Giải SBT Công nghệ 7 trang 40
Câu 1 trang 40 SBT Cơng nghệ 7: Điền tên các giống chó vào chỗ “..” trong
hình dưới đây:
a) ………………………
b) …………………
c) …………………
Trả lời:
Hình
Tên chó
a
Chó Poodle
b
Chó Nhật
c
Chó Phú Quốc
Giải SBT Cơng nghệ 7 trang 41
Câu 2 trang 41 SBT Công nghệ 7: Điền tên các giống mèo vào chỗ “..” trong
hình dưới đây:
a) ………………………
b) …………………
…………………
Trả lời:
Hình
Tên chó
c)
a
Mèo ta (mèo mướp)
b
Mèo Ba Tư
c
Mèo Anh lông ngắn
Câu 3 trang 41 SBT Cơng nghệ 7: Điền tên các lồi chim vào chỗ “..” trong
hình dưới đây:
a) ………………………
b) …………………
c)
…………………
Trả lời:
Hình
Tên chó
a
Chào mào
b
Họa mi
c
Vẹt
Câu 4 trang 41 SBT Cơng nghệ 7: Chi phí ban đầu khi ni một loại vật ni
thường bao gồm những chỉ phínào sau đây? Đánh dấu vào ô trước các ý trả
lời đúng.
1. Mua dụng cụ ăn, uống.
2. Mua con giống.
3. Mua chuồng nuôi.
4. Mua thức ăn.
5. Mua vaccine phòng bệnh.
Trả lời:
٧
1. Mua dụng cụ ăn, uống.
٧
2. Mua con giống.
٧
3. Mua chuồng ni.
٧
4. Mua thức ăn.
5. Mua vaccine phịng bệnh.
Giải SBT Công nghệ 7 trang 42
Câu 5 trang 42 SBT Công nghệ 7: Dựa vào Bảng 13.1 (trang 64 trong sách
giáo khoa), em hãy tính chi phí để ni một con chó ta trong năm đầu tiên.
Trả lời:
STT
Nội dung
Đơn vị
Đơn giá ước tính (đồng)
tính
1
Giống
Con
Chó ta: 500 000 (đồng)
2
Mua chuồng (cũi)
Chiếc
Chuồng inox to: 2 000 000
(đồng)
3
Mua dụng cụ ban đầu (bát ăn,
Chiếc
Khoảng 500 000 (đồng)
dây xích, vịng cổ, rọ mõm,
…)
4
Mua thức ăn
Thức ăn tự chế biến: 300
000 (đồng/ tháng)
5
Chi cho phòng, trị bệnh
Khoảng 500 000
(vaccine và các loại thuốc thú
(đồng/năm)
y)
6
Chi phí khác (xà phịng, dầu
Khoảng 50 000
tắm)
(đồng/tháng)
Tổng chi phí ước tính: 3 850 000 đồng
Câu 6 trang 42 SBT Công nghệ 7: Tham khảo ví dụ trong sách giáo khoa, em
hãy lập bảng dự tính chỉ phí để ni một con vật trong gia đình mà em u thích
nhất, phù hợp với hồn cảnh,giá cả ở địa phương em.
Trả lời:
Dự tính ni chó:
STT
Nội dung
Đơn vị
Đơn giá ước tính (đồng)
tính
1
Giống
Con
Chó ta: 500 000 (đồng)
2
Mua chuồng (cũi)
Chiếc
Chuồng inox to: 2 000 000
(đồng)
3
Mua dụng cụ ban đầu (bát ăn,
Chiếc
Khoảng 500 000 (đồng)
dây xích, vịng cổ, rọ mõm,
…)
4
Mua thức ăn
Thức ăn tự chế biến: 300
000 (đồng/ tháng)
5
Chi cho phòng, trị bệnh
Khoảng 500 000
(vaccine và các loại thuốc thú
(đồng/năm)
y)
6
Chi phí khác (xà phịng, dầu
Khoảng 50 000
tắm)
(đồng/tháng)
Tổng chi phí ước tính: 3 850 000 đồng