Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

KIM LOAI KIEM THO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.47 KB, 21 trang )

Biên soạn: VTV-0985790978
Chương 6. KIM LOẠI KIỀM VÀ KIỀM THỔ
1. Cấu hình electron và tính chất đặc trưng
(1) Kim loại kiềm
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng về kim loại kiềm:
A. Nhiệt nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp. B. Khối lượng riêng nhỏ, độ cứng thấp.
C. Độ dẫn điện, dẫn nhiệt thấp. D. Cấu hình e ở lớp ngoài cùng ns
1
.
Câu 2: Cấu hình e của ion Na
+
giống cấu hình e của ion hoặc nguyên tử nào trong đây sau đây:
A. Mg
2+
, Al
3+
, Ne B. Mg
2+
, F

, Ar C. Ca
2+
, Al
3+
, Ne D. Mg
2+
, Al
3+
, Cl

Câu 3: Nguyên tố có năng lượng ion hóa nhỏ nhất là:


A. Li B. Na C. K D. Cs
Câu 4: Kim loại kiềm có cấu tạo mạng tinh thể kiểu nào sau đây:
A. Lập phương tâm diện B. Lập phương tâm khối
C. Lục giác D. Lập phương tâm diện và lục giác
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của kim loại kiềm:
A. Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử B. Số oxy hóa nguyên tố trong hợp chất
C. Cấu tạo mạng tinh thể của đơn chất D. Bán kính nguyên tử
Câu 6: Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của ion R
+
là 3p
6
. Nguyên tử R là:
A. Ne B. Na C. K D. Ca
Câu 7: Trong phòng thí nghiệm để bảo quản Na có thể ngâm Na trong:
A. NH
3
lỏng B. C
2
H
5
OH C. Dầu hoả. D. H
2
O
Câu 8: Phản ứng hoá học đặc trưng của kim loại kiềm là phản ứng với:
A. Muối B. O
2
C. Cl
2
D. H
2

O
Câu 9: Nhận định nào sau đây không đúng về kim loại kiềm:
A. Đều có mạng tinh thể lập phương tâm khối.
B. Dễ bị oxi hoá.
C. Điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối halogenua hoặc hidroxit.
D. Đều là những nguyên tố p mà nguyên tử có 1e ngoài cùng.
Câu 10: Kim loại nào sau đây khi cháy trong oxi cho ngọn lửa mà đỏ tía:
A. Li B. Na C. K D. Rb
Câu 11. Na để lâu trong không khí có thể tạo thành hợp chất nào sau đây:
A. Na
2
O B. NaOH C. Na
2
CO
3
D. Na
2
O, NaOH, Na
2
CO
3
.
Câu 12: Để phân biệt một cách đơn giản nhất hợp chất của kali và hợp chất của natri ,người ta đưa các hợp chất của
kalivà natri vào ngọn lửa ,những nguyên tố đó dễ ion hóa nhuốm màu ngọn lửa thành :
A. Tím của kali ,vàng của natri B . Tím của natri ,vàng của kali
C. Đỏ của natri ,vàng của kali D. Đỏ của kali,vàng của natri
Câu 13: Nếu M là nguyên tố nhóm IA thì oxit của nó có công thức là:
A. MO
2
B. M

2
O
3
C. MO D. M
2
O
Câu 14: Phát biểu nào dưới đây không đúng? Trong nhóm IA ,theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần:
A. Bán kính nguyên tử tăng dần B. Năng lượng ion hóa giảm dần
C. Tính khử tăng dần D. Độ âm điện tăng dần
Câu 15: Biết điện tích hạt nhân của P, S, Cl, K lần lượt là 15
+
, 16
+
, 17
+
, 19
+
. Ion có bán kính bé nhất là
A. K
+
B. Cl
-
C. S
2-
D. P
3-
Câu 16: Nguyên tử
39
X
+

có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. Hạt nhân nguyên tử X có số nơtron và proton lần lượt
là: A. 18 ; 20 B. 19 ; 20 C. 20 ; 19 D. 20 ; 18
Câu 17: Kim loại kiềm có tính khử mạnh là do:
1
Biên soạn: VTV-0985790978
(1) Kim loại kiềm có độ âm điện nhỏ, năng lượng ion hóa thấp.
(2) Lớp ngoài cùng kim loại kiềm dễ nhận thêm 1 electron.
(3) Kim loại kiềm có năng lượng ion hóa lớn.
(4) Kim loại kiềm có bán kính nhỏ hơn các nguyên tố trong cùng chu kì.
Các phát biểu đúng là
A. 1. B. 1, 2. C. 3 D. 2, 3, 4
Câu 18: Hiđrua của kim loại kiềm tác dụng với nước tạo thành:
A. Muối và nước B. Kiềm và khí oxi
C. Kiềm và khí hiđro D. Muối và kiềm
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm đều có số oxi hóa +1.
B.Trong nhóm IA, tính khử của các kim loại giảm dần từ Li đến Cs
C.Tất cả các hiđroxit của kim loại nhóm IIA đều dễ tan trong nước
D.Tất cả các kim loại nhóm IIA đều có mạng tinh thể lập phương tâm khối
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
B. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
C. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
D. Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong tinh thể NaCl, xung quanh mỗi ion đều có 6 ion trái dấu gần nhất.
B. Các tinh thể phân tử có nhiệt nóng chảy cao và khó bay hơi.
C. Tinh thể nước đá, tinh thể iot đều thuộc loại tinh thể phân tử.
D. Trong tinh thể nguyên tử, các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần.
B. Ở nhiệt độ thường, các kim loại kiềm thổ dễ dàng tác dụng được với nước.
C. Na
2
CO
3
là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thuỷ tinh.
D. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al
2
O
3
bền vững bảo vệ.
Câu 23: Trường hợp nào sau đây Na
+
bị khử:
A. Điện phân nóng chảy NaCl B. Điện phân dung dịch NaCl
C. Nhiệt phân NaHCO
3
D. Điện phân dung dịch Na
2

SO
4
.
Câu 24: Trong điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, khi nhúng quì tím vào gần catot, thì
A. Quì không đổi màu B. Quì chuyển sang màu xanh
C. Quì chuyển sang màu đỏ D. Quì chuyển sang màu hồng
Câu 25: Những tính chất nào sau đây không phải của NaHCO
3
:
1. Kém bền nhiệt 5. Thuỷ phân cho môi trường kiềm yếu
2. Tác dụng với bazơ mạnh 6. Thuỷ phân cho môi trường kiềm mạnh
3. Tác dụng với axit mạnh 7. Thuỷ phân cho môi trường axit
4. Là chất lưỡng tính 8. Tan ít trong nước
A. 1, 2, 3 B. 4, 6, 8 C. 1, 2, 4 D. 6, 7
Câu 26: Vai trò của H
2
O trong quá trình điện phân dung dịch NaCl:
A. Dung môi B. Là chất khử ở catot
C. Vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá D. Là chất oxi hoá ở anot
Câu 27: Cho Na vào dung dịch CuCl
2
hiện tượng quan sát được là:
A. Sủi bọt khí B. Xuất hiện kết tủa xanh và tan dần
C. Xuất hiện kết tủa xanh D. Sủi bọt khí và xuất hiện kết tủa xanh
2
Biên soạn: VTV-0985790978
Câu 28: Kim loại tác dụng với 4 dung dịch: FeSO
4
, Pb(NO
3

)
2
, CuCl
2
, AgNO
3
A. Sn B. Zn C. Ni D. Na
Câu 29: Ứng dụng nào sau đây không phải của kim loại kiềm:
A. Tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp.
B. Na, K dùng làm chất trao đổi nhiệt ở là phản ứng hạt nhân.
C. Xút tác phản ứng hữu cơ.
D. Dùng điều chế Al trong công nghiệp.
Câu 30: Trường hợp nào ion Na
+
không tồn tại ,nếu ta thực hiện các phản ứng hóa học sau:
A. NaOH tác dụng với HCl B. NaOH tác dụng với dung dịch CuCl
2

C. Nung nóng NaHCO
3
D. Điện phân NaOH nóng chảy
Câu 31:Các dd muối NaHCO
3
và Na
2
CO
3
có phản ứng kiềm vì trong nước, chúng tham gia phản ứng :
A. Thủy phân B. Oxi hóa - khử C. Trao đổi D. Nhiệt phân
Câu 32: Điện phân dung dịch NaCl có màn ngăn, ở catốt thu khí:

A. O
2
B. H
2
C. Cl
2
D. không có khí
Câu 33: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân NaNO
3

A. Na ; NO
2
và O
2
B. NaNO
2
và O
2
C. Na
2
O và NO
2
D. Na
2
O và NO
2
và O
2
.
Câu 34: Nước Gia-ven được điều chế bằng phương pháp:

A. Cho khí clo tác dụng với dung dịch NaOH
B. Điện phân dung dịch NaCl có màn ngăn
B. Điện phân dung dịch NaCl không màng ngăn
D. Điện phân dung dịch NaCl hoặc dùng Cl
2
tác dụng trực tiếp với NaOH.
Câu 35: Trong phản ứng sau : NaH + H
2
O

NaOH + H
2
. Nước đóng vai trò gì ?
A. Khử B. Oxi hóa C. Axit D. Bazơ
Câu 36: Để nhận biết các dung dịch: NaOH, KCl, NaCl, KOH cần dùng:
A. Quì tím, dung dịch AgNO
3
B. Phenolftalêin
C. Quì tím, thử ngọn lửa bằng dây Pt D. Phenolftalein, dung dịch AgNO
3
Câu 37: Điện phân dung dịch NaF, sản phẩm thu được là:
A. H
2
; F
2
; dung dịch NaOH B. H
2
; O
2
; dung dịch NaOH

C. H
2
; O
2
; dung dịch NaF
D. H
2
; dung dịch NaOF
Câu 38: Khi điện phân dung dịch NaCl (có màng ngăn), cực dương không làm bằng sắt mà làm bằng than chì là do:
A. sắt dẫn điện tốt hơn than chì B. cực dương tạo khí clo tác dụng với Fe
C. than chì dẫn điện tốt hơn sắt D. cực dương tạo khí clo tác dụng với than chì
Câu 39: Sản phẩm của sự điện phân dung dịch NaCl điện cực trơ, có màng ngăn xốp là:
A. Natri và hiđro B. Oxi và hiđro
C. Natri hiđroxit và clo D. Hiđro, clo và natri hiđroxit.
Câu 40: Kim loại có thể tạo peoxit là:
A. Na B. Al C. Fe D. Zn
Câu 41: Có các chất khí : CO
2
; Cl
2 ;
NH
3
; H
2
S ; đều có lẫn hơi nướC. Dùng NaOH khan có thể làm khô các khí sau :
A. NH
3
B. CO
2
C. Cl

2
D. H
2
S
Câu 42: Để điều chế Na
2
CO
3
người ta có thể dùng phương pháp nào sau đây
A. Cho sục khí CO
2
dư qua dung dịch NaOH.
B. Tạo NaHCO
3
kết tủa từ CO
2
+ NH
3
+ NaCl và sau đó nhiệt phân NaHCO
3
C. Cho dung dịch (NH
4
)
2
SO
4
tác dụng với dung dịch NaCl.
D. Cho BaCO
3
tác dụng với dung dịch NaCl

3
Biên soạn: VTV-0985790978
Câu 43: Khi cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch ZnSO
4
ta thấy :
A. Xuất hiện kết tủa màu trắng bền.
B. Đầu tiên xuất hiện kết tủa màu trắng, sau đó kết tủa tan dần và dung dịch trở lại trong suốt.
C. Kẽm sunfat bị kết tủa màu xanh nhạt.
D. Không hiện tượng.
Câu 44: Phương trình điện phân NaOH nóng chảy là
A. 4NaOH
→
4Na + O
2
+ 2H
2
O. B. 2NaOH
→
2Na + O
2
+ H
2
.
C. 2NaOH
→
2Na + H
2
O
2
. D. 4NaOH

→
2Na
2
O + O
2
+ H
2
.
Câu 45: Một muối khi tan vào trong nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm, muối đó là
A. NaCl. B. MgCl
2
. C. KHSO
4
. D. Na
2
CO
3
.
Câu 46: Dẫn khí CO
2
vào dung dịch NaOH dư, khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y. Dung dịch Y có chứa
A. Na
2
CO
3
và NaOH. B. NaHCO
3
.
C. Na
2

CO
3
. D. Na
2
CO
3
và NaHCO
3
.
Câu 47: Thực hiện các thí nghiệm sau: (I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH. (II) Cho dung dịch Na
2
CO
3
vào
dung dịch Ca(OH)
2
(III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn. (IV) Cho Cu(OH)
2
vào dung dịch
NaNO
3
. (V) Sục khí NH
3

vào dung dịch Na
2
CO
3
. (VI) Cho dung dịch Na
2

SO
4
vào dung dịch Ba(OH)
2
. Các thí nghiệm
đều điều chế được NaOH là:
A. I, II và III B. II, III và VI C. II, V và VI D. I, IV và V
Câu 48: Dãy dung dịch nào sau đây có pH > 7 :
A. NaOH, Na
2
CO
3
, BaCl
2
B. NaOH, NaCl, NaHCO
3
C. NaOH, Na
2
CO
3
, NaHCO
3
D. NaOH, NH
3
, NaHSO
4
Câu 49: Dung dịch có pH = 7 là:
A. Na
2
CO

3
, NaCl B. Na
2
SO
4
, NaCl
C. KHCO
3
, KCl D. KHSO
4
, KCl
Câu 50: Dung dịch NaOH không tác dụng với muối nào sau đây:
A. NaHCO
3
B. Na
2
CO
3
C. CuSO
4
D. NaHSO
4
Câu 51: Cho CO
2
tác dụng với dung dịch NaOH (tỉ lệ mol 1 : 2). Dung dịch sau phản ứng có pH
A. pH < 7 B. pH > 7 C. pH = 7 D. pH

7
Câu 52: Phản ứng giữa Na
2

CO
3
và H
2
SO
4
theo tỉ lệ mol 1 : 1. Dung dịch sau phản ứng có pH
A. pH < 7 B. pH > 7 C. pH = 7 D. pH

7
Câu 53: Phản ứng giữa Na
2
CO
3
và H
2
SO
4
theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol có phương trình ion rút gọn là
A. CO
3
2-
+ 2H
+


H
2
CO
3

B. CO
3
2-
+ H
+


HCO

3
C. CO
3
2-
+ 2H
+


H
2
O + CO
2
D. 2Na
+
+ SO
4
2-


Na
2

SO
4
(2) Kim loại kiềm thổ
Câu 1: Dãy gồm các kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là:
A. Be, Mg, Ca. B. Li, Na, K. C. Na, K, Mg. D. Li, Na, Ca.
Câu 2: Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là:
A. Na, K, Ca. B. Na, K, Ba. C. Li, Na, Mg. D. Mg, Ca, Ba.
Câu 3: Dãy gồm các kim loại đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là:
A.Na, K, Ca, Ba. B. Na, K, Ca, Be. C. Li, Na, K, Mg. D. Li, Na, K, Rb.
Câu 4: Nhận định nào sau đây không đúng với kim loại nhóm IIA:
A. Nhiệt sôi biến đổi không tuân theo qui luật.
B. Nhiệt độ nóng chảy tăng dần theo chiều tăng nguyên tử khối.
C. Kiểu mạng tinh thể không giống nhau.
D. Năng lượng ion hóa giảm dần.
4
Biên soạn: VTV-0985790978
Câu 5: Từ Be đến Ba có kết luận nào sau sai:
A. Bán kính nguyên tử tăng dần. B. Nhiệt nóng chảy tăng dần.
C. Điều có 2e ở lớp ngoài cùng. D. Tính khử tăng dần.
Câu 6: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường:
A. Be, Sr B. Be, Mg C. Li, Ca D. Cs, Sr
Câu 7: Cho các kim loại: Be, Mg, Ca, Li, Na. Kim loại có kiểu mạng tinh thể lục phương là:
A. Be, Ca B. Be, Mg C. Li, Na D. Ca, Na
Câu 8: Kim loại không khử được nước ở nhiệt độ thường là:
A. Na B. K C. Be D. Ca
Câu 10: Không gặp kim loại kiềm thổ trong tự nhiên ở dạng tự do vì:
A. Thành phần của chúng trong thiên nhiên rất nhỏ.
B. Kim loại kiềm thổ hoạt động hóa học mạnh.
C. Kim loại kiềm thổ dễ tan trong nước.
D. Kim loại kiềm thổ là những kim loại điều chế bằng cách điện phân.

Câu 11: Nhận xét nào sau đây không đúng
A. Các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh.
B. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Ba đến Be.
C. Tính khử của các kim loại kiềm thổ yếu hơn kim loại kiềm trong cùng chu kì.
D. Ca, Sr, Ba đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
Câu 12: Nguyên tử X có cấu hình electron là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
thì ion của X sẽ có cấu hình
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2

4p
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
2
D. 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
6
3d
2
4s
2
Câu 13: Ứng dụng nào dưới đây của Mg không đúng
A. Dùng chế tạo một số hợp kim có tính chịu lực.
B. Dùng điều chế phân bón hóa học đa lượng.
C. Dùng trong quá trình tổng hợp chất hữu cơ.
D. Dùng để chế tạo hợp kim nhẹ trong công nghiệp sản xuất máy bay, tên lửa và ô tô.
Câu 14: Công thức chung của oxit kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là
A. R
2
O
3
. B. R
2
O. C. RO. D. RO
2
.
Câu 15: Mô tả nào dưới đây không phù hợp các nguyên tố nhóm IIA
A. Có cùng các electron hóa trị là ns
2
.
B. Có cùng mạng tinh thể lục phương.

C. Các nguyên tố Be, Mg không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
D. Mức oxi hoá đặc trưng trong hợp chất là +2.
Câu 16: Hiện tượng xảy ra khi thổi từ từ khí CO
2
dư vào nước vôi trong:
A. Kết tủa trắng tăng dần đến cực đại và không tan.
B. Kết tủa trắng tăng dần đến cực đại sau đó tan một phần, dung dịch còn lại bị vẩn đục.
C. Kết tủa trắng tăng dần sau đó tan hết, thu được dung dịch trong suốt.
D. Ban đầu dung dịch trong suốt sau đó có kết tủa.
Câu 18: Khi so sánh tính chất của Ca và Mg, phát biểu nào sau đây không đúng
A. Số electron hoá trị bằng nhau
B. Đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
C. Oxit đều có tính chất oxit bazơ
D. Đều được điều chế bằng cách điện phân clorua nóng chảy
Câu 19: Điều nào sau đây không đúng với Canxi
A. Nguyên tử Ca bị oxi hoá khi Ca tác dụng với nước
B. Ion Ca
2+
bị khử khi điện phân CaCl
2
nóng chảy
5
Biờn son: VTV-0985790978
C. Ion Ca
2+
khụng thay i khi Ca(OH)
2
tỏc dng vi HCl
D. Nguyờn t Ca b kh khi Ca tỏc dng vi H
2

Cõu 20: Dung dch Ca(OH)
2
phn ng vi dóy cht no sau õy :
A. BaCl
2
, Na
2
CO
3
, Al B. CO
2
, Na
2
CO
3
, Ca(HCO
3
)
2
C. NaCl , Na
2
CO
3
, Ca(HCO
3
)
2
D.NaHCO
3
,NH

4
NO
3
, MgCO
3

Cõu 21: Cú ba cht rn: CaO , MgO , Al
2
O
3
dựng hp cht no phõn bit chỳng :
A. HNO
3
B. H
2
O C. NaOH D. HCl
Cõu 22: Cú 4 mu kim loi: Ba, Mg, Fe, Ag nu ch dựng H
2
SO
4
loóng thỡ nhn bit nhng kim loi:
A. 4 kim loi B. Ag, Ba C. Ag, Mg, Ba D. Ba, Fe
Cõu 24: Dung dch phõn bit 3 mu kim loi: Ca, Mg, Cu l:
A. H
2
O B. HCl C. H
2
SO
4
D. HNO

3

Cõu 25: Cho 3 dung dch khụng mu Na
2
CO
3
, NaCl , AlCl
3
dung dch phõn bit c 3 dung dch trờn
A. NaOH B. Ba(OH)
2
C. Na
2
SO
4

D. CaCl
2

Cõu 26: Thuc th no sau õy khụng th nhn bit c 3 dung dch: H
2
SO
4
, BaCl
2
, Na
2
SO
4
A. Qu tớm B. Bt Zn C. Na

2
CO
3
D. Ba(OH)
2
Cõu 27: Mt dung dch cha a mol Ca
2+
, b mol Mg
2+
, c mol Cl
-
, d mol HCO
3
-
. Biu thc gia a ,b ,c, d l
A. a + b = c + d B. 2a + 2b = c + d C. 3a + 3b = c + d D. 2a+b=c+ d
Cõu 28: Dóy cht no sau õy phn ng vi nc nhit thng:
A. Na, BaO, MgO B. Mg, Ca, Ba C. Na, K
2
O, BaO D. Na, K
2
O, Al
2
O
3

Cõu 29: Mt hn hp rn gm: Canxi v Canxicacbua. Cho hn hp ny tỏc dng vúi nc d ngui ta thu uc hn
hp khớ
A. Khớ H
2

B. Khớ C
2
H
2
v H
2
C. Khớ H
2
v CH
2
D. Khớ H
2
v CH
4
Cõu 33:. Dung dch cha cỏc ion Na
+
, Ca
2+
, Mg
2+
, Ba
2+
, H
+
, Cl
-
. Dựng dung dch cht no sau õy cú th loi b cỏc
ion Ca
2+
, Mg

2+
, Ba
2+
, H
+
ra khi dung dch ban u?
A. K
2
CO
3
B. NaOH C. Na
2
SO
4
D. AgNO
3
Cõu 34: Cho bit phn ng no khụng xy ra nhit thng
A. Mg(HCO
3
)
2
+ 2Ca(OH)
2
Mg(OH)
2
+ 2CaCO
3
+ 2H
2
O

B. Ca(OH)
2
+ NaHCO
3
CaCO
3
+ NaOH + H
2
O
C. Ca(OH)
2
+ 2NH
4
Cl CaCl
2
+ 2H
2
O + 2NH
3
D. CaCl
2
+ NaHCO
3
CaCO
3
+ NaCl + HCl
Cõu 35: Dựng hoỏ cht no sau õy phõn bit 3 cht rn: NaOH, Ca(OH)
2
, Al(OH)
3

A. Dựng nc, dung dch HCl B. Dựng qu tớm v khớ CO
2
C. Dựng khớ CO
2
, dung dch HCl D. Dựng nc v khớ CO
2

2. iu ch, ng dng ca kim loi kim, kim th v cỏc hp cht
(1) iu ch, ng dng ca kim looi kim v cỏc hp cht
Cõu 1:
Khi cho dung dịch NaOH d vào cốc đựng dung dịch Ca(HCO
3
)
2
trong suốt, thì trong cốc:
A. có kết tủa trắng xuất hiện. B. có sủi bọt khí.
C. cú si bt khớ mựi xc. D. cú tinh th trng xut hin.
Cõu 2: un núng nh dung dch NaHCO
3
thy:
A. cú si bt khớ khụng mu, khụng mựi. B. si bt khớ khụng mu v cú kt ta trng
C. cú si bt khớ mựi xc D. cú tinh th trng xut hin.
Cõu 3: Dóy gm cỏc kim loi tan trong dung dch NaOH (d) l:
A. K, Al, Zn, Ba B. K, Ag, Ba, Ca C. Na, Mg, Ca D. K, Fe, Zn
Cõu 4: phõn bit Al, Al
2
O
3
v Mg cú th dựng
A. NaOH B. HCl C. H

2
SO
4
D. Cu(OH)
2

Cõu 5: Dung dch Na
2
CO
3
cú th tỏc dng vi tt c cỏc cht trong dóy sau:
6
Biờn son: VTV-0985790978
A. CaCl
2
, HCl, CO
2
, KOH. B. Ca(OH)
2
, CO
2
, Na
2
SO
4
, BaCl
2
, FeCl
3
.

C. HNO
3
, CO
2
, Ba(OH)
2
, KNO
3
. D. CO
2
, Ca(OH)
2
, BaCl
2
, H
2
SO
4
, HClO
Cõu 6: Cho s : Na X
1
X
2
X
3
X
1
Na. Cỏc cht X
1
, X

2
, X
3
ln lt l:
A. NaCl, NaOH, NaClO B. Na
2
O, NaOH, Na
2
CO
3
.
C. Na
2
O, NaBr, NaCl. D. Na
2
SO
4
, NaOH, NaCl.
Cõu 7: chng minh NaHCO
3
v Al(OH)
3
cú tớnh lng tớnh, ngi ta dựng phn ng vi:
A. HCl v NaOH B. HCl v Na
2
CO
3
C. KOH v Ca(OH)
2
D. Ca(OH)

2
v BaCl
2

Cõu 8: Cho s phn ng: NaCl (X) NaHCO
3
(Y) NaNO
3
. X v Y cú th l
A. NaOH v NaClO. B. Na
2
CO
3
v NaClO.
C. NaClO
3
v Na
2
CO
3
. D. NaOH v Na
2
CO
3
.
Cõu 9: Trong cụng nghip, natri hiroxit c sn xut bng phng phỏp
A. in phõn dung dch NaCl, khụng cú mng ngn in cc.
B. in phõn dung dch NaNO
3
, khụng cú mng ngn in cc.

C. in phõn dung dch NaCl, cú mng ngn in cc.
D. in phõn NaCl núng chy.
Cõu 10: Thc hin cỏc thớ nghim sau
(I) Cho dung dch NaCl vo dung dch KOH.
(II) Cho dung dch Na
2
CO
3
vo dung dch Ca(OH)
2
(III) in phõn dung dch NaCl vi in cc tr, cú mng ngn
(IV) Cho Cu(OH)
2
vo dung dch NaNO
3
(V) Sc khớ NH
3

vo dung dch Na
2
CO
3
.
(VI) Cho dung dch Na
2
SO
4
vo dung dch Ba(OH)
2
.

Cỏc thớ nghim u iu ch c NaOH l
A. II, V v VI B. II, III v VI C. I, II v III D. I, IV v V
Cõu 12:
Khi sục từ từ đến d khí CO
2
vào dung dịch NaAlO
2
thì:
A. xuất hiện kết tủa keo trắng.
B. không có hiện tợng gì xảy ra.
C. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa bị tan một phần.
D. lúc đầu xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan hết.
Cõu 13: Dung dch X gm NaCl, KNO
3
. Cho mt lỏ nhụm vo khụng thy hin tng gỡ xy ra. Thờm tip dung dch
NaOH vo, thy hin tng:
A. nhụm tan dn, gii phúng khớ khụng mu, khụng mựi.
B. nhụm tan dn, gii phúng khớ khụng mu húa nõu trong khụng khớ.
C. nhụm tan dn, gii phúng khớ mựi khai.
D. xy ra s n mũn in húa vi catot l nhụm.
Cõu 14: Bt km cú th b hũa tan hon ton bi dung dch ca cỏc cht trong dóy sau:
A. AlCl
3
, H
2
SO
4
, KOH B. FeCl
3
, H

2
S, KOH
C. CrCl
2
, HCl, NaOH D. CrCl
3
, HNO
3
, NaOH
Cõu 15:
Hấp thụ hoàn toàn khí CO
2
vào dung dịch NaOH, thu dung dịch X. dung dịch X vừa tác dụng đợc với CaCl
2
,
vừa tác dụng đợc với KOH. Trong dung dịch X chứa chất tan
A. NaHCO
3
; Na
2
CO
3
B. NaHCO
3
C. Na
2
CO
3
D. Na
2

CO
3
; NaOH
Cõu 16: Khi phõn tớch mt mui M, ngi ta lm cỏc thớ nghim sau:
- Cho dung dch BaCl
2
vo dung dch mui M ch thy xut hin mt kt ta.
- Cho dung dch NaOH d vo dung dch mui M thy cú khớ thoỏt ra.
- Ch dung dch NH
3
d vo dung dch mui M thy cú kt ta keo.
Mui M l:
A. (NH
4
)
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O B. (NH
4
)
2

SO
4
C. (NH
4
)
2
CO
3
D. K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O
Cõu 17: Cho chuỗi biến hóa:
7
Biờn son: VTV-0985790978
Al AlCl
3
A

0
t

B
Al
2
(SO
4
)
3
D

+
2
O
CuO C
Các chất A, B, C, D lần lợt là
A. Al(OH)
3
; Al
2
O
3
, CuSO
4
, Cu B. Al
2
O
3
, AlCl
3
, Cu(OH)
2

, CuSO
4
C. Cu, Al
2
(SO
4
)
3
, Cu(OH)
2
, Al
2
O
3
D. Al(OH)
3
, Al
2
O
3
, Cu(OH)
2
, Cu
Cõu 18: Cho sơ đồ chuyển hóa:
X là nguyên liệu dùng để sản xuất vôi sống. Cỏc cht A, B, C lần lợt là
A. CO
2
, Na
2
CO

3
, NaHCO
3
B.CO
2
, NaHCO
3
, Na
2
CO
3
C. Ca(HCO
3
)
2
, NaHCO
3
, Na
2
CO
3
D. Ca(HCO
3
)
2
, Na
2
CO
3
, NaHCO

3
Cõu 19: X, Y, Z là 3 muối ( trung hòa hoặc axit ) ứng với 3 gốc axit khác nhau, thỏa mãn các điều kiện
- X tác dụng với Y có kết tủa tạo thành.
- Y tác dụng với Z có kết tủa tạo thành.
- X tác dụng với Z vừa có kết tủa,vừa có khí thoát ra.
Công thức của X, Y, Z lần lợt là
A. Na
2
CO
3
, AgNO
3
, AlCl
3
. B. NaCl, AgNO
3
, MgSO
4
.
C. BaCl
2
, Na
2
SO
4
, Pb(NO
3
)
2
D. Cu

2
S, Na
2
SO
4
, BaCl
2
Cõu 20: Cho 2 muối X, Y thoả mãn điều kiện sau:
- Dung dch X + dung dch Y

không xảy ra phản ứng
- Dung dch X + Cu

không xảy ra phản ứng
- Dung dch Y + Cu

không xảy ra phản ứng
- Dung dch X + dung dch Y + Cu

xảy ra phản ứng.
X, Y tơng ứng là các muối:
A. NaNO
3
và NaHSO
4
. B. NaNO
3
và NaHCO
3
.

C. Fe(NO
3
)
3
và NaHSO
4
. D. Mg(NO
3
)
2
và KNO
3
.
Cõu 21: X, Y, Z là 3 muối ( trung hòa hoặc axit ) ứng với 3 gốc axit khác nhau, thỏa mãn các điều kiện
- X tác dụng với Y có khí thoát ra.
- Y tác dụng với Z có kết tủa tạo thành.
- X tác dụng với Z vừa có kết tủa,vừa có khí thoát ra.
Công thức của X, Y, Z lần lợt là
A. Na
2
CO
3
, KHSO
4
, BaCl
2
B. Na
2
CO
3

, KHSO
4
, MgCl2
C. Ba(NO
3
)
2
, K
2
SO
4
, Ba(AlO
2
)
2
D. NaHSO
4
, Na
2
SO
3
, Ba(HCO
3
)
2
Cõu 22: Cỏc cht A, B, C là các hợp chất khác nhau của cùng một kim loại. Khi đốt mỗi chất bằng ngọn lửa không màu
đều cho ngọn lửa có màu vàng. Chúng có thể chuyển hoá lẫn nhau theo sơ đồ:
A + B

C

B

0
t
C + H
2
O + D (khí, là hợp chất của cacbon)
A + D

B hoặc A + D

C + H
2
O
Cỏc cht A, B, C có công thức tơng ứng là:
A.
NaOH; NaHCO
3
; Na
2
CO
3
.

B
.
NaOH; Na
2
CO
3

; NaHCO
3
.
C. NaCl; NaOH; NaHCO
3
. D. Na
2
O; NaHCO
3
; Na
2
CO
3
.
Cõu 23: Các chất A, B, C, D là các chất khác nhau của cùng một nguyên tố kim loại, thoả mãn sơ đồ chuyển hoá sau:
A

B

C

OH
2
D

A.
Các chất A, B, C, D có công thức tơng ứng là:
A. K; KCl; KClO; KClO
3
. B. KClO; KClO

3
; K; KOH.
C. KCl; K; KOH; KClO
3
. D. KClO
3
; KCl; K; KOH.
C. không có hiện tợng gì. D. có kết tủa trắng và đồng thời thoát khí.
Cõu 24: iu ch bari kim loi, ngi ta cú th dựng cỏc phng phỏp sau:
8
X
A
B C
HCl

Biên soạn: VTV-0985790978
(1) Điện phân dung dịch BaCl
2
có màng ngăn xốp.
(2) Điện phân BaCl
2
nóng chảy có màng ngăn xốp.
(3) Dùng Al để khử ion Ba
2+
trong BaO.
(4) Dùng K để khử Ba
2+
trong dung dịch muối.
Phương pháp thích hợp là
A. (2) B. (2) và (3) C. (2) và (4) D. (1) và (2)

Câu 25: Có các phát biểu sau:
a) NaHCO
3
là một chất lưỡng tính.
b) Al(OH)
3
là một hiđroxit lưỡng tính.
c) Al là kim loại lưỡng tính.
d) Al bị thụ động trong dung dịch HNO
3
đặc nguội hoặc H
2
SO
4
đặc nguội.
e) Nước cứng làm hao tổn chất giặt rửa tổng hợp.
f) Kim loại kiềm thổ có tính khử rất mạnh.
Phát biểu đúng là
A. (b), (d), (e), (f) B. (a), (b), (d)
C. (a), (b), (c), (d), (f) D. (b), (c), (d), (e)
Câu 26: Hòa tan hỗn hợp bột Al, Al
2
O
3
vào dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch X. Dẫn từ từ đến dư CO
2
vào
dung dịch X. Số phản ứng hóa học đã xảy ra ở thí nghiệm trên là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 27: Có các chất: Al, Fe

3
O
4
, dung dịch HCl, dung dịch Ba(OH)
2
, CO
2
. Khi cho các chất trên tác dụng với nhau từng
đôi một (các điều kiện phản ứng coi như đầy đủ), số phản ứng háo học đã xảy ra là
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 28: Từ hỗn hợp X gồm Al
2
O
3
, CuO, MgO, để điều chế Al, Mg, Cu có thể sử dụng thêm dãy hóa chất sau (các dụng
cụ và điều kiện phản ứng coi như có đủ):
A. H
2
SO
4
, NH
3
B. NaOH, NH
3
, CO
C. HNO
3
đặc, NaOH, CO C. NaOH, CO
2
, HCl

Câu 29: Khi cho một miếng Na vào dung dịch CuCl
2
hiện tượng quan sát được là:
A. Sủi bọt khí không màu
B. Xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan
C. Xuất hiện kết tủa màu xanh
D. Sủi bọt khí không màu và xuất hiện kết tủa màu xanh
Câu 30: Cho Na tan hết trong dung dịch H
2
SO
4
loãng được dung dịch X . Khi thêm dung dịch NH
4
HCO
3
vào dung dịch
X thấy có khí Y bay ra. Khí Y là:
A. CO
2
B. NH
3
C. H
2
D. NH
3
hoặc CO
2
Câu 31: Dãy gồm các chất (hoặc dung dịch) đều phản ứng được với dung dịch FeCl
2
là:

A. Bột Mg, dung dịch BaCl
2
, dung dịch HNO
3
.
B. Khí Cl
2
, dung dịch Na
2
CO
3
, dung dịch HCl.
C. Bột Mg, dung dịch NaNO
3
, dung dịch HCl.
D. Khí Cl
2
, dung dịch Na
2
S, dung dịch HNO
3
.
Câu 32: Cho dung dịch Na
2
CO
3
từ từ vào dung dịch HCl dư. Hiện tượng xảy ra là?
A. có khí bay ra. B. ban đầu chưa có khí , một thời gian sau có khí bay ra.
C. tốc độ khí thoát ra chậm dần. D. không có hiện tượng.
(2) Điều chế, ứng dụng của kim loại kiềm thổ và các hợp chất

Câu 1: Để sát trùng, tẩy uế xung quanh khu vực bị ô nhiễm, người ta dùng
A. Ca(OH)
2
B. CaO C. CaCO
3
D.CaOCl
2
Câu 2: Công thức của thạch cao sống là:
A. CaSO
4
.2H
2
O B. CaSO
4
.H
2
O C. 2CaSO
4
.H
2
O D. CaSO
4
9
Biên soạn: VTV-0985790978
Câu 3: Gốc axit nào sau đây có thể làm mềm nước cứng:
A. NO
3
-
B. SO
4

2-
C. ClO
4
-
D. PO
4
3-
Câu 4: Đolomit là tên gọi của hỗn hợp nào sau đây?
A. CaCO
3
. MgCl
2
B. CaCO
3
. MgCO
3
C. MgCO
3
. CaCl
2
D. MgCO
3
.Ca(HCO
3
)
2
Câu 6: Trong số các chất cho dưới đây, chất nào có độ tan nhỏ nhất ?
A. CaSO
4
B. CaCO

3
C. Ca(OH)
2
D. Ba(OH)
2
Câu 7: Chất nào cho dưới đây không dùng để làm mềm nước cứng?
A.Na
2
CO
3
B.Ca(OH)
2
C.Na
3
PO
4
D.Ba(OH)
2
Câu 10:
Một cốc nước có chứa các ion : Na
+
(0,02 mol), Mg
2+
(0,02 mol), Ca
2+
(0,04 mol), Cl
-
(0,02 mol), HCO
3
-

(0,10
mol) và SO
4
2-
(0,01 mol) . Đun sôi cốc nước trên cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nước còn lại trong cốc
A. có tính cứng toàn phần B. có tính cứng vĩnh cửu
C. là nước mềm D. có tính cứng tạm thời

Câu 11: Câu nào sau đây về nước cứng là không đúng ?
A. Nước cứng có chứa đồng thời anion HCO
3
-
v à SO
4
2-
hoặc Cl
-
là nước cứng toàn phần
B. Nước có chứa nhiều Ca
2+
; Mg
2+

C. Nước không chứa hoặc chứa rất ít ion Ca
2+
, Mg
2+
là nước mềm
D. Nước cứng có chứa 1 trong 2 ion Cl
-

và SO
4
2-
hoặc cả 2 là nước cứng tạm thời
Câu 13: Canxi có trong thành phần của các khoáng chất: canxit, thạch cao, florit. Công thức của các khoáng chất tương
ứng là: A. CaCO
3,
CaSO
4
, Ca
3
(PO
4
)
2
B.CaCO
3
, CaSO
4
.2H
2
O, CaF
2
C.CaSO
4
, CaCO
3
, CaF
2
D. CaCl

2
, Ca(HCO
3
)
2
, CaF
2
Câu 14: Có 4 dd trong 4 lọ mất nhãn là: Amoni Sunphat, Amoni Clorua, Nattri Sunphat, Natri Hiđroxit. Thuốc thử để
nhận biết cả 4 chất lỏng trên là
A. AgNO
3
B. Ba(OH)
2
C. KOH D. BaCl
2
Câu 16: Phản ứng chứng minh nguồn gốc tạo thành thạch nhũ trong hang động.
A. Ca(OH)
2
+ CO
2
→ Ca(HCO
3
)
2
B. Ca(HCO
3
)
2
→ CaCO
3

+ CO
2
+ H
2
O
C. CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O → Ca(HCO
3
)
2
D. Ca(OH)
2
+ CO
2
→ CaCO
3
Câu 17: Dùng phương pháp nào để điều chế kim loại nhóm IIA
A. Điện phân nóng chảy B. Điện phân dung dịch
C. Nhiệt luyện D. Thuỷ luyện
Câu 18: Phản ứng phân hủy đá vôi là phản ứng thu nhiệt theo phương trình: CaCO
3
→ CaO + CO
2
. Yếu tố làm giảm
hiệu suất phản ứng:

A. Tăng t
o
B. Giảm nồng độ CO
2

C. Nghiền nhỏ CaCO
3
D. Tăng áp suất
Câu 19: Nước cứng là nước :
A. Chứa nhiều hay ít ion Ca
2+
, Mg
2+
B. Chứa 1 lượng cho phép Ca
2+
, Mg
2+

C. Không chứa Ca
2+
, Mg
2+
D. Chứa nhiều Ca
2+
, Mg
2+
.
Câu 20: Sử dụng nước cứng không gây những tác hại nào sau
A. Đóng cặn nồi hơi gây nguy hiểm B. Tốn nhiên liệu, làm giảm hương vị thức ăn
C. Hao tổn chất giặt rửa tổng hợp D. Tắc ống dẫn nước nóng trong nồi hơi

Câu 21: Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là:
A. HCl, NaOH, Na
2
CO
3
. B. NaOH, Na
3
PO
4
, Na
2
CO
3
.
C. KCl, Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
. D. HCl, Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
.
Câu 24: Công dụng nào sau đây không phải của CaCO
3
:

A. Làm vôi quét tường B. Làm vật liệu xây dựng
C. Sản xuất ximăng D. Sản xuất bột nhẹ để pha sơn
Câu 25: Đun nóng nhẹ dung dịch Ca(HCO
3
)
2
thấy:
A. có sủi bọt khí không màu, không mùi. B. sủi bọt khí không màu và có kết tủa trắng
C. có sủi bọt khí mùi xốc D. có tinh thể trắng xuất hiện.
10
Biên soạn: VTV-0985790978
Câu 26:
Trong sè c¸c chÊt: NaCl, Ca(OH)
2
, Na
2
CO
3
, HCl, chÊt cã thÓ lµm mÒm níc cøng t¹m thêi lµ
A. Na
2
CO
3
vµ Ca(OH)
2
.

B. NaCl vµ Na
2
CO

3
.
C. Na
2
CO
3
vµ HCl. D. NaCl vµ HCl.
Câu 28: Một mẫu nước có chứa các ion: Ca
2+
, Mg
2+
, HCO
3
-
, Cl
-
. Mẫu nước trên thuộc loại:
A. Nước cứng toàn phần B. Nước cứng vĩnh cửu
B. Nước cứng tạm thời D. Nước mềm
Câu 30: Để làm mềm nước cứng tạm thời, đơn giản nhất nên:
A. đun nóng, để lắng, lọc cặn.
B. để lắng, lọc cặn.
C. cho nước cứng tác dụng với dung dịch HCl dư sau đó đun sôi kĩ dung dịch để đuổi khí.
D. cho nước cứng tác dụng với dung dịch muối ăn bão hòa.
Câu 31: Có thể dùng phương pháp đơn giản sau để phân biệt nhanh nước có tính cứng tạm thời và nước có tính cứng
vĩnh cửu:
A. đun nóng nhẹ
B. cho vào nước một ít sođa
C. cho vào nước một lượng nhỏ dung dịch HCl
D. cho vào nước một ít dung dịch Ca(OH)

2
Câu 32: Cho sơ đồ: Ca(NO
3
)
2
→ X → Y → Ca. Chất X, Y lần lượt là:
A. CaCO
3
, Ca(OH)
2
B. CaCO
3
, CaCl
2

C. CaSO
4
, CaCl
2
D. Ca(OH)
2
, CaCl
2
Câu 33: Trong một cốc nước có chứa 0,03 mol Ca
2+
, 0,01 mol Mg
2+
, 0,01 mol Cl
-
, 0,05 mol HCO

3
-
và 0,01 mol NO
3
-
.
Nước trong cốc thuộc loại nào?
A. Nước cứng có tính cứng tạm thời B. Nước cứng có tính cứng vĩnh cửu
C. Nước cứng có tính cứng toàn phần D. Nước mềm
Câu 35: Hai chất dùng làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
A. NaCl và Ca(OH)
2
. B. Na
2
CO
3
và Na
3
PO
4
.
C.Na
2
CO
3
và HCl. D. Na
2
CO
3
và Ca(OH)

2
.
Câu 36: Khi bị bỏng do vôi bột, người ta sẽ chọn phương án sau đây là tối ưu để sơ cứu:
A. Rửa sạch vôi bột bằng nước sạch rồi rửa lại bằng dung dịch NH
4
Cl 10%.
B. Lau khô sạch vôi bột rồi rửa bằng nước xà phòng loãng.
C. Lau khô sạch vôi bột rồi rửa lại bằng dung dịch NH
4
Cl 10%.
D. Rửa sạch vôi bột bằng nước sạch rồi lau khô.
Câu 37: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)
2
vào dung dịch chứa H
2
SO
4
và Al
2
(SO
4
)
3
A. xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan hết, dung dịch trong suốt.
B. có chất khí không màu bay lên.
C. xuất hiện kết tủa trắng,
D. xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan một phần.
Câu 38: Mô tả sau không đúng hiện tượng thí nghiệm:
A. Khi dẫn CO
2

dư vào dung dịch Ca(OH)
2
sẽ xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan hoàn toàn.
B. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp NaAlO
2
, NaOH thì xuất hiện kết tủa ngay, sau đó kết tủa tan
hoàn toàn.
C. Cho Cu (dư) vào dung dịch FeCl
3
màu vàng nâu thì thu được dung dịch màu xanh.
D. Nhúng hai thanh nhôm như nhau vào 2 cốc đựng dung dịch HCl có thể tích và nồng độ bằng nhau, ở cốc (2) thêm vài
giọt dung dịch CuCl
2
thì tốc độ giải phóng khí ở cốc (2) nhanh hơn.
Câu 39: Dung dịch Ba(OH)
2
có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy:
A. NO
2
, Cl
2
, Al
2
O
3
, Zn, HCl, KHCO
3
, MgCl
2
. B. CO, Br

2
, Al, ZnO, H
2
SO
4
, FeCl
3
.
C. HCl, CO
2
, CuCl
2
, FeCl
3
, Cl
2
, Al, MgO. D. SO
2
, Cl
2
, Al, Fe
2
O
3
, NaHCO
3
, H
2
SO
4

.
11
Biờn son: VTV-0985790978
Cõu 40:
Cho BaO vào dung dịch H
2
SO
4
loãng, thu đợc kết tủa A và dung dịch B. Cho Al d vào dung dịch B, thu dung
dịch D và khí H
2
. Dung dịch D tác dụng với dung dịch Na
2
CO
3
thu kết tủa E. E là
A. Al(OH)
3
B. BaCO
3
C. Al
2
(CO
3
)
3
D. Al(OH)
3
hoặc BaCO
3

Cõu 41:

Dóy

gm cỏc cht u tỏc dng c vi dung dch Ba(HCO
3
)
2
l :
A. HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Na
2
SO
4
B. HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
C. HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO

4
, MgCl
2
D. Ca(OH)
2
, NaCl, Na
2
SO
4
Cõu 42: T hai mui X v Y thc hin cỏc phn ng sau:
X X
1
+ CO
2
X
1
+ H
2
O X
2
X
2
+ Y X + Y
1
+ H
2
O X
2
+ 2Y X + Y
2

+ H
2
O
Hai mui X v Y tng ng l:
A. BaCO
3
, Na
2
CO
3
B. MgCO
3
, NaHCO
3
C. CaCO
3
, NaHCO
3
D. CaCO
3
, NaHSO
4

Cõu 43: Trong dung dch A cha 6 loi ion: Mg
2+
, Ca
2+
, Ca
2+
, Na

+
(0,05 mol), Cl
-
(0,2 mol), NO
3
-
(0,3 mol). Thờm dn V
ml dung dch Na
3
PO
4
1M vo dung dch A cho n khi lng kt thu c ln nht. Giỏ tr ca V l
A. 300 ml B. 150 ml C. 225 ml D. 130 ml
Cõu 45: Cho dóy cỏc cht: NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
, NaCl, MgCl
2
, FeCl
2
, AlCl
3
, KCl. S cht trong dóy tỏc dng vi lng
d dung dch Ba(OH)
2

to thnh kt ta l
A.5. B. 6. C. 4. D. 3.
Cõu 46: Cho s chuyn hoỏ sau:
CaCl
2
Ca(NO
3
)
2
+Z
CaO
CaCO
3
+X
+Y
Cụng thc ca X, Y, Z ln lt l:
A. HCl, HNO
3
, Na
2
CO
3
. B. Cl
2
, HNO
3
, CO
2
.
C. HCl, AgNO

3
, (NH
4
)
2
CO
3
. D. Cl
2
, AgNO
3
, MgCO
3
.
Cõu 47: Mt mu nc cng cha cỏc ion: Ca
2+
, Mg
2+
, HCO
3
-
, Cl
-
, SO
4
2-
. Cht c dựng lm mm mu nc cng
trờn l
A. Na
2

CO
3
. B. HCl. C. H
2
SO
4
. D. NaHCO
3
.
Cõu 49: Cho s phn ng: Ca + HNO
3
rt loóng Ca(NO
3
)
2
+ X + H
2
O
X + NaOH(t
o
) cú khớ mựi khai thoỏt ra.
Cht X l:
A. NH
3
B. NH
4
NO
2
C. N
2

D. NH
4
NO
3
Cõu 50: Cho cỏc cht Ca, Ca(OH)
2
, CaCO
3
, CaO. Hóy chn dóy no sau õy cú th thc hin c:
A. Ca CaCO
3
Ca(OH)
2
CaO B. Ca CaO Ca(OH)
2
CaCO
3
C. CaCO
3
Ca CaO Ca(OH)
2
D. CaCO
3
Ca(OH)
2
CaO Ca
Cõu 51: Kim loi nhúm IIA tỏc dng vi dung dch HNO
3
loóng , theo phng trỡnh sau
4M + 10 HNO

3
4 M(NO
3
)
2
+ N
x
O
y
+ 5 H
2
O
Cụng thc phõn t ca N
X
O
Y
l
A. N
2
O B.NO C.NO
2
D.N
2
O
4
Cõu 52: Trong Cỏc phỏp biu sau v cng ca nc.
1. Khi un sụi ta cú th loi c cng tm thi ca nc.
2. Cú th dựng Na
2
CO

3
loi c cng tm thi v cng vnh cu ca nc.
3. Cú th dựng HCl loi cng ca nc.
4. Cú th dựng Ca(OH)
2
vi lng va loi cng ca nc.
Chn phỏp biu ỳng:
A. (2). B. (1), (2) v (4). C. (1) v (2). D. (4).
Cõu 53: Cho cỏc phn ng mụ t cỏc phng phỏp khỏc nhau lm mm nc cng
(1) M
2+
+ 2HCO
3
-
MCO
3
+ CO
2
+ H
2
O (2) M
2+
+ HCO
3
-
+ OH
-
MCO
3
+ H

2
O
(3) M
2+
+ CO
3
2-
MCO
3
(4) 3M
2+
+ 2PO
4
3-
M
3
(PO
4
)
2
Phng phỏp no cú th ỏp dng vi nc cú cng tm thi?
12
Biên soạn: VTV-0985790978
A. (1) B. (2) C. (1) và (2) D. (1) ,(2) , (3) , (4)
Câu 54: Thành phần chính của quặng photphorit là
A. Ca
3
(PO
4
)

2
. B. NH
4
H
2
PO
4
. C. Ca(H
2
PO
4
)
2
. D. CaHPO
4
.
Câu 55: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là:
A. KNO
3
, CaCO
3
, Fe(OH)
3
. B. FeS, BaSO
4
, KOH.
C. AgNO
3
, (NH
4

)
2
CO
3
, CuS. D. Mg(HCO
3
)
2
, HCOONa, CuO.
Câu 56: Phèn chua có công thức là
A. K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O. B. MgSO
4
.Al
2
(SO
4
)
3

.24H
2
O. C. Al
2
O
3
.nH
2
O. D. Na
3
AlF
6.
Câu 57: Dung dịch làm mềm nước cứng tạm thời và vĩnh cửu là
A. Ca(OH)
2.
B. HCl. C. Na
2
CO
3.
D. NaNO
3.
Câu 58: Trong một bình nước có chứa 0,01 mol Na
+
; 0,02 mol Ca
2+
; 0,01 mol Mg
2+
; 0,05 mol HCO
3


; 0,02 mol Cl

.
Nước trong bình có
A. Tính cứng tạm thời. B. Tính cứng vĩnh cửu. C. Tính cứng toàn phần. D. Tính mềm.
Câu 59: Đun sôi nước chứa 0,01 mol Na
+
; 0,02 mol Ca
2+
; 0,01 mol Mg
2+
; 0,05 mol HCO
3

; 0,02 mol Cl

ta được nước
cứng A. tạm thời. B. vĩnh cửu. C. toàn phần. D. nước mềm.
Câu 60 Cho sơ đồ :
Al
+ X
→
Al
2
(SO
4
)
3
+ Y
→

Al(OH)
3
+ Z
→
[ ]
4
2
Ba Al(OH)
Al(OH)
3
Al
2
O
3
Al. X, Y, Z, E
(dung dịch) và (1), (2) lần lượt là
A. H
2
SO
4
đặc nguội, NaOH, Ba(OH)
2
, HCl, t
0
, đpnc. B. H
2
SO
4
loãng nguội, NaOH đủ, Ba(OH)
2

, HCl, t
0
, đpnc.
C. H
2
SO
4
loãng , NaOH dư, Ba(OH)
2
, HCl, t
0
, đpnc. D. H
2
SO
4
đ nóng, NaOH dư, Ba(OH)
2
, HCl, t
0
, đpnc.
Câu 61: Để làm kết tủa hoàn toàn Al(OH)
3
người ta thực hiện phản ứng
A. AlCl
3
+ 3H
2
O + 3NH
3
Al(OH)

3
+ 3NH
4
Cl. B. AlCl
3
+ 3NaOH Al(OH)
3
+ 3NaCl.
C. NaAlO
2
+ H
2
O + HCl Al(OH)
3
+ NaCl. D. Al
2
O
3
+ 3H
2
O 2Al(OH)
3.
Câu 62: Chọn câu không đúng
A. Nhôm là kim loại nhẹ, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt. B. Nhôm có tính khử mạnh chỉ sau kim loại kiềm và kiềm thổ.
C. Nhôm bị phá hủy trong môi trường kiềm. D. Nhôm là kim loại lưỡng tính.
Câu 63:
Công thức hoá học của clorua vôi là:
A. CaCl
2
. B. CaOCl

2
. C. CaO
2
Cl. D. Ca(ClO)
2
.
3. Các dạng toán về kim loại kiềm và kiềm thổ
(1) NaOH,Ca(OH)
2
…tác dụng với dung dịch axit, muối
Câu 1: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được dung
dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là
A.AlCl
3
. B. CuSO
4
. C. Ca(HCO
3
)
2
. D. Fe(NO
3
)
3
.
Câu 2: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H
2
(ở đktc). Thể tích
dung dịch axit H
2

SO
4
2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 150ml. B. 75ml. C. 60ml. D. 30ml.
Câu 3: Hỗn hợp X chứa Na
2
O, NH
4
Cl, NaHCO
3
và BaCl
2
có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H
2
O
(dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa
A. NaCl, NaOH, BaCl
2
. B. NaCl, NaOH.
C. NaCl, NaHCO
3
, NH
4
Cl, BaCl
2
. D. NaCl.
Câu 4: Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)
2
0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H
2

SO
4
0,0375M và
HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 7. B. 2. C. 1. D. 6.
Câu 5: Cho 7,1 gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y tác dụng hết với lượng dư dung
dịch HCl loãng, thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại X, Y là
A. K và Ba. B. Li và Be. C. Na và Mg. D. K và Ca.
Câu 6: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na
2
O và Al
2
O
3
; Cu và FeCl
3
; BaCl
2

CuSO
4
; Ba và NaHCO
3
. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là
A.3. B. 2. C. 1. D. 4.
13
Biờn son: VTV-0985790978
Cõu 7: Ho tan hon ton 2,9 gam hn hp gm kim loi M v oxit ca nú vo nc, thu c 500 ml dung dch cha
mt cht tan cú nng 0,04M v 0,224 lớt khớ H
2

( ktc). Kim loi M l
A. Na. B. Ca. C. Ba. D. K.
Cõu 8: Hn hp X gm Na, Al v Fe (vi t l s mol gia Na v Al tng ng l 2 : 1). Cho X tỏc dng vi H
2
O (d)
thu c cht rn Y v V lớt khớ. Cho ton b Y tỏc dng vi dung dch H
2
SO
4
loóng (d) thu c 0,25V lớt khớ. Bit
cỏc khớ o cựng iu kin, cỏc phn ng u xy ra hon ton. T l s mol ca Fe v Al trong X tng ng l
A. 1 : 2. B. 5 : 8. C. 5 : 16. D. 16 : 5.
Cõu 9: Hũa tan hon ton m gam hn hp gm Na
2
O v Al
2
O
3
vo nc thu c dung dch X
trong sut. Thờm t t dung dch HCl 1M vo X, khi ht 100 ml thỡ bt u xut hin kt ta; khi ht
300 ml hoc 700 ml thỡ u thu c a gam kt ta. Giỏ tr ca a v m ln lt l
A. 15,6 v 27,7. B. 23,4 v 35,9. C. 23,4 v 56,3. D. 15,6 v 55,4.
Cõu 10: Ho tan hon ton 8,94 gam hn hp gm Na, K v Ba vo nc, thu c dung dch X v 2,688 lớt khớ H
2

(ktc). Dung dch Y gm HCl v H
2
SO
4
, t l mol tng ng l 4 : 1. Trung ho dung dch X bi dung dch Y, tng khi

lng cỏc mui c to ra l
A.13,70 gam. B. 12,78 gam. C. 18,46 gam. D. 14,62 gam.
Cõu 11: Cho m gam NaOH vo 2 lớt dung dch NaHCO
3
nng a mol/l, thu c 2 lớt dung dch X. Ly 1 lớt dung dch
X tỏc dng vi dung dch BaCl
2
(d) thu c 11,82 gam kt ta. Mt khỏc, cho 1 lớt dung dch X vo dung dch CaCl
2

(d) ri un núng, sau khi kt thỳc cỏc phn ng thu c 7,0 gam kt ta. Giỏ tr ca a, m tng ng l
A.0,08 v 4,8. B. 0,04 v 4,8. C. 0,14 v 2,4. D. 0,07 v 3,2.
Cõu 12: Cho dung dch X gm: 0,007 mol Na
+
; 0,003 mol Ca
2+
; 0,006 mol Cl

; 0,006 mol HCO
3

v 0,001 mol NO
3

.
loi b ht Ca
2+
trong X cn mt lng va dung dch cha a gam Ca(OH)
2
. Giỏ tr ca a

A.0,180. B. 0,120. C. 0,444. D. 0,222.
Cõu 13: Dung dch X cú cha 0,033 mol H
+
, 0,027 mol Al
3+
, 0,018 mol Mg
2+
, 0,034 mol SO
4
2-
,0,082 mol Cl
-
. X tỏc dng
vi V lit dung dch Y cú cha NaOH 0,2M v Ba(OH)
2
0,1M to lng kt ta ln nht. V cú giỏ tr no sau õy?
A. 0,375 B. 0,4425 C. 0,750 D. 0,672
Cõu 14: Dung dch X cú cha 0,033 mol H
+
, 0,027 mol Al
3+
, 0,018 mol Mg
2+
, 0,075 mol SO
4
2-
. X tỏc dng vi V lit
dung dch Y cú cha NaOH 0,1M v Ba(OH)
2
0,2M to lng kt ta ln nht. V cú giỏ tr no sau õy?

A. 0,300 B. 0,375 C. 0,4425 D. 0,750
Cõu 15: Dung dch X cú cha 0,033 mol H
+
, 0,027 mol Al
3+
, 0,018 mol Mg
2+
, 0,034 mol SO
4
2-
,0,082 mol Cl
-
. X tỏc dng
vi V lit dung dch Y cú cha NaOH 0,2M v Ba(OH)
2
0,1M to lng kt ta nh nht v khụng i. V cú giỏ tr no
sau õy?
A. 0,375 B. 0,4425 C. 0,750 D. 0,672
Cõu 16: Dung dch X cú cha 0,033 mol H
+
, 0,027 mol Al
3+
, 0,018 mol Mg
2+
, 0,075 mol SO
4
2-
. X tỏc dng vi V lit
dung dch Y cú cha NaOH 0,2M v Ba(OH)
2

0,1M to lng kt ta ln nht. V cú giỏ tr no sau õy?
A. 0,375 B. 0,4425 C. 0,750 D. 0,672
Cõu 17: Hũa tan ht 2,7 gam nhụm vo 100 ml dung dch cha ng thi HCl 1M v H
2
SO
4
1,5M thu c dung dch
X. DD Y cha ng thi Ba(OH)
2
0,5M v NaOH 0,6M. Th tớch dung dch Y cn cho vo dung dch X thu c
lng kt ta ln nht l
A. 250 ml B. 300 ml C. 350 ml D. 400 ml
Cõu 18: Cho V lit dung dch NaOH 2M vo dung dch cha 0,1 mol Al
2
(SO
4
)
3
v 0,1 mol H
2
SO
4
n khi phn ng hon
ton thu c 7,8 gam kt ta. Giỏ tr ln nht ca V thu c lng kt ta trờn l:
A. 0,05 B. 0,45 C. 0,25 D. 0,35
(2) CO
2
, SO
2
, H

3
PO
4
tỏc dng vi NaOH,Ca(OH)
2

Cõu 1:
Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lít SO
2
ở đktc là
A. 250 ml B. 500 ml C. 125 ml D. 175 ml
Cõu 2:
Thể tích CO
2
ở đktc cần hấp thụ vào 100 ml dung dịch NaOH 0,5 M để thu đợc 2,96 gam muối:
14
Biên soạn: VTV-0985790978
A. 0,672 lÝt B. 0,625 lÝt C. 0,789 lÝt D. 0,448 lÝt
Câu 3: Cho 0,448 lít khí CO
2
(ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)
2

0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A.1,182. B. 3,940. C. 1,970. D. 2,364.
Câu 4:
HÊp thô hoµn toµn 0,1 mol CO
2
vµo 400 ml dung dÞch NaOH a % ( D = 1,18 g/ml ), sau ®ã thªm lîng d BaCl
2

,
thÊy t¹o ra 18,715 gam kÕt tña. a cã gi¸ trÞ b»ng
A. 1,61% B. 1,65% C. 2,30% D. 2,24%
Câu 5: Sục 4,48 lít khí CO
2
(đktc) vào 1 lít dung dịch hỗn hợp Ba(OH)
2
0,12M và NaOH 0,06M. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,70. B. 23,64. C. 7,88. D. 13,79.
Câu 6: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO
2
(ở đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)
2
0,2M,
sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A.19,70. B. 17,73. C. 9,85. D. 11,82.
Câu 7: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO
2
(đktc) vào 125 ml dung dịch Ba(OH)
2
1M, thu được dung dịch X. Coi thể tích
dung dịch không thay đổi, nồng độ mol của chất tan trong dung dịch X là
A.0,6M. B. 0,2M. C. 0,1M. D. 0,4M.
Câu 8: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO
2
(ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)
2
nồng độ a mol/l, thu được 15,76 gam
kết tủa. Giá trị của a là

A.0,032. B. 0,048. C. 0,06. D. 0,04.
Câu 9: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO
2
(đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K
2
CO
3
0,2M và KOH x mol/lít, sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl
2
(dư), thu được 11,82
gam kết tủa. Giá trị của x là
A.1,6. B. 1,2. C. 1,0. D. 1,4.
Câu 10: Sục 2,24 lit khí CO
2
(đktc) lần lượt vào 100 ml các dung dịch có cùng nồng độ 1M: NaOH (dung dịch A), KOH
(dung dịch B), Ca(OH)
2
(dung dịch C)

. Lượng muối khan thu được ở các dung dịch lần lượt là: m
A
, m
B
, m
C
. So sánh sau
đúng:
A. m
A

> m
B
> m
C
B. m
A
< m
B
< m
C
C. m
A
< m
B
> m
C
D. m
A
< m
B
= m
C
Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp MgCO
3
và BaCO
3
có a% MgCO
3
(theo khối lượng) bằng dung dịch HCl
(dư) thu được khí A. Hấp thụ hết khí A vào 1 lit dung dịch Ca(OH)

2
0,02M thu được kết tủa B. Để lượng kết tủa B là
nhỏ nhất thì a có giá trị:
A. 100% B. 50% C. 30% D. 60%
Câu 12: Đun nóng dung dịch chứa 25,9 gam một muối của kim loại hóa trị II thấy có hơi nước và khí CO
2
bay ra.
Ngưng tụ hơi nước thu lấy CO
2
. Khí CO
2
được dẫn qua than nóng đỏ thu được 5,6 gam khí (hiệu suất các quá trình đều
đạt 100%). Muối của kim loại hóa trị II có công thức:
A. Ba(HCO
3
)
2
B. NaHCO
3
C. Ca(HCO
3
)
2
D. Mg(HCO
3
)
2

Câu 13: Hòa tan 15,3 gam BaO vào nước được dd X. Cho 12,3 gam hỗn hợp CaCO
3

và MgCO
3
hòa tan hết trong dd
HCl (dư) thu được khí Y. Hấp thụ hết khí Y trong dd X, sau phản ứng thu m gam kết tủa.
A. m = 0 B. M = 12,5095
C. 9,85 < m < 15,169 D. 4,85 < m < 10,79
Câu 14: Nhiệt phân hoàn toàn 12,95 gam một muối hiđrocacbonat của kim loại M có hóa trị không đổi được chất rắn X
và hỗn hợp khí và hơi Y. Dẫn từ từ Y qua dung dịch có chứa 0,07 mol Ca(OH)
2
thì thu được 4 gam kết tủa. Kim loại M
là:
A. K B. Na C. Mg D. Ba
15
Biờn son: VTV-0985790978
Cõu 15: Nung núng 16,2 gam mui ca ca mt kim loi húa tr II ti khi lng khụng i thu c hn hp X gm
hi nc v khớ CO
2
. Dn ton b X qua nc vụi trong d thu c 20 gam kt ta. Cụng thc ca mui em nung l:
A. Ba(HCO
3
)
2
B. NaHCO
3
C. Ca(HCO
3
)
2
D. Mg(HCO
3

)
2

(3) Mui CO
3
2-
, HCO
3
-
tỏc dng vi dung dch axit
Cõu 1: Thuc th dựng phõn bit 3 dung dch riờng bit: NaCl, NaHSO
4
, HCl l
A.NH
4
Cl. B. (NH
4
)
2
CO
3
. C. BaCO
3
. D. BaCl
2
.
Cõu 2: Khi cho 2,12 gam cacbonat một kim loại M hoá trị I tác dụng với axit HCl (d) thấy thoát ra 448 ml khí (đktc).
Kim loại M l
A. Li B. Na C. K D. Rb
Cõu 3: Cho 0,448 lớt khớ CO

2
( ktc) hp th ht vo 100 ml dung dch cha hn hp NaOH 0,06M v Ba(OH)
2

0,12M, thu c m gam kt ta. Giỏ tr ca m l
A.1,182. B. 3,940. C. 1,970. D. 2,364.
Cõu 4:
Hòa tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp gồm MCO
3
và RCO
3
vào dung dịch HCl thấy thoát ra V lít khí ở đktc. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu 5,1 gam muối khan. V có giá trị là
A. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 1,68 lít D. 3,36 lít
Cõu 5: Cho 0,448 lớt khớ CO
2
( ktc) hp th ht vo 100 ml dung dch cha hn hp NaOH 0,06M v Ba(OH)
2

0,12M, thu c m gam kt ta. Giỏ tr ca m l
A.1,182. B. 3,940. C. 1,970. D. 2,364.
Cõu 6:
Cho 115,0 gam hỗn hợp gồm ACO
3
, B
2
CO
3
, R
2

CO
3
( A, B, R là những kim loại ) tác dụng hết với dung dịch HCl
thu 22,4 lít CO
2
( đktc ). Khối lợng muối clorua tạo thành trong dung dịch là
A. 144 gam B. 124 gam C. 94,5 gam D. 126 gam
Cõu 7: Cho 0,448 lớt khớ CO
2
( ktc) hp th ht vo 100 ml dung dch cha hn hp NaOH 0,06M v Ba(OH)
2

0,12M, thu c m gam kt ta. Giỏ tr ca m l
A.1,182. B. 3,940. C. 1,970. D. 2,364.
Cõu 8:
Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm Na
2
CO
3
và KHCO
3
vào dung dịch HCl (
d)
rồi dẫn khí thu đợc vào bình
đựng dung dịch Ca(OH)
2
d thì khối lợng kết tủa thu đợc là
A. 0,1 gam B. 1 gam C. 10 gam D. 100 gam
Cõu 9: Cho 0,448 lớt khớ CO
2

( ktc) hp th ht vo 100 ml dung dch cha hn hp NaOH 0,06M v Ba(OH)
2

0,12M, thu c m gam kt ta. Giỏ tr ca m l
A.1,182. B. 3,940. C. 1,970. D. 2,364.
Cõu 10: Cho 24,4g hn hp Na
2
CO
3
, K
2
CO
3
tỏc dng va vi dung dch BaCl
2
. Sau phn ng thu c 39,4g kt
ta. Lc tỏch kt ta, cụ cn dung dch thu c m gam mui clorua. Tớnh m?
A. 41,6g B. 27,5g C. 26,6g D. 16,3g
Cõu 11: Hũa tan hon ton 19,2 gam hn hp XCO
3
v Y
2
CO
3
vo dung dch HCl d thy thoỏt ra 4,48 lit khớ (ktc).
Khi lng mui sinh ra trong dung dch l:
A. 21,4 g B. 22,2 g C. 23,4 g D. 25,2 g
Cõu 12: Cho 0,448 lớt khớ CO
2
( ktc) hp th ht vo 100 ml dung dch cha hn hp NaOH 0,06M v Ba(OH)

2

0,12M, thu c m gam kt ta. Giỏ tr ca m l
A.1,182. B. 3,940. C. 1,970. D. 2,364.
Cõu 13: Cho 0,448 lớt khớ CO
2
( ktc) hp th ht vo 100 ml dung dch cha hn hp NaOH 0,06M v Ba(OH)
2

0,12M, thu c m gam kt ta. Giỏ tr ca m l
A.1,182. B. 3,940. C. 1,970. D. 2,364.
Cõu 14: Cho 9,125 gam mui hirocacbonat phn ng ht vi dung dch H
2
SO
4
(d), thu c dung dch cha 7,5 gam
mui sunfat trung ho. Cụng thc ca mui hirocacbonat l
A.NaHCO
3
. B. Ca(HCO
3
)
2
. C. Ba(HCO
3
)
2
. D. Mg(HCO
3
)

2
.
16
Biờn son: VTV-0985790978
Cõu 15: Nh t t tng git n ht 30 ml dung dch HCl 1M vo 100 ml dung dch cha Na
2
CO
3
0,2M v NaHCO
3

0,2M, sau phn ng thu c s mol CO
2
l
A.0,020. B. 0,030. C. 0,015. D. 0,010.
Cõu 16: Cho 1,9 gam hn hp mui cacbonat v hirocacbonat ca kim loi kim M tỏc dng ht vi dung dch HCl
(d), sinh ra 0,448 lớt khớ ( ktc). Kim loi M l
A. Na. B. K. C. Rb. D. Li.
Cõu 17: Dung dch X cha hn hp gm Na
2
CO
3
1,5M v KHCO
3
1M. Nh t t tng git cho n ht 200 ml dung
dch HCl 1M vo 100 ml dung dch X, sinh ra V lớt khớ ( ktc). Giỏ tr ca V l
A.4,48. B. 3,36. C. 2,24. D. 1,12.
Cõu 18: Cho t t dung dch cha a mol HCl vo dung dch cha b mol Na
2
CO

3
ng thi khuy u, thu c V lớt khớ
( ktc) v dung dch X. Khi cho d nc vụi trong vo dung dch X thy cú xut hin kt ta. Biu thc liờn h gia V
vi a, b l:
A.V = 22,4(a - b). B. V = 11,2(a - b). C. V = 11,2(a + b). D. V = 22,4(a + b).
Cõu 19: Cho hn hp K
2
CO
3
v NaHCO
3
(t l mol 1 : 1) vo bỡnh dung dch Ba(HCO
3
)
2
thu c kt ta X v dung
dch Y. Thờm t t dung dch HCl 0,5M vo bỡnh n khi khụng cũn khớ thoỏt ra thỡ ht 560 ml. Bit ton b Y phn
ng va vi 200 ml dung dch NaOH 1M. Khi lng kt ta X l
A. 3,94 gam. B. 7,88 gam. C. 11,28 gam. D. 9,85 gam.
Cõu 20: Nung 13,4 gam hn hp 2 mui cacbonat ca 2 kim loi húa tr II, thu c 6,8 gam cht rn v khớ X. Lng
khớ X sinh ra cho hp th vo 75 ml dung dch NaOH 1M, khi lng mui khan thu c sau phn ng l
A. 5,8 gam. B. 6,5 gam. C. 4,2 gam. D. 6,3 gam.
Cõu 21:
Hỗn hợp A gồm Na
2
CO
3
và BaCO
3
. Hòa tan A trong 500 ml dung dịch Ba(HCO

3
)
2
xM, đợc dung dịch C và
11,82 gam chất không tan. Chia dung dịch C thành 2 phần bằng nhau:
- Phần một cho tác dụng dung dịch CaCl
2
d thu đợc 2 gam kết tủa.
- Phần hai tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch KOH 0,5M.
Giá trị ca x l
A. 0,02 M B. 0,04 M C. 0,2 M D. 0,01 M
Cõu 22: Hũa tan hon ton 23,8 gam hm hp gm mt mui cacbonat ca kim loi húa tr I v mt mui cacbonat ca
kim loi húa tr II bng dung dch HCl d thy thoỏt ra 4,48 lit CO
2
(ktc) v thu c dung dch X. Cụ cn dung dch X
thu m gam mui khan. Giỏ tr ca m l:
A. 26 gam B. 28 gam C. 26,8 gam D. 29,2 gam
(4) Nhit phõn mui CO
3
2-
, HCO
3
-

Cõu 1: Qung ụlụmit cú a% tp cht SiO
2
v khi lng. Nung 25 gam qung ti phn ng hon ton thỡ cũn li 14
gam cht rn. Giỏ tr ca a l:
A. 14% B. 11% C. 8% D. 6%
Cõu 2: Khi nung mt lng hidrocacbonat ca kim loi húa tr 2 v ngui, thu c 17,92 lớt khớ (ktc) v 80g bó

rn. Mui hidrocacbonat l
A. Ca(HCO
3
)
2
B. NaHCO
3
C. Cu(HCO
3
)
2
D. Mg(HCO
3
)
2
Cõu 3: Nung núng 100g hn hp NaHCO
3
v Na
2
CO
3
n khi lng khụng i thu c 69g hn hp rn. Phn trm
khi lng ca NaHCO
3
trong hn hp l?
A. 80% B. 70% C. 80,66% D. 84%
Cõu 4: Khi nung 30g hn hp CaCO
3
v MgCO
3

thỡ khi lng cht rn thu c sau phn ng ch bng mt na khi
lng ban u. Thnh phn % theo khi lng cỏc cht ban u
A. 28,41% v 71,59% B. 40% v 60%
C. 13% v 87% D. 50,87% v 49,13%
Cõu 5: Nhit phõn hon ton 40 gam mt loi qung ụlụmit cú ln tp cht tr sinh ra 8,96 lớt khớ CO
2
( ktc). Phn
trm v khi lng ca CaCO
3
.MgCO
3
trong loi qung nờu trờn l
17
Biờn son: VTV-0985790978
A. 40%. B. 50%. C. 84%. D. 92%.
Cõu 6: t chỏy hon ton 7,2 gam kim loi M (cú hoỏ tr hai khụng i trong hp cht) trong hn hp khớ Cl
2
v O
2
.
Sau phn ng thu c 23,0 gam cht rn v th tớch hn hp khớ ó phn ng l 5,6 lớt ( ktc). Kim loi M l
A.Mg. B. Ca. C. Be. D. Cu.
Cõu 7: Mt cc nc cú cha cỏc ion: Na
+
(0,02 mol), Mg
2+
(0,02 mol), Ca
2+
(0,04 mol), Cl


(0,02 mol), HCO
3

(0,10
mol) v SO
4
2
(0,01 mol). un sụi cc nc trờn cho n khi cỏc phn ng xy ra hon ton thỡ nc cũn li trong cc
A. l nc mm. B. cú tớnh cng vnh cu.
C. cú tớnh cng ton phn. D. cú tớnh cng tm thi.
Cõu 8: Dung dch X cha cỏc ion: Ca
2+
, Na
+
, HCO
3

v Cl

, trong ú s mol ca ion Cl

l 0,1. Cho 1/2 dung dch X
phn ng vi dung dch NaOH (d), thu c 2 gam kt ta. Cho 1/2 dung dch X cũn li phn ng vi dung dch
Ca(OH)
2
(d), thu c 3 gam kt ta. Mt khỏc, nu un sụi n cn dung dch X thỡ thu c m gam cht rn khan.
Giỏ tr ca m l
A.9,21. B. 9,26. C. 8,79. D. 7,47
Cõu 9: Nung m (g) hn hp X gm 2 mui carbonat trung tớnh ca 2 kim loi A v B u cú húa tr 2. Sau mt thi gian
thu c 3,36 lit CO

2
(kc) cũn li hn hp cht rn Y. Cho Y tỏc dng ht vi dung dch HCl d, thỡ thu c ddC v
khớ D. Phn dung dch C cụ cn thu 32,5g hn hp mui khan. Cho khớ D thoỏt ra hp th hon ton bi dung dch
Ca(OH)
2
d thu c 15g kt ta. Giỏ tr ca m l
A. 34,15g B. 30,85g C. 29,2g D. 34,3g
(5) Mt s dng khỏc
Cõu 1: Cho phn ng: Na
2
SO
3
+ KMnO
4
+ NaHSO
4
Na
2
SO
4
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O. Tng h s ca cỏc cht (l
nhng s nguyờn, ti gin) trong phng trỡnh phn ng l

A.23. B. 27. C. 47. D. 31.
Cõu 2: Hũa tan m (g) K vo 200g nc thu c dung dch cú nng l 2,748%. Vy m cú giỏ tr l?
A. 7,8g B. 3,8g C. 39g D. 3,9g
Cõu 3: Cho một mẩu Na vào 500 ml dung dịch HCl 1M, kết thúc thí nghiệm thu đợc 4,48 lít khí ở đktc. Khối lợng Na đã
dùng là
A. 4,6 gam B. 9,2 gam C. 0,46 gam D. 0,92 gam
Cõu 4: Cho 3,6 gam Mg tỏc dng ht vi dung dch HNO
3
(d), sinh ra 2,24 lớt khớ X (sn phm kh duy nht, ktc).
Khớ X l
A.N
2
O. B. NO
2
. C. N
2
. D. NO.
Cõu 5: ho tan hon ton 6,4 gam hn hp gm kim loi R (ch cú húa tr II) v oxit ca nú cn va 400 ml dung
dch HCl 1M. Kim loi R l
A.Ba. B. Be. C. Mg. D. Ca.
Cõu 6:
Khử 3,48 gam oxit của 1 kim loại M cần dùng 1,344 lít H
2
( đktc). Toàn bộ lợng kim loại M thu đợc cho tác dụng
với dung dịch HCl d thoát ra 1,008 lít H
2
( đktc). M là
A. Mn B. Fe C. Cu D. Al
Cõu 7:
Hòa tan hoàn toàn 10,0 gam hỗn hợp hai kim loại trong dung dịch HCl d thấy tạo ra 2,24 lít H

2
(đktc). Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu đợc m gam muối khan. Giá trị m là
A. 1,71 gam B. 3,42 gam B. 17,1 gam D. 34,2 gam
18
Biờn son: VTV-0985790978
Cõu 8: Trn a gam hn hp bt Na v Al vi 0,47 gam Fe thu c hn hp X. Cho X vo nc (d) khuy nh n
ngng thoỏt khớ thu c 1,12 lit H
2
(ktc) v 2,03 gam cht rn. Giỏ tr ca a l
A.1,3 B. 2,81 C. 1,46 D. 2,0
Cõu 9: Cho 24,8 gam hn hp gm 1 kim loi kim th v oxit ca nú tỏc dng vi dung dch HCl d thu c 55,5g
mui khan. Kim loi M:
A. Ca B. Sr C. Ba D. Mg
Cõu 10: Hũa tan hon ton 0,3 mol hn hp gm Al v Al
4
C
3
vo dung dch KOH (d), thu c a mol hn hp khớ v
dung dch X. Sc CO
2
(d) vo dung dch X, lng kt ta thu c l 46,8 g. Giỏ tr ca a l
A. 0,40 B. 0,45 C. 0,55 D. 0,60
Cõu 11: Hũa tan hon ton 1,1 gam hn hp gm mt kim loi kim X v mt kim loi kim th Y (Mx < My) trong
dung dch HCl d, thu c 1,12 lớt khớ H
2
(ktc). Kim loi X l
A. K. B. Na. C. Rb. D. Li.
Cõu 12: Cho 7,3 gam hn hp Na v Al vo nc d thy kim loi tan ht v to thnh dung dch A v thoỏt ra 5,6 lit
khớ (ktc). Cho t t V ml dung dch HCl 1M vo dung dch A thy to thnh 3,9 gam kt ta. Giỏ tr ca V l:

A. 150 ml hoc 350 ml B. 150 ml hoc 250 ml
C. 350 ml D. 250 ml
Cõu 13: Nhit phõn hon ton 34,65 gam hn hp gm KNO
3
v Cu(NO
3
)
2
, thu c hn hp khớ X (t khi ca X so
vi khớ hiro bng 18,8). Khi lng Cu(NO
3
)
2
trong hn hp ban u l
A.8,60 gam. B. 20,50 gam. C. 11,28 gam. D. 9,40 gam.
Cõu 14: Khi lng riờng ca canxi kim loi l 1,55 g/cm
3
. Gi thit rng, trong tinh th canxi cỏc nguyờn t l nhng
hỡnh cu chim 74% th tớch tinh th, phn cũn li l khe rng. Bỏn kớnh nguyờn t canxi tớnh theo lớ thuyt l
A.0,185 nm. B. 0,196 nm. C. 0,155 nm. D. 0,168 nm.
Cõu 15: Nu cho 1 mol mi cht: CaOCl
2
, KMnO
4
, K
2
Cr
2
O
7

, MnO
2
ln lt phn ng vi lng d dung dch HCl c,
cht to ra lng khớ Cl
2
nhiu nht l
A.KMnO
4
. B. MnO
2
. C. CaOCl
2
. D. K
2
Cr
2
O
7
.
Cõu 16: Hòa tan m gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M ( có hóa trị không đổi ) trong dung dịch HCl d thu đợc 1,008
lít khí ( đktc) và dung dịch chứa 4,575 gam muối khan. m có giá trị bằng
A. 3,56 gam B. 13,8 gam C. 2,56 gam D. 1,38 gam
(6) Mt s cõu hi v bi tp nõng cao
Cõu 1: Cú dung dch riờng bit: NaCl, H
2
SO
4
, Na
2
CO

3
, HCl. nhn bit c 4 dung dch trờn, cú th dựng dung dch
A. qu tớm B. AgNO
3
C. phenolphthalein D. Ba(HCO
3
)
2
Cõu 2: Cú 5 cht sau: Na
2
SO
4
, CaCO
3
, Na
2
CO
3
, BaSO
4
v CaSO
4
.2H
2
O. Ch dựng dung dch cú th nhn bit c bao
nhiờu cht t cỏc cht trờn?
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Cõu 3: t chỏy hon ton 28,8 gam CuS.FeS
2
trong oxi d thu c hn hp khớ Y. Th tớch Ca(OH)

2
25%
(d=1,6g/ml) ti thiu hp th hon ton Y l
A. 37ml. B. 55,5ml. C. 27,75ml. D. 74ml.
Cõu 4: Nh t t 0,25 lớt dung dch NaOH 0,632M vo dung dch gm 0,024 mol FeCl
3
; 0,016 mol Al
2
(SO
4
)
3
v 0,04
mol H
2
SO
4
thu c m gam kt ta. Giỏ tr ca m l
A. 4,54 B. 6,45 C. 4,432 D. 3,12
Cõu 5: Cho 4,11m gam mt kim loi R vo 200ml hn hp HCl 0,5M v CuSO
4
0,75M thu c 3,36 lit khớ (ktc) v
8,95 gam kt ta. Giỏ tr ca m l
A. 5 B. 3,9 C. 6,09 D. 2,3
Cõu 6: Cho m
1
gam mt kim loi cú húa tr khụng i tỏc dng vi oxi d, sau phn ng thu c cht rn X cú khi
lng m
2
gam. Bit t l m

2
: m
1
= 5 : 3. Kim loi l
A. Fe B. Cu C. Mg D. Ca
19
Biên soạn: VTV-0985790978
Câu 7: Hòa tan mẫu hợp kim Na – Ba (tỉ lệ mol 1:1) vào nước dung dịch X và 0,672 lít khí (đktc ). Sục 1,008 lít CO
2

(đktc) vào dung dịch X được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,94 B. 2,955 C. 0,985 D. 2,364.
Câu 8: Dung dịch A là dung dịch NaOH C%. Lấy 36 gam dung dịch A trộn với 400 ml dung dịch AlCl
3
0,1 M thì lượng
kết tủa bằng khi lấy 148 gam dung dịch A trộn với 400ml dung dịch AlCl
3
0,1M. Giá trị của C là
A. 3,6% B. 4,4% C. 4,2% D. 4,0%
Câu 9: Hòa tan hết 12,15 gam hỗn hợp chứa K và một kim loại X (tỉ lệ mol của X và K nhỏ hơn 1/9) thì thu được 3,78
lit khí (đktc). Kim loại X là
A. Li. B. Na. C. Rb. D. Cs.
Câu 10: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp kim loại gồm Ca, Mg và Zn (Ca chiếm 1/3 số mol hỗn hợp) vào 2 lít dung
dịch HCl nồng độ aM thu được dung dịch X và 5,04 lít khí H
2
(đktc). Để trung hòa X cần 500ml dung dịch H
2
SO
4
0,1M.

Giá trị của a là
A. 0,225 B. 0,3 C. 0,15 D. 0,175
Câu 11: Chia một mẩu Na thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy phần thứ nhất trong khí quyển oxi thu được 7,4 gam chất
rắn X. Hòa tan hết X vào nước thu được 0,84 lít khí O
2
(đktc). Hòa tan phần thứ hai vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu
được dung dịch Y. pH của dung dịch Y bằng:
A. 8. B. 1. C. 7. D. 14.
Câu 12: Nung nóng 14,72g hỗn hợp gồm natri và lưu huỳnh có khối lượng bằng nhau trong bình kín đến khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y bằng dung dịch HCl dư thì được V lit khí (đktc). Giá trị của
V là
A. 5,152. B. 7,168. C. 2,016. D. 9,184.
Câu 13: cho 20,7 gam hỗn hợp CaCO
3
và K
2
CO
3
phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được khí Y. Sục toàn bộ khí Y
từ từ vào dung dịch chỉ chứa 0,18mol Ba(OH)
2
, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m trong khoảng
A. 35,46 ≥ m ≥ 29,55 B. 30,14 ≥ m ≥ 29,55
C. 35,46 ≥ m ≥ 30,14 D. 40,78 ≥ m > 30,14
Câu 14: A là hỗn hợp khí gồm SO
2
và CO
2
có tỉ khối hơi so với H
2

là 27. Dẫn a mol hỗn hợp khí A qua bình đựng 1 lít
dung dịch NaOH 1,5a M, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được m gam muối. Biểu thức liên hệ giữa m và a là
A. m=105a B. m=103,5a C. m=116a D. m=141a
Câu 15: Cho a mol Ba(OH)
2
vào dung dịch chứa b mol NaHCO
3
(biết a< b< 2a). Sau khi kết thúc tất cả phản ứng thu
được kết tủa X và dung dịch Y. Số chất tan trong Y là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 16: Cho dung dịch NH
4
NO
3
tác dụng vừa đủ với dung dịch hiđroxit của một kim loại hóa trị không đổi thì thu được
4,48lít khí (đktc) và 26,1g muối khan. Công thức của hiđroxit kim loại đã dùng là
A. Ba(OH)
2
B. Ca(OH)
2
C. KOH D. NaOH
Câu 17: Hoà tan 9,875g muối cacbonat vào H
2
O rồi cho tác dụng với H
2
SO
4
vừa đủ thu được 8,25g muối sunfat trung
hoà khan. Công thức của muối đã dùng là
A. (NH

4
)
2
CO
3
B. NH
4
HCO
3
C. NaHCO
3
D. Na
2
CO
3
Câu 18: Cho muối một nitrat A tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
vừa đủ thu được 4,48 lít (đktc). Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được 26,4g muối khan. Phần trăm khối lượng của nitơ trong muối A
A. 35% B. 17,5% C. 16,47% D. 32,9%
Câu 14: Dung dịch X có chứa 0,033 mol H
+
, 0,027 mol Al
3+
, 0,018 mol Mg
2+
, 0,075 mol SO
4
2-
. X tác dụng với V lit

dung dịch Y có chứa NaOH 0,1M và Ba(OH)
2
0,2M tạo lượng kết tủa lớn nhất. V có giá trị nào sau đây?
A. 0,300 B. 0,375 C. 0,4425 D. 0,750
Câu 15: Dung dịch X có chứa 0,033 mol H
+
, 0,027 mol Al
3+
, 0,018 mol Mg
2+
, 0,034 mol SO
4
2-
,0,082 mol Cl
-
. X tác dụng
với V lit dung dịch Y có chứa NaOH 0,2M và Ba(OH)
2
0,1M tạo lượng kết tủa nhỏ nhất và không đổi. V có giá trị nào
sau đây?
A. 0,375 B. 0,4425 C. 0,750 D. 0,672
20
Biên soạn: VTV-0985790978
Câu 16: Dung dịch X có chứa 0,033 mol H
+
, 0,027 mol Al
3+
, 0,018 mol Mg
2+
, 0,075 mol SO

4
2-
. X tác dụng với V lit
dung dịch Y có chứa NaOH 0,2M và Ba(OH)
2
0,1M tạo lượng kết tủa lớn nhất. V có giá trị nào sau đây?
A. 0,375 B. 0,4425 C. 0,750 D. 0,672
21

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×