Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề thi học kì 1 môn Hóa 10 cơ bản trường Chu Văn An docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.51 KB, 2 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI

TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012- 2013
Môn: Hoá học lớp 10 Cơ bản
Dành cho các lớp D, chuyên xã hội, Anh, Pháp, Nhật
Buổi thi: Chiều ngày 22/12/2012



Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề
Đề thi gồm 01 trang

Câu 1: (1 điểm)
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt n, p và e là 58, trong đó số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 18. Viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X.
Câu 2: (2 điểm)
R là nguyên tố nhóm A, công thức hợp chất khí của R với hiđro là RH
3
. Trong hợp chất oxit
cao nhất, R chiếm 25,93% về khối lượng.
a. Xác định tên của R.
b. Viết công thức electron, công thức cấu tạo phân tử hợp chất của R với hiđro.
Câu 3: (2 điểm)
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp s là 7. Nguyên tử của nguyên
tố Y có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3p
5
.
a. Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố X và Y.
b. Viết sơ đồ hình thành liên kết trong phân tử tạo thành từ X và Y.
Câu 4: (3 điểm)


Cân bằng các phản ứng oxi hóa- khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết
chất oxi hóa, chất khử, sự oxi hóa, sự khử ở mỗi phản ứng:
a. Cu + HNO
3
 Cu(NO
3
)
2
+ NO + H
2
O
b. NH
3
+ O
2
 NO + H
2
O
Câu 5: (2 điểm)
Cho 2,7 g kim loại R thuộc nhóm IIIA tác dụng vừa đủ với 135,84 ml dung dịch HCl (D=1,08
g/ml). Sau phản ứng, thu được dung dịch D và 3,36 lít khí H
2
ở điều kiện tiêu chuẩn.
a. Xác định tên kim loại R.
b. Tính nồng độ phần trăm của chất tan trong dung dịch D.

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Be = 9; B = 11; C = 12; N = 14; O = 16;
Na = 23; Al = 27; Si = 28; P = 31; Cl = 35,5; Ca = 40; Ga = 70; Ba = 137.

(HS không dùng bảng tuần hoàn, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.)

Hết

Đ
Ề THI SỐ 2

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012- 2013

Môn Hóa học - Lớp 10 - Chương trình (cơ bản)

Câu

Đáp án

Đi
ểm

T
ổng

1 2Z
X
+ N =58
2Z
X
–N =18  Z
X
=19 và N=20
A=N+ Z=20 + 19=39 ;
19
39

X

0,5đ
0,5đ

1,00đ
2 a.
Từ hợp chất khí với H: RH
3
 R thuộc nhóm VA
CT oxit cao nhất R
2
O
5
Lập phương trình tính % khối lượng
2xM
R
/(2xM
R
+5x16) = 0,2593
M
R
= 14  R là N

b. Viết đúng Ct e.
Viết đúng CTCT.



0,25đ

0,25đ

0,25đ
0,25đ

0,5đ
0,5đ






2,00đ


3 a. Viết đúng cấu hình electron của
19
X và
17
Y. Thưởng điểm
(0,25đ) nếu hs viết được cấu hình e của ngtử có Z = 29 và Z= 24.
b.
Viết đúng sơ đồ hình thành ion giữa X,Y
0,5đx2

1,0 đ

2,00đ




4 Viết đúng các quá trình oxi hóa- khử
Xác định đúng chất khử, chất oxi hóa
Cân bằng đúng
0,5đx2
0,5đx2
0,5đx2

3,00đ
5 a. Viết đúng phương trình phản ứng:
2R + 6HCl  2RCl
3
+ 3H
2

0,1 mol 0,3 mol 0,1 mol 0,15 mol
- Tính đúng khối lượng mol R: M
R
= 2,7/0,1= 27  R là Al

b. mdd(HCl) =D.V=1,08.135,84 = 146,707 g
 mdd (D) = mddHCl + mR –mH
2
=146,707 + 2,7 - 0,15x2
= 149,107 g

C%(AlCl
3
)=0,1x(27+35,5x3)/149,107=8,953%



0,5đ

0,5đ




0,5đ

0,5đ








2,00đ


×