Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

BÁO cáo THÍ NGHIỆM hóa đại CƯƠNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.72 MB, 19 trang )

NHĨM 12-L26

[BÁO CÁO THÍ NGHIỆM HĨA ĐẠI CƯƠNG]

Bài 2: NHIỆT PHẢN ỨNG
Phần I: Xử lý số liệu:
1. TN1: X|c định nhiệt dung của nhiệt lượng kế
Cách tiến hành: Dùng

ống đong lấy 50 ml nước nóng ( t =70 ± 5
0

oC)

cho vào nhi

ệt

lượng kế NLK , để yên, sau 2ph, đọc t . Tiếp tục cho
v{o NLK 50 ml nước lạnh (t ), để yên, sau 2ph, đọc t ..
2

1

3

0010)
*

Kết quả TN1:
Nhiệt đ oC



0

6,,33335 2,4,4443

đ

0

0


NHĨM 12-L26

[BÁO CÁO THÍ NGHIỆM HĨA ĐẠI CƯƠNG]

2. TN2: X|c định hiệu ứng nhiệt của Phản ứng trung hòa

{

ấy 25ml HCl cho v{o NLK, sau 1ph, đọc t2. Tiếp tục cho vào NTL 25

Cách tiến hành: L

ắc nhẹ, để yên, sau 1ph, đọc t ..

ml NaOH (t1), l

3


(
*Kết quả TN2:

Nhiệt đ oC

0

0

2)

13895,97 500,76

Lần 1

Lần 2

Lần3
31
33
38
338,01

-13520,4

0
0

375,57


0

2


NHĨM 12-L26

[BÁO CÁO THÍ NGHIỆM HĨA ĐẠI CƯƠNG]

3. TN3: X|c định nhiệt hòa tan CuSO4 khan
Cách tiến hành: Dùng

ống đong lấy 50ml H2O lạnh, cho vòa NLK, để yên, sau 1ph, đọc

t1. Cân nhanh ~4 (g) CuSO4, cho vào NLK, l

*Kết quả TN3:

ắc đều, sau 2ph, đọc t ..
2


0
Nhiệt đ oC

0

1608,933 1072,622

Lần 1


Lần 2

Lần 3
33
34
60,335
-2413,4

0

804,467

0

3


NHĨM 12-L26

[BÁO CÁO THÍ NGHIỆM HĨA ĐẠI CƯƠNG]

4. TN4: X|c định nhiệt h
Cách tiến hành:

hòa tan NH4Cl

L{m tương tự TN3: thay CuSO

4


NH4Cl

*Kết quả TN4:

Nhiệt đ oC
33
28

-301,675

4034,903

0

268,795

0

4

NHÓM 12-L26


Phần 2: Trả lời c}u hỏi
của phản ứng H
NaOH khi cho 25 ml dd H l 2M t|c dụng với 25 ml dd NaOH 1M Tại sao?
th

Ban đầu: 0,05

Phản ứng: 0,025

Còn lại: 0,025


Ta th y NaOH h

ết v{ HCl còn dư, nên th của phản ứng tính theo NaOH

Vì lượng HCl dư không tham gia phản ứng nên không sinh nhiệt
2 Nếu thay H l 1M bằng HNO3 1M thì kết quả thí nghiệm 2 có thay đổi hay khơng?

Kết quả của thí nghiệm sẽ thay đổi Vì:
Lúc n{y muối thu được l{ NaN , có nhiệt dung riêng kh|c, nhiệt
lượng phản ứng tỏa ra cũng sẽ kh|c do năng lượng liên kết trong HN
khác HCl, NaN khác

3. Tính 3

NaCl , từ đó l{m cho t thay đổi dẫn đến kết quả thay đổi

bằng lý thuyết theo định luật Hess So s|nh với kết quả thí nghiệm H~y xem 6

nguyên nh}n có thể g}y ra sai số trong thí nghiệm n{ y:
-M

ất nhiệt do nhiệt lượng kế

-Do


nhiệt kế

-Do

dụng cụ đo thể tích hóa chất

-Do cân
-Do

sunphat đồng bị hút ẩm

-Do

lấy nhiệt dung riêng dung dịch sunphat đồng bằng 1 cal mol đ
5


NHĨM 12-L26

[BÁO CÁO THÍ NGHIỆM HĨA ĐẠI CƯƠNG]

Theo em sai số n{o l{ quan trọng nhất, giải thích?

ịn ngun nh}n n{o kh|c

không?

Theo định luật Hess:

= -18,7+2,8 = -15,94


(kcal/mol)
Theo th

ực nghiệm:

30

Trong 6 nguyên nh}n trên, theo nhóm em nguyên nh}n quan trọng nhất
CuS



bị hút ẩm Vì ở điều kiện thường đ ẩm cũng kh| cao, CuS chúng ta sử dụng

dạng khan nên ngay khi tiếp xúc khơng khí nó sẽ hút ẩm ngay lập tức v{ tỏa ra m t

nhiệt lượng đ|ng kể, đủ để l{m lệch đi gi| trị t2 chúng ta đo ở mỗi lần thí nghiệm

Theo nhóm em còn hai nguyên nh}n kh|c l{m cho kết quả sai kh|c nhau :

C}n điện tử chính x|c, tuy nhiên lượng chất mỗi lần
chúng ta lấy l{ kh|c nhau cũng g}y ra sự biến đổi nhiệt đ|ng kể
* Lượng CuS trong phản ứng có thể khơng tan hết l{m
*

mất đi m t lượng đ|ng kể phải được sinh ra trong qu| trình hịa tan


6



NHĨM 12-L26

[BÁO CÁO THÍ NGHIỆM HĨA ĐẠI CƯƠNG]

BÀI 4 : XÁC ĐỊNH BẬC PHẢN ỨNG
Phần I: Xử lý số liệu:
1. TN1: X|c định bậc phản ứng theo Na2S2O3

TN

0,4M

1
2
3

C|ch tiến h{nh:
Dùng pipet vạch lấy axit cho v{o ống
nghiệm Dùng puret cho nước v{o 3 erlen
Sau đó tr|ng buret bằng Na2S2O3 0,1M rồi tiếp tục dùng puret cho Na2S2O3 vào
3 erlen.

Lần lượt cho phản ứng từng cặp ống nghiệm v{ erlen như sau:
Đổ nhanh axit trong ống nghiệm v{o erlen
Bấm đồng hồ khi 2 dung dịch tiếp xúc nhau).
Lắc nhẹ sau đó để yên quan s|t, khi vừa thấy dung dịch chuyển sang

đục thì bấm đồng hồ

Lặp lại TN lấy gi| trị trung bình

7


NHĨM 12-L26

[BÁO CÁO THÍ NGHIỆM HĨA ĐẠI CƯƠNG]

*Kết quả TN1: (Tìm n)

Nồng đ ban đầu (M)

TN

Na2S2O3

1

0,1

2

0,1

3

0,1

0

0

1,096
1,096
0

0

0,003 0,001

2

1,093
1,095
0,002

2

8

0,003
0,001


NHĨM 12-L26
2.

[BÁO CÁO THÍ NGHIỆM HĨA ĐẠI CƯƠNG]

TN2: X|c định bậc phản ứng theo H2SO4


C|ch tiến h{nh:

L{m tương tự thí nghiệm 1 với lượng axit v{ Na2S2O3 theo bảng

sau:

Ống nghiệm H2SO4

TN

0,4M

1
2
3
*Kết quả TN2: (tìm m):

0

0,007 0,082
Nồng đ ban đầu (M)

TN

Na2S2O3

1

0,1


2

0,1

3

0,1

log
log2 log247 0,089

log

log2

0,007 0,089 0,082
0,007 0,075 0,082

2


NHĨM 12-L26

[BÁO CÁO THÍ NGHIỆM HĨA ĐẠI CƯƠNG]

Phần II: Trả lời câu hỏi
1. Trong TN trên nồng đ của Na2S2O3 A) và của H2SO4( ) đ~ ảnh hưởng
thế nào lên vận tốc phản ứng. Viết lại biểu thức tính tốc đ phản ứng
X|c định bậc của phản ứng.

của Na S O tỉ lệ thuận với tốc đ phản ứng.
ồng
đ
ồng đ ủ
ầu như không ảnh hưởng đế ốc đ ả
2 2

+N
+N

c

3

a H2SO4 h

nt

ph

n

ứng.

ểu thức tính tốc đ phản ứng v = k [Na S O ] [H SO ] trong đó:
m, n l{ hằng số dương x|c định bằng thực nghiệm.
+Bi

B


2 2

3

m

2

4

n

ậc phản ứng: m+ n.
2.

Cơ chế của phản ứng trên có thể được viết lại như sau:
H2SO4 + Na2S2O3 Na2SO4 + H2S2O3

1)

H2S2O3 H2SO3 S↓ (2)
Dựa vào kết quả TN có thể kết luận phản ứng 1) hay 2) là phản ứng quyết
định vận tốc phản ứng là phản ứng xảy ra chậm nhất không? Tại sao? Lưu ý
trong c|c thi nghiệm trên, lượng axit H2SO4 luôn luôn dư so với Na2S2O3..

ản ứng (1) là phản ứng trao đổi ion nên tốc đ
phản ứng xảy ra nhanh. +Phản ứng (2) xảy ra chậm hơn
=> Phản ứng (2) quyết định tốc đ phản ứng, là phản ứng xảy
ra chậm nhất. Vì bậc của phản ứng là bậc 1.
+Ph


3.

Dựa trên cơ sở của phương ph|p TN thì vận tốc x|c định được trong các TN trên

được xem là vận tốc trung bình hay vận tốc tức thời?
D

ựa trên cơ sở của phương ph|p TN thì vận tốc x|c định được trong các TN trên

được xem là vận tốc tức thời vì vận tốc phản ứng được x|c định bằng tỉ số



C t

C

≈ 0 do lưu huỳnh thay đổi không đ|ng kể nên C ≈ dC
4. Thay đổi thứ tự cho H2SO4 và Na2S2O3 thì bậc phản ứng có thay đổi khơng? Tại sao?

ậc phản ứng khơng thay đổi vì bậc phản ứng chỉ phụ thu c
vào nhiệt đ và bản chất của phản ứng mà khơng phụ thu c vào q trình tiến hành.
B

10


NHĨM 12-L26


[BÁO CÁO THÍ NGHIỆM HĨA ĐẠI CƯƠNG]

BÀI 8: PHÂN TÍCH THỂ TÍCH
Phần I: Xử lý số liệu:
1. TN1: Xây dựng đường cong chuẩn đ

X|c định:
pH điểm tương đương: 7,26
BướcChấtchỉnhảythịpH:thíchtừhợp:pH3,36phenolphthaleinđếnpH10,56

2. TN2:
-

Chuẩn đ axit – bazo với thuốc thử phenol phtalein.

-

Tr|ng buret bằng NaOH 0,1N, cho NaOH 0,1N v{o buret

Dùng pipet 10ml lấy 10ml dd HCl cho v{o erlen
150ml, thêm 10ml nước cất 2 giọt phenol phtalein

-

11


NHĨM 12-L26

[BÁO CÁO THÍ NGHIỆM HĨA ĐẠI CƯƠNG]


Tiến h{nh chuẩn đ
*Kết quả TN2:
0
0
0,1037 0,0004

-



L n
1

10

2

10

3

10

00,104 0,104 0,103

0

0,0003 0,0003 0,0007


0,0004 3

12


NHĨM 12-L26
3. TN3:

[BÁO CÁO THÍ NGHIỆM HĨA ĐẠI CƯƠNG]

L{m tương tự TN2, thay phenolphthalein metyl da cam Đỏ => cam)

*Kết quả TN3:

0

0

0,101 0,0008



L n
1

10

2

10


3

10

00 ,103 0,1025 0,101
0,0008 0,0003 0,0012

0,0008 3

13


NHĨM 12-L26

[BÁO CÁO THÍ NGHIỆM HĨA ĐẠI CƯƠNG]

L{m tương tự TN2, thay HCl= CH3COOH

TN4:
*Kết quả TN4:

4.

Phenolphtalein:



L n
1


0

0

ất chỉ thị

Ch

2
3

Phenol
phtalein

1
2

Metyl da
cam

3

Phần II: Tră lời câu hỏi
1.

Khi thay đổi nồng đ HCl v{ NaOH, đường cong chuẩn đ có thay đổi hay không,

tại sao?


Khi thay đổi nồng đ

HCl

v{ NaOH đường cong chuẩn đ

s

ẽ thay đổi vì khi

thay
đổi nồng đ thì thể tích thay đổi Đồ thị sẽ mở r ng ra hoặc thu hẹp
l i. Tuy

nhiên điểm tương đương của hệ không thay đổi.
2.

Việc x|c định nồng đ axit HCl trong các thí nghiệm 2 và 3 cho kết
quả nào chính x|c hơn, tại sao?

giúp ta x|c định chính x|c hơn vì bướ c
nhảy pH của phenol phtalein khoảng từ 8 -10 Bước nhảy của metyl orange là 3.14 4 m{ điểm tương đương của hệ là 7(do axit mạnh tác dụng với
bazơ mạnh) nên thí nghiệm 2 (Phenol phtalein) sẽ cho kết quả chính xác hơn
Phenol phtalein

3. Từ kết quả thí nghiệm 4, việc x|c định nồng đ
chỉ

dung dịch axit acetic bằng



14


NHĨM 12-L26

[BÁO CÁO THÍ NGHIỆM HĨA ĐẠI CƯƠNG]

thị m{u n{o chính x|c hơn, tại sao?

giúp ta x|c định chính x|c hơn vì bướ c nhảy
pH của phenol phtalein khoảng từ 8- 10 Bước nhảy của metyl orange là 3.1 - 4 4 m{
điểm tương đương của hệ là >7 (do axit yếu tác dụng với bazơ mạnh).
Phenol phtalein

4. Trong phép phân tích thể tích nếu đổi vị trí của NaOH và axit thì kết quả có thay

đổi khơng, tại sao?
vì b



ế đổ ị

ỉ ế



g thay đổi
ả ứ


Trong phép phân tích th tích n u i v trí NaOH và axit th k t qu v n khôn
n ch t ph n
i, v n là ph n
ng trung hòa.



ấ ả ứng không thay đổ ẫ

15




NHĨM 12-L26

[BÁO CÁO THÍ NGHIỆM HĨA ĐẠI CƯƠNG]

Tài liệu tham khảo:
[1]

Nguyễn

Thùy Đoan, Bùi Thị Hồng Gấm, Nhóm 5, Lớp CK17HT02, Khoa Cơ Khí,

ĐH B|ch Khoa TP HCM, B|o c|o TN Hóa đại cương, GVHD Đỗ Thị Minh Hiếu.
[2]




Nguy n Trung Tính, Nguy

ễn Văn To{n, Nhóm 13, Lớp L37, ĐH B|ch Khoa

TP.HCM, Báo cáo thí nghiệm Hóa Đại cương, GVHD Võ Nguyễn Lam Uyên..

16



×