Tải bản đầy đủ (.docx) (78 trang)

Đồ án tổ chức thi công phần khán đài

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (546.11 KB, 78 trang )

ÐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD:ThS.ĐỖ CAO TÍN
NHÀ TRÊN SƯỜN ĐỒI
THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG
ĐÚC BÊ TÔNG TOÀN KHỐI
I-TÍNH KHỐI LƯỢNG ĐẤT ĐÀO
1.Đặc điểm công trình:
-Công trình là nhà dân dụng 3 tầng nằm trên sườn đồi.
- Công trình bao gồm 21 bước cột, mỗi bước cột dài 4.8m, gồm 3 dãy cột
-Có 20 móng đơn và một tường chắn bê tông cốt thép

400x1500
400x600
400x1200
200x450
400x100
4000400040001600
1800 10500 3000
2000x2600
A B
C
2000
700
3400
500
1500
1400
3375 3375 3375 3375

Mặt cắt ngang công trình
SVTH: VĂN TUẤN VINH MSSV:101140114 1
ÐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD:ThS.ĐỖ CAO TÍN


4800 4800 4800 4800 4800 4800 4800 4800 4800 4800 4800 4800 4800 4800 4800 4800
1800
10500 3000
1800
2
1
3
4
5 6
7
8 9
10
A
B
C
11 12
13
14
15 16
17
18 19
4800 4800
MAT BANG CÔNG TRÌNH
2.Tính thể tích đất đào:
a.Tính thể tích đất đào san mặt bằng: (Cấp đất III → độ dốc m = 1)
15500
4
5
°
12000 2525

Diện tích mặt cắt ngang là: S
1
= 87m
2
Chiều dài khu đất L= 18 x 4.8 = 86.4m; chiều dài hố đào: L=88m
Vậy thể tích đất cần đào là: V
1
= S
1
x L = 87 x 88 = 7656m
3
b.Tính thể tích đất đào móng
Móng đơn: (Hố móng chạy dài theo công trình)
Thể tích hố móng tính theo công thức:
SVTH: VĂN TUẤN VINH MSSV:101140114 2
ÐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD:ThS.ĐỖ CAO TÍN

( )
[ ]
dcbdacab
H
V
++++=
)(
6
Trong đó: a,b: là chiều dài và chiều rộng mặt đáy
c,d: là chiều dài và chiều rộng mặt trên

Hình dạng hố móng
Kích thước đáy móng là (2000x26000)mm.

Chiều cao hố móng H = 1.7m
Với b = 2.9m, a = 88m, d = 2.9 +2x1.7 = 6.3m, c= 88 + 2x1.7 = 91.4m.
Vậy thể tích đào hố móng là
( )
[ ]
3
2
7033.64.91884.91)(9.23.6889.2
6
7.1
mV
=×++++×=
Móng tường chắn:
2150
800
3550
1600
1600
Diện tích mặt cắt ngang
Diện tích mặt cắt ngang là:

2
m98.8)45.215.2(
2
6.1
)6.18.0(
2
55.3
S
=+++=


SVTH: VĂN TUẤN VINH MSSV:101140114 3
ÐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD:ThS.ĐỖ CAO TÍN
Thể tích đất đào là: V
3
= 8.98 x 88 = 790 m
3
.
Vậy tổng thể tích đất đào là:
3
321
91497907037656 mVVVV
đao
=++=++=
3.Tính thể tích đất đắp và đất vận chuyển:
Giả sử hệ số tơi xốp ban đầu và hệ số sau khi đầm chặt là K
0
=1.2 và K
1
=0.95
Thể tích đất đất đắp:

( ) ( )
3
1
1
807
95.0
62664790703
m

K
VV
V
btđaomong
đăp
=
+−+
=

=
Thể tích đất đất vận chuyển:

( )
( )
3
0
101032.17309149 mKVVV
đăpđaovc
=−=−=
4.Chọn máy thi công đào đất.
Chọn máy đào EO4123 của Liên Xô, Với 2 phương án là máy đào gầu thuận
(gầu ngữa) và máy đào gầu nghịch (gầu xấp) có thông số như sau:
Thiết bi
công
tác
Model
Trọng
lượng
làm
việc

(Tấn)
Áp
lực
lên
đất
(Kg/m
2
)
Vận
tốc di
chuyển
(Km/h)
Bộ di
chuyển
Model
động

Công
suất
động

(CV)
Thời
gian
quay
trung
bình
của 1
chu kỳ
(s)

Dung
tích
(m3)
Bán
kính
đào
nhỏ
nhất
(m)
Gầu sấp
EO-
4123
18.75 0.65
2.1
Bánh
xích
XMD-
14
75 18.5
0.825 8.95
Gầu
ngửa
EO-
4123
13 0.65 0.8 2.5
a.Máy đào gầu nghịch.
Công suất máy đào:
tgck
t
d

KN
K
K
qN
=
SVTH: VĂN TUẤN VINH MSSV:101140114 4
ÐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD:ThS.ĐỖ CAO TÍN
Dung tích gầu: q=0.825m
3
Cấp đất, độ ẩm
Loại gầu_ Trị số K
d
Thuận và nghịch Gầu dây Gầu ngoạm
I-Ầm 1.2-1.4 1.15-1.25 0.85-1
I-Khô/II-Ẩm 1.1-1.2 0.95-1.1 0.65-0.85
II-Khô/III-Ẩm 0.95-1.05 0.8-0.9 0.6-0.7
III-Khô 0.75-0.9 0.56-0.8 0.3-0.4
Đất cấp III-khô: gầu nghịch chọn K
d
=0.8
K
t
: Hệ số tơi của đất. K
t
=1.1
÷
1.4 Chọn K
t
= 1.2
N

ck
: Số chu kỳ trong một giờ:

ck
ck
T
N
3600
=
T
ck
= t
ck
.K
vt
.K
quay
: Thời gian của một chu kỳ
t
ck
: thời gian của một chu kỳ khi góc quay
0
90=
ϕ
Máy đào gầu nghịch EO4123

t
ck
= 18.5 s
K

vt
: Hệ số phụ vào điều kiện đổ đất của máy đào
K
vt
=1 Khi đổ tại bãi
K
vt
= 1.1 Khi đổ lên thùng xe
K
quay
: Hệ số phụ thuộc vào
ϕ
với:

90
=
ϕ


K
quay
=1
K
tg
:Hệ số sử dụng thời gian Chọn K
tg
= 0.7
T
ck
= 18.5

×
1.1
×
1 = 20.35 (s)
SVTH: VĂN TUẤN VINH MSSV:101140114 5
ÐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD:ThS.ĐỖ CAO TÍN
ngàymhmN /544868/687.0
35.20
3600
2.1
8.0
825.0
33
=×==×××=
Thời gian thi công đào đất
8.16
544
9149
===
N
V
t
(ngày)
b.Máy đào gầu thuận
Dung tích gầu: q=0.8m
3
Tính toán tương tự máy gầu nghịch ta được kết quả sau.
Năng suất máy đào:

ngày/m528866h/m667.0

35.20
3600
2.1
8.0
8.0N
33
=×==×××=
Thời gian thi công đào đất:

3.17
528
9149
===
N
V
t
(ngày)
Nhận xét: Nhìn chung 2 máy có năng suất tương đương nhau .Máy đào gầu
thuận tuy khỏe hơn máy đào gầu nghịch, nhưng việc thi công trên sườn đồi là rất khó
khăn. Vì hố đào nông và không lớn, không đào được nếu gặp nước ngầm. Vì vậy ta
chọn máy đào gầu nghịch.Với thời gian thi công đào đất là 17 ngày/1máy, ta chọn 2
máy nên thời gian thi công rút ngắn lại còn 8 ngày.
II. CÔNG TÁC BÊ TÔNG
1.Phân đợt công trình
SVTH: VĂN TUẤN VINH MSSV:101140114 6
ÐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD:ThS.ĐỖ CAO TÍN
+4.00
+0.00
+8.00
+12.00

-1.60
Phân dot 7
Phân dot 6
Phân dot 5
Phân dot 4
Phân dot 3
Phân dot 2
Phân dot 1
Sơ đồ phân đợt
Đợt 1: Thi công phần móng và móng tường chắn.
Đợt 2: Thi công cột và tường chắn tầng 1.
Đợt 3: Thi công hệ dầm sàn tầng 1
Đợt 4: Thi công cột và tường chắn tầng 2
Đợt 5: Thi công hệ dầm sàn tầng 2.
Đợt 6: Thi công cột và tường chắn tầng 3.
Đợt 7: Thi công hệ dầm sàn tầng 3.
2.Tính thể tích bê tông:
a.Phân đợt 1:Thi công phần móng đơn và móng tường chắn
Thể tích bê tông lót:
3
1
8.74881.0)1.25.3(1.09.288 mV
=××++××=
Thể tích bê tông của 1 móng đơn.
V
m
= (2.6 x 2 x 0.4) + (1.8 x 1.2 x 0.4) + (0.4 x 0.6 x 0.8) = 3.14m
3
Thể tích bê tông móng tường chắn.
SVTH: VĂN TUẤN VINH MSSV:101140114 7

ÐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD:ThS.ĐỖ CAO TÍN
3
6024.86)3.22(
2
5.1
)5.17.0(
2
4.3
mV
t







+++=
Thể tích bê tông phân đợt 1:
3
1
66560214.320 mV
=+×=
; và 62m
3
bê tông mác thấp
b.Phân đợt 2: Thi công cột và tường chắn tầng 1(86.2m tường và 60 móng)
3
2
39936.04.0205.22.14.040)175.14.1(

2
3
4.86 mV
=×××+×××++×=
c.Phân đợt 3: Thi công hệ dầm sàn tầng 1:
Thể tích bê tông sàn:

3
7.1474.861.01.17 mV
s
=××=
Dầm phụ:

3
9.32)4.0204.86()1.045.0(2.06 mV
dp
=×−×−××=
Dầmchính:
[ ]
3
2.1392.4)1.05.1(4.08.12)1.01(4.020 mV
dc
=×−×+×−××=
Tường chắn:

3
3.984.68)1.1175.1(
2
1
mV

t
=×+=
Thể tích bê tông phân đợt 3:

3
3
4183.982.1399.327.147 mVVVVV
tdcdps
=+++=+++=
d.Phân đợt 4 : Thi công cột và tường chắn tầng 2 .
3
4
32836.04.0205.22.14.040)875.0175.1(
2
3
4.86 mV
=×××+×××++×=
e.Phân đợt 5: Thi công hệ dầm sàn tầng 2:
Thể tích bê tông sàn:

3
2.1574.861.02.18 mV
s
=××=
SVTH: VĂN TUẤN VINH MSSV:101140114 8
ÐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD:ThS.ĐỖ CAO TÍN
Dầm phụ:

3
9.32)4.0204.86()1.045.0(2.06 mV

dp
=×−×−××=
Dầmchính:
[ ]
3
1.1472.4)1.05.1(4.09.13)1.01(4.020 mV
dc
=×−×+×−××=
Tường chắn:

3
4.724.86)8.0875.0(
2
1
mV
t
=×+=
Thể tích bê tông phân đợt 5:

3
5
4104.721.1479.322.157 mVVVVV
tdcdps
=+++=+++=
f.Phân đợt 6 : Thi công cột và tường chắn tầng 3.
3
6
24136.04.0205.22.14.040)575.08.0(
2
3

4.86 mV
=×××+×××++×=
g.Phân đợt 7 : Thi công hệ dầm sàn tầng 3
Thể tích bê tông sàn:

3
8.1664.861.03.19 mV
s
=××=
Dầm phụ:

3
9.32)4.0204.86()1.045.0(2.06 mV
dp
=×−×−××=
Dầmchính:
[ ]
3
1552.4)1.05.1(4.015)1.01(4.020 mV
dc
=×−×+×−××=
Tường chắn:

3
4.464.86)5.0575.0(
2
1
mV
t
=×+=


Thể tích bê tông phân đợt 7:

3
7
4014.461559.328.166 mVVVVV
tdcdps
=+++=+++=
3.Chọn máy đổ bê tông:
Chọn máy dung tích e = 250Lít /115s
SVTH: VĂN TUẤN VINH MSSV:101140114 9
ÐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD:ThS.ĐỖ CAO TÍN
Số mẻ trong 1h:

3.31
115
3600
==
n
; Chọn n=32

Năng suất kỹ thuật:

hmk
en
N
pkt
/6.57.0
1000
32250

1000
3

×
==
Năng suất sử dụng:
hmN
sd
/5.48.06.5
3
=×=
Năng suất sử trong 1 ngày (ca):
camN /3685.4
3
=×=
Đợt 1:

2.20
36
727
=
; Chọn 20 ca
Đợt 2:

5.11
36
399
=
; Chọn 12 ca
Đợt 3:


6.11
36
418
=
; Chọn 12 ca
Đợt 4:

2.9
36
328
=
; Chọn 10 ca
Đợt 5:

4.11
36
410
=
; Chọn 12 ca
Đợt 6:

1.7
36
241
=
; Chọn 8 ca
Đợt 7:

2.11

36
401
=
; Chọn 12 ca
SVTH: VĂN TUẤN VINH MSSV:101140114 10
ÐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD:ThS.ĐỖ CAO TÍN
5.Phân đoạn:
a.Phân đợt 1 (6 phân đoạn)
-Phân đoạn 1: đổ bê tông lót
-Phân đoạn 2,3,4,5,6 phân theo hình vẽ sau.
b.Phân đợt 2: (3 phân đoạn)

c.Phân đợt 4: (2 phân đoạn)
d.Phân đợt 6: (2 phân đoạn)
e.Phân đợt 3,5,7: (3 phân đoạn)
3.Tính toán khối lượng cốt thép:
Giả sử khối lượng thép chiếm 0.1T/m
3
so với bê tông.
P.đợt P.đoạn KLBT (m
3
) KLCT (T) KLCP(m
2
) TGTC (ngày)
1
1 62 0 1
2 62,8 6.28 78.8 1
3÷10 75.2 7.52 83.4 1
Tổng1 727 66.4 405 3
2 1÷6 66.5 6.65 137 1

Tổng2 399 39.9 823 3
3
1 209 20.9 1307 1
2 209 20.9 1307 1
SVTH: VĂN TUẤN VINH MSSV:101140114 11
ÐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD:ThS.ĐỖ CAO TÍN
Tổng3 418 41.8 2614 2
4 1÷6 109.3 10.93 273 1
Tổng4 328 3.28 819 2
5
1 205 20.5 1373 1
2 205 20.5 1373 1
Tổng5 410 41 2746 2
6
1,2,3,4 68,9 6,89 233,4 1
3 103,3 10,33 350,2 1
Tổng6 241 24.1 817 2
7
1 200.5 20.05 1440 1
2 200.5 20.05 1440 1
Tổng7 401 40.1 2880 2
TỒNG 2920 29.2 11104
Bảng tổng hợp khối lượng bê tông cốt thép và thời gian thi công
C. CÔNG TÁC CỐP PHA:
1.Tính diện tích ván khuôn:
a.Cốp pha phân đợt 1
-Cốp pha móng đơn.
[ ]
2
4.1988.0)6.04.0()28.1(4.024.0)8.12.1(24.0)6.22(220 mS

m
=×+++××+×+×+×+××=
-Cốp pha móng tường chắn.

2
6.206)3.22(
2
5.1
)5.17.0(
2
4.3
24.86)53.17.0( mS
t
=






+++×+×+=
Cốp pha phân đợt 1:

2
1
4056.2064.198 mSSS
tm
=+=+=
b.Cốp pha phân đợt 2
SVTH: VĂN TUẤN VINH MSSV:101140114 12

ÐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD:ThS.ĐỖ CAO TÍN
-Cốp pha cột:

[ ] [ ]
2
2805.2)4.02.1(2403)4.06.0(220 mS
c
=×+××+×+××=
-Cốp pha tường.

2
5434.86)06.311.3()75.14.1(
2
3
2 mS
t
=×+++×=
Cốp pha phân đợt 2:

2
2
823543280 mSSS
tc
=+=+=
c.Cốp pha phân đợt 3
-Cốp pha sàn:

2
1237)4.862.0(6)1.174.0(204.861.17 mS
s

=××−××−×=
-Cốp pha dầm phụ:
[ ]
2
4324.861.0))1.045.0(22.0(4.0204.86)1.045.0(22.0(6 mS
dp
=×+−+××−×−×+×=
-Cốp pha dầm chính:
[ ]
2
8501.171.025.04.028.164.02.4)1.05.1(28.12)1.01(214.020 mS
dp
=××+××+×+×−×+×−×+××=
-Cốp pha tường:
2
954.8602.1)75.11.1(
2
3
2 mS
t
=×++×=
Cốp pha phân đợt 3:

2
3
2614958504321237 mSSSSS
tdcdps
=+++=+++=
d.Cốp pha phân đợt 4
-Cốp pha cột:


[ ] [ ]
2
2805.2)4.02.1(2403)4.06.0(220 mS
t
=×+××+×+××=
-Cốp pha tường.

2
5394.86)06.311.3()875.01.1(
2
3
2 mS
t
=×+++×=
SVTH: VĂN TUẤN VINH MSSV:101140114 13
ÐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD:ThS.ĐỖ CAO TÍN
Cốp pha phân đợt 4:

2
4
819539280 mSSS
tc
=+=+=
e.Cốp pha phân đợt 5
-Cốp pha sàn:

2
1323)4.862.0(6)2.184.0(204.862.18 mS
s

=××−××−×=
-Cốp pha dầm phụ:
[ ]
2
4324.861.0))1.045.0(22.0(4.0204.86)1.045.0(22.0(6 mS
dp
=×+−+××−×−×+×=
-Cốp pha dầm chính:
[ ]
2
8982.181.025.04.029.174.02.4)1.05.1(29.13)1.01(214.020 mS
dp
=××+××+×+×−×+×−×+××=
-Cốp pha tường:
2
934.8602.1)875.08.0(
2
3
2 mS
t
=×++×=
Cốp pha phân đợt 5:

2
5
2746938984321323 mSSSSS
tdcdps
=+++=+++=
f.Cốp pha phân đợt 6
-Cốp pha cột:


[ ] [ ]
2
2805.2)4.02.1(2403)4.06.0(220 mS
t
=×+××+×+××=
-Cốp pha tường.

2
5374.86)06.311.3()575.08.0(
2
3
2 mS
t
=×+++×=
Cốp pha phân đợt 6:

2
6
817537280 mSSS
tc
=+=+=
h.Cốp pha phân đợt 7
-Cốp pha sàn:

2
1409)4.862.0(6)3.194.0(204.863.19 mS
s
=××−××−×=
SVTH: VĂN TUẤN VINH MSSV:101140114 14

ÐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD:ThS.ĐỖ CAO TÍN
-Cốp pha dầm phụ:
[ ]
2
4324.861.0))1.045.0(22.0(4.0204.86)1.045.0(22.0(6 mS
dp
=×+−+××−×−×+×=
-Cốp pha dầm chính:
[ ]
2
9483.191.025.04.02194.02.4)1.05.1(215)1.01(214.020 mS
dp
=××+××+×+×−×+×−×+××=
-Cốp pha tường:
2
914.8602.1)575.05.0(
2
3
2 mS
t
=×++×=
Cốp pha phân đợt 7:

2
7
2880919484321409 mSSSSS
tdcdps
=+++=+++=
II.Thiết kế ván khuôn:
1.Ván khuôn sàn

a.Sơ đồ tính:
Coi sườn ngang như các gối tựa, ván sàn làm việc như một dầm liên tục.
q
M
M
M=ql /10
2
l l l
a.Tính bề dày ván sàn
Chọn ván khuôn có tiết diện (30x2)cm
-Tải trọng tác dụng:
SVTH: VĂN TUẤN VINH MSSV:101140114 15
ÐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD:ThS.ĐỖ CAO TÍN
Phân
loại
Tên tải trọng
Giá trị TC
(kN/m
2
)
Hệ số vượt tải
n
Giá trị TT
(kN/m
2
)
Tĩnh tải
TLBT Sàn
0.1x25 1.2 3
TLBT ván khuôn

0.02x8 1.2 0.2
Hoạt tải
Lực động đổ BT
2 1.3 2.6
TL Người
2 1.3 2.6
TL xe vận chuyển
3 1.3 3.9
Lực rung máy
1.3 1.3 1.7
Tổng tải trọng 10.96 14
Tải trọng tác dụng theo chiều dài:

mkNq /2.43.014 =×=

Mô men kháng uốn:

3
22
20
6
230
6
cm
bh
W
=
×
==
Mô men quán tính:


4
33
20
12
230
12
cm
bh
I
=
×
==
Mô men tính toán:
10
2
ql
M =

[ ] [ ]
kNmWM 3.0102010150
62
=×××=×=

σ

Với:
[ ]
22
/10150 mkN

×=
σ
[ ] [ ]
[ ]
m
q
M
lM
ql
MM 845.0
2.4
3.01010
10
2
=
×
=≤⇔≤⇔≤
Chọn khoảng cách giữa hai đà ngang l=0.85 m
Mô men tính toán:
kNm
ql
M 303.0
10
85.02.4
10
22
=
×
==
[ ]

%1%100
03.3
303.3
%100




=∆
M
MM
M

SVTH: VĂN TUẤN VINH MSSV:101140114 16
ÐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD:ThS.ĐỖ CAO TÍN
Kiểm tra độ võng của ván sàn:

( )
cm
EI
lq
f
tc
056.0
20102.1
85103.096.10
128
1
128
1

4
42
4
=
××
×××
×==

Với:
2428
/102.1/102.1 cmkNmkNE
×=×=
[ ]
cm
l
f 121.0
400
85
400
===
Vậy
[ ]
ff

điều kiện độ võng thỏa.
b.Tính toán sườn ngang
Coi sườn dọc như các gối tựa, sườn ngang làm việc như một dầm liên tục.
Chọn tiết diện sườn ngang là (5x10)cm
Tải trọng tác dụng theo chiều dài:(khoảng cách giữa sườn ngang 0.85m)



mkNq /9.1185.014
=×=
Mô men kháng uốn:

3
22
3.83
6
105
6
cm
bh
W
=
×
==
Mô men quán tính:

4
33
7.416
12
105
12
cm
bh
I
=
×

==
Mô men tính toán:
10
2
ql
M =

[ ] [ ]
kNmWM 25.1103.8310150
62
=×××=×=

σ

Với:
[ ]
22
/10150 mkN
×=
σ
SVTH: VĂN TUẤN VINH MSSV:101140114 17
ÐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD:ThS.ĐỖ CAO TÍN
[ ] [ ]
[ ]
m
q
M
lM
ql
MM 03.1

9.11
25.11010
10
2
=
×
=≤⇔≤⇔≤
Chọn khoảng cách giữa hai sườn dọc l=1 m
Mô men tính toán:
kNm
ql
M 19.1
10
19.11
10
22
=
×
==
[ ]
[ ]
%8.4%100
25.1
25.119.1
%100




=∆

M
MM
M

Kiểm tra độ võng của sườn ngang:

( )
cm
EI
lq
f
tc
015.0
7.416102.1
1001085.096.10
128
1
128
1
4
42
4
max
=
××
××
×==

[ ]
cm

l
f 5.2
400
100
400
===
Vậy
[ ]
ff

điều kiện độ võng thỏa.
c.Tính kích thước sườn dọc
Coi cột như các gối tựa, sườn dọc làm việc như một dầm liên tục, chịu lực tập
trung giữa dầm.
Chọn tiết diện sườn dọc là (8x12)cm
Tải trọng tác dụng:(do sàn và TLBT sườn ngang)

kNP 98.1181.005.0285.0114
=×××+××=
Mô men kháng uốn:

3
22
192
6
128
6
cm
bh
W

=
×
==
Mô men quán tính:

4
33
1152
12
128
12
cm
bh
I
=
×
==
SVTH: VĂN TUẤN VINH MSSV:101140114 18
ÐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD:ThS.ĐỖ CAO TÍN
Mô men tính toán:
4
Pl
M
=

[ ] [ ]
kNmWM 88.21019210150
62
=×××=×=


σ

Với:
[ ]
22
/10150 mkN
×=
σ
[ ] [ ]
[ ]
m
P
M
lM
Pl
MM 96.0
98.11
88.244
4
=
×
=≤⇔≤⇔≤
Chọn khoảng cách giữa hai cột là l=1 m
Mô men tính toán:
kNm
Pl
M 3
4
198.11
4

=
×
==
[ ]
%4%100
3
88.23
%100




=∆
M
MM
M

Kiểm tra độ võng sườn dọc theo công thức:
cm
EI
Pl
f 018.0
1152102.148
10098.11
48
4
33
=
×××
×

==
[ ]
cm
l
f 25.0
400
100
400
===
Vậy
[ ]
ff

điều kiện độ võng thỏa.
d.Tính cột chống
Tải trọng truyền xuống cột chống gồm lực phân bố đều trên diện tích (1x1)m và
lực tập trung do TLBT sườn truyền vào.
Do sàn truyền vào:

kNN 141114
1
=××=
Do TLBT sườn:

kNN 015.08)112.008.011.005.0(
2
=×××+××=
SVTH: VĂN TUẤN VINH MSSV:101140114 19
ÐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD:ThS.ĐỖ CAO TÍN
Tổng tải trọng truyền xuống cột là:


kNNNN 02.14015.014
21
=+=+=
Chọn cột gỗ vuông a =10 cm
Bán kính quán tính của đường tròn:

cm
a
i 5.2
4
10
4
===
Hai đầu cột được giằng xem như ngàm:µ=0.65
Độ mảnh
cm
i
l
104
5.2
40065.0
=
×
==
µ
λ




cm28.0
=
ϕ
222
10010 cmaF
===


[ ]
22
2
/67/50
10028.0
1002.14
cmdaNcmdaN
F
N
=≤=
×
×
==
δ
ϕ
δ
2. Thiết kế ván khuôn dầm:
a. Dầm chính (40x150) cm
-Tính ván đáy
Coi sườn ngang như các gối tựa, ván đáy làm việc như một dầm liên tục.
Chọn kích thước ván khuôn có tiết diện (20x5)cm
Tải trọng tác dụng:

Phân
loại
Tên tải trọng
Giá trị TC
(kN/m
2
)
Hệ số vượt tải
n
Giá trị TT
(kN/m
2
)
Tĩnh tải
TLBT dầm
1.5x25 1.2 45
TLBT ván khuôn
0.05x8 1.2 0.48
Hoạt tải
Lực động đổ BT
2 1.3 2.6
TL Người
2 1.3 2.6
TL xe vận chuyển
3 1.3 3.9
Lực rung máy
1.3 1.3 1.7
Tổng tải trọng 46.2 56.28
SVTH: VĂN TUẤN VINH MSSV:101140114 20
ÐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD:ThS.ĐỖ CAO TÍN

Tải trọng tác dụng theo chiều dài:


mkNq /26.112.028.56
=×=
Mô men kháng uốn:

3
22
3.83
6
520
6
cm
bh
W
=
×
==
Mô men quán tính:

4
33
3.208
12
520
12
cm
bh
I

=
×
==
Mô men tính toán:
10
2
ql
M =

[ ] [ ]
kNmWM 25.1103.8310150
62
=×××=×=

σ

Với:
[ ]
22
/10150 mkN
×=
σ
[ ] [ ]
[ ]
m
q
M
lM
ql
MM 05.1

26.11
25.11010
10
2
=
×
=≤⇔≤⇔≤
Chọn khoảng cách giữa hai sườn ngang l=1m
Mô men tính toán:
kNm
ql
M 13.1
10
126.11
10
22
=
×
==
[ ]
[ ]
%6.9%100
25.1
25.113.1
%100




=∆

M
MM
M

Kiểm tra độ võng của ván đáy:

( )
cm
EI
lq
f
tc
029.0
3.208102.1
100102.02.46
128
1
128
1
4
42
4
=
××
×××
×==

Với:
2428
/102.1/102.1 cmkNmkNE

×=×=
SVTH: VĂN TUẤN VINH MSSV:101140114 21
ÐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD:ThS.ĐỖ CAO TÍN
[ ]
cm
l
f 25.0
400
100
400
===
Vậy
[ ]
ff

điều kiện độ võng thỏa.
-Tính ván thành
Coi sườn đứng như các gối tựa, ván thành làm việc như một dầm liên tục.
Chọn kích thước ván khuôn có tiết diện (30x5)cm
Tải trọng động do đổ bêtông vào ván khuôn :
P
đ
=2 kN/m
2
(lượng bê tông đổ 0.2m
3
)
P
đ
=4 kN/m

2
(lượng bê tông đổ từ 0.2÷0.8 m
3
)
Máy đầm dùi H=75cm
Tải trọng ngang của vữa bêtông khi đổ và đầm
Đầm bằng máy:
2
/1.2523.175.0252.1 mkNnPHnP
đ
=×+××=+=
γ

Tải trọng phân bố theo chiều dài:
2
/53.73.01.25 mkNq
=×=

Mô men kháng uốn:

3
22
125
6
530
6
cm
bh
W
=

×
==
Mô men quán tính:

4
33
5.312
12
530
12
cm
bh
I
=
×
==
Mô men tính toán:
10
2
ql
M =

[ ] [ ]
kNmWM 88.11012510150
62
=×××=×=

σ

Với:

[ ]
22
/10150 mkN
×=
σ
SVTH: VĂN TUẤN VINH MSSV:101140114 22
ÐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD:ThS.ĐỖ CAO TÍN
[ ] [ ]
[ ]
m
q
M
lM
ql
MM 58.1
53.7
88.11010
10
2
=
×
=≤⇔≤⇔≤
Chọn khoảng cách giữa hai sườn đứng l=1.6m
Mô men tính toán:
kNm
ql
M 93.1
10
6.153.7
10

22
=
×
==
[ ]
%6.2%100
93.1
88.193.1
%100




=∆
M
MM
M

Kiểm tra độ võng của ván đáy:

( )
cm
EI
lq
f
tc
085.0
5.312102.1
160103.075.20
128

1
128
1
4
42
4
=
××
×××
×==

Với:
2428
/102.1/102.1 cmkNmkNE
×=×=
[ ]
cm
l
f 4.0
400
160
400
===
Vậy
[ ]
ff

điều kiện độ võng thỏa.
-Tính thanh sườn đứng:
Coi sườn ngang như các gối tựa, ván thành làm việc như một dầm liên tục.

Chọn tiết diện sườn đứng là (5x10)cm
Tải trọng phân bố theo chiều dài:
2
/16.406.11.25 mkNq
=×=

Mô men kháng uốn:

3
22
3.83
6
105
6
cm
bh
W
=
×
==
Mô men quán tính:

4
33
7.416
12
105
12
cm
bh

I
=
×
==
SVTH: VĂN TUẤN VINH MSSV:101140114 23
ÐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD:ThS.ĐỖ CAO TÍN
Mô men tính toán:
10
2
ql
M =

[ ] [ ]
kNmWM 25.1103.8310150
62
=×××=×=

σ

Với:
[ ]
22
/10150 mkN
×=
σ
[ ] [ ]
[ ]
m
q
M

lM
ql
MM 56.0
16.40
25.11010
10
2
=
×
=≤⇔≤⇔≤
Chọn khoảng cách giữa hai sườn ngang l=0.55m
Mô men tính toán:
kNm
ql
M 215.1
10
55.016.40
10
22
=
×
==
[ ]
[ ]
%8.2%100
25.1
215.125.1
%100





=∆
M
MM
M

Kiểm tra độ võng của sườn dọc:

( )
cm
EI
lq
f
tc
3
4
42
4
max
1075.34
7.416102.1
55106.175.20
128
1
128
1


×=

××
×××
×==
[ ]
cmf 138.0
400
55
400
55
===
Vậy
[ ]
ff

điều kiện độ võng thỏa.
-Tính thanh sườn ngang:
Coi bu lông giằng là gối tựa, sườn ngang là dầm đơn giản chịu tải tập trung giữa
nhịp. Chọn tiết diện sườn ngang là (10x10)cm.
Tải trọng tác dung lên sườn ngang:
-Tải trọng phân bố đều do bê tông và ván thành truyền vào:

kNP 32.206.15.04.25
1
=××=
SVTH: VĂN TUẤN VINH MSSV:101140114 24
ÐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG GVHD:ThS.ĐỖ CAO TÍN
Với
)/4.25)805.01.25(
2
mkNq

=×+=
-Trọng lượng bản thân sườn đứng:

kNP 2.081.05.05.0
2
=×××=
Tổng tải trọng tác dụng lên sườn ngang:

kNP 52.202.032.20
=+=
Mô men kháng uốn:

3
32
7.166
6
10
6
cm
bh
W
===
Mô men quán tính:

4
43
3.833
12
10
12

cm
bh
I
===
Mô men tính toán:
4
Pl
M
=

[ ] [ ]
kNmWM 5.2107.16610150
62
=×××=×=

σ

Với:
[ ]
22
/10150 mkN
×=
σ
[ ] [ ]
[ ]
m
P
M
lM
Pl

MM 49.0
52.20
5.244
4
=
×
=≤⇔≤⇔≤
Chọn khoảng cách giữa hai bu lông giằng là l=0.5 m
Mô men tính toán:
kNm
Pl
M 56.2
4
5.052.20
4
=
×
==
[ ]
%3.2%100
56.2
5.256.2
%100




=∆
M
MM

M

Kiểm tra độ võng sườn dọc theo công thức:
cm
EI
Pl
f
3
4
33
104.5
3.833102.148
5052.20
48

×=
×××
×
==
SVTH: VĂN TUẤN VINH MSSV:101140114 25

×