Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Đề ôn môn tâm lý học kinh doanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.79 KB, 16 trang )

Đề ôn môn tâm lý học kinh doanh
1.

2.

3.

4.

5.

Câu nào không đúng:
a. Khơng nên tìm hiểu những hiện tượng tâm lý
phức tạp, mà chỉ nghiên cứu những hiện tượng
đã được khoa học chứng minh.
b. Các hiện tượng tâm lý quan hệ với nhau rất chặt
chẽ, hiện tượng này làm cơ sở cho hiện tượng kia
c. Các hiện tượng tâm lý có sức mạnh vô cùng to
lớn trong đời sống con người
d. Tâm lý giúp con người định hướng khi bắt đầu
hoạt động
Để tìm hiểu nhanh tâm tư nguyện vọng của đối
tượng trước khi bố trí cơng việc mới, nên sử dụng
phương pháp nghiên cứu tâm lý gì?
a. Đàm thoại
b. Bảng câu hỏi
c. Tiểu sử
d. Thực nghiệm
Nghiên cứu các mối quan hệ xã hội, nhịp sống của
xã hội đối tượng để suy ra tâm lý của họ là phương
pháp nghiên cứu tâm lý gì?


a. Thực nghiệm
b. Tiểu sử
c. Quan sát
d. Trắc lượng xã hội
Tâm lý là tất cả những hiện tượng......xảy ra
trong.........của con người gắn liền và....mọi hoạt
động, hành động của con người.
a. Tinh thần – đầu óc – điều hành
b. Tâm linh – trí não – điều khiển
c. Tâm lý – tư duy – chie đạo
d. Nhận thức – tâm lý – điều chỉnh
“Những bức tranh của VanGoh thể hiện sự giằng xé
nội tâm dữ dội của ông”.Kết luận này là dựa trên
hiện tượng tâm lý nào?
a. Hiện tượng tâm lý sống động


Hiện tượng tâm lý tiềm năng
c. Trạng thái tâm lý
d. Thuộc tính tâm lý
Chọn câu đúng
a. Các q trình tâm lý là những hiện tượng tâm lý
diễn ra trong thời gian tương đối ngắn, có bắt
đầu, diễn biến và kết thúc
b. Các quá trình tâm lý là những hiện tượng tâm lý
diễn ra trong thời gian tương đối dài, có bắt đầu,
diễn biến và kết thúc
c. Các quá trình tâm lý là những hiện tượng tâm lý
diễn ra trong thời gian trung bình, có bắt đầu,
diễn biến và kết thúc

d. Cả 3 câu đều đúng
Phân loại tâm lý theo thời gian tồn tại và quá trình
diễn biến gồm:
a. Quá trình tâm lý – Trạng thái tâm lý – Thuộc tính
tâm lý
b. Những hiện tượng tâm lý có ý thức – Những hiện
tượng tâm lý vô thức
c. Những hiện tượng tâm lý cá nhân – Những hiện
tượng tâm lý xã hội
d. Cảm giác – Tri giác – Trí nhớ - Chú ý
“Sau khi tìm hiểu ý kiến một số người, cơng ty
quyết định bổ nhiệm ông A làm thủ quỹ” là dựa
trên pương pháp nghiên cứu tâm lý gì?
a. Đàm thoại
b. Bảng câu hỏi
c. Trắc nghiệm
d. Thực nghiệm
Hiện tượng “ Yêu nên tốt, ghét nên xấu “ thể hiện
đặc điểm nào của các hiện tượng tâm lý.
a. Quan hệ chặt chẽ với nhau
b. Nhận thức của tình cảm
c. Điều khiển tâm tư, tình cảm
d. Kiểm sốt tâm lý
b.

6.

7.

8.


9.


“ Tôi sẽ thử giao anh A thay tôi điều hành công việc
trong thời gian tôi đi vắng trước khi bổ nhiệm anh A
vào chức vụ mới” là áp dụng phương pháp nghiên
cứu tâm lý gì?
a. Đàm thoại
b. Bảng câu hỏi
c. Trắc nghiệm
d. Thực nghiệm
11. Câu nào không đúng
a. Đối tượng nghiên cứu của tâm lý học QTKD là
mối quan hệ trong việc ban hành các quyết định
quản lý
b. Đối tượng nghiên cứu của tâm lý học QTKD là sự
thích ứng của công việc SXKD với con người
c. Đối tượng nghiên cứu của tâm lý học QTKD là
mối quan hệ “ Người – Máy móc”
d. Đối tượng nghiên cứu của tâm lý học QTKD là
mối quan hệ của con người với nghề nghiệp
12. Dùng các giác quan để tri giác đối tượng và thơng
qua những gì tri giác được mà đoán định về tâm lý
của đối tượng là phương pháp nghiên cứu tâm lý
gi?
a. Quan sát
b. Đàm thoại
c. Thực nghiệm
d. Trắc nghiệm

13. Chọn câu đúng
a. Các thuộc tính tâm lý là những hiện tượng tâm lý
đã trở nên ổn định, bền vững ở mỗi người
b. Các thuộc tính tâm lý là những hiện tượng tâm lý
dễ hình thành, khó thay đổi
c. Các thuộc tính tâm lý là những hiện tượng tâm lý
khó hình thành, dễ thay đổi
d. Các thuộc tính tâm lý là những hiện tượng tâm lý
đã trở nên ổn định, bền vững ở mỗi người tạo
nên nét đặc biệt về mặt nơi dung của người đó
10.


Khi muốn tìm hiểu xem đối tượng có được tín
nhiệm hay không, nên ưu tiên sử dụng phương
pháp nghiên cứu tâm lý gì?
a. Quan sát
b. Bảng câu hỏi
c. Tiểu sử
d. Trắc lượng xã hội
15. Các hiện tượng tâm lý thuộc về quá trình tâm lý là:
a. Cảm giác, tri giác, tư duy, tưởng tượng, giao tiếp
b. Tập trung, chú ý, lơ đẵng, mệt mỏi, vui, buồn,
phấn khởi, chán nản
c. Tính khí, tính cách, năng lực, quan điểm, niềm
tin, lý tưởng, thế giới quan
d. Tất cả các câu trên
16. Cảm giác, tri giác, tư duy, trí nhớ thuộc về?
a. Hiện tượng tâm lý sống động
b. Hiện tượng tâm lý tiềm tàng

c. Hiện tượng tâm lý cá nhân
d. Hiện tượng tâm lý xã hội
17. “ Anh A đã từng sinh sống ở Campuchia là một yếu
tố thuận lợi để phân công anh ấy phụ trách thị
trường này”. Quyết định này là dựa trên phương
pháp nghiên cứu tâm lý gì?
a. Thực nghiệm
b. Tiểu sử
c. Quan sát
d. Sản phẩm
18. “ Sau khi lấy ý kiến thăm dị của mọi người, cơng ty
đã thay đổi cơ chế khen thưởng” là dựa trên
phương pháp nghiên cứu tâm lý gì?
a. Đàm thoại
b. Bảng câu hỏi
c. Trắc lượng xã hội
d. Thực nghiệm
19. Lượng tiêu thụ đĩa của ca sĩ S rất lớn, Fan hâm mộ
rất đơng, có thể mời làm đại diện hình ảnh cho sản
14.


phẩm”. Hiện tượng này thuộc giai đoạn nào của sơ
đồ tư duy
a. Kiểm tra giả thiết
b. Nhận thức vấn đề
c. Sàng lọc các liên tưởng và hình thành giả thiết
d. Giải quyết vấn đề hoặc hành động tư duy mới
20. “ Căm thù......” thể hiện chức năng nào của các
hiện tượng tâm lý?

a. Động lực thúc đẩy hành động
b. Nhận thức của tình cảm
c. Điều khiển tâm tư, tình cảm
d. Kiểm soát tâm lý
21. Đối tượng của tâm lý học là các hiện tượng:
a. Tâm vật lý
b. Tâm sinh lý
c. Tâm lý
d. Sinh lý
22. Chọn câu đúng
a. Những hiện tượng tâm lý có ý thức là những hiện
tượng tâm lý mà con người nhận biết được sự tồn
tại và diễn biến của chúng
b. Những hiện tượng tâm lý có ý thức là những hiện
tượng tâm lý khơng có sự tham gia điều chỉnh
của ý thức
c. Những hiện tượng tâm lý có ý thức là những hiện
tượng sẽ định hướng, điều khiển, điều chỉnh các
hoạt động tâm lý cũng như các hành vi cụ thể ở
cá nhân
d. Những hiện tượng tâm lý có ý thức là những hiện
tượng tạo ra sự chủ động của cá nhân trong hoạt
động
23. Đặt ra một loạt câu hỏi trong cuộc tiếp xúc trực
tiếp để thông qua câu trả lời mà đoán định tâm lý
của đối tượng là phương pháp nghiên cứu tâm lý
gì?
a. Đàm thoại



Bảng câu hỏi
c. Tiểu sử
d. Thực nghiệm
24. Hiện tượng “ Nhà sạch thì mát, bát sạch thì ngon
cơm” thể hiện đặc điểm nào của các hiện tượng
tâm lý.
a. Quan hệ chặt chẽ với nhau
b. Hiện tượng tinh thần
c. Điều khiển tâm tư, tình cảm
d. Kiểm sốt tâm lý
25. “ Quản đốc phân xưởng quyết định không cho anh
A thao tác máy vì mặt anh đỏ gay, hơi thở đầy mùi
rượu” là dựa trên phương pháp nghiên cứu tâm lý
gì?
a. Thực nghiệm
b. Tiểu sử
c. Quan sát
d. Trắc lượng xã hội
26. Khi nghiên cứu tâm lý đám đông, phương pháp
nghiên cứu tâm lý nào không phù hợp?
a. Thực nghiệm
b. Tiểu sử
c. Quan sát
d. Trắc lượng xã hội
27. Người nghiên cứu đưa đối tượng vào các tình huống
thực tế trong hoạt động hàng ngày của họ hoặc
chủ động tạo ra các tình huống đặc thù để đối
tượng bật ra tâm lý thực là phương pháp nghiên
cứu tâm lý gì?
a. Thực nghiệm

b. Trắc nghiệm
c. Quan sát
d. Trắc lượng xã hội
28. Đặc điểm tâm lý của con người
a. Luôn gắn liền với hoạt động của họ
b. Đa dạng và phong phú
b.


Xuất hiện ở mọi lúc, mọi nơi
d. Tất cả đều đúng
29. Dư luận, tập quán, tin đồn, phong tục thuộc về
a. Hiện tượng tâm lý sống động
b. Hiện tượng tâm lý tiềm năng
c. Hiện tượng tâm lý cá nhân
d. Hiện tượng tâm lý xã hội
30. Chọn câu đúng
a. Các trạng thái tâm lý là các hiện tượng tâm lý
diễn ra trong thời gian tương đối dài tuy nhiên
thường không biết được thời điểm bắt đầu và kết
thúc của chúng
b. Các trạng thái tâm lý là các hiện tượng tâm lý
diễn ra trong thời gian tương đối ngắn tuy nhiên
thường không biết được thời điểm bắt đầu và kết
thúc của chúng
c. Các trạng thái tâm lý là các hiện tượng tâm lý
diễn ra trong thời gian tương đối dài có thể biết
được thời điểm bắt đầu và kết thúc của chúng
d. Các trạng thái tâm lý là các hiện tượng tâm lý
diễn ra trong thời gian tương đoois ngắn có thể

biết được thời điểm bắt đầu và kết thúc của
chúng
31. “ Tôi đã đọc được rất nhiều điều từ phong cách
quản lý của Bill Gates” là áp dụng phương pháp
nghiên cứu tâm lý gì?
a. Thực nghiệm
b. Tiểu sử
c. Quan sát
d. Sản phẩm
32. Chọn câu đúng
a. Những hiện tượng tâm lý vô thức khơng có sự
tham gia điều chỉnh của ý thức
b. Những hiện tượng tâm lý vô thức là những hiện
tượng thuộc về bệnh lý
c.


Những hiện tượng tâm lý vô thức là những hiện
tượng sinh ra sự ức chế của hệ thần kinh
d. Những hiện tượng tâm lý vô thức là những trạng
thái tâm lý thuộc về tiềm ẩn
33. Hành vi la hét, cười nói, vị đầu bứt tóc là?
a. Hiện tượng tâm lí sống động
b. Hiện tượng tâm lí tiềm tàng
c. Trạng thái tâm lý
d. Thuộc tính tâm lý
34. “ Sau khi đọc bản sao báo cáo tài chính của nhân
viên thử việc, lãnh đạo cơng ty quyết định ký hợp
đơng chính thức” là dựa trên phương pháp nghiên
cứu tâm lý gì?

a. Thực nghiệm
b. Tiểu sử
c. Quan Sát
d. Sản phẩm
35. Các hiện tượng tâm lý thuộc về trạng thái tâm lý
là:
a. Cảm giác, tri giác, tư duy, tưởng tượng, giao tiếp
b. Tập trung, chú ý, lơ đãng, mệt mỏi, vui, buồn,
phấn khởi, chán nản
c. Tính khí, tính cách, năng lực, quan điểm, niềm
tin, lý tưởng, thế giới quan
d. Tất cả các câu trên
36. “ Say mê, tình yêu....” thể hiện chức năng nào của
các hiện tượng tâm lý?
a. Động lực thúc đẩy hành động
b. Nhận thức của tình cảm
c. Điều khiển tâm tư, tình cảm
d. Kiểm sốt tâm lý
37. Câu nào khơng đúng
a. Tâm lý là hiện tượng tình thần, đời sống tâm linh
của con người
b. Tâm lý người phong phú, đa dạng và đầy tính
tiềm năng
c.


Tâm lý người có tính chất chủ thể nên tâm lý
không ai giống ai
d. Tâm lý người là kết quả của q trình xã hội hóa
38. Để tìm hiểu hành vi tiêu dùng của khách hàng tại

các Trung tâm thương mại cho một dịng sản
phẩm, khơng nên sử dụng phương pháp nghiên cứu
tâm lý gì?
a. Thực nghiệm
b. Tiểu Sử
c. Quan sát
d. Trắc lượng xã hội
39. Câu nào không đúng
a. Các hiện tượng tâm lý khơng q phức tạp và có
tính tiềm năng
b. Tâm lý là hiện tượng tinh thần là đời sống nội
tâm của con người
c. Tâm lý không phải là những gì cao siêu xa lạ, mà
chính là những gì con người suy nghĩ, hành động,
cảm nhận...,hàng ngày
d. Mặc dù gần gũi thân thuộc nhưng con người còn
rất nhiều điều chưa hiểu vê chính tâm lý của
mình
40. Hiện tượng “ Yêu nhau ba bốn núi cũng trèo, sáu
bảy sông cũng lội chín mười đèo cũng qua” thể
hiện đặc điểm nào của các hiện tượng tâm lý
a. Quan hệ chặt chẽ với nhau
b. Hiện tượng tinh thần
c. Sức mạnh vô cùng to lớn
d. Phong phú, phức tạp
41. “Sau khi lấy ý kiến thăm dị của mọi người, cơng ty
đã thay đổi cơ chế khen thưởng” là dựa trên
phương pháp nghiên cứu tâm lý gì?
a. Đàm thoại
b. Bảng câu hỏi

c. Trắc lượng xã hội
d. Thực nghiệm
c.


“ Công ty X đang tung ra chiến dịch giảm giá lớn,
sự cạnh tranh lại càng gay gắt”.Hiện tượng này
thuộc giai đoạn nào của sơ đồ tư duy?
a. Xuất hiện các liên tưởng
b. Nhận thức vấn đề
c. Sàng lọc các liên tưởng và hình thành giả thiết
d. Giải quyết vấn đề hoặc hành động tư duy mới
43. Đưa ra một bảng hỏi từ 8 -10 câu xoay quanh việc
đối tượng chọn ai hoặc khơng chọn ai, thích ai,
khơng thích ai để từ đó nghiên cứu ra mối quan hệ
trong nhóm và tập thể là phương pháp nghiên cứu
tâm lý gì?
a. Thực nghiệm
b. Bảng câu hỏi
c. Trắc nghiệm
d. Trắc lượng xã hội
44. Tuần tự các thời kỳ phát triển tâm lý xét theo mức
độ phản ánh:
a. Thời kỳ cảm giác Thời kỳ tri giác Thời kỳ tư
duy
b. Thời kỳ tri giác thời kỳ cảm giác thời kỳ tư duy
c. Thời kỳ cảm giácthời kỳ tri giácthời kỳ cảm
giác
d. Thời kỳ tư duy Thời kỳ tri giácThời kỳ cảm giác
45. Để có chứng cứ thuyết phục và là cơ sở dữ liệu

chạy thang đo phần mềm thống kê SPSS, phải sử
dụng phương pháp nghiên cứu tâm lý gì?
a. Đàm thoại
b. Bảng câu hỏi
c. Tiểu sử
d. Thực nghiệm
46. Những hiện tượng: nhìn, nghe, suy nghĩ, tưởng
tượng, trí nhớ của con người đều là:
a. Những hiện tượng tâm lý
b. Hoạt động nhận thức
c. Cảm giác của con người
42.


Tri giác của con người
47. Để tìm người có tâm lý vững vàng, chịu đựng được
các thử thách khắc nghiệt, cần ưu tiên sử dụng
phương pháp nghiên cứu tâm lý gì?
a. Đàm thoại
b. Bảng câu hỏi
c. Tiểu sử
d. Thực nghiệm
48. Để tìm hiểu thị hiếu của khách hàng khi chọn mua
sản phẩm dầu gội tại các Trung tâm thương mại,
cần ưu tiên sử dụng phương pháp nghiên cứu tâm
lý gì?
a. Thực nghiệm
b. Tiểu sử
c. Quan sát
d. Trắc lượng xã hội

49. Muốn kiểm tra tâm lý nhân viên trước khi áp dụng
mơ hình quản lý mới, cần ưu tiên sử dụng phương
pháp nghiên cứu tâm lý gì?
a. Thực nghiệm
b. Tiểu sử
c. Quan sát
d. Trắc lượng xã hội
50. Dùng các phép thử đã được kiểm nghiệm trên một
số lượng người vừa đủ tiêu biểu, và dùng kết quả
của nó để đánh giá tâm lý của đối tượng là phương
pháp nghiên cứu tâm lý gì?
a. Thực nghiệm
b. Trắc nghiệm
c. Quan sát
d. Trắc lượng xã hội.
51. Chú ý không chủ định nào dưới đây xảy ra do đặc
điểm cường độ của kích thích?
a. Mái tóc tém như con trai khác hẳn mọi ngày của
Nguyệt đã thu hút ánh nhìn của cả lớp
d.


Tiếng máy bay ngang qua gầm rít quá to át cả
tiếng giảng bài của cô giáo
c. Tiếng ngáy ngủ của Hùng càng lộ rõ khi lớp đang
yên lặng làm bài
d. Mùi cá chiên thơm lừng kéo nó đi vào bếp
52. Khả năng cùng một lúc tập trung chú ý đến vài ba
phạm vi đối tượng và phản ánh từng phạm vi đó rõ
ràng, chính xác như nhau, đảm bảo cả hai, ba hoạt

động phải tiến hành song song với nhau ấy một
cách có kết quả như nhau. Đó là thuộc tính cơ bản
nào của chú ý
a. Khả năng tập trung của chú ý
b. Tính bền vững của chú ý
c. Khả năng di chuyển chú ý
d. Sự phân phối của chú ý
53. “ Khi giải một bài toán, ta chuyển chú ý từ dữ kiện
này sang dữ kiện khác, từ phép tính này sang phép
tính khác”. Hiện tượng trên tương ứng với thuộc
tính cơ bản nào của chú ý
a. Khả năng tập trung của chú ý
b. Tính bền vững của chú ý
c. Sự phân phối của chú ý
d. Khả năng di chuyển chú ý
54. Hiện tượng tâm lý nào dưới đây tương ứng với
thuộc tính sức phân phối của chú ý
a. An mải mê đọc truyện nên không nghe thấy mọi
người đang gọi mình
b. Ngồi trong lớp học nhưng tâm trí của Mai vẫn
đang cịn nghĩ về buổi sinh nhật hơm qua
c. Cứ vào phút cuối của giờ học, Nhung lại mệt mỏi
không tập trung nghe cô giáo giảng được nữa
d. Minh có khả năng vừa vẽ tranh vừa hát mà vẫn
nghe và đáp lại những câu pha trò của bạn
55. Hiện tượng tâm lý nào dưới đây thuộc về sự tập
trung của chú ý
b.



An mải mê đọc truyện nên không nghe thấy mọi
người đang gọi mình
b. Ngồi trong lớp học nhưng tâm trí của Mai vẫn đang
cịn nghĩ về buổi sinh nhật hơm qua
c. Cứ vào phút cuối của giờ học, Nhung lại mệt mỏi
không tập trung nghe cô giáo giảng được nữa
d. Minh có khả năng vừa vẽ tranh vừa hát mà vẫn
nghe và đáp lại những câu pha trò của bạn
56. Chú ý sau chủ định tương ứng với hiện tượng tâm lí
nào dưới đây
a. Lớp học ồn ào khơng nghe cô giáo giảng. Đột
nhiên cô giáo giơ một bức tranh khổ to, lập tức
cả lớp im lặng
b. Học sinh say sưa nghe giáo viên giảng bài đến
mức không ai nhận ra đã hết giờ.
c. Có tiếng hơ to” Hoan hơ, bộ đội đã về”, mọi
người nhốn nháo nhìn ra đường
d. Học sinh mất trật tự, giáo viên bắt đầu đặt câu
hỏi về nội dung bài học, cả lớp liền trật tự trở lại
57. Chú ý không chủ định tương ứng với hiện tượng
tâm lý nào?
a. Lớp học ồn ào không nghe cô giáo giảng. Đột
nhiên cô giáo giơ một bức tranh khổ to, lập tức
cả lớp im lặng
b. Học sinh say sưa nghe giáo viên giảng bài đến
mức không ai nhận ra đã hết giờ.
c. Có tiếng hơ to” Hoan hơ, bộ đội đã về”, mọi
người nhốn nháo nhìn ra đường
d. Câu a và c đúng
58. Chú ý là sự tập trung của.....vào một hay một

nhóm sự vật hiện tượng, để.....hoạt động, đảm
bảo.....cần thiết cho hoạt động tiến hành có hiệu
quả:
a. Ý thức, định hướng, điều kiện thần kinh
b. Ý thức, định hướng, điều kiện tâm lý
c. Ý thức, định hướng, điều kiện thần kinh – tâm lý
a.


Vô thức, xu hướng, điều kiện khách quan
59. Khi vượt qua được những khó khăn, cơng việc lơi
cuốn ta, hấp dẫn ta, làm ta say mê, khi đó ta tập
trung chú ý tới công việc một cách tự nhiên, thoải
mái là
a. Chú ý khơng chủ định
b. Chú ý có chủ định
c. Chú ý sau chủ định
d. Chú ý trước chủ định
60. Loại chú ý xuất hiện nhờ có sự nỗ lực có ý thức của
con người nhằm thực hiện tốt một hoạt động nào
đó là?
a. Chú ý khơng chủ định
b. Chú ý có chủ định
c. Chú ý sau chủ định
d. Chú ý trước chủ định
61. Chọn câu đúng
a. Chú ý là một trạng thái tâm lý
b. Chú ý là một q trình tâm lý
c. Chú ý là một thuộc tính tâm lý
d. Chú ý là nhận thức cảm tính

62. “ Tơi có thể nhớ mội thơng tin về tài khoản thẻ ATM
của mình” là loại?
a. Trí nhớ ngắn hạn
b. Trí nhớ dài hạn
c. Trí nhớ khơng chủ định
d. Trí nhớ có chủ định
63. “ Tơi khơng thể nhớ số Chứng minh nhân dân của
mình” là loại?
a. Trí nhớ ngắn hạn
b. Trí nhớ dài hạn
c. Trí nhớ khơng chủ định
d. Trí nhớ có chủ định
64. “ Mình qn mất số điện thoại bạn vừa đọc” là
loại?
a. Trí nhớ ngắn hạn
d.


Trí nhớ dài hạn
c. Trí nhớ khơng chủ định
d. Trí nhớ có chủ định
65. “ Đang ráo bước dưới sân trường, tôi bất chợt nhận
ra cô bạn học chung lớp 5 ngày xưa đang ngồi ở
ghế đá” là loại?
a. Trí nhớ ngắn hạn
b. Trí nhớ dài hạn
c. Trí nhớ khơng chủ định
d. Trí nhớ có chủ định
66. Cho nhân viên tiếp thị, giới thiệu sản phẩm đến
khách hàng ngay cổng vào các Trung tâm thương

mai, nhằm tác động vào loại trí nhớ nào của khách
hàng?
a. Trí nhớ ngắn hạn
b. Trí nhớ dài hạn
c. Trí nhớ vận động
d. Trí nhớ từ ngữ
67. Xây dựng những quy trình sản xuất, quy trình kiểm
tra đánh giá theo từng bước, từng công đoạn cần
hướng tới loại trí nhớ nào của khách hàng?
a. Trí nhớ hình ảnh và cảm xúc
b. Trí nhớ vận động và từ ngữ
c. Trí nhớ hình ảnh và vận động
d. Trí nhớ từ ngữ và cảm xúc
b.




×