Tải bản đầy đủ (.pptx) (31 trang)

Tìm hiểu về công nghệ sản xuất phân kali ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (610.57 KB, 31 trang )

Tiểu luận : Hóa kỹ thuật
Tiểu luận : Hóa kỹ thuật
Đề tài : Tìm hiểu về công nghệ sản xuất phân kali
GVGD: Huỳnh Thị Minh Hiền
SVTH: Nguyễn Thị Thùy
MSSV: 10083671
Trường Đại Học Công Nghiệp Tphcm
Khoa Công Nghệ Hóa Học
Mục lục
1. Vai trò tác dụng của phân kali với cây trồng
2. Công nghệ sản xuất phân kali
a. Phân kaliclorua
b. Phân kalisunfat
3. Một số lưu ý khi bón phân kali
1. Vai trò tác dụng của phân kali với cây trồng
1. Vai trò tác dụng của phân kali với cây trồng

 !"
#$!%&'!!

()"*"+,&+-!!&./#01((+,
&+-).2+3
1. Vai trò tác dụng của phân kali với cây trồng
1. Vai trò tác dụng của phân kali với cây trồng

34567&896"*
",:6,36,;

()"<)/2*(=()""2
1. Vai trò tác dụng của phân kali với cây trồng
1. Vai trò tác dụng của phân kali với cây trồng



()"()#&>$*())(
25$*&?@6()@,$*@)(()"*
"*$*$*

()".6()"()
#&>)7
Nhóm chứa
clo: 80-90%
Nhóm chứa
clo: 80-90%
Nhóm không
chứa clo: 10-
20%
Nhóm không
chứa clo: 10-
20%
Phân
kali
Phân
kali
2. Công nghệ sản xuất phân kali
2. Công nghệ sản xuất phân kali

Phân kali có hai nhóm

Nhóm chứa clo( dưới dạng clorua): KCl chiếm 80-90% tổng sản lượng phân kali

Nhóm không chứa clo: K2SO4
a. Phân kali clorua


Phân có dạng bột màu hồng như muối ớt. Cũng có dạng màu xám đục hoặc xám trắng. Phân được kết tinh thành
hạt nhỏ.

Hàm lượng kali nguyên chất trong phân là 50 – 60%. Ngoài ra trong phân còn có một ít muối ăn (NaCl)

Được sản xuất với khối lượng lớn trên thế giới và chiếm đến 93% tổng lượng phân kali
a. Phân kali clorua
Nguyên liệu:
Quặng chứa kali clorua
Muối tự nhiên : chủ yếu là xinvinit trộn với KCl
kĩ thuật,
Kali clorua
a. Phân kali clorua
Quá trình chế biến:
Tách kali clorua
Tách kali clorua
Phương pháp hòa tan rồi kết tinh phân đoạn
Phương pháp tuyển nổi
Phương pháp tuyển nổi
Hòa tan xinvinit
bằng nước cái
Để lắng dung dịch
KCl
Làm lạnh , kết
tinh KCl
Phương pháp hòa tan rồi kết tinh phân đoạn
Nguyên lý: dựa vào độ tan của KCl tăng nhanh theo nhiệt độ còn độ tạn NaCl không thay đổi .
Quá trình công nghệ điều chế :
Nhược điểm : tốn năng lượng , cồng kềnh , tốn vật liệu chống ăn mòn,

tinh
thể muối nhỏ dễ vón cục
Phương pháp tuyển nổi
Nguyên tắc: Dựa vào độ thấm nước khác nhau của các loại hạt quặng để tách kcl
Ưu điểm : tiến hành ở nhiệt độ thường , thiết bị không tốn kém , tạo được tinh thể lớn
Quy trình thực hiện:

Chất tuyển nổi thường dùng là hidroclorua octadexilamin
Phương pháp tuyển nổi
Phương pháp tuyển nổi
Quá trình tuyển KCl
Loại đất sét ra khỏi quặng
xinvinit
Tách KCl ra khỏi quặng

Chất tuyển nổi hấp phụ các hạt đất xét trong quặng tạo lớp bọc bền cản trở tuyển quặng
nên chú ý phải tách sơ bộ đất sét trong bùn quặng .
b.Phân kali sunfat

Crushing and Grinding:
Reduce the particle size to
<2 mm prior to separating the
potash minerals from the clay
and other salts
A*)7-3B@C))-!0
D#4*&2;
Scrubbing and Desliming( Wet Separation)

Potash ore is rinsed and agitated with a
saturated salt solution to remove clay and

impurities
Chà kỹ và khử bùn ( tách ướt)
Quặng kali được rửa sạch và cho tương tác
với một dung dịch muối bão hòa để loại bỏ
đât sét và các tạp chất.
Flotation Separation

Amine reagents coat KCl but not NaCl

Air bubbles cling to amine and float KCl to surfacewhile NaCland clay sink to bottom
Flotation

Potassium-containing minerals rise to the surface of the flotation
cells and thenskimmed off
Final Steps: Dewatering and Sizing

A final rinse with saturated brine water and thenthe finished product is dewatered,centrifuged, dried,
and compacted to desired particle sizes
EFGH.D#$I(-&#J(.&((0).&K6(!-L(
ECG/7I@&#K+).!$3@)(M#5!/7(
BNJ!2*O&#O01&P(
EQG6.
ERG(! Hình tam giác số hiển thị hướng dòng chảy.
Sơ đồ của tế bào nổi bọt
Phân kali sunfat
Phân kali sunfat
Nguyên liệu : quặng canit-xinvinit

Tùy theo tỉ lệ giữa canit và xinvin mà sản phẩm thu được dưới dạng K2SO4 hoặc K2SO4.MgSO4.6H2O


Tùy loại quặng mà lưu trình sản xuất phân kali có khác nhau . Dưới đây ta xét loại phân kali magiezi, phân
này chứa chủ yếu K2SO4.MGSO4.6H2O, ngoài ra còn có thêm MgCl2

Loại phân này được hình thành khi tỉ lệ K/Mg trong quặng là 1:6
Phân kali sunfat
Phân kali sunfat
Phân kali sunfat
Phân kali sunfat

Quặng nghiền được băng tải (1) đưa vào thiết bị hòa tan (2) bằng nước ở 65-75oc

Phần không tan được đưa đi lấy muối ăn , dung dịch bão hòa kalimagiezi có hạt muối nhỏ lẫn bùn đi vào thiết bị
lắng , để lắng các hạt huyền phù

Tăng tốc cho quá trình người ta thêm poliacilamit 0,25% để làm động tụ keo
Phân kali sunfat
Phân kali sunfat

Bùn lắng ở thiết bị (3) ra được đưa vào bốn thiết bị cô bùn(4) , rửa bằng nước nóng ,dung dịch
rửa quay lại (2) hòa tan quặng.

Tách Xênit : dung dịch thiết bị (3) ra được làm lạnh trong hệ thống gồm 10 thiết bị kết tinh chân
không (5) , ở thiết bị thứ 4/10 hơi được ngưng tụ tại bề mặt(6) làm lạnh bằng nước cái hồi lưu
Phân kali sunfat
Phân kali sunfat

Hơi thứ sáu của thiết bị kết tinh chân không còn lại được ngưng tụ trong các thiết bị ngưng tụ baromet, làm
lạnh bằng nước lạnh .

Từ thiết bị ngưng tụ chân không ra dd được đưa vào thiết bị cô đặc (7) , sau đó dd được đưa xuống máy lọc

ly tâm (8). Nước lọc đưa trở lại thiết bị cô đặc (7)

Kali magiezi thu được đi vào tầng sôi (9) khử nước=> sản phẩm
3. Một số lưu ý khi bón phân kali
3. Một số lưu ý khi bón phân kali

NS!3&TU()&S1V%OS!3&T1,
>1)/

1#-!3!

 :W!,1!(!>6()632#

X & 

×