TIẾT 17: ÔN TẬP HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- Hệ thống được kiến thức các chủ đề đã học.
- Vận dụng các kiến thức để trả lời các câu hỏi và làm bài tập.
2. Năng lực tin học
- Vận dụng được các kiến thức đã học vào làm bài kiểm tra
3. Về phẩm chất: Hình thành và phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm và trung
thực.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của GV: Hệ thớng các câu hỏi ơn tập, máy tính, máy chiếu...
2. Chuẩn bị của HS : Đồ dùng học tập,sgk.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
Không hoạt động
2. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
2.1. Hoạt động 1: Máy tính và cộng đồng
10’
a. Mục tiêu: Nắm được như thế nào là: thông tin và dữ liệu; biểu diễn thông tin và
lưu trữ dữ liệu trong máy chiếu.
b. Nội dung: GV giảng giải, HS lắng nghe, thảo luận và trả lời.
c. Sản phẩm: Kết quả của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV – HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
1. Máy tính và cộng đồng
- GV đưa ra hệ thống câu hỏi ôn tập. Câu 1. Theo em, nên nói “mợt chiếc
- GV cho HS đọc nợi dung của hoạt máy tính xách tay” hay “mợt bợ máy
đợng 1, u cầu HS thảo ḷn cặp
tính xách tay”? Vì sao?
đơi, trả lời câu hỏi.
Đáp án: Nên nói mợt chiếc máy tính
xách tay vì: Máy tính xách tay là mợt
chiếc máy tính cá nhân giúp dễ dàng
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
mang đi và làm việc ở những địa điểm
- HS quan sát, đọc kĩ đề bài.
và địa hình khác nhau.
- HS thảo luận chỉ ra đáp án của Câu 2. Các thiết bị vào – ra cơ bản của
từng câu.
máy tính là gì? Thiết bị nào vừa là thiết
bị vào vừa là thiết bị ra cho máy tính ?
Đáp án: Các thiết bị vào – ra cơ bản:
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
Bàn phím, cḥt, màn hình, micro, tai
- HS trình bày kết quả thảo luận của nghe, …
nhóm mình, HS nhóm khác nhận
Câu 3. Hãy nêu 1 số chức năng đặc biệt
xét, bổ sung (nếu có).
của hệ điều hành mà phần mềm ứng
dụng khơng có.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét, chuẩn kiến thức, kết
Đáp án:
luận.
Chức năng khác biệt của hệ điều hành
so với mọi phần mềm ứng dụng khác:
- Hệ điều hành khởi động và kiểm soát
mọi hoạt đợng của máy tính.
- Hệ điều hành quản lí các tài khoản
người dùng máy tính.
- Hệ điều hành quản lí các phần mềm
ứng dụng và các tệp dữ liệu.
- Hệ điều hành hỗ trợ sao lưu dữ liệu,
phịng chớng virus.
Câu 4. Theo em, tại sao khơng nói
"Phịng cớng virus là mợt chức năng của
hệ điều hành"?
Đáp án
Vì có các phần mềm phịng chớng virus
đợc lập để cài đặt riêng, hệ điều hành
khơng bắt ḅc phải có chức năng
phịng chớng virus.
2.2. Hoạt động 2: Tổ chức, lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thơng tin 10’
a. Mục tiêu: Ôn tập lại kiến thức của chủ đề C
b. Nội dung: GV giảng giải, HS lắng nghe, thảo luận và trả lời.
c. Sản phẩm: Kết quả của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV – HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
2. Mạng máy tính và Internet
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV đưa ra hệ thống câu hỏi ôn tập. Câu 5. rong các câu sau đây, câu
- GV cho HS đọc nội dung của hoạt nào đúng?
động 1, yêu cầu HS thảo luận cặp
1) Mạng xã hội là một website.
đơi, trả lời câu hỏi.
2) Có thể xóa bài đăng trên trang cá
nhân của bạn bè mà mình ḿn.
3) Có thể tìm mọi thơ g tin mình ḿn
trên mạng xã hội.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS quan sát, đọc kĩ đề bài.
4) Nội dung trên mạng xã hội do người
- HS thảo luận chỉ ra đáp án của dùng tự tạo, tự chia sẻ
từng câu.
Đáp án: 1,4
Câu 6. Em hãy chỉ ra ít nhất năm ảnh
hưởng xấu của mạng xã hội đối với lứa
tuổi học sinh và cách khắc phục khi sử
dụng.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- HS trình bày kết quả thảo luận của
nhóm mình, HS nhóm khác nhận
xét, bổ sung (nếu có).
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét, chuẩn kiến thức, kết
luận.
Đáp án
Một số ảnh hưởng xấu của mạng xã hội
đối với lứa tuổi học sinh và cách khắc
phục khi sử dụng:
- Thông tin sai lệch, thông tin không
đáng tin cậy và có nợi dung xấu lan
trùn trên mạng xã hội khiến mọi
người tin và làm theo sẽ dẫn đến những
hậu quả nghiêm trọng. Do đó, khi đọc
thơng tin trên mạng xã hợi cần phải tìm
hiểu kĩ nguồn gớc của thông tin.
- Thông tin cá nhân như địa chỉ, số điện
thoại được cơng khai trên mạng xã hợi
có thể bị kẻ xấu lợi dụng đánh cắp, lừa
đảo hoặc gây phiền toái. Vì thế, cần hạn
chế việc đưa thơng tin cá nhân của mình
và bạn bè mợt cách cơng khai trên mạng
xã hội.
- Một số bạn trẻ bị dụ dỗ, lôi kéo trên
mạng xã hội vào những hoạt động xấu
như đua xe, chơi game, cá độ,... Do vậy,
cần cản thận khi kết bạn trên mạng xã
hội, nên kết bạn với những người mình
đã biết trong đời thực.
- Mợt sớ học sinh bị áp lực từ những
bình luận tiêu cực trên mạng xã hội đã
dẫn đến lo lắng, sợ hãi, trầm cảm. Do
vậy, nên hạn chế giao tiếp với những
người không quen biết trên mạng xã
hội.
- Giao tiếp quá nhiều trên mạng xã hội
sẽ ảnh hưởng đến sức khỏe, kĩ năng xã
hội, học tập và làm việc. Chỉ nên dùng
mạng xã hội trong trao đổi học tập, giao
lưu và giải trí với sự kiểm soát của
người lớn.
2.3. Hoạt động 3: Đạo đức, pháp luật trong môi trường số
10’
a. Mục tiêu: Ôn tập lại kiến thức của chủ đề D
b. Nội dung: GV giảng giải, HS lắng nghe, thảo luận và trả lời.
c. Sản phẩm: Kết quả của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV – HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
3. Đạo đức, pháp luật trong môi
trường số
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV đưa ra hệ thống câu hỏi ôn tập. Câu 8: Trong giờ tự học, cả lớp đang
- GV cho HS đọc nội dung của hoạt trật tự học bài thì có tiếng điện thoại
reo. Bạn Minh nghe điện thoại và nói to
đợng 1, u cầu HS thảo luận cặp
mừng rỡ "Tiến đến rồi à, tớ ra ngay
đôi, trả lời câu hỏi.
đây!". Hãy chọn những nhận xét phù
hợp về viêc làm của bạn Minh:
1) Đó là việc làm thiếu văn hóa ở nơi
cơng cợng.
2) Đó là việc làm thiếu tôn trọng người
khác.
3) Thông cảm được, "Bạn ấy mừng quá
ấy mà".
4) Đấy là quyền tự do cá nhân.
Đáp án :
1) 2)
Câu 9: Theo em, những việc nào dưới
đây là khơng "Giữ gìn hình ảnh bản
thân trên không gian mạng" khi sử dụng
mạng xã hội?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
1) Nói tục, chửi thề.
- HS quan sát, đọc kĩ đề bài.
- HS thảo luận chỉ ra đáp án của
2) Quần áo xợc xệch, đầu tóc rới bù.
từng câu.
3) Dùng hình đại diện là ảnh của người
khác.
4) Dùng hình ảnh thực của mình làm
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- HS trình bày kết quả thảo ḷn của
nhóm mình, HS nhóm khác nhận
xét, bổ sung (nếu có).
hình đại diện.
Đáp án : 1) 2)
Câu 10. Em cần làm gì khi thấy mợt tin
giật gân, mợt đoạn clip hoặc hình ảnh
gây sớc trên mạng xã hợi?
Hãy chọn câu đúng.
1) Lập tức chuyển tiếp cho nhóm bạn
trên mạng.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét, chuẩn kiến thức, kết
ḷn.
2) Khơng tin ngay, có thể là việc làm giả
để "câu like".
3) Không chyển tiếp hay phát tán rợng
rãi.
Đáp án :2) 3)
Câu 12 Theo em, vì sao khong được để
mình bị nghiện mạng xã hợi, nghiện
game.
Hãy chọn những câu đúng.
1) Mạng xã hợi khơng có lợi ích gì, phải
tránh xa.
2) Nghiện mạng xã hội làm mất thời
gian, học hành sa sút.
3) Nghiện mạng xã hội làm xa rời c̣c
sớng thực, có thể dẫn đến trầm cảm.
4) Chơi game nhiều có thể gây hại sức
khỏe.
Đáp án: 2) 3) 4)
2.4. Hoạt động 4: Ứng dụng tin học
13’
a. Mục tiêu: Ôn tập lại kiến thức của chủ đề E
b. Nội dung: GV giảng giải, HS lắng nghe, thảo luận và trả lời.
c. Sản phẩm: Kết quả của HS
d.Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV – HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
4. Ứng dụng tin học
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV đưa ra hệ thống câu hỏi ôn
tập.
- GV cho HS đọc nội dung của hoạt
động 1, yêu cầu HS thảo luận cặp
đôi, trả lời câu hỏi.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS quan sát, đọc kĩ đề bài.
- HS thảo luận chỉ ra đáp án của
từng câu.
Câu 16: Hãy nêu những tính năng ưu
việt của phần mềm bảng tính điện tử
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- HS trình bày kết quả thảo ḷn
của nhóm mình, HS nhóm khác
nhận xét, bổ sung (nếu có).
Câu 17. Nếu nhìn thấy mợt ơ tính có các
kí hiệu "########" thì có nghĩa là:
Đáp án: - Bảng tính điện tử là phần
mềm để tính toán tự đợng với các bảng
dữ liệu, trình bày trực quan thông tin
tổng hợp thành biểu đồ.
- Excel đã làm sẵn mợt sớ lệnh tính toán,
vẽ biểu đổ rất dễ dùng.
1) Nhập sai dữ liệu.
Bước 4: Kết luận, nhận định
2) Bảng tính thơng báo lỗi tính toán sai.
- GV nhận xét, chuẩn kiến thức, kết
ḷn.
3) Ơ đó có đợ cao chưa đủ để hiển thị hết
dữ liệu.
4) Ơ đó có độ rộng chưa đủ để hiển thị
hết dữ liệu.
Đáp án: 4) Ơ đó có đợ rợng chưa đủ để
hiển thị hết dữ liệu.
Câu 18. Em hãy nêu các thao tác với
hàng và cột.
Đáp án
Điều chỉnh độ rộng cột
- Đưa con trỏ cḥt vào vạch ngăn cách
hai cợt, cḥt sẽ có hình mũi tên về hai
phía
- Kéo thả cḥt để điều chỉnh độ rộng cột
Điều chỉnh độ cao hàng
- Đưa con trỏ cḥt vào vạch ngăn cách
hai cợt, cḥt sẽ có hình mũi tên về hai
phía
- Kéo thả cḥt để điều chỉnh độ cao
hàng
Chèn thêm cột trống
- Nháy chọn mợt cợt.
- Chọn Home\Insert (tḥc nhóm lệnh
Cells)
- Mợt cợt mới được chèn phía trái cợt đã
chọn
Chèn thêm hàng trống
- Nháy chọn mợt hàng.
- Chọn Home\Insert (tḥc nhóm lệnh
Cells)
- Mợt hàng mới được chèn phía trên
hàng đã chọn
Xóa toàn bộ cột, toàn bộ hàng
Làm tương tự như thao tác chèn, nhưng
chọn Delete thay cho Insert
Câu 19: Hãy chọn câu đúng:
Nháy chuột chọn một ô, trong hộp tên
xuất hiện:
1) Địa chỉ ơ đó.
2) Dữ liệu trong ơ đó.
3) Cơng thức trong ơ đó.
4) Tên ơ đó.
Đáp án :1) 4)
Câu 19: Nháy cḥt chọn mợt ơ đã có dữ
liệu.:
1) Trường hợp nào thì dữ liệu nhìn thấy
trong ơ này và trong thanh cơng thức
giớng nhau?
2) Trường hợp nào thì dữ liệu nhìn thấy
trong ơ này và trong thanh cơng thức
giớng nhau?
Đáp án :
1) Nếu dữ liệu trong ô là dữ liệu trực tiếp
thì những gì nhìn thấy trong ơ này và
trong thanh công thức sẽ giống nhau.
2) Nếu trong ô là cơng thức thì ta nhìn
thấy trong thanh cơng thức dấu "=" và
cơng thức tính, cịn trong ơ là kết quả
tính được.
Câu 20: Em hãy tìm hiểu xem các
thẻ Alignment, Font, Border dùng để làm
gì.
Đáp án
1) Đó là các thẻ: Number, Alignment,
Font, Border, Fill, Protection.
2) Thẻ Number để chọn định dạng các ô
số liệu.
3) Khi mở hộp thoại Format Cells theo
mặc định, ta nhìn thấy thẻ Number.
4) Theo tên gọi tiếng Anh, có thể đoán:
- Alignment: Để dóng văn bản trong ơ sát
lề trai, phải, căn chính giữa.
- Font: Để chọn kiểu chữ.
- Border: Để chọn các kiểu đường kẻ chia
ô.
Câu 21: Hãy chọn cách làm phù hợp.
Để áp dụng ngày tháng kiểu Việt Nam
cần:
1) Áp dụng định dạng ô là General và gõ
nhập đúng như mong muốn.
2) Trong danh sách thả xuống của
hộp General, chọn Text và gõ nhập đúng
như mong muốn.
3) Lần lượt chọn Format
Cells, chọn Number, chọn Date,
chọn Location và chọn Việt Nam.
Đáp án
3) Lần lượt chọn Format
Cells, chọn Number, chọn Date,
chọn Location và chọn Việt Nam.
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Không
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
2’
- GV nhận xét, đánh giá quá trình học tập của HS, kết thúc tiết học.
- GV nhắc nhở học sinh về ôn lại các kiến thức đã học để tiết tới kiểm tra học
kì I.