Tải bản đầy đủ (.docx) (35 trang)

FILE 20220825 180835 bài tập NLTK trắc nghiệm gửi SV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.05 KB, 35 trang )

CHƯƠNG I: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG CỦA THỐNG KÊ HỌC
Câu 1. Trong các nội dung sau, nội dung nào là chỉ tiêu thống kê:
A. Tổng số dân của thành phố A vào 0h ngày 1/4/2019 là 25 triệu người.
B. Tổng số dân thành thị của Việt Nam là 17,92 triệu người.
C. Dân số nữ chiếm 50,85 % tổng dân số.
C. Hà Nội có 2,672 triệu người.
Câu 2. Trong các tiêu thức sau, tiêu thức nào là tiêu thức thuộc tính:
A. Số trường đại học.
B. Số sinh viên trong một lớp học.
C. Ngành nghề đào tạo.
D. Dân số của một quốc gia.
Câu 3.Trong các tiêu thức sau, tiêu thức nào là tiêu thức số lượng:
A. Tình trạng hơn nhân
B. Giới tính
C. Quốc tịch của khách du lịch
D. Tiền lương tháng 1/2020.
Câu 4. Đối tượng nghiên cứu của thống kê học là:
A. Mặt lượng thuần tuý của hiện tượng số lớn trong điều kiện thời gian và địa
điểm cụ thể.
B. Mặt lượng trong mối liên hệ mật thiết với mặt chất trong điều kiện thời gian.
C. Nghiên cứu hiện tượng số lớn.
D. Mặt lượng trong mối liên hệ với mặt chất của các hiện tượng và quá trình kinh
tế - xã hội số lớn, trong điều kiện thời gian và địa điểm cụ thể
Câu 5. Thống kê nghiên cứu:
A. Hiện tượng kinh tế
B. Hiện tượng xã hội
C. Hiện tượng tự nhiên kỹ thuật


D. Cả a và b
Câu 6. Tổng thể thống kê là:


A. Tập hợp các hiện tượng cá biệt.
B. Các đơn vị cần được quan sát mặt lượng.
C. Hiện tượng số lớn bao gồm các đơn vị hoặc phần tử cấu thành hiện tượng
D. Tổng thể thống kê là tập hợp những đơn vị hoặc những phần tử cấu thành
hiện tượng, mà cần được quan sát và phân tích mặt lượng của chúng.
Câu 7. Căn cứ vào tính chất của tổng thể liên quan đến mục đích nghiên cứu, tổng
thể thống kê gồm:
A. Tổng thể đồng chất và tổng thể bộ phận
B. Tổng thể không đồng chất và tổng thể bộ phận
C. Tổng thể đồng chất và tổng thể không đồng chất
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 8. Tổng thể nào dưới đây là tổng thể tiềm ẩn:
A. Tổng thể những người yêu nhạc Trịnh Công Sơn
B. Tổng thể sinh viên đang học trường đại học Lao Động Xã hội
C. Tồn bộ các thày cơ giáo dạy trường đại học Lao Động Xã hội
D. Toàn bộ đoàn viên của trường đại học Lao Động Xã hội
Câu 9. Tiêu thức thuộc tính là:
A. Phản ánh quy mơ khối lượng của hiện tượng nghiên cứu
B. Biểu hiện trực tiếp bằng các con số.
C. Là tiêu thức không được biểu hiện trực tiếp bằng con số mà nó phản ánh các
thuộc tính của đơn vị tổng thể
D. Tất cả các phương án trên đều sai.
Câu 10. Nghiên cứu tình hình học tập của 100 lớp trong trường Đại học Lao động Xã
hội. Nếu 100 lớp trên được coi là tổng thể thống kê thì mỗi lớp trong trường Đại học
Lao động Xã hội là:


A. Tổng thể
B. Mẫu
C. Đơn vị mẫu

D. Đơn vị tổng thể


CHƯƠNG 2. ĐIỀU TRA THỐNG KÊ
Câu 1. Phương pháp đăng ký trực tiếp là phương pháp
A. Cán bộ điều tra phải trực tiếp tiếp xúc với đối tượng điều tra
B. Cán bộ điều tra trực tiếp tiến hành hoặc giám sát việc cân, đo, đong, đếm
C. Cán bộ tự ghi chép những thông tin thu được vào phiếu điều tra.
D. Tất cả các phương án trên
Câu 2. Ưu điểm của điều tra tồn bộ là:
A.
B.

Cung cấp thơng tin thống kê đầy đủ, toàn diện và trực tiếp
Dễ tổ chức

C. Tiết kiệm thời gian và tiền bạc
D. Có thể được sử dụng trong mọi trường hợp
Câu 3. Căn cứ vào phạm vi của đối tượng được điều tra thực tế, điều tra thống kê
gồm:
A. Điều tra thường xuyên và điều tra không thường xuyên
B. Điều tra chọn mẫu và điều tra trọng điểm
C. Điều tra thường xuyên và điều tra không thường xun
D. Điều tra tồn bộ và điều tra khơng tồn bộ
Câu 4. Căn cứ vào tính liên tục hay không liên tục của việc thu thập ghi chép tài liệu
thống kê đối với các hiện tượng KT - XH, điều tra thống kê gồm:
A. Điều tra không thường xuyên và điều tra toàn bộ
B. Điều tra toàn bộ và điều tra khơng tồn bộ
C. Điều tra thường xun và điều tra không thường xuyên
D. Tất cả các phương án trên đều sai

Câu 5. Thời điểm điều tra là:
A. Mốc thời gian được quy định thống nhất mà cuộc điều tra phải thu thập thông
tin về hiện tượng tồn tại đúng thời điểm đó.
B. Độ dài thời gian để nhân viên điều tra đi thu thập tài liệu.


C. Độ dài thời gian có sự tích luỹ về mặt lượng của hiện tượng đang được điều
tra.
D. Khoảng thời gian dành cho việc thực hiện nhiệm vụ thu thập số liệu
Câu 6. Nhược điểm của phương pháp phỏng vấn trực tiếp là:
A. Không đảm bảo chất lượng của các tài liệu thu được
B. Tốn kém về thời gian
C. Tốn kém về chi phí
D. Cả B và C
Câu 7. Sử dụng điều tra toàn bộ trong các trường hợp sau:
A. Tổng điều tra dân số và nhà ở
B. Điều tra về chất lượng của sản phẩm đồ hộp.
C. Điều tra số lượng người nghiện ma túy trên cả nước
D. Điều tra thu nhập và chi tiêu của các hộ gia đình
Câu 8. Điều tra khơng tồn bộ bao gồm:
A. Điều tra chọn mẫu, điều tra trọng điểm, điều tra thường xuyên
B. Điều tra chọn mẫu, điều tra trọng điểm, điều tra chuyên đề
C. Điều tra chọn mẫu, điều tra chuyên đề, điều tra thường xuyên
D. Điều tra không thường xuyên, điều tra trọng điểm, điều tra chuyên đề
Câu 9. Điều tra chọn mẫu là một loại:
A. Điều tra khơng tồn bộ
B. Điều tra toàn bộ
C. Điều tra thường xuyên
D. Điều tra khơng thường xun
Câu 10. Sử dụng điều tra tồn bộ trong các trường hợp sau:

A. Chấm công cho người lao động.
B. Điều tra thị hiếu người tiêu dùng về chất lượng của bột giặt OMO
C. Điều tra chất lượng đồ hộp đã chế biến xuất khẩu sang thị trường các nước


D. Điều tra thu nhập và chi tiêu của các hộ gia đình ở Việt Nam


CHƯƠNG IV. TỔNG HỢP THỐNG KÊ
Câu 1. Căn cứ vào nguồn hình thành dữ liệu, dữ liệu thống kê gồm:
A. Dữ liệu định lượng và dữ liệu định tính
B. Dữ liệu sơ cấp và dữ liệu thứ cấp
C. Dữ liệu sơ cấp và dữ liệu định lượng
D. Đáp án A và B
Câu 2. Tiêu thức phân tổ là:
A. Tiêu thức thuộc tính
B. Tiêu thức số lượng
C. Tiêu thức thống kê được chọn làm căn cứ để tiến hành phân tổ thống kê
D. Đáp án A và B
Câu 3. Khoảng cách của tổ mở được xác định:
A. Căn cứ vào khoảng cách tổ của tổ xa nhất
B. Căn cứ vào giá trị giới hạn trên ở tổ gần nhất
C. Căn cứ vào khoảng cách tổ của tổ liền kề với nó
D. Căn cứ vào giá trị giới hạn dưới ở tổ gần nhất
Câu 4. Trị số giữa của khoảng cách tổ i là:
A.
B.
C.
D.


Chênh lệch giữa giá trị giới hạn trên và giá trị giới hạn dưới
Trung bình cộng của giới hạn trên và giới hạn dưới của tổ i
Căn cứ vào khoảng cách tổ liền kề
Tất cả các đáp án trên đều sai

Câu 5. Tần số tổ i là:
A.

Tổng số đơn vị trong tổng thể

B. Số lần lặp lại của các lượng biến trong tổ i hay số lượng các đơn vị trong tổ
i
C. Tỷ trọng số đơn vị tổ i chiếm trong tổng thể
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 6. Có tài liệu phân tổ doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội năm N theo
lợi nhuận như sau:


Tổ
Lợi nhuận (tỷ đồng)
Số doanh nghiệp (đơn vị)
Tài liệu phân tổ trên là:

1
< 30
15

2
3
30 - 50 50 - 70


4


30

70
5

50

A. Phân tổ khơng có khoảng cách tổ
B. Phân tổ có khoảng cách tổ khơng đều nhau
C. Phân tổ có khoảng cách tổ mở
D. Phân tổ có khoảng cách tổ đóng
Câu 7. Có tài liệu về tiền lương của cơng nhân tại công ty X năm N như sau:
Mức tiền lương 400 - 500

500 - 700

700 - 850 850 - 1100

1100 - 1300

(nghìn đồng)
Số cơng nhân 200

300

700


120

350

(người)
Tài liệu trên thuộc dạng phân tổ:
A. Phân tổ có khoảng cách tổ đều nhau
B. Phân tổ khơng có khoảng cách tổ
C. Phân tổ có khoảng cách tổ khơng đều nhau
D. Phân tổ có khoảng cách tổ mở
Câu 8. Có tài liệu về năng suất lao động của công nhân doanh nghiệp A trong tháng
1/năm N như sau:
Năng suất lao động (triệu đồng/người)
Số công nhân (người)
Tài liệu trên thuộc dạng phân tổ:

5.2
220

5.9
400

6.8
700

7.5
550

8.3

300

A. Phân tổ mở
B. Phân tổ có khoảng cách tổ đều nhau
C. Phân tổ có khoảng cách tổ khơng đều nhau
D. Phân tổ khơng có khoảng cách tổ
Câu 9. Tiền lương tháng 2/N của nhân viên cơng ty X dao động từ

12500 (nghìn đồng) đến 14500 (nghìn đồng). Số liệu được phân thành
5 tổ có khoảng cách tổ đều nhau. Khoảng cách của mỗi tổ:


A. 300 nghìn đồng

h= 14500-12500/5=400

B. 350 nghìn đồng
C. 400 nghìn đồng
D. 450 nghìn đồng
Câu 10. Tiền lương tháng 3/N của nhân viên cơng ty X dao động từ 12500 (nghìn
đồng) đến 14500 (nghìn đồng). Số liệu được phân thành 5 tổ có khoảng cách tổ đều
nhau. Giới hạn dưới của tổ thứ 3:
A. 12900 nghìn đồng
B. 13300 nghìn đồng
C. 13700 nghìn đồng
D. 14100 nghìn đồng
Câu 11. Lương hàng tháng của các nhân viên trong công ty X năm N dao động từ
10500 (nghìn đồng) đến 12500 (nghìn đồng). Số liệu được phân thành 5 tổ có khoảng
cách đều. Giới hạn trên của tổ thứ hai:
A. 10900 nghìn đồng

B. 11300 nghìn đồng
C. 11700 nghìn đồng
D. 12100 nghìn đồng
Câu 12. Lương hàng tháng của các nhân viên trong công ty X năm N dao động từ
12500 (nghìn đồng) đến 15500 (nghìn đồng). Số liệu được phân thành 5 tổ có khoảng
cách đều. Tổ có lượng biến lớn nhất:
A. Tổ 2
B. Tổ 3
C. Tổ 4
D. Tổ 5
Câu 13. Có tài liệu phân tổ công nhân của doanh nghiệp X tháng 3/N theo năng suất
lao động như sau:


Tổ

1

2

Năng suất lao động (triệu 20 - 30 30 - 50

3

4

50 - 70 70 - 90

5
90-100


đồng/người)
Số công nhân (người)
5
25
50
15
5
Tần suất về số công nhân Doanh nghiệp X của tổ 2 và tổ 4 lần lượt là:
A. 40 triệu đồng/người; 80 triệu đồng/người
B. 25 người; 15 người
C. 0.25 lần; 0.15 lần
D. 30%; 95%
Câu 14. Có tài liệu phân tổ cơng nhân của doanh nghiệp A tháng 4/N theo năng suất
lao động như sau:
Tổ

1

2

Năng suất lao động (triệu 20 - 30 30 - 50

3

4

50 - 70 70 - 90

5

90-100

đồng/người)
Số công nhân (người)
5
25
50
15
5
Tần số tích lũy về số cơng nhân Doanh nghiệp A của tổ 3 và tổ 4 lần lượt là:
A. 60 triệu đồng/người; 80 triệu đồng/người
B. 80 người; 95 người
C. 50 người; 15 người
D. 80%; 95%
Câu 15. Có tài liệu phân tổ công nhân của doanh nghiệp A tháng 6/N theo năng suất
lao động như sau:
Tổ

1

2

Năng suất lao động (triệu 20 - 30 30 - 50

3

4

50 - 70 70 - 90


đồng/người)
Số công nhân (người)
5
25
50
15
Trị số giữa về năng suất lao động của tổ 1 và tổ 3 lần lượt là:
A. 5%; 80%
B. 5 người; 50 người
C. 10 triệu đồng/người; 20 triệu đồng/người
D. 25 triệu đồng/người; 60 triệu đồng/người
Câu 16. Có tài liệu phân tổ về tiền lương của Doanh nghiệp A như sau:

5
90-100
5


Tiền lương (triệu đồng/người) 5 - 7

7 - 10

10 - 12

12 - 15

15 - 20

Số công nhân (người)
15

30
70
25
10
Tần suất về số công nhân của Doanh nghiệp A lần lượt theo thứ tự các tổ:
A. 6 triệu đồng/người; 8.5 triệu đồng/người; 11 triệu đồng/người; 13.5 triệu
đồng/người; 17.5 triệu đồng/người
B. 15 người; 45 người; 115 người; 140 người; 150 người
C. 0.1 lần; 0.2 lần; 0.4667 lần; 0.1667 lần, 0.0667 lần
D. 10%; 30%; 76.67%; 93.34%; 100%
Câu 17. Có tài liệu phân tổ về tiền lương của Doanh nghiệp A như sau:
Tiền lương (triệu đồng/người) 5 - 7

7 - 10

10 - 12

12 - 15

15 - 20

Số cơng nhân (người)
15
30
70
25
10
Tần số tích lũy về số công nhân của Doanh nghiệp A lần lượt theo thứ tự các
tổ:
A. 6 triệu đồng/người; 8,5 triệu đồng/người; 11 triệu đồng/người; 13,5 triệu

đồng/người; 17,5 triệu đồng/người
B. 15 người; 45 người; 115 người; 140 người; 150 người
C. 0,1 lần; 0,2 lần; 0,4667 lần; 0,1667 lần, 0,0667 lần
D. 10%; 30%; 76,67%; 93,34%; 100%
Câu 18. Có tài liệu phân tổ về tiền lương của Doanh nghiệp A như sau:
Tiền lương (triệu đồng/người) 5 - 7

7 - 10

10 - 12

Số công nhân (người)
15
30
70
Khoảng cách tổ của từng tổ lần lượt theo thứ tự:

12 - 15

15 - 20

25

10

A. 6 triệu đồng/người; 8,5 triệu đồng/người; 11 triệu đồng/người; 13,5 triệu
đồng/người; 17,5 triệu đồng/người
B. 15 người; 45 người; 115 người; 140 người; 150 người
C. 0,1 lần; 0,2 lần; 0,4667 lần; 0,1667 lần, 0,0667 lần
D. 2 triệu đồng/người; 3 triệu đồng/người; 2 triệu đồng/người; 3 triệu

đồng/người; 5 triệu đồng/người
Câu 19. Có tài liệu phân tổ cơng nhân của doanh nghiệp A tháng 1/N theo năng suất
lao động như sau:


Tổ

1

2

3

4

Năng suất lao động (triệu 10 - 20 20 - 30 30 - 50 50 - 70

5
70-100

đồng/người)
Số công nhân (người)
10
20
30
25
15
Tần suất tích lũy về số cơng nhân doanh nghiệp A của tổ 2 và tổ 4 là:
A. 25 triệu đồng/người; 60 triệu đồng/người
B. 20 người; 25 người

C. 30%; 85%
D. Đáp án khác
Câu 20. Có tài liệu phân tổ về tiền lương của Doanh nghiệp A như sau:
Tiền lương (triệu đồng/người) 5 - 7

7 - 10

10 - 12

12 - 15

15 - 20

Số công nhân (người)
15
30
70
25
10
Mật độ phân phối về số công nhân của Doanh nghiệp A lần lượt theo thứ tự các
tổ:
A. 6 triệu đồng/người; 8.5 triệu đồng/người; 11 triệu đồng/người; 13.5 triệu
đồng/người; 17.5 triệu đồng/người
B. 15 người; 45 người; 115 người; 140 người; 150 người
C. 7.5; 10; 35; 8.3333; 2
D. 10%; 30%; 76.67%; 93.34%; 100%


CHƯƠNG V: NGHIÊN CỨU THỐNG KÊ CÁC MỨC ĐỘ CỦA HIỆN TƯỢNG
KINH TẾ - XÃ HỘI

Bài 1: Tài liệu thống kê tháng 1 năm N của Công ty X như sau:
Tổ
1
Thu nhập (triệu đồng)
5
Số công nhân cộng dồn
10
(người)
Chọn câu trả lời đúng nhất:

2
8

3
12

4
17

5
20

25

35

40

45


1. Tổ chứa trung vị về thu nhập của công nhân công ty X tháng 1 năm N là:
A. 2

B. 3

C. 4

D. Đáp án khác

2. Trung vị về thu nhập của công nhân công ty X tháng 1 năm N là (ĐVT: triệu
đồng):
A. 8

B. 12

C. 17

D. Đáp án khác

Bài 2: Tài liệu thống kê tháng 1 năm N của công ty A như sau:
Tổ
Năng suất lao động (kg)
Số công nhân (người)
Chọn câu trả lời đúng nhất:

1
10-20

2
20-25


3
25-30

4
30-33

5
33-35

25

30

20

15

10

1. Tổ chứa trung vị về năng suất lao động của công ty A tháng 1 năm N là tổ:
A. 1

B. 2

C. 3

D. Đáp án khác

2. Khoảng cách tổ của tổ chứa trung vị về năng suất lao động của công ty A tháng 1

năm N: (ĐVT: kg)
A. 15

B. 22.5

C. 27.5

D. Đáp án khác

3. Tần số cộng dồn của tổ liền trước tổ chứa trung vị về năng suất lao động của công
ty A tháng 1 năm N: (ĐVT:người)
A. 25

B. 55

C. 75

D. Đáp án khác

4. Tổng tần số của dãy số về năng suất lao động của công ty A tháng 1 năm N:
(ĐVT:người)


A. 90

B. 100

C. 75

D. Đáp án khác


5. Khoảng cách tổ của tổ chứa trung vị về năng suất lao động của công ty A tháng 1
năm N: (ĐVT: kg)
A. 13

B. 5

C. 10

D. Đáp án khác

6. Giới hạn dưới của tổ chứa trung vị về năng suất lao động của công ty A tháng 1
năm N: (ĐVT: kg)
A. 10

B. 30

C. 20

D. Đáp án khác

7. Tần số của tổ chứa trung vị về năng suất lao động của công ty A tháng 1 năm N:
(ĐVT: người)
A. 25

B. 30

C. 20

D. Đáp án khác


8. Trung vị về năng suất lao động của công ty A tháng 1 năm N (ĐVT: kg)
A. 21.1154 B. 23.2473

C. 24.1667

D. Đáp án khác

Bài 3: Tài liệu thống kê tháng 1 năm N của tổ sản xuất 1 công ty HZ gồm 9 công
nhân như sau:
STT
Năng suất lao động

1

2

3

4

5

6

7

8

9


20
(kg)
Chọn câu trả lời đúng nhất:

22

23

25

27

28

32

35

39

1. Khoảng biến thiên về năng suất lao động của tổ sản xuất 1công ty HZ tháng 1 năm
N: (ĐVT: kg)
A. 14.5

B. 11

C. 19

D. Đáp án khác


2. Năng suất lao động bình quân của tổ sản xuất 1công ty HZ tháng 1 năm N: (ĐVT:
kg)
A. 31.5682

B. 27.8889

C. 21.2234

D. Đáp án khác

3. Độ lệch tuyệt đối bình quân năng suất lao động của tổ sản xuất 1công ty HZ tháng
1 năm N: (ĐVT: kg)
A. 21.2099

B. 23.8876

C. 21.2234

D. Đáp án khác


4. Phương sai năng suất lao động của tổ sản xuất 1công ty HZ tháng 1 năm N:
A. 775.915

B. 293.124

C. 584.223

D. Đáp án khác


5. Độ lệch chuẩn năng suất lao động của tổ sản xuất 1công ty HZ tháng 1 năm N:
(ĐVT: kg)
A. 27.8553

B. 22.9334

C. 30.4377

D. Đáp án khác

6. Hệ số biến thiên năng suất lao động của tổ sản xuất 1cơng ty HZ tháng 1 năm N
(tính theo độ lệch tuyệt đối bình quân: (ĐVT: %)
A. 77.7565

B. 52.0778

C. 76.0514

D. Đáp án khác

7. Hệ số biến thiên năng suất lao động của tổ sản xuất 1công ty HZ tháng 1 năm N
(tính theo độ lệch chuẩn: (ĐVT: %)
A. 284.7345

B.9.1496

C. 99.8794

D. Đáp án khác


Bài 4: Tài liệu thống kê tháng 1 năm N của Công ty Z như sau:
Tổ

1

2

3

4

5

Năng suất lao động (kg)

<30

30-35

35-50

50-58

≥ 58

10

25


35

32

10

Số công nhân (người)
Chọn câu trả lời đúng nhất:

1. Giới hạn dưới của tổ đầu tiên: (ĐVT: kg)
A. 15

B. 20

C. 25

D. Đáp án khác

2. Giới hạn trên của tổ cuối cùng: (ĐVT: kg)
A. 8

B. 65

C. 66

D. Đáp án khác

3. Trị số giữa khoảng cách tổ của tổ đầu tiên: (ĐVT: kg)
A. 22.5


B. 25

C. 27.5

D. Đáp án khác

4. Khoảng biến thiên về năng suất lao động của công ty Z tháng 1 năm N: (ĐVT: kg)
A. 34.5

B. 41

C. 28

D. Đáp án khác

5. Năng suất lao động bình quân của công nhân công ty Z tháng 1 năm N: (ĐVT:
kg/người)
A. 33.4457

B. 45.5547

C. 43.9554

D. Đáp án khác


6. Độ lệch tuyệt đối bình quân năng suất lao động của công ty Z tháng 1 năm N:
(ĐVT: kg)
A. 34.4678


B. 44.4457

C. 42.9692

D. Đáp án khác

7. Phương sai năng suất lao động của công ty Z tháng 1 năm N:
A. 134.3378

B. 112.0293

C. 110.5843

D. Đáp án khác

8. Độ lệch chuẩn năng suất lao động của công ty Z tháng 1 năm N: (ĐVT: kg)
A. 34.3378

B. 12.0293

C. 10.5843

D. Đáp án khác

9. Hệ số biến thiên năng suất lao động của công ty Z tháng 1 năm N (tính theo độ
lệch tuyệt đối bình quân: (ĐVT: %)
A. 97.7565

B. 82.0238


C. 20.5673

D. Đáp án khác

10. Hệ số biến thiên năng suất lao động của công ty Z tháng 1 năm N (tính theo độ
lệch chuẩn: (ĐVT: %)
A. 284.7345

B. 12.1496

C. 24.0799

D. Đáp án khác

Câu 5. Tài liệu thống kê tháng 2 năm N của Công ty H như sau:
Tổ

1

2

3

Thu nhập (triệu đồng)

6-8

8-10

10-12


Số công nhân (người)

30

50

25

Thu nhập bình qn của cơng nhân cơng ty H tháng 2 năm N là 8.9048 triệu
đồng/người. Độ lệch tuyệt đối bình quân về thu nhập của công ty H tháng 2 năm N là
(ĐVT: triệu đồng):
A.
B.
C.
D.

2.3851
1.0884
9
Đáp án khác

Câu 6. Tài liệu thống kê tháng 2 năm N của Công ty H như sau:
Tổ

1

2

3



Thu nhập (triệu đồng)

6-8

8-10

10-12

Số cơng nhân (người)

30

50

25

Thu nhập bình qn của công nhân công ty H tháng 2 năm N là 8.9048 triệu
đồng/người. Phương sai về thu nhập của công ty H tháng 2 năm N là:
A.
B.
C.
D.

2.0262
2.0862
1.9762
Đáp án khác


Câu 7. Tài liệu thống kê tháng 1 năm N của Công ty S như sau:
Tổ

1

2

3

Thu nhập (triệu đồng)

6-8

8-10

10-12

Số công nhân (người)

30

50

25

Thu nhập bình qn của cơng nhân cơng ty S tháng 1 năm N là 8.9048 triệu
đồng/người. Hệ số biến thiên về thu nhập (tính theo độ lệch chuẩn) của cơng ty S
tháng 1 năm N là (ĐVT: %):
A.
B.

C.
D.

16.22
15.22
16.13
Đáp án khác

Câu 8. Phương sai về thu nhập (thu nhập có đơn vị tính là triệu đồng) của doanh
nghiệp HB tháng 1 năm N là 64. Độ lệch chuẩn về thu nhập của doanh nghiệp HB
tháng 1 năm N là:
A. 6
B. 8 triệu đồng
C. 12
D. Đáp án khác
Câu 9. Có tài liệu trong tháng 1 năm N của địa phương A như sau: Mức chi tiêu bình
quân của một hộ gia đình là 5 triệu đồng/tháng, độ lệch tuyệt đối bình quân về mức


chi tiêu của một hộ gia đình là 1.2 triệu đồng. Hệ số biến thiên về mức chi tiêu của
một hộ gia đình trong tháng 1 năm N (tính theo độ lệch tuyệt đối bình quân) của địa
phương A là:
A. 21%
B. 16%
C. 30%
D. Đáp án khác
Câu 10. Có tài liệu trong tháng 1 năm N của địa phương HN như sau: Mức chi tiêu
bình quân của một hộ gia đình là 7 triệu đồng/tháng, độ lệch chuẩn về mức chi tiêu
của một hộ gia đình là 1.4 triệu đồng. Hệ số biến thiên (tính theo độ lệch chuẩn) về
mức chi tiêu của một hộ gia đình trong tháng 1 năm N của địa phương HN là:

A. 20%
B. 30%
C. 14%
D. Đáp án khác
Câu 11. Cho số liệu về mức chi tiêu theo tháng 1/N của hộ gia đình tại một số địa
phương như sau:
Địa phương
ĐP1
Mức chi tiêu bình quân
5.8
(triệu đồng/người)
Độ lệch tiêu chuẩn (triệu
1.4
đồng)
Địa phương có hệ số biến thiên về mức chi tiêu
nhất là:
A. ĐP1
B. ĐP2
C. ĐP3

ĐP2 ĐP3 ĐP4
5.5

5.2

5.7

1.6

1.3


1.2

(tính theo độ lệch tiêu chuẩn) lớn


D. ĐP4
Câu 12. Cho số liệu về mức chi tiêu theo tháng của hộ gia đình tại một số địa phương
như sau:
Địa phương
ĐP1
Mức chi tiêu bình quân
6.8
(triệu đồng/người)
Độ lệch tiêu chuẩn (triệu
2.4
đồng)
Địa phương có hệ số biến thiên về mức chi tiêu

ĐP2 ĐP3 ĐP4
6.5

7.2

7.7

2.6

3


3.2

(tính theo độ lệch tiêu chuẩn) nhỏ

nhất là:
A. ĐP1
B. ĐP2
C. ĐP3
D. ĐP4
Câu 13. Lợi nhuận của doanh nghiệp A tháng 3 và tháng 4 năm N lần lượt là: 20 tỷ
đồng; 25 tỷ đồng. Lợi nhuận của doanh nghiệp A tháng 4 so với tháng 3 năm N là:
(ĐVT: tỷ đồng)
A. Tăng 10
B. Giảm 10
C. Tăng 5
D. Tăng 30
Câu 14. Doanh thu của doanh nghiệp X tháng 4 năm N đạt được là 6 tỷ đồng, kế
hoạch đặt ra doanh thu của doanh nghiệp X tháng 5 năm N là 6,6 tỷ đồng. Nhiệm vụ
kế hoạch doanh thu của doanh nghiệp X tháng 5 năm N so với tháng 4 năm N là:
(ĐVT: %)
A. Giảm 2
B. Tăng 1.2


C. Giảm 20
D. Tăng 10
Câu 15. Kế hoạch đặt ra giá trị sản xuất của doanh nghiệp B tháng 7 năm N là 7 tỷ
đồng, thực tế tháng 7 năm N giá trị sản xuất của doanh nghiệp B đạt được là 6,3 tỷ
đồng. Giá trị sản xuất tháng 7 năm N của doanh nghiệp B:
A. Vượt kế hoạch 10 %

B. Khơng hồn thành kế hoạch 10%
C. Khơng hồn thành kế hoạch 90%
D. Vượt kế hoạch 90%
Câu 16. Lợi nhuận của công ty bảo hiểm X tháng 9 năm N đạt được là 200 triệu
đồng. Trong đó lợi nhuận của chi nhánh 1 là 80 triệu đồng, chi nhánh 2 là 50 triệu
đồng, chi nhánh 3 là 70 triệu đồng. Tỷ trọng lợi nhuận của chi nhánh 1 công ty bảo
hiểm X tháng 9 năm N là:
A. 40%
B. 34%
C. 80%
D. 38%
Câu 17. Năng suất lao động 6 công nhân của doanh nghiệp H tháng 6 năm N lần lượt
là (ĐVT: Kg): 50; 62; 80; 52; 30; 38. Năng suất lao động bình qn của 6 cơng nhân
của doanh nghiệp H tháng 6 năm N là:
A. 41 kg
B. 42 kg
C. 52 kg
D. 54 kg
Câu 18. Tài liệu thống kê tháng 1 năm N của Công ty X như sau:
Tổ

1

2

3

4

5



Thu nhập (triệu đồng)

<15

15-18

18-19

19-24

≥24

Số công nhân (người)

20

30

32

42

15

Trị số giữa về thu nhập của tổ 1 là (ĐVT: triệu đồng):
A. 13
B. 15
C. 12

D. 13.5
Câu 19. Tài liệu thống kê tháng 6 năm N của Công ty A như sau:
Tổ

1

2

3

Năng suất lao động (kg)

10-12 12-14 14-16 16-18 18-20

Số công nhân (người)

24

30

55

4

40

5

5


Tổ chứa Mốt về năng suất lao động của công ty A trong tháng 6 năm N là tổ:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 20. Tài liệu thống kê tháng 6 năm N của Công ty A như sau:
Năng suất lao động (kg)

4- 8

8 - 12

12 - 16

16 -20

20 - 24

Số công nhân (người)

8

20

43

30

5


Năng suất lao động bình qn một cơng nhân của công ty A trong tháng 6 năm
N là (ĐVT: kg/người):
A. 14.1509
B. 15.4367
C. 17.45
D. 18


Câu 21. Tài liệu thống kê tháng 4 năm N của Công ty A như sau:
Tổ

1

Năng suất lao động (kg)
Số công nhân (người)

2

3

4

5

20-23 23-35

35-40

40-44


44-50

25

30

48

12

45

Tần số của tổ chứa Mốt về năng suất lao động của công ty A trong tháng 4 năm
N là (ĐVT: người):
A. 30
B. 48
C. 12
D. 25
Câu 22. Tài liệu thống kê tháng 3 năm N của Công ty S như sau:
Năng suất lao động (kg)

<30 30-35 35-40 40-45 45-50

Số công nhân (người)

23

46

78


110

20

Mốt về năng suất lao động một công nhân công ty S trong tháng 3 năm N là
(ĐVT: kg):
A. 40
B. 42.2479
C. 41.3115
D. 45


CHƯƠNG VII: PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH DÃY SỐ THỜI GIAN
Câu 1. Tốc độ phát triển định gốc về sản lượng lương thực của địa phương K được
thống kê như sau:
Năm
2015
2016
2017
2018
2019
Tốc độ phát triển định gốc về 1.05
1.08
1.06
1.07
sản lượng lương thực (lần)
Biết, giá trị tuyệt đối của 1% sản lượng lương thực năm 2018 tăng lên so với
năm 2017 là 16.2 tấn. Sản lượng lương thực năm 2015 địa phương K là (ĐVT: tấn):
A. 1528.3019

B. 1500
C. 1620
D. Đáp án khác
Câu 2. Tốc độ phát triển định gốc về sản lượng lương thực của địa phương K được
thống kê như sau:
Năm
2015
2016
2017
2018
2019
Tốc độ phát triển định gốc về 1.02
1.04
1.05
1.08
sản lượng lương thực (lần)
Biết giá trị tuyệt đối của 1% sản lượng lương thực năm 2018 tăng lên so với
năm 2017 là 16.2 tấn. Sản lượng lương thực năm 2016 của địa phương K là (ĐVT:
tấn):
A. 1557.6923
B. 1620
C. 1588.8462
D. Đáp án khác
Câu 3. Tốc độ phát triển định gốc về sản lượng lương thực của địa phương ND được
thống kê như sau:
Năm

201
6
Tốc độ phát triển định gốc về -


2017 2018 2019 2020
0.95

1.1

1.18

1.3


sản lượng lương thực (lần)
Biết, giá trị tuyệt đối của 1% sản lượng lương thực năm 2018 tăng lên so với
năm 2017 là 50 tấn. Sản lượng lương thực năm 2020 của địa phương ND là (ĐVT:
lần):
A. 6842.1053
B. 5263.1579
C. 4536
D. Đáp án khác
Câu 4. Tốc độ phát triển liên hoàn về lợi nhuận của một doanh nghiệp A được thống
kê như sau:
Năm

201 2017 2018 2019 202
6
0
Tốc độ phát triển liên 0.95 1.05 1.03 1.06
hoàn về lợi nhuận (lần)
Biết, lượng tăng tuyệt đối về lợi nhuận năm 2020 so với 2019 là 72 triệu đồng.
Lợi nhuận năm 2019 của doanh nghiệp A là (ĐVT: triệu đồng):

A. 1200
B. 1025
C. 1000
D. Đáp án khác
Câu 5. Tốc độ phát triển liên hoàn về lợi nhuận của một doanh nghiệp A được thống
kê như sau:
Năm

2016 2017

2018

2019 202
0
1.025 1.015 1.03 1.05

Tốc độ phát triển liên hoàn về lợi nhuận (lần)
Biết, lượng tăng tuyệt đối về lợi nhuận năm 2020 so với năm 2019 là 80 triệu
đồng. Lợi nhuận năm 2020 của doanh nghiệp A là (ĐVT: triệu đồng):


A. 1600
B. 1680
C. 1800
D. Đáp án khác
Câu 6. Có số liệu dãy số thời gian về doanh thu của doanh nghiệp X qua các năm
như sau:
Năm
2014 2015 2016
2017

2018
2019
Doanh thu (tỷ đồng) 4520 4638 4863
4952
5032
5649
Doanh thu bình quân một năm của doanh nghiệp X trong giai đoạn 2014 –
2019 là (ĐVT: tỷ đồng/năm):
A. 4942.3333
B. 4628.2355
C. 4632.5365
D. Đáp án khác
Câu 7. Lực lượng lao động của địa phương Q năm 2014 là 152 nghìn người; năm
2019 là 180 nghìn người. Tính lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân về lực lượng
lao động của địa phương Q giai đoạn 2014-2019. (ĐVT: nghìn người/năm):
A. 7.2
B. 5.6
C. 6.8
D. Đáp án khác
Câu 8. Giá trị sản xuất của doanh nghiệp A năm 2014 là 1520 triệu đồng; năm 2019
là 1630 triệu đồng. Tính tốc độ phát triển bình quân về giá trị sản xuất của doanh
nghiệp A giai đoạn 2014 – 2019 là (ĐVT: %):
A. 103,45
B. 101.41
C. 100,57


×