng để diễn tả hành động đã xảy ra và đã hoàn thành
trước một thời điểm được nói đến trong quá khứ, hoặc trước một hành động khác cũng đã
kết thúc trong quá khứ.
e.g. We had had lunch when she arrived
- Thì quá khứ hồn thành thường được dùng kết hợp với thì q khứ đơn.
e.g. Yesterday, I went out after I had finished my homework.
- Hành động xảy ra như là điều kiện tiên quyết cho hành động khác.
e.g. I had prepared for the exams and was ready to do well.
- Hành động xảy ra trong 1 khoảng thời gian trong quá khứ, trước 1 mốc thời gian khác.
e.g. I had lived abroad for twenty years when I received the transfer.
7
Hotline:0965500306

Website: ebomb.edu.vn


Fanpage: fb.com/cohuyenEBOMB


c. Dấu hiệu nhận biết:
- Until then, by the time, prior to that time, before, after, for, as soon as, by, ...
- Before, after, when by, by the time, by the end of + time in the past …
4. Qúa Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn - Past Perfect Continuous:
a. Cấu trúc:
Khẳng định: S + Had + been+ Ving+ O
Phủ định: S + Had + been + not+ Ving + O
Nghi vấn: Had+ S + been+ Ving+ O?
b. Cách dùng:
- Diễn tả hành động xảy ra để chuẩn bị cho một hành động khác.
e.g. I had been practicing for five months and was ready for the championship.
- Diễn tả một hành động xảy ra kéo dài liên tục trước một thời điểm xác định trong quá khứ.
e.g. She had been walking for 2 hours before 11 p.m. last night.
- Nhấn mạnh hành động để lại kết quả trong quá khứ.
e.g. Yesterday morning, he was exhausted because he had been working on his report all
night.
- Diễn đạt một hành động đang xảy ra trước một hành động trong quá khứ (nhấn mạng tính
tiếp diễn)
e.g. I had been thinking about that before you mentioned it.
- Diễn đạt hành động là nguyên nhân của một điều gì đó trong q khứ.
e.g. Sam gained weight because she had been overeating.
- Diễn tả một hành động xảy ra kéo dài liên tục trước một hành động khác trong quá khứ.
e.g. The couple had been quarreling for 1 hour before their daughter came back home.
c. Dấu hiệu nhận biết:
- until then, by the time, prior to that time, before, after.
III. Các thì ở tương lai.
1. Tương lai đơn - Future Simple:

a. Cấu trúc:
Khẳng định: S + shall/will + V+ O
Phủ định: S + shall/will+ not+ V + O
Nghi vấn: Shall/Will+ S + V+ O?
b. Cách dùng:
- Thì tương lai đơn diễn đạt một quyết định tại thời điểm nói.
8
Hotline:0965500306

Website: ebomb.edu.vn

Fanpage: fb.com/cohuyenEBOMB


e.g. I miss my mom. I will drop by her house on the way to work tomorrow.
- Thì tương lai đơn dùng để đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mời
e.g. Will you open the door for me please?
- Thì tương lai đơn được dùng cho lời hứa hẹn
e.g. I promise I will take you to the water park when I’m not occupied.
c. Dấu hiệu nhận biết:
- Next week/….
- In khoảng thời gian: trong vòng khoảng thời gian.
2. Tương lai Tiếp diễn - Future Continuous :
a. Cấu trúc.
Khẳng định: S + shall/will +be + Ving+ O
Phủ định: S + shall/will+ not + be+ Ving + O
Nghi vấn: Shall/Will+ S +be + Ving+ O?
b. Cách dùng.
- Diễn tả một hành động hay sự việc đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai.
e.g. Tonight at 7 PM, I am going to be eating dinner.

- Diễn tả một hành động, một sự việc đang xảy ra thì một hành động, sự việc khác xen vào
trong tương lai
e.g. He will be waiting for her when her plane arrives tonight.
- Diễn tả hành động sẽ diễn ra và kéo dài liên tục suốt một khoảng thời gian ở tương lai
e.g. My parents are going to London, so I will be staying with my grandma for the next 2
weeks.
- Diễn tả hành động sẽ xảy ta như một phần trong kế hoạch hoặc một phần trong thời gian
biểu
e.g. Next Monday, you will be working in your new job.
- Dùng để yêu cầu/hỏi một cách lịch sự về một thông tin nào đó ở tương lai
e.g. Will you be bringing your friend to the pub tonight?
- Kết hợp với “still” để chỉ những hành động đã xảy ra hiện tại và được cho là sẽ tiếp tục
diễn ra trong tương lai
e.g. Tomorrow he will still be suffering from his cold.
- Diễn tả những hành động song song với nhau nhằm mô tả một khơng khí, khung cảnh tại
một thời điểm cụ thể trong tương lai
9
Hotline:0965500306

Website: ebomb.edu.vn

Fanpage: fb.com/cohuyenEBOMB


e.g. When I arrive at the party, everybody is going to be celebrating. Some will be dancing.
Others are going to be talking.
c. Dấu hiệu nhận biết
- At this time/ at this moment + thời gian trong tương lai: Vào thời điểm này ….
- At + giờ cụ thể + thời gian trong tương lai: vào lúc …..
- At this time tomorrow

3. Perfect Future – Tương lai hoàn thành:
a. Cấu trúc:
Khẳng định: S + will +have+ Vp2+ O
Phủ định: S + will+ have + not+ Vp2+ O
Nghi vấn: Will+ S +have + Vp2 + O?
b. Cách dùng:
- Diễn tả một hành động, sự việc sẽ được hoàn thành trước một thời điểm nhất định trong
tương lai.
e.g. I will have completed my military service next year.
=> Trong câu ta thấy "will have completed" là hành động, sự việc sẽ được hoàn thành tại
một thời điểm trong tương lai là "năm tới".
- Diễn tả một hành động, sự việc sẽ được hoàn thành trước một hành động, sự việc khác
trong tương lai.
e.g. I'll have finished my work report before my boss calls me.
=> Trong câu ta thấy việc "have finished" là hành động sẽ hoàn thành trong tương lai diễn ra
trước một hành động khác là "my boss calls me".
c. Dấu hiệu nhận biết:
- By + thời gian trong tương lai.
- By the end of + thời gian trong tương lai.
- By the time + mệnh đề chia ở thì hiện tại đơn
- Before + sự việc/thời điểm trong tương lai.
- Khoảng thời gian + from now.
4. Perfect Continuous Future – Tương lai hoàn thành tiếp diễn:

10
Hotline:0965500306

Website: ebomb.edu.vn

Fanpage: fb.com/cohuyenEBOMB



a. Cấu trúc:
Khẳng định: S + will +have been+ Ving+ O
Phủ định: S + will+ have been + not+ Ving+ O
Nghi vấn: Will+S + have been + Ving+ O?
b. Cách dùng:
- Diễn tả một hành động xảy ra và kéo dài liên tục đến một thời điểm nào đó trong tương lai
e.g. She will have been teaching in that school for 5 years by next July.
- Dùng để nhấn mạnh tính liên tục của hành động so với một hành động khác trong tương
lai
e.g. When I get my degree, I will have been studying at Cambridge for four years.
c. Dấu hiệu nhận biết
- By…for (+ khoảng thời gian)
- By then
- By the time
IV. Thực hành.
Chia thì với các từ cho sẵn trong ngoặc
1. My grandfather never (fly) … in an airplane, and he has no intention of ever doing so.
2. In all the world, there (be) … only 14 mountains that (reach) … above 8,000 meters.
3. When I (come) …., she (leave) …. for Nha Trang 10 minutes ago.
4. Tomorrow I’m going to leave for home. When I (arrive) … at the airport, Mary (wait) … for
me.
5. I (visit) … my uncle’s home regularly when I (be) … a child.
6. David (wash) … his hands. He just (repair) … the TV set.
7. The car (be) … ready for him the time he (come) … tomorrow.
8. When we (arrive) … in London tonight, it probably (rain) ….
9. London (change) … a lot since we first (come) … to live here.
10. On arriving at home I (find) … that she just (leave) … a few minutes before.


11
Hotline:0965500306

Website: ebomb.edu.vn

Fanpage: fb.com/cohuyenEBOMB


B. Verb Forms
(Các dạng của động từ)
I. Danh động từ - Gerund: V-ing
1. Cách sử dụng:
- Đầu câu làm chủ ngữ, động từ trong câu chia theo chủ ngữ số ít.
e.g. English is my favourite subject
- Bổ ngữ của động từ:
e.g. My hobby is painting.
- Là bổ ngữ:
e.g. Seeing is believing.
- Sau giới từ:
e.g. I’m interested in reading books.
- Sau một vài động từ: Love, hate, finish, start, practise, risk, avoid, postpone, mind (khẳng
định, nghi vấn), keep, continue, suggest = recommend, remember, forget, regret, miss,
recall, recollect, advise, permit = allow, consider, appreciate, mention, consent, resent,
deny, admit, prohibit, try, mean, ...
e.g. He keeps walking no matter what happens.
- Sau một số cụm Verbs + prepositions: apologize for, accuse of, insist on, feel like,
congratulate on, suspect of, look forward to…. + V-ing
- Sau một số cụm:
It is no use/ no good Ving
To have trouble Ving

To have difficulty (in) Ving
To have a lot of difficulties (gặp nhiều khó khăn)
Can’t help Ving/ Can’t stand = can’t bear Ving
To prevent/ stop/ prohibit O (from) Ving
II. Động từ nguyên thể có “to”: To V
- Cấu trúc Verb + to V: Một số động từ sau được theo sau trực tiếp bởi To -V: agree, appear,
arrange, attempt, ask, decide, determine, fail, want, promise…
12
Hotline:0965500306

Website: ebomb.edu.vn

Fanpage: fb.com/cohuyenEBOMB


e.g. I want to be your friend
- Cấu trúc Verb + Object + to V: Trong nhóm này, chúng ta có các động từ: advise, allow,
enable, encourage, forbid, force, hear, instruct, invite, order, permit, persuade, request,
remind, train, urge, want, tempt…
e.g. These glasses will enable you to see things more clearly
- Sau các từ để hỏi: How, Where, When, …
e.g. I don’t know where to go.
III. Các trường hợp đặc biệt.
1. Các động từ có thể theo sau cả V-ing và To V:
- Stop Ving ngừng làm gì ≠ stop to V dừng lại để làm gì
- Regret, remember, forget Ving (đã làm gì) ≠ Regret, remember, forget to V (sẽ làm gì)
- Try Ving (thử làm gì) ≠ try to V (cố gắng làm gì)
- Mean Ving (ý nói là) ≠ mean to V (có ý định)
2. Các động từ có thể theo sau cả V và to V:
- feel, see, hear, notice, observe, keep, find, watch, catch + Ving: hành động đang xảy ra

- feel, see, hear, notice, observe, watch, + V: hành động xảy ra trong tích tắc, hoặc dc chứng
kiến
e.g. I saw Tom playing football in the park. (đi qua thì trơng thấy đang chơi)
I saw Tom play football in the park. (đứng xem 1 thời gian)
III. Thực hành.
Chọn đáp án đúng
1. He resented his father..... him no money in the will.
A. Leaving

B. To leave

C. Leaving/ to leave

2. She intended .....the work by 7pm.
A. Finishing

B. To finish

C. Finishing/ to finish

3. She continued ......the medicine for two weeks.
A. Taking

B. To take

C. Taking/to take

4. He quit ...... to persuade his friends to go with him.
A. Trying


B. To try

C. Trying/to try

5. The government discussed ..... the level of taxes.
A. Reducing

B. To reduce

C. Reducing/to reduce

6. He started .... an addiction to the drugs.
13
Hotline:0965500306

Website: ebomb.edu.vn

Fanpage: fb.com/cohuyenEBOMB


A. Developing

B. To develop

C. Developing/to develop

7. He claims.... the best builder in the town.
A. Being

B. To be


C. Being/ To be

8. Developed countries tend.... the highest levels of obesity.
A. Having

B. To have

C. Having/ Tohave

9. I couldn't sleep so I tried .... some hot milk.
A. Drinking

B. To Drink

C. Drinking/ To drink

10. She tried ... the book on the high shelf but she was too small.
A. Reaching

B. To Reach C. Reaching/ To reach

11. They tried ... to the party on time but the bus was delayed.
A. Getting B. To get C. Getting/ To Get
12. We tried .... the window, but it was so hot outside it didn't help.
A. Getting B. To get C. Getting/ To Get
13. You should stop ....., it's not good for your health.
A. Smoking B. To Smoke C. Smoking/to smoke
14. We stopped ..... because we were tired.
A. Studying B. To study C. Smoking/to smoke

15. Oh no! I forgot .... milk.
A. Buying B. To buy C. Buying/to buy

14
Hotline:0965500306

Website: ebomb.edu.vn

Fanpage: fb.com/cohuyenEBOMB


C. Passive voice
(Câu bị động)
I. Cấu trúc chung:
- Câu chủ động:
S + V+ O
- Chuyển sang câu bị động:
S + be+ Vp2
* Lưu ý:
- Nếu S - chủ ngữ trong câu chủ động là: they, people, everyone, someone, anyone, etc thì
khơng cần đưa vào câu bị động
e.g. They stole my motorbike last night.
➤My motorbike was stolen last night.
- Nếu là người hoặc vật:
Trực tiếp gây ra hành động thì dùng chuyển sang bị động sẽ dùng 'by'.
e.g: She is making a cake => A cake is being made by her.
Gián tiếp gây ra hành động thì dùng 'with'.
e.g: A door is opened with a key
II. Cấu trúc câu bị động theo các thì.
1. Các thì hiện tại:

Thì

Hiện tại đơn

Hiện tại tiếp diễn

Chủ động
S+V+O
My mother often washes dishes.

S + am/ is/ are + Ving + O
She is making a cake.

Bị động
S + be + V3 (+ by Sb/ O)
Dishes are often washed by my
mother.
S + am/ is/ are + being + V3 (+ by
Sb/ O)
A cake is being made by her.
15

Hotline:0965500306

Website: ebomb.edu.vn

Fanpage: fb.com/cohuyenEBOMB


S + have/ has + been + V3 (+ by

Hiện tại hoàn thành

S + have/ has + V3 + O

Sb/ O)

He has washed his car for hours.

His car has been washed by him
for hours.

2. Các thì quá khứ.
Thì

Quá khứ đơn

Chủ động

Bị động

S + V-ed + O

S + was/ were + V3 (+ by Sb/ O)

My mother bought that washing

That washing machine was bought

machine in 2010.


by my mother in 2010.

S + was/ were + Ving + O
Quá khứ tiếp diễn

Yesterday morning she was
cutting the grass.
S + had + V3 + O

Quá khứ hoàn thành She had cooked lunch before

S + was/ were + being + V3 (+ by
Sb/ O)
The grass was being cut by her
yesterday morning.
S + had + been + V3 (+ by Sb/ O)
Lunch had been cooked by her

leaving.

before she left.

Chủ động

Bị động

S + will V + O

S + will be + V3 (+ by Sb/ O)


I will feed the dogs.

The dogs will be fed.

3. Các thì tương lai.
Thì
Tương lai đơn

S + will be + being + V3 (+ by Sb/

Tương lai tiếp diễn

Tương lai hoàn
thành

S + will be + Ving + O

O)

I will be washing dishes this time

Dishes will be being washed by me

tomorrow.

this time tomorrow.

S + will have + V3 + O
They will have completed the
assignment by the end of January.


S + will have + been + V3 (+ by Sb/
O)
The assignment will have been
completed by the end of January.

4. Câu bị động với động từ khuyến thiếu:
16
Hotline:0965500306

Website: ebomb.edu.vn

Fanpage: fb.com/cohuyenEBOMB


- Riêng với động từ khuyết thiếu, công thức của câu bị động có sự khác biệt một chút:
S + modal verb + be + Vp2 (+ by O)
e.g. This must be done before Christmas.
- Dạng đặc biệt: Need + Ving = Need to be + Vp2
III. Thực hành.
Viết các câu sau sang thể bị động:
1. The waiter brings me this dish.
2. Our friends send these postcards to us.
3. Their grandmother told them this story when they visited her last week.
4. Tim ordered this train ticket for his mother.
5. She showed her ticket to the airline agent.
6. When will you do the work?
7. How are you going to deal with this problem?
8. How do you spend this amount of money?
9. I wonder whether the board of directors will choose Susan or Jane for the position.

10. How did the police find the lost man?

17
Hotline:0965500306

Website: ebomb.edu.vn

Fanpage: fb.com/cohuyenEBOMB


D. Conditional Sentence
(Câu điều kiện)
I. Câu điền kiện loại 0:
If + S + V (e/es), S + V(e/es)

1. Sự thật ln khơng đổi ở điều kiện đó
e.g. If you pour oil on the water, it floats.
2. Miêu tả thói quen thường làm ở điều kiện đó (If = When)
e.g. If/ When I have free time, I often read books.
II. Câu điều kiện loại 1:

If +S + V (e/es), S + will/can/shall….+V

- Miêu tả hành động có thể xảy ra thật ở hiện tại, tương lai
e.g. If the weather is nice, I will go swimming tomorrow.
III. Câu điều kiện loại 2:
If S Ved/V2, S would/could/should… V

- Miêu tả hành động không có thật ở hiện tại hoặc tương lai.
e.g. If I had money, I could buy a car

* Note: To be trong vế If của câu điều kiện loại 2 sẽ là “were” cho tất cả các ngôi.
III. Câu điều kiện lại 3:
If S had Vp2, S would/could/should + have Vp2
- Miêu tả những hành động khơng có thật ở q khứ.
e.g. If he hadn't had an accident yesterday, he wouldn’t have missed the meeting.
IV. Câu điều kiện hỗn hợp:

18
Hotline:0965500306

Website: ebomb.edu.vn

Fanpage: fb.com/cohuyenEBOMB


- Ngồi cơng thức áp dụng cho câu điều kiện loại 1, 2 3 thì trong tiếng Anh có nhiều cách
khác nhau được dùng diễn tả điều kiện trong mệnh đề chỉ điều kiện với “If”. Câu điều kiện
hỗn hợp là mix của các loại câu điều kiện với nhau, ví dụ một số trường hợp được sử dụng
trong giao tiếp và ngôn ngữ viết:
1. If Điều kiện loại 2, Điều kiện loại 3: Thường dùng đề khuyên về 1 tình huống ở quá khứ.
e.g. If I were Lan, I wouldn’t have treated Huy like that.
2. If Điều kiện loại 3, Điều kiện loại 2: Miêu tả nguyên nhân ở quá khứ, kết quả ở hiện tại.
e.g. If he had studied last night, he could do the test now.
V. Câu điều kiện dạng đảo:
- Lưu ý trong tiếng Anh câu điều kiện Loại 2, loại 3 và loại 2/3 thường được dùng ở dạng
đảo. Dùng should, were, had đảo lên trước chủ ngữ (should là dùng trong điều kiện loại 1;
were dùng trong loại 2; had dùng trong loại 3)
1. Đảo ngữ câu điều kiện loại 1: Should + S + Vo, S + Will +Vo
e.g. Should I meet him tomorrow, I will give him this letter = If I meet him tomorrow, I will
give him this letter

2. Đảo ngữ câu điều kiện loại 2: Were + S + to + Vo, S + Would + Vo
e.g. Were I you, I would buy this house = If I were you, I would buy this house.
3. Đảo ngữ câu điều kiện loại 3: Had + S + V3/Ved, S + Would have + V3/Ved
e.g. Had he driven carefully, the accident wouldn't have happened. = If he had driven
carefully, the accident wouldn't have happened.
VI. Những trường hợp khác.
1. Unless = If...not (Trừ phi, nếu...không)
e.g. If you don't study hard, you can't pass the exam. = Unless you work hard, you can't pass
the exam.
2. Cụm Từ đồng nghĩa:
- Suppose / Supposing (giả sử như), in case (trong trường hợp), even if (ngay cả khi, cho dù),
as long as, so long as, provided (that), on condition (that) (miễn là, với điều kiện là) có thể
thay cho if trong câu điều kiện
e.g. Supposing (that) you are wrong, what will you do then?
3. Without: khơng có
e.g. Without water, life wouldn't exist.
= If there were no water, life wouldn't exist.
19
Hotline:0965500306

Website: ebomb.edu.vn

Fanpage: fb.com/cohuyenEBOMB


VII. Thực hành.
Hoàn thành câu với từ cho sẵn (chú ý chia động từ)
1. If/you/mix/red/blue/get/purple.
2. If/Arsenal/win/they/be/top/the league.
3. It/rain/we/cancel/the match.

4. You/take/first bus/you/will/get/there on time.
5. You/need more helpers/I /can try/get some time off work.
6. Mary might/deliver your parcel/you/ask/her.
7. I/were/20/I would/travel/world
8. Jim/lent/us /car/we/could/go/party.
9. We/would/save £3.50 a day/we didn’t/eat any lunch.
10. Burglars/broke/into my house/they/find any money.
11. You/be very angry/I failed/my exam?
12. I/were/you/I/would/phone her/straight away.
13. You/loved me/you/buy me/a diamond ring.
14. I/knew/where she lived/I/go and see her.

20
Hotline:0965500306

Website: ebomb.edu.vn

Fanpage: fb.com/cohuyenEBOMB


E. Reported speech
(Câu gián tiếp)
I. Định nghĩa:
- Câu trực tiếp: Là lời nói được tường thuật đúng nguyên văn của người nói khơng thay đổi
từ và có xuất hiện của các dấu dùng để trich dẫn như dấu 2 chấm hoặc ngoặc kép.
- Câu gián tiếp: Là lời nói được thuật lại với ý và từ của người thuật, nhưng vẫn giữ ngun
ý, trong câu tường thuật khơng có dấu 2 chấm hoặc ngoặc kép.
II. Các thay đổi trong câu gián tiếp.
1. Thay đổi các ngơi (đại từ, tính từ sở hữu, đại từ sở hữu).
2. Thay đổi động từ tường thuật: các động từ tường thuật “ask, say, tell….” Phải được đổi

phù hợp sang câu gián tiếp.
eg: He said, “Do you have a pencil?” => He asked if I had a pencil.
“You should go to see the dentist”, said John => John advised me to go to see the dentist.
3. Thay đổi thời gian, địa điểm, các từ chỉ định.
a. Các từ chỉ thời gian.
Câu trực tiếp

Câu gián tiếp

Now

Then, at that time, at once, immediately

Today

That day

Tonight

That night

Yesterday

The day before/the previous day

Tomorrow

The next day/the following day

Yesterday morning/afternoon,...


The previous morning/afternoon

Tomorrow morning, …

The next day/the following morning

2 days/hours ago

2 days/hours before/earlier

The day before yesterday

two days before

The day after tomorrow

(in) two days’ time

b. Các từ chỉ đia điểm
- Here → There: Khi chỉ một địa điểm xác định
e.g. “Do you leave the bag here?” she said → She asked me if I put the bag there.
21
Hotline:0965500306

Website: ebomb.edu.vn

Fanpage: fb.com/cohuyenEBOMB



c. Các đại từ chỉ định:
- This/these → the/that/those
4. Biến đổi thì của động từ và động từ khuyết thiếu
Câu trực tiếp

Câu gián tiếp

Present simple

Past simple

Present continuous

Past countinuous

Present perfect

Past perfect

Past simple

Past perfect

Present perfect continuous

Past perfect continuous

Past continuous

Past perfect continuous


will

would

can

could

must/have to

had to

may

might

III. Các loại câu tường thuật
1. Câu tường thuật ở dạng câu kể
S + say(s)/said + (that) + S + V
- says/say to + O -> tells/tell + O
- said to + O -> told+O
e.g. He said to me “I haven’t finished my work” -> He told me he hadn’t finished his work.
2. Câu tường thuật ở dạng câu hỏi
a. Yes/No questions:
S+asked/wanted to know/wondered+if/wether+S+V
e.g. “Are you angry?” he asked -> He asked if/whether I was angry.
b. Wh-questions:
S + asked(+O)/wanted to know/wondered + Wh-words + S + V.
- says/say to + O-> asks/ask + O

- said to + O -> asked + O.

22
Hotline:0965500306

Website: ebomb.edu.vn

Fanpage: fb.com/cohuyenEBOMB


e.g. “What are you talking about?” said the teacher. -> The teacher asked us what we were
talking about.
3. Câu tường thuật ở dạng câu mệnh lệnh
- Khẳng định: S + told + O + to V.
e.g. “Please wait for me here, Mary.” Tom said -> Tom told Mary to wait for him there.
- Phủ định: S + told + O + not to V
e.g. “Don’t talk in class”, the teacher said to us. –>The teacher told us not to talk in class.
4. Một số dạng câu tường thuật đặc biệt
- Sử dụng “SHALL/ WOULD” để diễn tả đề nghị, lời mời:
e.g. Tom asked: 'Shall I bring you some tea?'
=> Tom offered to bring me some tea.
e.g. Tom asked: 'Shall we meet at the theatre?'
=> Tom suggested meeting at the theatre.
- Sử dụng “WILL/ WOULD/ CAN/ COULD” dùng để diễn tả sự yêu cầu:
e.g. Tom asked: 'Will you help me, please?'
=> Tom asked me to help him.
e.g. Jane asked Tom: 'Can you open the door for me, Tom?'
=> Jane asked Tom to open the door for her.
IV. Thực hành.
Chọn đáp án đúng nhất.

1. Jack asked me _____.
A. where do you come from?
C. where I came from

B. where I came from

D. where did I come from?

2. She asked me _____ I liked pop music.
A.when

B.what

C.if

D.x

3. The doctor ____ him to take more exercise.
A.told

B.tell

C. have told

D. are telling

4. I wanted to know_____ return home.
A. when would she

B. when will she


C. when she will

D. when she would

5. Claire told me that her father____ a race horse.
A. owns

B. owned

C. owning

D. A and B

6. What did that man say ______?
23
Hotline:0965500306

Website: ebomb.edu.vn

Fanpage: fb.com/cohuyenEBOMB


A. at you

B. for you

C. to you

D. you


7. I rang my friend in Australia yesterday, and she said it _______ raining there.
A. is

B. were

C. has been

D. was

8. The builders have ______ that everything will be ready on time.
A. promised

B. promise

C. promises

D. promising

9. The doctor _______ him to take more exercise.
A. told

B. tell

C. have told

D. are telling

10. The last time I saw Linda, she looked very relaxed. She explained she’d been on holiday
the ______ week.

A. ago

B. following

C. next

D. previous

11. Yesterday, Laura ______ him to put some shelves up.
A. asked

B. is asking

C. ask

D. was asked

12. Tom has ______ this story wasn’t completely true.
A. admitting that

B. was admitted that

C. admitted that

D. admit that

13. When I rang Tessa some time last week, she said she was busy ______ day.
A. that

B. the


C. then

D. this

14. I wonder _____ the tickets are on sale yet.
A. what

B. when

C. where

D. whether

15. Mathew _____ Emma that her train was about to leave.
A. has reminded

B. has reminded that

C. reminded

D. reminded that

16. Hello, Jim. I didn’t expect to see you today. Sophie said you _____ ill.
A. are

B. were

C. was


D. should be

17. Ann ______ and left.
A. said goodbye to me B. says goodbye to me

C. tell me goodbye

D. told me goodbye

18. I told you ______ switch off the computer, didn’t I ?
A. don’t

B. not

C. not to

D. to not

19. Bill was slow, so I ________ hurry up.
A. tell him

B. told him for

C. told to

D. told him to

20. Sarah was driving to fast, so I ______ to slow down.
A. asked her


B. asked

C. ask

D. have asked her

21. Someone ______ me there’s been an accident on the motorway.
A. asked

B. said

C. spoke

D. told
24

Hotline:0965500306

Website: ebomb.edu.vn

Fanpage: fb.com/cohuyenEBOMB


22. Sue was very pessimistic about the situation. I advised her _____.
A. no worry

B. not worry

C. no to worry


D. not to worry

23. I couldn’t move the piano alone, so I asked Tom_______.
A. giving a hand

B. gave a hand

C. to give a hand

D. give a hand

24. Tom said that New York _______ more lively than London.
A. is

B. be

C. was

D. were

25. When he was at Oliver’s flat yesterday, Martin asked if he ______ use the phone.
A. can

B. could

C. may

D. must

26. George couldn’t help me. He ______ me to ask Kate.

A. tell

B. said

C. told

D. say

27. Judy ______ going for a walk, but no one else wanted to.
A. admitted

B. offered

C. promised

D.

suggested
28. I said that I had met her ______ .
A. yesterday

B. the previous day

C. the day

D. the before day.

29. The man asked the boys ______ .
A. why did they fight B. why they were fighting
C. why they fight D.why were they fighting

30. “______the door”, he said.
A. please open B. open pleased

C. please to open

D. please, opening

25
Hotline:0965500306

Website: ebomb.edu.vn

Fanpage: fb.com/cohuyenEBOMB


×