Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

de thi hoc ki 1 tin 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.72 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THCS Thái Hồng



Họ tên:...


Lớp : ...



<b>KIỂM TRA I TIẾT</b>


Môn: Tin Học Lớp 7


<b> Năm học 2012-2013</b>



<b>Điểm</b>



<b>ĐỀ BÀI</b>


1/ Liệt kê các thành phần có trên màn hình Excel nhưng khơng có trên màn hình Word
a thanh cơng cụ, bảng chọn Data, ô tính


b thanh công thức, bảng chọn Data, thanh cuốn dọc
c thanh cơng thức, bảng chọn Data, trang tính
d thanh cơng thức, ơ tính, thanh cơng cụ


2/ Kí hiệu của phép chia được sử dụng trong chương trình bảng tính là


a \ b / c : d *


3/ Giả sử cần tính tổng giá trị của các ơ A1 và B4, sau đó nhân với giá trị của ơ C1. Cơng thức nào trong số các công
thức sau là đúng?


a =(A1+B4)*C1 b =A1+B4*C1 c =(A1+B4)xC1 d =A1+(B4*C1)
4/ Nếu một ơ tính có các kí hiệu ###, điều đó có nghĩa là gì?


a Cơng thức nhập sai và Excel thơng báo lỗi



b Hàng chứa ơ đó có độ rộng q thấp nên khơng hiển thị hết chữ số
c Cỡ chữ q lớn


d Cột chứa ơ đó có độ rộng q hẹp nên khơng hiển thị hết chữ số
5/ Các cách nhập hàm nào sau đây không đúng?


a =Sum(C1, 3, F2) b =SUM(C1, 3, F2)


c =SUM (C1, 3, F2) d = SuM(C1, 3, F2)


6/ Giả sử trong các ô B1, B2, B3 lần lượt chứa các số 3; 4; 5. Em hãy cho biết kết quả của công thức tính: =
SUM(B1,B2,B3)


a 5 b 4 c 12 d 3


7/ Em có thể lưu bảng tính đã có sẵn trên máy tính với một tên khác bằng cách sử dụng lệnh
a Edit --> Save as b Flie --> Save as


c File --> Save d Format --> Save


8/ Nháy chuột vào hộp tên và nhập dãy A999 vào hộp tên, cuối cùng nhấn phím Enter. Kết quả nhận được là:
a hàng 999 được chọn b mở được trang mới


c ô A999 đuợc kích hoạt d cột A999 được chọn


9/ Nháy chuột vào hộp tên và nhập dãy C:C vào hộp tên, cuối cùng nhấn phím Enter. Kết quả nhận được là:
a hàng C được chọn b khối C2:C4 được chọn


c ô C:C được chọn d cột C được chọn



10/ Để khởi động Exel, em nháy đúp chuột vào biểu tượng... của Excel trên màn hình nền


a b c d


11/ Hàm xác định giá trị lớn nhất của một dãy các số có tên là


a MIN b SUM c MAX d AVERAGE


12/ Hàm tính trung bình cộng của một dãy các số có tên là


a MAX b AVERAGE c SUM d MIN


13/ Giả sử trong các ô A1, B1, C1 lần lượt chứa các số 0; 3; 6. Hãy cho biết kết quả của công thức
=AVERAGE(A1,B1,C1)


a 9 b 4.5 c 10 d 3


14/ Trang tính gồm


a các bảng chọn và thanh công cụ b thanh cơng thức và thanh tiêu đề
c các ơ tính và các lệnh d các cột và các hàng
15/ Ích lợi của việc sử dụng địa chỉ ơ tính trong cơng thức


a giúp việc tính tốn nhanh chóng


b cập nhập tự động kết quả tính tốn mỗi khi nội dung các ơ thay đổi
c kết quả tính chính xác


d gõ cơng thức ngắn gọn



16/ Giả sử trong ô A2 chứa số 10, ô B5 chứa số 20. Khi đó, =SUM(A2, B5, 30) ta được kết quả


a 10 b 100 c 60 d 30


17/ Dữ liệu kí tự là dãy


a các dấu +, -,x, : b các chữ cái, chữ số và các kí hiệu
c các kí hiệu khác d các số 0,1,...,9


18/ Để mở một bảng tính mới khác, em nháy vào nút lệnh ... trên thanh công cụ


a New b Open c Save d Cut


19/ Em thực hiện đưa con trỏ chuột tới ơ đó và nháy chuột. Đó là thao tác chọn


a một hàng b một cột c một khối d một ô


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c vị trí của ơ đang được chọn d nội dung của ô đang được chọn
21/ Ở chế độ ngầm định, dữ liệu kí tự được ... trong ơ tính


a căn thẳng lề phải b căn giữa c căn thẳng lề trái d căn thẳng hai lề
22/ Nhập nội dung sau vào ô tính =SUM(10,24,5) cho kết quả là


a 10 b 39 c 13 d 29


23/ Hàm tính trung bình cộng của một dãy các số có tên là


a EVERAGE b MAX c AVERAGE d SUM



24/ Hàm tính tổng của một dãy các số có tên là


a SUM b AVERAGE c MIN d MAX


25/ Hàm MAX được nhập vào ơ tính như sau


a =MAX(a+b+c...) b =MAX(a,b,c,...) c =MAX (a,b,c,...) d =MAX(a/b/c...)
26/ Nếu khối B1:B4 lần lượt chứa các số 1, 7, 0, -27 thì =MIN(B1:B4) cho kết quả là


a -27 b 7 c 1 d 0


27/ Trong các chương trình bảng tính có cơng cụ để thực hiện tính tốn theo cơng thức định nghĩa sẵn. Các cơng cụ đó
chính là


a cơng thức b định dạng c hàm d chú thích


28/ Giao giữa một hàng và một cột gọi là


a cơng thức; b ơ tính; c dữ liệu; d khối.


29/ Dữ liệu nào không phải lả dữ liệu số trong các trường hợp sau


a 10% b 4 năm c 3,000 d -123


30/ Khi gõ vào một ơ, kí tự đầu tiên phải là


a dấu phẩy b dấu bằng c dấu nháy d dấu ngoặc đơn
31/ Số trang tính trên một bảng tính là


a chỉ có ba trang tính b có 20 trang tính


c chỉ có một trang tính d có nhiều trang tính
32/ Hộp tên hiển thị:


a cơng thức của ơ đang đuợc kích hoạt b địa chỉ ơ đang được kích hoạt
c kích thước của ơ đang đuợc kích hoạt d nội dung ô đang được kích hoạt
33/ Cụm từ "B3" trong hộp tên có nghĩa là


a Ô ở cột 3 hàng B b Ô ở cột B hàng 3


c phím chức năng B3 d phơng chữ hiện thời là B3
34/ Giả sử có các thao tác


1. Nhấn Enter 2. Gõ dấu "=" 3. Nhập cơng thức 4. Chọn ơ tính
Đâu là thứ tự đúng của các bước nhập công thức vào ô tính:


a 4, 3, 2, 1 b 4, 2, 3, 1 c 2, 4, 1, 3 d 2, 3, 4, 1


35/ Muốn chọn đồng thời nhiều khối khác nhau, em chọn khối đầu tiên, nhấn giữ phím ... và lần luợt chọn các khối
tiếp theo


a Shift b Alt c Delete d Ctrl


36/ Đáp án nào dưới đây không phải là công dụng của việc trình bày bằng bảng?
a Thực hiện nhu cầu tính tốn


b Thực hiện nhu cầu chỉnh sửa trang trí văn bản
c Vẽ biểu đồ với các số liệu tương ứng trong bảng
d Thơng tin được trình bày cơ động, dễ hiểu, dẽ so sánh
37/ Để xoá các cột hoặc các hàng, em cần sử dụng lệnh



a Edit <sub></sub> Delete b File <sub></sub> Delete c Delete d Format <sub></sub> Delete
38/ Để chèn thêm hàng, em cần sử dụng lệnh


a Edit <sub></sub> Columns b File <sub></sub> Rows c Insert <sub></sub> Rows d Format <sub></sub> Rows
39/ Muốn sửa dữ liệu trong một ơ tính mà khơng cần nhập lại phải thực hiện thao tác


a nháy chuột trên ơ tính và sửa dữ liệu b bấm phím Delete
c nháy chuột trên thanh công thức d nhấn lệnh File <sub></sub> Save
40/ Khi sao chép một ơ có nội dung chứa địa chỉ, các địa chỉ


a không bị điều chỉnh


b được điều chỉnh để giữ nguyên quan hệ tương đối về vị trí so với ơ đích
c được điều chỉnh để giữ ngun vị trí so với ơ đích


d được điều chỉnh để giữ nguyên quan hệ tương đối về vị trí so với ơ được sao chép


Đáp án của đề thi



1[ 1]c... 2[ 1]b... 3[ 1]a... 4[ 1]d... 5[ 1]c... 6[ 1]c... 7[ 1]b... 8[ 1]c...


9[ 1]d... 10[ 1]b... 11[ 1]c... 12[ 1]b... 13[ 1]d... 14[ 1]d... 15[ 1]b... 16[ 1]c...


17[ 1]b... 18[ 1]a... 19[ 1]d... 20[ 1]d... 21[ 1]c... 22[ 1]b... 23[ 1]c... 24[ 1]a...


25[ 1]b... 26[ 1]a... 27[ 1]c... 28[ 1]b... 29[ 1]b... 30[ 1]b... 31[ 1]d... 32[ 1]b...


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×