Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Hình 8:Tiết 44 -Bài 5 :Trường hợp đồng dạng thứ 1 ( C_C_C )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 11 trang )


Lớp 8
Lớp 8
E
E
nhiệt liệt chào mừng các thầy
nhiệt liệt chào mừng các thầy
cô giáo đến dự hội giảng mùa xuân
cô giáo đến dự hội giảng mùa xuân

Nhắc lại kiến thức cơ bản bài
Nhắc lại kiến thức cơ bản bài
trước.
trước.
1. Định nghĩa tam giác đồng dạng
1. Định nghĩa tam giác đồng dạng
2. Ba tính chất về tam giác đồng dạng.
2. Ba tính chất về tam giác đồng dạng.
3. Định lý
3. Định lý

Qua bài trước rút ra được
* 4 dấu hiệu nhận biết hai tam giác đồng dạng.
1. áp dụng định nghĩa: Nếu 3 góc của tam giác này bằng 3 góc
của tam giác kia và 3 cạnh của tam giác này tương ứng tỉ lệ với 3
cạnh của tam giác kia thì 2 tam giác đó đồng dạng
2. áp dụng tính chất 1: Nếu 2 tam giác bằng nhau
thì 2 tam giác đó đồng dạng.
3.áp dụng định lý: Nếu một đường thẳng song song với 1 cạnh của
tam giác thì tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã
cho.


4. Sử dụng tính chất 3: Nếu 2 tam giác cùng đồng dạng với một
tam giác thứ 3 thì hai tam giác đó đồng dạng.
* áp dụng định lí dựng tam giác đồng dạng với một tam giác cho trư
ớc.
* Tỉ số chu vi của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng.

MN // BC AMN ~ ABC (định lí) (1)

+ AMN và ABC có
)('''
)10(''
)8(''
)4(''
cccCBAAMN
CBMN
CAAN
BAAM
=





==
==
==
+ AMN ~ ABC ( AMN = ABC) (2)
Từ (1), (2) ABC ~ ABC
A'
B'

C'
4
8
10
A
B
M
N
c
4
6
15
12
Cho gt như hình vẽ
và MN // BC.
Tìm trong hình vẽ
các cặp tam giác
đồng dạng với nhau?
Chứng minh.
8,10
12156
4
======
ANMN
ANMN
AC
AN
BC
MN
AB

AM
Chứng minh
Kiểm tra bài cũ

1. §Þnh lý
1. §Þnh lý
TiÕt 44- Bµi 5
TiÕt 44- Bµi 5
Tr­êng hîp ®ång d¹ng thø nhÊt
Tr­êng hîp ®ång d¹ng thø nhÊt
(c - c - c)
(c - c - c)
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
2
2
. ¸
. ¸
p dông
p dông

×