Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

bai 5 cang thang dong thap 4427

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (754.46 KB, 20 trang )

CĂNG THẲNG (Stress) 
và CÁCH ỨNG PHĨ
Khoa các KHXH-HV-GDSK
Trường ĐH Y tế cơng cộng

1


Mục tiêu
1.

Trình bày được khái niệm stress

2.

Trình bày được những nguyên nhân dẫn đến stress

3.

Trình bày được cách đánh giá mức độ stress

4.

Phân tích được liên quan giữa stress và sức khoẻ

5.

Trình bày được cách ứng phó với stress.
2



Stress? – Tình huống
 Bạn cảm thấy mình như thế nào trong mỗi

tình huống sau đây?:
Xe bạn bị xì lốp và bạn có khả năng đến muộn
một cuộc họp quan trọng.
 Vài phút nữa bạn sẽ phải trình bày bản kế hoạch
thực địa trước Hội đồng và nhiều người.
 Làm việc trong một nhà máy nhiều tiếng ồn; làm
những công việc mà ngày nào cũng như ngày
nào, đơn điệu, lặp đi lặp lại nhiều lần.
 Bố hoặc Mẹ của bạn phải nhập viện để điều trị
bệnh bằng phẫu thuật, nhưng đầy rủi ro.


3


Stress? – Tình huống
 Dũng, một bác sĩ trẻ, khoẻ mạnh làm việc tại một

phịng cấp cứu đơng đúc và bận rộn của một bệnh
viện lớn. Anh ta cảm thấy công việc luôn dồn dập và
trách nhiệm rất lớn đối với sự sống của nhiều người. Vì
một số lí do nhân sự, Dũng thường phải đảm nhận
thêm phần việc của người khác và thường chỉ được
báo trước trong thời gian ngắn. Áp lực cơng việc làm
anh khơng kiểm sốt nổi thời gian biểu làm việc, sinh
hoạt của mình. Gần đây Dũng thường cáu gắt và cho
biết hay bị đau đầu, mất ngủ.

 Tình trạng của Bs. Dũng như thế nào?
4


Stress – Khái niệm
 Stress là trạng thái của cơ thể khi phản

ứng để đối phó với những hồn
cảnh/điều kiện mới; là hậu quả của sự
kiện, tác động không mong muốn hoặc
sự đe doạ từ mơi trường bên ngồi.
(Giáo trình TLHSK – Trường Đại học YTCC)

5


Stress – Khái niệm
 Stress là kiểu đáp ứng của cá nhân, được tạo

ra khi có những sự kiện kích thích (yếu tố bên
trong hoặc bên ngoài) làm đảo lộn thế cân bằng
sinh thể. Những đáp ứng cá nhân chính là tổ
hợp những phản ứng đa dạng về sinh lí, cảm
xúc, nhận thức và ứng xử.
(Gs Đặng Phương Kiệt)

6


Stress – Khái niệm

 Stress thường được xem như sự lo lắng,

buồn phiền, căng thẳng do những sự kiện
không dễ chịu từ môi trường.

7


Stress ­ Một số biểu hiện?
 Nhận thức:

Mất tập trung
 Lo lắng
 Nhớ lẫn lộn, hay quên
 Phán xét kém
 Thiếu khách quan
 Do dự, lưỡng lự
 …
 Thực thể
 Nhịp tim tăng, mạch
nhanh hơn
 Huyết áp tăng
 Buồn nơn
 Tốt mồ hơi
 Đau đầu
 …


 Cảm xúc:







Ủ rũ, buồn rầu
Bối rối, lo âu
Thao thức, bồn chồn
Cảm giác mệt mỏi


 Hành vi:








Hay cáu gắt
Ngủ nhiều hoặc ít
Chán ăn, hoặc ăn nhiều
Thích ở một mình…
Sử dụng chất kích thích
để giải toả
Phản ứng quá mức


8



Stress – Tác nhân
 Tác nhân; kích thích gây stress gọi là

stressor
 Các yếu tố mơi trường tích cực hay tiêu cực

đều có thể là tác nhân gây căng thẳng


Ví dụ: chuẩn bị tham gia một giải đấu thể thao;
đứng giữa một đám đông do kẹt xe…

9


Stress – Tác nhân

10


Stress – Nguyên nhân?
 Nguyên nhân mang tính cá nhân:


Những thay đổi trong cuộc sống:


Học tập, thi cử




Tình u, Hơn nhân



Việc làm: thất nghiệp; công việc nhiều áp lực…



Thu nhập



Địa vị xã hội



Sự kiện sinh, tử




11


Stress – Nguyên nhân
 Nguyên nhân mang tính cá nhân:



Mâu thuẫn trong quan hệ giữa các thành viên
trong gia đình



Tranh cãi, xích mích với người thân…



Hiểu lầm với bạn thân, bạn tình…



Những phiền toái nhỏ nhặt hàng ngày lặp đi lặp
lại thường dễ gây stress hơn những sự kiện có
thể gây sốc mạnh nhưng ít xảy ra.
12


Stress – Nguyên nhân
 Những nguyên nhân mang tính cá nhân:


Những rắc rối với những người thân
thường gây stress cho nữ nhiều hơn nam.



Các vấn đề về hơn nhân và gia đình thường

làm phụ nữ bị stress hơn so với nam giới

13


Stress – Nguyên nhân
 Nghiên cứu của Mensch, Clark và Nguyen

(2003) ở 6 tỉnh/TP ở Việt Nam về nguyên
nhân gây stress ở thanh niên:


Lo lắng về việc làm và đói nghèo (69% nam và
66% nữ trả lời)



Việc học tập (38% nam và 29% nữ)



Lo lắng về sức khoẻ (23% nam và 25% nữ)



Nỗi lo về việc gia đình/ kết hơn và con cái (23%
nam và 32% nữ).
14



Stress – Nguyên nhân
 Yếu tố tính cách


Tính cách ảnh hưởng đến stress trong cuộc sống:


Người cẩn thận ít bị stress hơn so với người bất cẩn;



Người hay lo âu, căng thẳng thường xử lí tình huống
kém hơn những người bình tĩnh và hay mắc stress;



Người lạc quan cũng ít bị mắc stress (Peterson 1998);



Người có bản lĩnh (hardiness) cũng ít bị mắc stress;



Nhóm ứng xử týp A (cạnh tranh, thiếu kiên trì, bất mãn
về 1 mặt nào đó, tham vọng, thích sống cô độc…)
thường mắc Stress và bệnh tim mạch (Haynes 1980)
15



Stress – Nguyên nhân
 Yếu tố di truyền


Một số gen chi phối hoạt động tuyến yên sản xuất kích tố
endorphin, một tác nhân gây tình trạng căng thẳng.

 Các yếu tố bên trong:


Tình trạng lo âu quá mức



Thái độ bi quan



Tự trách mình, tự chỉ trích bản thân



Niềm tin, mong muốn khơng căn cứ



Chủ nghĩa hồn hảo




Thiếu tự trọng



Thiếu quyết đốn
16


Stress – Nguyên nhân
 Nguyên nhân do điều kiện môi trường:


Thảm họa tự nhiên





Động đất
Sóng thần
Lũ quét ở nhiều nơi
Các cơn bão lớn

17


Stress – Nguyên nhân
 Nguyên nhân do điều kiện môi trường:



Thảm hoạ xã hội?







Quá tải dân số
Tội phạm
Suy thoái kinh tế
Chiến tranh và de dọa chiến tranh
Khủng bố (sự kiện 11/9 ở Mỹ …)


18


Stress – Nguyên nhân
 Những nguyên nhân chính của stress (Karen

Huffman và cs, 2000):





Những thay đổi trong cuộc sống (life changes)
Những tác nhân gây stress có tính lặp đi lặp lại
(chronic stressors)

Những điều phiền nhiễu, rắc rối (hassle)
Những mâu thuẫn trong mỗi cá nhân (conflicts)

 Hiểu rõ về các nguyên nhân, yếu tố gây stress và

hậu quả của nó giúp chúng ta tìm cách ứng phó hiệu
quả.
19


Stress – Đánh giá mức độ như thế nào?
 Có nhiều thang đo mức độ Stress khác nhau dựa

vào các sự kiện đã được nghiên cứu và gắn với 1
số điểm nhất định (LCU-life change unit).
 Tổng điểm tổng càng cao mức độ stress càng trầm

trọng.
 Ví dụ: Đánh giá stress (xem bảng 1, bài 5-Stress-

SGK)



Từng sự kiện xảy ra được cho điểm tương ứng
Cộng số điểm và nhận xét theo mốc chuẩn.
20




×