TRƯỜNG PT DTNT TỈNH PHÚ YÊN
ĐỀ THI GIỮA KÌ I - MƠN HĨA 10
THỜI GIAN: 45 PHÚT
ĐỀ 1:
Họ và tên:…………………………………….lớp: …………..
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7đ) Các em chọn một đáp án chính xác nhất cho mỗi câu hỏi
Câu 1: Cấu hình e nào sau đây sai:
A. 1s2
B. 1s32s22p1
C. 1s22s22p63s1
D. 1s22s22p6
Câu 2: Cấu hình e nào sau đây của ngun tử có Z= 6
A. 1s22s22p5
B. 1s22s22p2
Câu 3: Mỗi AO chứa tối đa số e là: A. 1 e
C. 1s22s12p6
B. 2e
D. 1s22s22p63s23p5
C. 3 e
D. 4e.
Câu 4: Nguyên tử X có số khối A = 31, số hạt e là 15. Số hạt n là
A. 16
B. 11
C. 13
D. 12
Câu 5:Nguyê tử Y chưa biết có số khối A= 80 và số n= 45. Số Z là
A. 40
B. 45
C. 35
D. 30.
Câu 6: Định nghĩa nào sau đây đúng khi nói về Orbital nguyên tử ( Atomic Orbital, AO)
A. là khu vực không gian xung quanh hạt nhân ngun tử mà tại đó xác suất tìm thấy
electron là lớn nhất ( khoảng 90%)
B. là khu vực không gian xung quanh hạt nhân nguyên tử mà tại đó xác suất tìm thấy
electron là lớn nhất ( khoảng 80%)
C. là khu vực không gian xa hạt nhân nguyên tử mà tại đó xác suất tìm thấy electron là lớn
nhất ( khoảng 90%)
D. là khu vực không gian xung quanh hạt nhân nguyên tử mà tại đó xác suất tìm thấy
electron là lớn nhất ( khoảng 100%)
Câu 7: Trong tự nhiên, argon có 3 đồng vị bền là 40Ar, 38Ar, 36Ar. Chiếm tương ứng khoảng
99,604%, 0,063% và 0,333% 11% số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của Ar là
A.41
B.38
C. 39,2
Câu 8: Cấu hình e nào sau đây của nguyên tử 15X:
A. 1s22s22p63s23p64s2
B. 1s22s22p63s23p64s1
C. 1s22s22p63s23p3
D. 1s22s22p4
Câu 9: Nguyên tử X có 2 lớp e, lớp thứ 2 có 7 e.
D. 39,98
a/ Cấu hình e của X là:
A. 1s22s22p63s23p64s3
B. 1s22s22p5
C. 1s22s22p63s2
D. 1s22s22p4
b/ Biết trong nguyên tử X có 7 hạt newtron, Số khối của X là
A. 16
B. 14
C. 12
D. 15.
c/ Tính chất hóa học của ngun tố X là
A. Khí hiếm
B. Kim loại
C. Phi kim
Câu 10: Số e tối đa ở phân lớp d là A.5 e
D. trung tính.
B. 10 e
C. 6 e
D. 8 e
Câu 11: Một hạt proton có khối lượng là
A.1,6748.10-27 kg
B. 1,634.10-27 kg
C. 9,1094.10-31 kg
D. 1,6726.10-27 kg
Câu 12: Ngun tố khí hiếm có bao nhiêu e ở lớp ngoài cùng?
A. 6e
B. 2e
C. 8e
D. tất cả đều đúng.
Câu 13: Cấu hình nào sau đây đúng
A. 1s22s22p63s13p64s1
B. 1s22s22p63s33p6
C. 1s22s12p63s23p5
D. 1s22s22p63s23p64s2
Câu 14: Hạt nhân ngun tử có điện tích
A.dương
B. âm
C. khơng mang điện
D. cả dương và âm.
Câu 15: Cấu hình e nào sau đây sai:
A. 1s22s22p63s23p54s1
B. 1s22s22p63s1
C.1s22s22p6
D. 1s22s22p63s23p3
Câu 16:Cấu hình của nguyên tử X là: 1s22s22p63s23p1
X là kim loại hay phi kim?
A.Phi kim
B. khí hiếm
C. kim loại
D. khơng có tính chất hóa học.
Câu 17: Nguyên tử X có tổng số hạt là 36, tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 12 hạt.
a/ Số hiệu của nguyên tử X là A.13
b/Nguyên tử X có số khối là A.27
B. 14
B.24
C. 15
D. 12
C.28
D.23
Câu 18: Nguyên tử X có tổng số hạt là 52, tổng số hạt trong hạt nhân là 35 hạt.
a/ Số hiệu của nguyên tử X là A.13
b/Nguyên tử X có số e là
A.17
Câu 19: Thế nào là e độc thân
B. 18
B.36
C. 17
C.15
D. 12
D.13
A.là chỉ 1e trong 1AO
B.là 2 e trong 1AO
C. là 2e trong 3AO
D. tất cả đều đúng.
Câu 20: Số e tối đa trong lớp 1 của vỏ e nguyên tử là A. 9e
B. 2e
C. 8e
D.10e
Câu 21: Thế nào là e ghép thân
A.là chỉ 1e trong 1AO
B.là 2 e trong 1AO
C. là 2e trong 3AO
D. tất cả đều đúng.
Câu 22: Số e tối đa trong lớp 3 của vỏ e nguyên tử là
A. 32e
B. 2e
C. 8e
D.18e
Câu 23: Trong BTH có số chu kì là:
A. 3
B. 7
C. 4
D. 9
Câu 24: Các nguyên tử của các ngun tố có đặc điểm gì được xếp cùng một nhóm A?
A.Cùng số e trong cùng
B. Cùng số e ngồi cùng.
C.Cùng e ghép đơi
D. có cùng tính chất kim loại.
II/PHẦN TỰ LUẬN: (3Đ)
Câu 1: Viết cấu hình e của nguyên tử có Z=15?
Câu 2: Nguyên tử có Z = 12 có bao nhiêu e lớp ngồi cùng?
Câu 3: Nguyên tử ở câu 1 là kim loại hay phi kim?
Câu 4: Tổng số hạt trong vỏ ion AB23- là 25 hạt. Số hạt mang điện trong nguyên tử A
nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử B là 4. Số hiệu nguyên tử A, B lần
lượt là?