Tải bản đầy đủ (.pptx) (47 trang)

BAO CAO TOT NGHIEP (bao ve)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.2 MB, 47 trang )

BÁO CÁO LUẬN VĂN THẠC SĨ
NGHIÊN CỨU MƠ HÌNH LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU

BÃI ĐỖ XE THÔNG MINH TẠI ĐÀ NẴNG
THEO HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CƠNG TƯ
Khoa Quản lý Dự án
Học viên: HỒ BẢO UYÊN
Người hướng dẫn Khoa học: PGS. TS. PHẠM ANH ĐỨC


Khoa Quản lý Dự án
Học viên: Hồ Bảo Uyên

MỞ
đăng
kí mới
ĐẦU

Số lượng xe ô tô
trên địa bàn thành phố tăng
trưởng không ngừng, tốc độ gia tăng phương tiện bình qn
trên 20%/năm

Tính cấp thiết
của đề tài

XE Ô TÔ ĐĂNG KÝ MỚI (2013-2021)
14,048
11,982

8,039



7,996

8,270

2020

2021

6,734
5,514
3,727
2,185

2013

2014

2015

2016

2017

2018

2019


Khoa Quản lý Dự án

Học viên: Hồ Bảo Uyên

Các bãi đỗ xe hiện trên địa bàn thành phố không đáp ứng được
nhu cầu đậu đỗ xe. Ngoài ra, các bãi đỗ xe có diện tích lớn lại
nằm xa khu vực phát sinh nhu cầu đậu đỗ lớn, hoặc chỉ có mục
đích phục vụ các nhân doanh nghiệp, nên thực tế phần trăm đáp
ứng điểm đậu xe so với nhu cầu cịn thấp hơn nhiều.

Tính cấp thiết
của đề tài


Khoa Quản lý Dự án
Học viên: Hồ Bảo Uyên

Để đáp ứng nhu cầu
đậu đỗ xe ô tô cũng
như giải quyết tình
trạng đỗ xe ơ tơ trên
các tuyến đường thì
việc quy hoạch, đầu tư
và đưa vào vận hành
các bãi đỗ xe là một
trong những cơng việc
bức thiết hàng đầu
trong q trình thiết lập
trật tự đô thị

MỞ
ĐẦU



Khoa Quản lý Dự án
Học viên: Hồ Bảo Uyên

MỞ
Đối với khu vực đơ thị trung tâm, nơi có mật độĐẦU
dân
số cao và hạn chế về quỹ đất, cần xây dựng các
Bãi đỗ xe cao tầng theo dạng xếp hình, theo dạng
tháp... hoặc bãi đỗ xe ngầm kết hợp trong các khu
trung tâm thương mại, công viên...


Khoa Quản lý Dự án
Học viên: Hồ Bảo Uyên

MỞ
ĐẦU
Đảm bảo tối ưu hóa hiệu quả đầu tư, tiết
kiệm nguồn lực nhà nước
Phát huy tiềm năng và nguồn lực từ khối
tư nhân, cơ hội tiếp cận với các công nghệ
hiện đại, tiên tiến
Đảm bảo cung cấp dịch vụ chất lượng cao


Khoa Quản lý Dự án
Học viên: Hồ Bảo Uyên


MỞ
ĐẦU

Các dự án PPP cần tổ chức đấu thầu rộng rãi,
công khai, minh bạch, tạo mơi trường cạnh
tranh bình đẳng, nâng cao tính giải trình để lựa
chọn nhà đầu tư có đủ năng lực, giúp dự án
triển khai đúng kế hoạch, đảm bảo về chất
lượng và thời gian thu hồi vốn
Quá trình lựa chọn nhà đầu tư phải được xem
xét một cách tổng thể với nhiều tiêu chí lựa
chọn để đạt mục tiêu của dự án trên quá trình
ra quyết định đa tiêu chuẩn.

8


Khoa Quản lý Dự án
Học viên: Hồ Bảo Uyên

Mục tiêu nghiên cứu của đề tài
• Xác định các tiêu chí để lựa chọn nhà đầu tư bãi đỗ xe thông minh
tại Đà Nẵng theo hình thức PPP, hợp đồng BOT.
• Đánh giá, tính trọng số mức độ ảnh hưởng của các tiêu chí lựa
chọn nhà đầu tư.
• Từ những tiêu chí và mức độ ảnh hưởng của tiêu chí đó, đề xuất
mơ hình lựa chọn nhà đầu tư bãi đỗ xe thơng minh theo hình thức
PPP bằng phương pháp phân tích thứ bậc AHP.

Phạm vi nghiên cứu

• Nghiên cứu được thực hiện đối với các dự án bãi đỗ xe thơng
minh tại Đà Nẵng theo hình thức PPP, hợp đồng BOT trong công
tác lựa chọn nhà đầu tư dự án.


Khoa Quản lý Dự án
Học viên: Hồ Bảo Uyên

BỐ CỤC LUẬN VĂN
Phần I1
Chương

CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ BÃI ĐỖ XE
THƠNG MINH THEO HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (PPP)

Chương 2

ÁP DỤNG PHƯƠNG PHÁP AHP VÀ XÁC ĐỊNH TIÊU CHÍ LỰA
CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ BÃI ĐỖ XE THƠNG MINH THEO HÌNH
THỨC ĐỐI TÁC CƠNG TƯ (PPP)

Chương 3

XÂY DỰNG MƠ HÌNH RA QUYẾT ĐỊNH LỰA CHỌN NHÀ
ĐẦU TƯ BÃI ĐỖ XE THƠNG MINH THEO HÌNH THỨC ĐỐI
TÁC CÔNG TƯ (PPP), LOẠI HỢP ĐỒNG BOT


Khoa Quản lý Dự án
Học viên: Hồ Bảo Uyên


CHƯƠNG 1 - CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ BÃI
ĐỖ XE THƠNG MINH THEO HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ
(PPP)
NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ HỢP
TÁC CÔNG - TƯ (PPP)

HỢP TÁC CÔNG – TƯ TRONG ĐẦU TƯ
DỰ ÁN BÃI ĐỖ XE THƠNG MINH

Khái qt về hình thức hợp tác cơng - tư (PPP)
• Cơ sở ra đời hình thức hợp tác cơng - tư (PPP)
• Khái niệm hình thức hợp tác cơng - tư (PPP)
• Đặc trưng của hợp tác cơng – tư PPP
• Các dạng hình thức hợp tác PPP

• Sơ lược về bãi đỗ xe thơng minh
• Nhu cầu và tình hình triển khai bãi đỗ xe của thành phố Đà Nẵng
• Động cơ thúc đẩy sự tham gia của Nhà nước và tư nhân đối với dự án bãi đỗ xe
thơng minh theo hình thức PPP

• Mơ hình triển khai dự án bãi đỗ xe thơng minh theo hình thức đối tác cơng tư
LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THỰC HIỆN
DỰ ÁN BÃI ĐỖ XE THÔNG MINH THEO
HÌNH THỨC PPP

• Thực trạng về việc lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án PPP trong thời gian qua
• Các hình thức và quy trình lựa chọn nhà đầu tư bãi đỗ xe thơng minh theo hình
thức PPP



Khoa Quản lý Dự án
Học viên: Hồ Bảo Uyên

CHƯƠNG 2 - ÁP DỤNG PHƯƠNG PHÁP AHP VÀ XÁC ĐỊNH TIÊU
CHÍ LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ BÃI ĐỖ XE THÔNG MINH THEO HÌNH
THỨC ĐỐI TÁC CƠNG TƯ (PPP)
VỀ PHƯƠNG PHÁP AHP
01

Bước 1:

Nhận dạng được mục tiêu cần ra quyết định và các
vấn đề đang phải đối mặt để đạt được mục tiêu đó
Do đó, điều quan trọng cơ bản trong thiết kế mơ hình
của phương pháp AHP này là phải đáp ứng được
mục tiêu của việc xây dựng mơ hình: hỗ trợ người ra
quyết định lựa chọn nhà đầu tư bãi đỗ xe thơng minh
theo hình thức PPP (loại hợp đồng BOT).
Các bước thực hiện
phương pháp AHP


Khoa Quản lý Dự án
Học viên: Hồ Bảo Uyên

CHƯƠNG 2 - ÁP DỤNG PHƯƠNG PHÁP AHP VÀ XÁC ĐỊNH TIÊU
CHÍ LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ BÃI ĐỖ XE THÔNG MINH THEO HÌNH
THỨC ĐỐI TÁC CƠNG TƯ (PPP)
VỀ PHƯƠNG PHÁP AHP

02

Phân tích và thiết lập cấu trúc thứ bậc:

Các bước thực hiện
phương pháp AHP


Khoa Quản lý Dự án
Học viên: Hồ Bảo Uyên

CHƯƠNG 2 - ÁP DỤNG PHƯƠNG PHÁP AHP VÀ XÁC ĐỊNH TIÊU
CHÍ LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ BÃI ĐỖ XE THÔNG MINH THEO HÌNH
THỨC ĐỐI TÁC CƠNG TƯ (PPP)
VỀ PHƯƠNG PHÁP AHP
03

Thiết lập độ ưu tiên:

Thang đánh giá mức so sánh của phương pháp AHP

(1) So sánh các thành phần theo cặp
đối với các tiêu chuẩn đã được xác
định.
(2) Bắt đầu từ chóp của sơ đồ thứ bậc,
chọn một tiêu chuẩn, tiến hành việc so
sánh từng cặp các thành phần của bậc
kế tiếp theo tiêu chuẩn đã chọn.
Các bước thực hiện
phương pháp AHP



Khoa Quản lý Dự án
Học viên: Hồ Bảo Uyên

CHƯƠNG 2 - ÁP DỤNG PHƯƠNG PHÁP AHP VÀ XÁC ĐỊNH TIÊU
CHÍ LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ BÃI ĐỖ XE THÔNG MINH THEO HÌNH
THỨC ĐỐI TÁC CƠNG TƯ (PPP)
VỀ PHƯƠNG PHÁP AHP
04

Thiết lập ma trận so sánh cặp:

Trong đó: aij là mức độ so sánh giữa các cặp tiêu chí

Các bước thực hiện
phương pháp AHP


Trong đó:
Khoa Quản lý Dự án
Học viên: Hồ Bảo Uyên

CHƯƠNG 2 - ÁP DỤNG PHƯƠNG PHÁP AHP VÀ XÁC ĐỊNH TIÊU
CHÍ LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ BÃI ĐỖ XE THƠNG MINH THEO HÌNH
THỨC ĐỐI TÁC CƠNG TƯ (PPP)
VỀ PHƯƠNG PHÁP AHP
05

Tính tốn ma trận trọng số chuẩn hóa và vecto trọng số


là trọng số chuẩn hóa

là vector trọng số W


Trong đó:
Khoa Quản lý Dự án
Học viên: Hồ Bảo Uyên

CHƯƠNG 2 - ÁP DỤNG PHƯƠNG PHÁP AHP VÀ XÁC ĐỊNH TIÊU
CHÍ LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ BÃI ĐỖ XE THƠNG MINH THEO HÌNH
THỨC ĐỐI TÁC CƠNG TƯ (PPP)
VỀ PHƯƠNG PHÁP AHP
Đo lường sự nhất quán CR
CR phải nằm trong [0-0,1] (CR ≤ 10%)


Khoa Quản lý Dự án
Học viên: Hồ Bảo Uyên

NGHIÊN CỨU VÀ XÂY DỰNG CÁC TIÊU CHÍ LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ
Đề xuất Bộ tiêu chí lựa chọn nhà đầu tư Nhà đầu tư bãi đỗ xe thơng minh theo hình thức đối tác công
tư PPP, loại hợp đồng BOT với 03 tiêu chí chính và 18 tiêu chí nhánh
STT
I
1
2
3
II

4
5
6
7
8
9
III
10
11
12
13
14
15
16
17
18

Ký hiệu
Tiêu chí lựa chọn Nhà đầu tư bãi đỗ xe thơng minh theo hình thức đối tác cơng tư PPP, loại hợp đồng BOT
C1
Tiêu chí Năng lực và Kinh nghiệm
C11
Năng lực tài chính, nguồn lực của Nhà đầu tư
C12
Khả năng huy động tài chính
Kinh nghiệm đầu tư, thực hiện vận hành, khai thác các dự án tương tự, có liên quan đến bãi đỗ xe thơng minh, cơng trình hạ tầng, kỹ thuật, kết cấu
C13
hạ tầng giao thơng bằng hình thức đối tác cơng tư PPP
C2
Tiêu chí về Kỹ thuật

C21
Phương án kỹ thuật, giải pháp công nghệ trên cơ sở yêu cầu về kỹ thuật, chất lượng cơng trình bãi đỗ xe và các dịch vụ tại bãi đỗ xe
Khả năng đáp ứng thực tế về phạm vi cung cấp, kỹ thuật và chất lượng dịch vụ tại Bãi đỗ xe được Nhà đầu tư cung cấp phù hợp với quy mô, chất
C22
lượng mà cơ quan quản lý nhà nước đưa ra
C23
Quản lý chất lượng cơng trình, bảo dưỡng, duy tu, bảo hành, duy trì hoạt động bình thường của bãi đỗ xe trước và sau khi chuyển giao
C24
Quản lý tổ chức hoạt động vận hành, khai thác bãi đỗ xe (đề xuất về kỹ thuật, nhân sự quản lý, vận hành dự án,…)
Kế hoạch tổ chức chuyển giao cơng trình cho Nhà nước (đào tạo bộ máy cán bộ, công nhân kỹ thuật cho Nhà nước để vận hành công trình; chuyển
C25
giao cơng nghệ, hướng dẫn quy trình bảo trì,…)
C26
Hiệu quả kinh tế - xã hội, bảo vệ môi trường, phòng chống cháy nổ và bảo đảm an ninh, quốc phịng
C3
Tiêu chí về Tài chính - Thương mại
C31
Tổng vốn đầu tư và chi tiết phương án tài chính
C32
Cam kết nguồn cung cấp tài chính cho Nhà đầu tư
C33
Thời gian khai thác, vận hành và chuyển giao cơng trình
C34
Các hình thức đề xuất tài trợ, ưu đãi, hỗ trợ đầu tư, bảo lãnh của Chính phủ do Nhà đầu tư yêu cầu
C35
Mức góp vốn của Nhà nước
C36
Cơ chế, điều kiện thanh toán
C37
Giá dịch vụ; điều kiện điều chỉnh giá

C38
Các khoản bảo lãnh, bảo hiểm
C39
Phương thức quản lý các rủi ro


Khoa Quản lý Dự án
Học viên: Hồ Bảo Uyên

KHẢO SÁT Ý KIẾN CHUYÊN GIA THÔNG QUA VIỆC THIẾT KẾ BẢNG KHẢO SÁT

Mơ tả quy trình khảo sát lấy ý kiến các chuyên gia theo 02 giai đoạn


Khoa Quản lý Dự án
Học viên: Hồ Bảo Uyên

Thống kê chuyên môn và kinh nghiệm của các chuyên gia
Thiết kế
mẫu
khảo sát
TỔNG
HỢP SỐ
LIỆU
KHẢO
SÁT CỦA
CHUYÊN
GIA

Đối tượng

được khảo
sát
Thu thập
dữ liệu
khảo sát
Tổng hợp
kết quả
khảo sát

Số năm kinh
nghiệm
STT

Đơn vị

Lĩnh vực

Văn phòng Đầu tư xây
Chuyên gia
UBND thành dựng và
1
phố
Tài chính
Chuyên gia Sở Kế hoạch Đầu tư xây
2
và Đầu tư
dựng
Đầu tư xây
Chuyên gia
Sở Giao

dựng và
3
thông vận tải
Tài chính
Chun gia
Sở Giao
Đầu tư xây
4
thơng vận tải
dựng
Cơng ty Cổ
Chun gia phần Đầu tư Đầu tư xây
5
Xây dựng
dựng
501

Chuyên
môn

Số dự
án PPP,
Thực
BT
hiện dự tham
án PPP,
gia
BT

11-15

năm

11-15
năm

11

11-15
năm

11-15
năm

10

16-20
năm

11-15
năm

7

16-20
năm

11-15
năm

5


11-15
năm

5-10
năm

6


Khoa Quản lý Dự án
Học viên: Hồ Bảo Uyên

Tổng hợp kết quả khảo sát chuyên gia giai đoạn 1
KH
C1
C11
C12
C13
C2
C21
C22
C23
C24
C25
C26
C3
C31
C32
C33

C34
C35
C36
C37
C38
C39

Tiêu chí
Tiêu chí đánh giá về năng lực và kinh nghiệm
Năng lực tài chính, nguồn lực của nhà đầu tư
Khả năng huy động tài chính
Kinh nghiệm đầu tư, thực hiện vận hành, khai thác các dự án tương tự
Tiêu chí đánh giá về kỹ thuật
Phương pháp kỹ thuật, giải pháp công nghệ
Khả năng đáp ứng thực tế về phạm vi cung cấp, kỹ thuật và chất lượng dịch vụ
Quản lý chất lượng cơng trình, bảo dưỡng, duy tu, bảo hành
Quản ly tổ chức hoạt động vận hành, khai thác bãi đỗ xe
Kế hoạch tổ chức chuyển giao cơng trình cho Nhà nước
Hiệu quả kinh tế - xã hội, bảo vệ môi trường, phòng chống cháy nổ và bảo đảm an ninh, quốc phịng
Tiêu chí đánh giá về tài chính - thương mại
Tổng vốn đầu tư và chi tiết phương án tài chính
Cam kết nguồn cung cấp tài chính cho Nhà Đầu tư
Thời gian khai thác, vận hành và chuyển giao cơng trình
Các hình thức đề xuất tài trợ, ưu đãi, hỗ trợ đầu tư, bảo lãnh của Chính phủ do Nhà đầu tư yêu cầu
Mức góp vốn của Nhà nước
Cơ chế, điều kiện thanh toán
Giá dịch vụ; điều kiện điều chỉnh giá
Các khoản bảo lãnh, bảo hiểm
Phương thức quản lý rủi ro


Số chuyên gia thống nhất
5/5
5/5
5/5
5/5
5/5
5/5
5/5
0/5
5/5
5/5
5/5
5/5
1/5
5/5
5/5
5/5
1/5
5/5


Khoa Quản lý Dự án
Học viên: Hồ Bảo Uyên

Bộ tiêu chí lựa chọn nhà đầu tư Nhà đầu tư bãi đỗ xe thơng minh theo hình thức đối tác cơng tư
PPP, loại hợp đồng BOT với 03 tiêu chí chính và 15 tiêu chí nhánh
KH
C1
C11
C12


Tiêu chí
Tiêu chí đánh giá về năng lực và kinh nghiệm
Năng lực tài chính, nguồn lực của nhà đầu tư
Khả năng huy động tài chính

C13

Kinh nghiệm đầu tư, thực hiện vận hành, khai thác các dự án tương tự

C2
C21

Tiêu chí đánh giá về kỹ thuật
Phương pháp kỹ thuật, giải pháp công nghệ

C22

Khả năng đáp ứng thực tế về phạm vi cung cấp, kỹ thuật và chất lượng dịch vụ

C23

Quản lý chất lượng cơng trình, bảo dưỡng, duy tu, bảo hành

C24

Quản ly tổ chức hoạt động vận hành, khai thác bãi đỗ xe

C26


Hiệu quả kinh tế - xã hội, bảo vệ mơi trường, phịng chống cháy nổ và bảo đảm an ninh, quốc phịng

C3
C31
C32
C33
C35
C36
C37
C39

Tiêu chí đánh giá về Tài chính - Thương mại
Tổng vốn đầu tư và chi tiết phương án tài chính
Cam kết nguồn cung cấp tài chính cho Nhà Đầu tư
Thời gian khai thác, vận hành và chuyển giao cơng trình
Mức góp vốn của Nhà nước
Cơ chế, điều kiện thanh toán
Giá dịch vụ; điều kiện điều chỉnh giá
Phương thức quản lý rủi ro


Khoa Quản lý Dự án
Học viên: Hồ Bảo Uyên

Cây tiêu chí lựa chọn nhà đầu tư sau khi khảo sát giai đoạn 1

Cấp cao nhất có 01 thành phần là
mục tiêu bao trùm cả cấu trúc
Cấp kế tiếp là các tiêu
chí

chính
Mỗi tiêu chí chính phân chia
thành cấp nhỏ hơn bao gồm các
tiêu chí nhánh
Cấp thấp nhất được gọi là cấp
phương án


Khoa Quản lý Dự án
Học viên: Hồ Bảo Uyên

VỀ HỆ THỐNG TIÊU CHÍ LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ
Kết quả mức độ ưu tiên các Tiêu chí chính
Cặp KH

Cặp tiêu chí chính

C1 và C2
C1 và C3
C2 và C3

"Năng lực, Kinh nghiệm" và "Kỹ thuật"
"Năng lực, Kinh nghiệm" và tài chính - thương mại
"Kỹ thuật" và và "Tài chính - Thương mại"

1
4
0.33
0.33


2
4
1.00
0.25

Phiếu khảo sát
3
3
0.33
0.33

4
5
1.00
0.20

5
2
1.00
0.50

Tổng hợp
3.600
0.733
0.323

Kết quả mức độ ưu tiên các tiêu nhánh thuộc Tiêu chí “Năng lực và Kinh nghiệm”
Cặp KH

Cặp tiêu chí nhánh thuộc "Năng lực, Kinh

nghiệm"

C11 và C12

Phiếu khảo sát
Tổng hợp

1

2

3

4

5

"Năng lực tài chính, nguồn lực của nhà đầu tư"
và "Khả năng huy động tài chính"

0.25

3.00

0.50

4.00

5.00


2.550

C11 và C13

"Năng lực tài chính, nguồn lực của nhà đầu tư"
và "Kinh nghiệm đầu tư, thực hiện vận hành,
khai thác các dự án tương tự"

1.00

2.00

1.00

1.00

4.00

1.800

C12 và C13

"Khả năng huy động tài chính" và "Kinh nghiệm
đầu tư, thực hiện vận hành, khai thác các dự án
tương tự"

3.00

2.00


2.00

0.50

1.00

1.700


Khoa Quản lý Dự án
Học viên: Hồ Bảo Uyên

Kết quả mức độ ưu tiên các tiêu nhánh thuộc Tiêu chí “Kỹ thuật”
Cặp KH
C21 và C22
C21 và C23
C21 và C24
C21 và C26
C22 và C23
C22 và C24
C22 và C26
C23 và C24
C23 và C26
C24 và C26

Cặp tiêu chí nhánh thuộc Tiêu chí "Kỹ thuật"
"Phương pháp kỹ thuật, giải pháp công nghệ" và "Khả năng đáp ứng thực tế về
phạm vi cung cấp, kỹ thuật và chất lượng dịch vụ"
"Phương pháp kỹ thuật, giải pháp cơng nghệ" và "Quản lý chất lượng cơng
trình, bảo dưỡng, duy tu, bảo hành"

"Phương pháp kỹ thuật, giải pháp công nghệ" và "Quản lý tổ chức hoạt động
vận hành, khai thác bãi đỗ xe"
"Phương pháp kỹ thuật, giải pháp công nghệ" và "Hiệu quả kinh tế - xã hội, bảo
vệ mơi trường, phịng chống cháy nổ và bảo đảm an ninh, quốc phòng"
"Khả năng đáp ứng thực tế về phạm vi cung cấp, kỹ thuật và chất lượng dịch
vụ" và "Quản lý chất lượng cơng trình, bảo dưỡng, duy tu, bảo hành"
"Khả năng đáp ứng thực tế về phạm vi cung cấp, kỹ thuật và chất lượng dịch
vụ" và "Quản ly tổ chức hoạt động vận hành, khai thác bãi đỗ xe"
"Khả năng đáp ứng thực tế về phạm vi cung cấp, kỹ thuật và chất lượng dịch
vụ" và "Hiệu quả kinh tế - xã hội, bảo vệ môi trường, phòng chống cháy nổ và
bảo đảm an ninh, quốc phịng"
"Quản lý chất lượng cơng trình, bảo dưỡng, duy tu, bảo hành" và "Quản ly tổ
chức hoạt động vận hành, khai thác bãi đỗ xe"
"Quản lý chất lượng cơng trình, bảo dưỡng, duy tu, bảo hành" và "Hiệu quả
kinh tế - xã hội, bảo vệ mơi trường, phịng chống cháy nổ và bảo đảm an ninh,
quốc phòng"
"Quản lý tổ chức hoạt động vận hành, khai thác bãi đỗ xe" và "Hiệu quả kinh tế
- xã hội, bảo vệ môi trường, phòng chống cháy nổ và bảo đảm an ninh, quốc
phòng"

1

Phiếu khảo sát
2
3
4

5

Tổng hợp


2.00

2.00 2.00

3.00

2.00

2.200

1.00

2.00 3.00

0.33

1.00

1.467

2.00

2.00 2.00

0.50

1.00

1.500


4.00

2.00 1.00

1.00

2.00

2.000

2.00

1.00 2.00

2.00

1.00

1.600

1.00

1.00 1.00

2.00

1.00

1.200


3.00

2.00 3.00

1.00

1.00

2.000

1.00

2.00 2.00

1.00

1.00

1.400

2.00

2.00 2.00

0.50

1.00

1.500


2.00

2.00 2.00

0.50

1.00

1.500


Khoa Quản lý Dự án
Học viên: Hồ Bảo Uyên

Kết quả mức độ ưu tiên các tiêu nhánh thuộc Tiêu chí “Tài chính - Thương mại”
Cặp KH
C31 và C32
C31 và C33
C31 và C35
C31 và C36
C31 và C37
C31 và C39
C32 và C33
C32 và C35
C32 và C36
C32 và C37
C32 và C39
C33 và C35
C33 và C36

C33 và C37
C33 và C39
C35 và C36
C35 và C37
C35 và C39
C36 và C37
C36 và C39
C37 và C39

Cặp tiêu chí nhánh thuộc Tài chính - Thương mại
Tổng vốn đầu tư và chi tiết phương án tài chính và Cam kết nguồn cung cấp tài chính cho
Nhà Đầu tư
Tổng vốn đầu tư và chi tiết phương án tài chính và Thời gian khai thác, vận hành và chuyển
giao cơng trình
Tổng vốn đầu tư và chi tiết phương án tài chính và Mức góp vốn của Nhà nước
Tổng vốn đầu tư và chi tiết phương án tài chính và Cơ chế, điều kiện thanh toán
Tổng vốn đầu tư và chi tiết phương án tài chính và Giá dịch vụ; điều kiện điều chỉnh giá
Tổng vốn đầu tư và chi tiết phương án tài chính và Phương thức quản lý rủi ro
Cam kết nguồn cung cấp tài chính cho Nhà Đầu tư và Thời gian khai thác, vận hành và
chuyển giao cơng trình
Cam kết nguồn cung cấp tài chính cho Nhà Đầu tư và Mức góp vốn của Nhà nước
Cam kết nguồn cung cấp tài chính cho Nhà Đầu tư và Cơ chế, điều kiện thanh tốn
Cam kết nguồn cung cấp tài chính cho Nhà Đầu tư và Giá dịch vụ; điều kiện điều chỉnh giá
Cam kết nguồn cung cấp tài chính cho Nhà Đầu tư và Phương thức quản lý rủi ro
Thời gian khai thác, vận hành và chuyển giao cơng trình và Mức góp vốn của Nhà nước
Thời gian khai thác, vận hành và chuyển giao cơng trình và Cơ chế, điều kiện thanh toán
Thời gian khai thác, vận hành và chuyển giao cơng trình và Giá dịch vụ; điều kiện điều
chỉnh giá
Thời gian khai thác, vận hành và chuyển giao cơng trình và Phương thức quản lý rủi ro
Mức góp vốn của Nhà nước và Cơ chế, điều kiện thanh tốn

Mức góp vốn của Nhà nước và Giá dịch vụ; điều kiện điều chỉnh giá
Mức góp vốn của Nhà nước và Phương thức quản lý rủi ro
Cơ chế, điều kiện thanh toán và Giá dịch vụ; điều kiện điều chỉnh giá
Cơ chế, điều kiện thanh toán và Phương thức quản lý rủi ro
Giá dịch vụ; điều kiện điều chỉnh giá và Phương thức quản lý rủi ro

1

Phiếu khảo sát
2
3

Tổng hợp
4

5

4.00

3.00

3.00

1.00

0.25

2.250

0.25


0.33

0.25

2.00

2.00

0.967

0.25
4.00
0.20
0.33

0.33
3.00
0.20
2.00

0.25
3.00
0.20
0.50

0.50
2.00
0.25
2.00


0.33
3.00
0.33
1.00

0.333
3.000
0.237
1.167

0.25

2.00

0.25

2.00

0.33

0.967

0.25
0.50
0.20
0.33
1.00
3.00


1.00
0.50
0.20
2.00
0.33
2.00

0.25
0.33
0.20
1.00
1.00
3.00

0.50
0.50
0.25
1.00
0.50
2.00

0.33
0.50
0.33
0.50
1.00
4.00

0.467
0.467

0.237
0.967
0.767
2.800

0.20

0.20

0.20

0.50

0.33

0.287

2.00
3.00
1.00
2.00
0.50
0.25
5.00

2.00
2.00
1.00
5.00
0.20

2.00
5.00

3.00
3.00
1.00
5.00
0.20
3.00
5.00

1.00
3.00
0.50
1.00
0.50
1.00
4.00

3.00
2.00
1.00
2.00
0.33
1.00
3.00

2.200
2.600
0.900

3.000
0.347
1.450
4.400


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×