Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.72 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ BÀI</b>
1/ Liệt kê các thành phần có trên màn hình Excel nhưng khơng có trên màn hình Word
a thanh cơng cụ, bảng chọn Data, ô tính
b thanh công thức, bảng chọn Data, thanh cuốn dọc
c thanh cơng thức, bảng chọn Data, trang tính
d thanh cơng thức, ơ tính, thanh cơng cụ
2/ Kí hiệu của phép chia được sử dụng trong chương trình bảng tính là
a \ b / c : d *
3/ Giả sử cần tính tổng giá trị của các ơ A1 và B4, sau đó nhân với giá trị của ơ C1. Cơng thức nào trong số các công
thức sau là đúng?
a =(A1+B4)*C1 b =A1+B4*C1 c =(A1+B4)xC1 d =A1+(B4*C1)
4/ Nếu một ơ tính có các kí hiệu ###, điều đó có nghĩa là gì?
a Cơng thức nhập sai và Excel thơng báo lỗi
b Hàng chứa ơ đó có độ rộng q thấp nên khơng hiển thị hết chữ số
c Cỡ chữ q lớn
d Cột chứa ơ đó có độ rộng q hẹp nên khơng hiển thị hết chữ số
5/ Các cách nhập hàm nào sau đây không đúng?
a =Sum(C1, 3, F2) b =SUM(C1, 3, F2)
c =SUM (C1, 3, F2) d = SuM(C1, 3, F2)
6/ Giả sử trong các ô B1, B2, B3 lần lượt chứa các số 3; 4; 5. Em hãy cho biết kết quả của công thức tính: =
SUM(B1,B2,B3)
a 5 b 4 c 12 d 3
7/ Em có thể lưu bảng tính đã có sẵn trên máy tính với một tên khác bằng cách sử dụng lệnh
a Edit --> Save as b Flie --> Save as
c File --> Save d Format --> Save
8/ Nháy chuột vào hộp tên và nhập dãy A999 vào hộp tên, cuối cùng nhấn phím Enter. Kết quả nhận được là:
a hàng 999 được chọn b mở được trang mới
c ô A999 đuợc kích hoạt d cột A999 được chọn
9/ Nháy chuột vào hộp tên và nhập dãy C:C vào hộp tên, cuối cùng nhấn phím Enter. Kết quả nhận được là:
a hàng C được chọn b khối C2:C4 được chọn
c ô C:C được chọn d cột C được chọn
10/ Để khởi động Exel, em nháy đúp chuột vào biểu tượng... của Excel trên màn hình nền
a b c d
11/ Hàm xác định giá trị lớn nhất của một dãy các số có tên là
a MIN b SUM c MAX d AVERAGE
12/ Hàm tính trung bình cộng của một dãy các số có tên là
a MAX b AVERAGE c SUM d MIN
13/ Giả sử trong các ô A1, B1, C1 lần lượt chứa các số 0; 3; 6. Hãy cho biết kết quả của công thức
=AVERAGE(A1,B1,C1)
a 9 b 4.5 c 10 d 3
14/ Trang tính gồm
a các bảng chọn và thanh công cụ b thanh cơng thức và thanh tiêu đề
c các ơ tính và các lệnh d các cột và các hàng
15/ Ích lợi của việc sử dụng địa chỉ ơ tính trong cơng thức
a giúp việc tính tốn nhanh chóng
b cập nhập tự động kết quả tính tốn mỗi khi nội dung các ơ thay đổi
c kết quả tính chính xác
d gõ cơng thức ngắn gọn
16/ Giả sử trong ô A2 chứa số 10, ô B5 chứa số 20. Khi đó, =SUM(A2, B5, 30) ta được kết quả
a 10 b 100 c 60 d 30
17/ Dữ liệu kí tự là dãy
a các dấu +, -,x, : b các chữ cái, chữ số và các kí hiệu
c các kí hiệu khác d các số 0,1,...,9
18/ Để mở một bảng tính mới khác, em nháy vào nút lệnh ... trên thanh công cụ
a New b Open c Save d Cut
19/ Em thực hiện đưa con trỏ chuột tới ơ đó và nháy chuột. Đó là thao tác chọn
a một hàng b một cột c một khối d một ô
c vị trí của ơ đang được chọn d nội dung của ô đang được chọn
21/ Ở chế độ ngầm định, dữ liệu kí tự được ... trong ơ tính
a căn thẳng lề phải b căn giữa c căn thẳng lề trái d căn thẳng hai lề
22/ Nhập nội dung sau vào ô tính =SUM(10,24,5) cho kết quả là
a 10 b 39 c 13 d 29
23/ Hàm tính trung bình cộng của một dãy các số có tên là
a EVERAGE b MAX c AVERAGE d SUM
24/ Hàm tính tổng của một dãy các số có tên là
a SUM b AVERAGE c MIN d MAX
25/ Hàm MAX được nhập vào ơ tính như sau
a =MAX(a+b+c...) b =MAX(a,b,c,...) c =MAX (a,b,c,...) d =MAX(a/b/c...)
26/ Nếu khối B1:B4 lần lượt chứa các số 1, 7, 0, -27 thì =MIN(B1:B4) cho kết quả là
a -27 b 7 c 1 d 0
27/ Trong các chương trình bảng tính có cơng cụ để thực hiện tính tốn theo cơng thức định nghĩa sẵn. Các cơng cụ đó
chính là
a cơng thức b định dạng c hàm d chú thích
28/ Giao giữa một hàng và một cột gọi là
a cơng thức; b ơ tính; c dữ liệu; d khối.
29/ Dữ liệu nào không phải lả dữ liệu số trong các trường hợp sau
a 10% b 4 năm c 3,000 d -123
30/ Khi gõ vào một ơ, kí tự đầu tiên phải là
a dấu phẩy b dấu bằng c dấu nháy d dấu ngoặc đơn
31/ Số trang tính trên một bảng tính là
a chỉ có ba trang tính b có 20 trang tính
a cơng thức của ơ đang đuợc kích hoạt b địa chỉ ơ đang được kích hoạt
c kích thước của ơ đang đuợc kích hoạt d nội dung ô đang được kích hoạt
33/ Cụm từ "B3" trong hộp tên có nghĩa là
a Ô ở cột 3 hàng B b Ô ở cột B hàng 3
c phím chức năng B3 d phơng chữ hiện thời là B3
34/ Giả sử có các thao tác
1. Nhấn Enter 2. Gõ dấu "=" 3. Nhập cơng thức 4. Chọn ơ tính
Đâu là thứ tự đúng của các bước nhập công thức vào ô tính:
a 4, 3, 2, 1 b 4, 2, 3, 1 c 2, 4, 1, 3 d 2, 3, 4, 1
35/ Muốn chọn đồng thời nhiều khối khác nhau, em chọn khối đầu tiên, nhấn giữ phím ... và lần luợt chọn các khối
tiếp theo
a Shift b Alt c Delete d Ctrl
36/ Đáp án nào dưới đây không phải là công dụng của việc trình bày bằng bảng?
a Thực hiện nhu cầu tính tốn
b Thực hiện nhu cầu chỉnh sửa trang trí văn bản
c Vẽ biểu đồ với các số liệu tương ứng trong bảng
d Thơng tin được trình bày cơ động, dễ hiểu, dẽ so sánh
37/ Để xoá các cột hoặc các hàng, em cần sử dụng lệnh
a Edit <sub></sub> Delete b File <sub></sub> Delete c Delete d Format <sub></sub> Delete
38/ Để chèn thêm hàng, em cần sử dụng lệnh
a Edit <sub></sub> Columns b File <sub></sub> Rows c Insert <sub></sub> Rows d Format <sub></sub> Rows
39/ Muốn sửa dữ liệu trong một ơ tính mà khơng cần nhập lại phải thực hiện thao tác
a nháy chuột trên ơ tính và sửa dữ liệu b bấm phím Delete
c nháy chuột trên thanh công thức d nhấn lệnh File <sub></sub> Save
40/ Khi sao chép một ơ có nội dung chứa địa chỉ, các địa chỉ
a không bị điều chỉnh
b được điều chỉnh để giữ nguyên quan hệ tương đối về vị trí so với ơ đích
c được điều chỉnh để giữ ngun vị trí so với ơ đích
d được điều chỉnh để giữ nguyên quan hệ tương đối về vị trí so với ơ được sao chép
1[ 1]c... 2[ 1]b... 3[ 1]a... 4[ 1]d... 5[ 1]c... 6[ 1]c... 7[ 1]b... 8[ 1]c...
9[ 1]d... 10[ 1]b... 11[ 1]c... 12[ 1]b... 13[ 1]d... 14[ 1]d... 15[ 1]b... 16[ 1]c...
17[ 1]b... 18[ 1]a... 19[ 1]d... 20[ 1]d... 21[ 1]c... 22[ 1]b... 23[ 1]c... 24[ 1]a...
25[ 1]b... 26[ 1]a... 27[ 1]c... 28[ 1]b... 29[ 1]b... 30[ 1]b... 31[ 1]d... 32[ 1]b...