Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

GIÁO Án NUÔI TRÂU BÒ THỊT (1) (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.68 KB, 19 trang )

GIÁO ÁN SỐ: 17

Thời gian thực hiện: 12 giờ
Tên bài học trước: Chăm sóc trâu, bị sữa
Thực hiện từ ngày........ đến ngày ...........
TÊN BÀI: Xác định điều kiện chăn nuôi trâu, bò thịt
MỤC TIÊU CỦA BÀI:
Sau khi học xong bài này người học có khả năng:
- Trình bày được nội dung về xác định điều kiện chăn ni trâu, bị thịt.
- Thực hiện được việc xác định điều kiện chăn ni trâu, bị thịt theo u cầu kỹ thuật.
- Có ý thức tiết kiệm vật tư, an toàn lao động và bảo vệ môi trường.
ĐỒ DÙNG VÀ TRANG THIẾT BỊ DẠY HỌC:
- Một sớ mẫu ch̀ng trại trâu, bị thịt.
- Thiết bị trình chiếu Video.
- Phấn, bảng, giáo án, tài liệu phát tay.
HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC:
Dẫn nhập và giới thiệu chủ đề: Tập trung cả lớp
Giải quyết vấn đề: Tập trung cả lớp và thực hành theo nhóm (8 người/nhóm).
Kết thúc vấn đề: Tập trung cả lớp nhắc nhở, rút kinh nghiệm thực hiện.
I. ỔN ĐỊNH LỚP HỌC:
Thời gian: 2’
Kiểm tra sỉ sớ lớp và tình hình chung của lớp.
II. THỰC HIỆN BÀI HỌC.
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TT
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG
CỦA GIÁO VIÊN
CỦA HỌC SINH
1


Dẫn nhập
Trình chiếu đoạn Tiếp cận tình h́ng
video về một sớ mẫu học tập để tự xác
ch̀ng trại trâu, bị định kỹ năng cần
thịt.
luyện tập.
2
Giới thiêu chủ đề :
1. Tên chủ đề: Chuẩn bị điều - HĐ1: Giới thiệu - HĐ1: Tiếp thu chủ
kiện chăn ni trâu, bị thịt.
chủ đề và mục tiêu đề chính và mục tiêu
2. Mục tiêu bài học:
bài học.
của bài.
3. Nội dung bài học:
- Bc 1: Xác định chuồng trại. - HĐ2: Nêu nội dung - HĐ2: Quan sát,
chính và trao đổi về nghe giảng.
- Bc 2: Xác định dụng cụ
phương pháp học tập.
chăn nuôi.
3
Giải quyết vấn đề
-HĐ1: Chiếu video, - HĐ1: Chú ý quan
Bước 1: Xác định vị trí, hướng hình ảnh.
sát video.
ch̀ng ni.
-HĐ2: Giới thiệu -HĐ2:Nghe giảng,
I. Nợi dung kiến thức:
kiến thức
chép bài đầy đủ.

1.1. Xác định vị trí chuồng - HĐ1: Giới thiệu lần - HĐ1: Quan sát,
lượt dụng cụ, nguyên lắng nghe.
nuôi.

THỜI
GIAN
5p

5p

635p


1.2. Xác định hướng chuồng
nuôi.
1.3. Xác định kiểu chuồng
nuôi.
II. Trình tự thực hiện:
1. Điều kiện thực hiện:
- Dụng cụ: Máy tính xách tay,
máy chiếu, phông chiếu, la
bàn.
- Vật liệu: giấy Ao (8tờ), bút dạ
(8 chiếc).
2. Trình tự:
- Quan sát.
- Xác định vị trí chuồng nuôi.
- Xác định hướng chuồng
nuôi.
- Xác định kiểu chuồng nuôi.

3. Các dạng sai phạm thường
gặp, nguyên nhân và biện
pháp phòng tránh:
- Xác định nhầm hướng và vị
trí chuồng nuôi.
- Kiểu chuồng không phù
hợp.
4. Luyện tập.
Bước2: Xác định dụng cụ
chăn nuôi.
I. Nội dung kiến thức.
2.1. Máng ăn
2.2. Máng uống
2.3. Dụng cụ vệ sinh
II. Trình tự thực hiện:
1. Điều kiện thực hiện:
- Dụng cụ:Giấy A4, bút, thẻ kỹ
năng.
2. Trình tự:
- Xác định máng ăn hợp vệ
sinh, đạt tiêu chuẩn.
- Xác định máng uống hợp vệ

vật liệu, yêu cầu kỹ
thuật.
- HĐ2: Chiếu hình
ảnh về một sớ mẫu
ch̀ng trại.
+ Lấy ý kiến của 3
học viên.

+ Nhận xét.
+ Giới thiệu bảng qui
trình mẫu.
- HĐ 3: Thực hiện
thao tác mẫu 1 lần
theo quy trình mẫu
chậm, có giải thích ro
ràng.
- HĐ4: Gọi ngẫu
nhiên 1 học viên làm
thử.
- HĐ5: Nhận xét
thao tác của học viên.
- HĐ 6: Chiếu các
dạng sai phạm,
nguyên nhân và biện
pháp phịng tránh.
- HĐ7: Phân cơng vị
trí luyện tập cho các
nhóm.
- HĐ1: Chiếu hình
ảnh, video về một sớ
máng ăn , máng
́ng, dụng cụ vệ
sinh đạt tiêu chuẩn.
- HĐ2: Giới thiệu
kiến thức.
- HĐ1: Giới thiệu lần
lượt dụng cụ yêu cầu
kỹ thuật.

- HĐ2: Giới thiệu qui
trình xác định và
chọn lựa kiểu ch̀ng
ni thích hợp.

- HĐ2: Quan sát hình
ảnh, suy nghĩ xd qui
trình.
+ 3 học viên nêu qui
trình.
+ Nghe nhận xét.
+ Quan sát, ghi nhớ.
- HĐ3: Quan sát,
lắng nghe và ghi nhớ.
- HĐ4: Thực hiện
thao tác thử.
- HĐ5: Nghe nhận
xét, rút kinh nghiệm.
-HĐ6: Chú ý quan
sát, nghe giảng, rút
kinh nghiệm thực
hiện.
-HĐ7: Nhận sự phân
công.
-HĐ1: Chú ý quan
sát hình ảnh, video.

- HĐ2: Nghe giảng,
ghi chép bài đầy đủ.
- HĐ1: Quan sát,

lắng nghe.
- HĐ2: Quan sát, ghi
chép bài và ghi nhớ.


sinh, đạt tiêu chuẩn.
- Xác định dụng cụ vệ sinh.
3. Các dạng sai hỏng, nguyên
nhân và biện pháp phòng
tránh.
- Lựa chọn máng ăn, máng
uống không phù hợp.
4. Luyện tập.

- HĐ3: Chiếu các
dạng sai phạm, - HĐ3: Quan sát, rút
nguyên nhân và biện kinh nghiệm thực
pháp phịng tránh.
hiện.

- HĐ4: Phân cơng vị
trí luyện tập.
- HĐ4: Nhận sự
phân công.
4
Kết thúc vấn đề
- HĐ1: Phát tài liệu - HĐ1: Nhận tài liệu
Củng cố kiến thức:
phát tay và đặt câu phát tay, trả lời câu 10p
Hệ thống kiến thức đã học:

hỏi.
hỏi
- HĐ2: Tổng kết kiến - HĐ2: Chú ý lắng
thức và rút kinh nghe.
nghiệm.
Củng cớ kỹ năng:
-HĐ1: Trình chiếu - HĐ1: Quan sát quy
- Quy trình.
quy trình.
trình.
-HĐ2: Trình chiếu - HĐ2: Quan sát, ghi
- Các dạng sai hỏng.
các dạng sai hỏng, nhớ.
nguyên nhân và biện
pháp phòng tránh.
- HĐ1: Đánh giá sản - HĐ1: Chú ý nghe,
Đánh giá kết quả học tập:
phẩm, ý thực học tập. ghi nhớ, rút kinh
nghiệm.
5
Hướng dẫn tự học
- Đọc thêm tài liệu về xác định điều kiện 3’
chăn nuôi trâu bò thịt.
III. RÚT KINH NGHIỆM TỔ CHỨC THỰC
HIỆN: ...............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
.............
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM
(Ký duyệt)


Ngày.....tháng ........năm........
GIÁO VIÊN


GIÁO ÁN SỐ: 18

Thời gian thực hiện: 16 giờ
Tên bài học trước: Xác định điều kiện chăn ni trâu, bị thịt
Thực hiện từ ngày........ đến ngày ...........
TÊN BÀI: Xác định giớng trâu, bị thịt
MỤC TIÊU CỦA BÀI:
Sau khi học xong bài này người học có khả năng:
- Trình bày được nội dung về xác định giớng trâu bị thịt.
- Nhận biết được các loại giớng trâu, bị thịt theo u cầu kỹ thuật.
- Yêu ngành nghề, an toàn lao động.
ĐỒ DÙNG VÀ TRANG THIẾT BỊ DẠY HỌC:
- Bộ ảnh một sớ giớng trâu, bị thịt nhập nội.
- Thiết bị trình chiếu Video.
- Phấn, bảng, giáo án, tài liệu phát tay.
HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC:
Dẫn nhập và giới thiệu chủ đề: Tập trung cả lớp
Giải quyết vấn đề: Tập trung cả lớp và thực hành theo nhóm (8 người/nhóm).
Kết thúc vấn đề: Tập trung cả lớp nhắc nhở, rút kinh nghiệm thực hiện.
I. ỔN ĐỊNH LỚP HỌC:
Thời gian: 2’
Kiểm tra sĩ sớ lớp và tình hình chung của lớp.
II. THỰC HIỆN BÀI HỌC.
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
THỜI

TT
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG
GIAN
CỦA GIÁO VIÊN CỦA HỌC SINH
1
Dẫn nhập
Trình chiếu đoạn Tiếp cận tình 5p
video về một sớ h́ng học tập để
giớng trâu, bị thịt. tự xác định kỹ
năng cần luyện
tập.
2
Giới thiêu chủ đề :
5p
1. Tên chủ đề: Xác định - HĐ1: Giới thiệu - HĐ1: Tiếp thu
giớng trâu, bị thịt.
chủ đề và mục tiêu chủ đề chính và
2. Mục tiêu bài học:
bài học.
mục tiêu của bài.
3. Nội dung bài học:
- Bc 1: Xác định giống - HĐ2: Nêu nội - HĐ2: Quan sát,
trâu, bò thịt.
dung chính và trao nghe giảng.
- Bc 2: Chọn giớng trâu, đởi về phương
bị thịt.
pháp học tập.
3

Giải quyết vấn đề
875p
Bước 1: Xác định giống - HĐ1: Chiếu - HĐ1: Chú ý
trâu, bị thịt.
video, hình ảnh quan sát video,
I. Nợi dung kiến thức:
một sớ đặc điểm hình ảnh.
ngoại hình và chỉ
- Đặc điểm ngoại hình


- Chỉ tiêu sản xuất
II. Trình tự thực hiện:
1. Điều kiện thực hiện:
- Dụng cụ: Máy tính xách
tay, máy chiếu, phơng
chiếu, thước m dây.
- Vật liệu: Trâu, bị thịt.
2. Trình tự:
- Quan sát.
- Xác định giống trâu thịt
qua đặc điểm ngoại hình.
3. Các dạng sai phạm
thường gặp, nguyên nhân
và biện pháp phòng tránh:
- Chọn sai mục đích.
4. Luyện tập.
Bước2: Chọn giớng trâu,
bị thịt.
I. Nợi dung kiến thức.

- Chọn giớng trâu ni
thịt.
- Chọn giớng bị ni thịt
II. Trình tự thực hiện:
1. Điều kiện thực hiện:
- Dụng cụ: Máy tính xách
tay, máy chiếu, phơng
chiếu, thước m dây.
- Vật liệu: Giớng trâu, bị
ni thịt đạt tiêu chuẩn.
2. Trình tự:
- Xác định giớng trâu, bị
thịt qua đặc điểm ngoại
hình.
- Xác định giớng trâu, bị
qua chỉ tiêu sản x́t.

tiêu sản x́t của
giớng trâu, bị thịt.
- HĐ2: Giới thiệu - HĐ2: Nghe
kiến thức về chọn giảng, chép bài
trâu, bị thịt qua đầy đủ.
đặc điểm ngoại
hình và chỉ tiêu
sản xuất.

- HĐ3: Chiếu các
dạng sai phạm,
nguyên nhân và
biện pháp phòng

tránh.

- HĐ 3: Chú ý
quan sát, nghe
giảng, rút kinh
nghiệm thực hiện.

- HĐ1: Giới thiệu
lần lượt dụng cụ,
nguyên vật liệu,
yêu cầu kỹ thuật.
- HĐ2: Chiếu hình
ảnh về một sớ
giớng trâu, bò
thịt.
+ Lấy ý kiến của 3
học viên.
+ Nhận xét.
+ Giới thiệu bảng
qui trình mẫu.
- HĐ 3: Thực hiện
thao tác mẫu 1 lần
theo quy trình
mẫu chậm, có giải
thích ro ràng.
- HĐ4: Gọi ngẫu
nhiên 1 học viên
làm thử.
- HĐ5: Nhận xét
thao tác của học

viên.

- HĐ1: Quan sát,
lắng nghe.
- HĐ2: Quan sát
hình ảnh, suy nghĩ
xd qui trình.
+ 3 học viên nêu
qui trình.
+ Nghe nhận xét.
+ Quan sát, ghi
nhớ.
- HĐ3: Quan sát,
lắng nghe và ghi
nhớ.
- HĐ4: Thực hiện
thao tác thử.
- HĐ5: Nghe nhận
xét,
rút
kinh
nghiệm.


3. Các dạng sai hỏng,
nguyên nhân và biện pháp
phòng tránh.
- Chọn trâu, bị thịt khơng
phù hợp với mục tiêu sản
x́t

4. Luyện tập.
4

Kết thúc vấn đề
Củng cố kiến thức:
Hệ thống kiến thức đã
học:

Củng cớ kỹ năng:
- Quy trình.
- Các dạng sai hỏng.

Đánh giá kết quả học
tập:
5

Hướng dẫn tự học

- HĐ 6: Chiếu các
dạng sai phạm,
nguyên nhân và
biện pháp phòng
tránh.
- HĐ7: Phân cơng
vị trí luyện tập cho
các nhóm.

- HĐ6: Chú ý
quan sát, nghe
giảng, rút kinh

nghiệm thực hiện.
- HĐ7: Nhận sự
phân công.

- HĐ1: Phát tài - HĐ1: Nhận tài
liệu phát tay và liệu phát tay, trả
đặt câu hỏi.
lời câu hỏi.
- HĐ2: Tổng kết - HĐ2: Chú ý lắng
kiến thức và rút nghe.
kinh nghiệm.
- HĐ1: Trình - HĐ1: Quan sát
chiếu quy trình.
quy trình.
- HĐ2: Trình - HĐ2: Quan sát,
chiếu các dạng sai ghi nhớ.
hỏng,
nguyên
nhân và biện pháp
phòng tránh.
- HĐ1: Đánh giá - HĐ1: Chú ý
sản phẩm, ý thực nghe, ghi nhớ, rút
học tập.
kinh nghiệm.
- Đọc thêm tài liệu về phương pháp xác 3p
định giống trâu, bò thịt.

III. RÚT KINH NGHIỆM TỔ CHỨC THỰC
HIỆN: ..............................................................................................................................
..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................
..............................................................................................................................
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM
( Ký duyệt)

Ngày.....tháng ........năm........
GIÁO VIÊN


GIÁO ÁN SỐ: 19

Thời gian thực hiện: 16 giờ
Tên bài học trước: Xác định giớng trâu, bị thịt
Thực hiện từ ngày........ đến ngày ...........
TÊN BÀI: Xác định thức ăn cho trâu, bò thịt
MỤC TIÊU CỦA BÀI:
Sau khi học xong bài này người học có khả năng:
- Trình bày được nội dung về xác định thức ăn cho trâu, bò thịt.
- Xác định được thức ăn cho trâu, bò thịt theo u cầu kỹ thuật.
- Có ý thức bảo vệ mơi trường, tiết kiệm nguyên liệu.
ĐỒ DÙNG VÀ TRANG THIẾT BỊ DẠY HỌC:
- Một sớ loại thức ăn cho trâu, bị thịt.
- Thiết bị trình chiếu Video.
- Phấn, bảng, giáo án, tài liệu phát tay.
HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC:
Dẫn nhập và giới thiệu chủ đề: Tập trung cả lớp
Giải quyết vấn đề: Tập trung cả lớp và thực hành theo nhóm (8 người/nhóm).
Kết thúc vấn đề: Tập trung cả lớp nhắc nhở, rút kinh nghiệm thực hiện.
I. ỔN ĐỊNH LỚP HỌC:
Thời gian: 2’

Kiểm tra sĩ sớ lớp và tình hình chung của lớp.
II. THỰC HIỆN BÀI HỌC.
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TT
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG
CỦA GIÁO VIÊN CỦA HỌC SINH
1
Dẫn nhập
Trình chiếu đoạn Tiếp cận tình
video về một sớ h́ng học tập để
loại thức ăn cho tự xác định kỹ
trâu, bò thịt.
năng cần luyện
tập.
2
Giới thiêu chủ đề :
1. Tên chủ đề: Xác định - HĐ1: Giới thiệu - HĐ1: Tiếp thu
thức ăn cho trâu, bò thịt
chủ đề và mục tiêu chủ đề chính và
2. Mục tiêu bài học:
bài học.
mục tiêu của bài.
3. Nội dung bài học:
- Bc 1: Xác định thức ăn - HĐ2: Nêu nội - HĐ2: Quan sát,
thô, xanh cho trâu, bò thịt. dung chính và trao nghe giảng.
- Bc 2: Xác định thức ăn đổi về phương
tinh và thức ăn bở sung pháp học tập.
cho trâu, bị thịt.

3
Giải quyết vấn đề
Bước 1: Xác định thức ăn - HĐ1: Chiếu - HĐ1: Chú ý
thơ, xanh cho trâu, bị video, hình ảnh quan sát video,
hướng thịt.
một sớ loại thức hình ảnh.

THỜI
GIAN
5p

5p

875p


I. Nội dung kiến thức:
- Cách chế biến thức ăn
thô cho trâu, bị từ rơm,
dạ.
- Cách chế biến thức ăn
thơ cho trâu, bị bằng cây
ngơ già, và cỏ khơ.
- Cách chế biến thức ăn
cho trâu, bò bằng rau
xanh, cỏ tươi...
II. Trình tự thực hiện:
1. Điều kiện thực hiện:
- Dụng cụ: Máy tính xách
tay, máy chiếu, phơng

chiếu, vịi ozoa, cào răng,
chậu, xô, dao.
- Vật liệu: Rơm khô, cây
ngô già, cỏ khô, vôi bột, dỉ
mật, phân đạm, túi ni lon
loại to, cám gạo, cám sắn,
cỏ tươi, rau xanh...
2. Trình tự:

ăn thơ, xanh cho
trâu, bò hướng
thịt.
- HĐ2: Nghe
- HĐ2: Giới thiệu giảng, chép bài
kiến thức về tác đầy đủ.
dụng và chế biến
thức ăn thô, xanh
từ một số nguyên
liệu.

- HĐ1: Quan sát,
- HĐ1: Giới thiệu lắng nghe.
lần lượt dụng cụ,
nguyên vật liệu,
yêu cầu kỹ thuật.
- HĐ2: Quan sát
- HĐ2: Chiếu hình hình ảnh, suy nghĩ
ảnh về một sớ loại xd qui trình.
thức ăn thơ, xanh
cho trâu, bò.

+ 3 học viên nêu
+ Lấy ý kiến của 3 qui trình.
học viên.
+ Nghe nhận xét.
+ Nhận xét.
+ Quan sát, ghi
+ Giới thiệu bảng nhớ.
qui trình mẫu.
- HĐ3: Quan sát,
- HĐ 3: Thực hiện lắng nghe và ghi
thao tác mẫu 1 lần nhớ.
theo quy trình
mẫu chậm, có giải
thích ro ràng.
- HĐ4: Thực hiện
- HĐ4: Gọi ngẫu thao tác thử.
nhiên 1 học viên
làm thử.
- HĐ5: Nghe nhận
- HĐ5: Nhận xét xét,
rút
kinh
thao tác của học nghiệm.
3. Các dạng sai phạm viên.
- HĐ6: Chú ý
thường gặp, nguyên nhân - HĐ 6: Chiếu các quan sát, nghe
và biện pháp phòng tránh: dạng sai phạm, giảng, rút kinh
- Thức ăn bị mốc.
nguyên nhân và nghiệm thực hiện.
biện pháp phòng

4. Luyện tập.
tránh.
- HĐ7: Nhận sự
- HĐ7: Phân công phân công.
vị trí luyện tập cho


Bước2: Xác định thức ăn
tinh và thức ăn bổ sung
cho trâu, bò thịt.
II. Trình tự thực hiện:
1. Điều kiện thực hiện:
- Dụng cụ: Máy tính xách
tay, máy chiếu, phông
chiếu, túi nilon, dao, thúng
- Vật liệu: Gạo, ngơ, sắn...
2. Trình tự:
- Chế biến và sử dụng thức
ăn tinh cho trâu, bò từ ngơ,
sắn.
- Chế biến thức ăn bở sung
cho trâu, bị thịt.
- Chế biến và sử dụng thức
ăn bổ sung.
3. Các dạng sai phạm,
ngun nhân và biện pháp
phịng tránh.
- Tớn kém ngun liệu
trong q trình chế biến.
- Thức ăn có hàm lượng

dinh dưỡng không cao.
4. Luyện tập.
4

Kết thúc vấn đề
Củng cố kiến thức:
Hệ thống kiến thức đã
học:

Củng cố kỹ năng:
- Quy trình.
- Các dạng sai hỏng.

Đánh giá kết quả học
tập:

các nhóm.
- HĐ1: Chiếu hình
ảnh, video về một
sớ loại thức ăn
tinh và thức ăn bở
sung cho trâu, bị
thịt.
- HĐ2: Giới thiệu
kiến thức về cách
xác định và thức
ăn bở sung cho
trâu, bị thịt.
- HĐ1: Giới thiệu
lần lượt dụng cụ

yêu cầu kỹ thuật.
- HĐ2: Giới thiệu
Qui trình chế biến
và sử dụng thức
ăn tinh và thức ăn
bổ sung.
- HĐ3: Chiếu các
dạng sai phạm,
nguyên nhân và
biện pháp phịng
tránh.
- HĐ4: Phân cơng
vị trí luyện tập.

- HĐ1: Chú ý
quan sát hình ảnh,
video.

- HĐ2: Nghe
giảng, ghi chép
bài đầy đủ.
- HĐ1: Quan sát,
lắng nghe.
- HĐ2: Quan sát,
ghi chép bài và
ghi nhớ.
- HĐ3: Quan sát,
rút kinh nghiệm
thực hiện.
- HĐ4: Nhận sự

phân công.
10p

- HĐ1: Phát tài
liệu phát tay và
đặt câu hỏi.
- HĐ2: Tởng kết
kiến thức và rút
kinh nghiệm.
- HĐ1: Trình
chiếu quy trình.
- HĐ2: Trình
chiếu các dạng sai
hỏng,
ngun
nhân và biện pháp
phịng tránh.
- HĐ1: Đánh giá

- HĐ1: Nhận tài
liệu phát tay, trả
lời câu hỏi
- HĐ2: Chú ý lắng
nghe.
- HĐ1: Quan sát
quy trình.
- HĐ2: Quan sát,
ghi nhớ.

- HĐ1: Chú ý



5

Hướng dẫn tự học

sản phẩm, ý thực nghe, ghi nhớ, rút
học tập.
kinh nghiệm.
- Đọc thêm tài liệu về chế biến và sử
3’
dụng thức ăn cho trâu, bò thịt.

III. RÚT KINH NGHIỆM TỔ CHỨC THỰC
HIỆN: ..............................................................................................................................
..................................................
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM
( Ký duyệt)

Ngày.....tháng ........năm........
GIÁO VIÊN


GIÁO ÁN SỐ: 20

Thời gian thực hiện: 16 giờ
Tên bài học trước: Xác định thức ăn cho trâu, bò thịt
Thực hiện từ ngày........ đến ngày ...........
TÊN BÀI: Nuôi bê trước vỗ béo
MỤC TIÊU CỦA BÀI:

Sau khi học xong bài này người học có khả năng:
- Trình bày được nội dung về nuôi bê trước vỗ béo.
- Thực hiện được việc ni bê trước vỗ béo đúng kỹ thuật.
- Có ý thức bảo vệ môi trường, tiết kiệm nguyên liệu.
ĐỒ DÙNG VÀ TRANG THIẾT BỊ DẠY HỌC:
- Bộ ảnh một số đàn bê được ni trước vỗ béo.
- Thiết bị trình chiếu Video.
- Phấn, bảng, giáo án, tài liệu phát tay.
HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC:
Dẫn nhập và giới thiệu chủ đề: Tập trung cả lớp
Giải quyết vấn đề: Tập trung cả lớp và thực hành theo nhóm (8 người/nhóm).
Kết thúc vấn đề: Tập trung cả lớp nhắc nhở, rút kinh nghiệm thực hiện.
I. ỔN ĐỊNH LỚP HỌC:
Thời gian: 2’
Kiểm tra sĩ sớ lớp và tình hình chung của lớp.
II. THỰC HIỆN BÀI HỌC.
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
THỜI
TT
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG
GIAN
CỦA GIÁO VIÊN CỦA HỌC SINH
1
Dẫn nhập
Trình chiếu đoạn Tiếp cận tình 5p
video về một số huống học tập để
đàn bê được nuôi tự xác định kỹ
trước khi vỗ béo. năng cần luyện

tập.
2
Giới thiêu chủ đề :
5p
1. Tên chủ đề: Nuôi bê - HĐ1: Giới thiệu - HĐ1: Tiếp thu
trước vỗ béo
chủ đề và mục tiêu chủ đề chính và
2. Mục tiêu bài học:
bài học.
mục tiêu của bài.
3. Nội dung bài học:
-Bc 1: Cai sữa trước khi - HĐ2: Nêu nội - HĐ2: Quan sát,
chuyển đi vỗ béo; chuẩn dung chính và trao nghe giảng.
bị vỗ béo cho bê.
đổi về phương
-Bc 2: Chuẩn bị khẩu phần pháp học tập.
ăn; cho ăn.
3
Giải quyết vấn đề
875p
Bước 1: Cai sữa trước - HĐ1: Chiếu - HĐ1: Chú ý
khi chuyển đi vỗ béo; video, hình ảnh quan sát video,


chuẩn bị vỗ béo cho bê.
I. Nội dung kiến thức:
- Cai sữa cho bê tại chỗ.
- Vận chuyển nhẹ nhàng,
chánh stress.
- Xác định khẩu phần ăn

cho bê.
- Cách cho ăn.
II. Trình tự thực hiện:
1. Điều kiện thực hiện:
- Dụng cụ: Máy tính xách
tay, máy chiếu, phông
chiếu, chậu, xô.
- Vật liệu: Sữa ngồi.
2. Trình tự:
-Tách bê khỏi bị mẹ.
-Cho bê ăn sữa ngồi trong
tuần đầu.
-Vận chuyển bê đi vỗ béo

một sớ cách cai
sữa cho bê.
- HĐ2: Giới thiệu
kiến
thức
về
phương pháp cai
sữa cho bê.

- HĐ1: Giới thiệu
lần lượt dụng cụ,
nguyên vật liệu,
yêu cầu kỹ thuật.
- HĐ2: Chiếu hình
ảnh về một sớ bê
được chuyển đi vỗ

béo sau khi đã
được cai sữa.
+ Lấy ý kiến của 3
học viên.
+ Nhận xét.
+ Giới thiệu bảng
qui trình mẫu.
- HĐ 3: Thực hiện
thao tác mẫu 1 lần
theo quy trình
mẫu chậm, có giải
thích ro ràng.
- HĐ4: Gọi ngẫu
nhiên 1 học viên
làm thử.
- HĐ5: Nhận xét
thao tác của học
viên.
3. Các dạng sai phạm - HĐ 6: Chiếu các
thường gặp, nguyên nhân dạng sai phạm,
và biện pháp phòng tránh: nguyên nhân và
- Trâu, bị bị ớm trong q biện pháp phịng
trình cai sữa.
tránh.
4. Luyện tập.
- HĐ7: Phân công
vị trí luyện tập cho
Bước 2: Chuẩn bị vỗ béo các nhóm.
cho bê


hình ảnh.
- HĐ2: Nghe
giảng, chép bài
đầy đủ.

- HĐ1: Quan sát,
lắng nghe.
- HĐ2: Quan sát
hình ảnh, suy nghĩ
xd qui trình.
+ 3 học viên nêu
qui trình.
+ Nghe nhận xét.
+ Quan sát, ghi
nhớ.
- HĐ3: Quan sát,
lắng nghe và ghi
nhớ.
- HĐ4: Thực hiện
thao tác thử.
- HĐ5: Nghe nhận
xét,
rút
kinh
nghiệm.
- HĐ6: Chú ý
quan sát, nghe
giảng, rút kinh
nghiệm thực hiện.
- HĐ7: Nhận sự

phân công.


I. Nội dung kiến thức.
- Xác định khẩu phần ăn
cho bê
- Cách cho ăn.

II. Trình tự thực hiện:
1. Điều kiện thực hiện:
- Dụng cụ: Máy tính xách
tay, máy chiếu, phông
chiếu, xô, chậu, thúng.
- Vật liệu: Cỏ tươi, rơm
khô, muối ăn, thóc mầm,
cám gạo.
2. Trình tự:
- Xác định khẩu phần ăn.
- Cách cho ăn.

4

- HĐ1: Chiếu hình
ảnh, video về một
sớ khẩu phần ăn
cho bê chuẩn bị vỗ
béo, cách cho ăn.
- HĐ2: Giới thiệu
kiến thức xác định
khẩu phần ăn cho

bê chuẩn bị vỗ
béo.

- HĐ1: Chú ý
quan sát hình ảnh,
video.
- HĐ2: Nghe
giảng, ghi chép
bài đầy đủ.

- HĐ1: Giới thiệu - HĐ1: Quan sát,
lần lượt dụng cụ lắng nghe.
yêu cầu kỹ thuật.

- HĐ2: Giới thiệu
qui trình xác định
khẩu phần ăn và
cách cho ăn.
3. Các dạng sai phạm, - HĐ3: Chiếu các
nguyên nhân và biện pháp dạng sai phạm,
phịng tránh.
ngun nhân và
- Tớn kém ngun liệu biện pháp phịng
trong q trình chế biến.
tránh.
- Thức ăn có hàm lượng
dinh dưỡng khơng cao.
- HĐ4: Phân cơng
4. Luyện tập.
vị trí luyện tập.

Kết thúc vấn đề
Củng cố kiến thức:
Hệ thống kiến thức đã
-HĐ1: Phát tài
học:
liệu phát tay và
đặt câu hỏi.
-HĐ2: Tổng kết
kiến thức và rút
kinh nghiệm.
Củng cố kỹ năng:
-HĐ1: Trình chiếu
- Quy trình.
quy trình.
-HĐ2: Trình chiếu
- Các dạng sai hỏng.
các dạng sai hỏng,

- HĐ2: Quan sát,
ghi chép bài và
ghi nhớ.
- HĐ3: Quan sát,
rút kinh nghiệm
thực hiện.

- HĐ4: Nhận sự
phân công.
10p
- HĐ1: Nhận tài
liệu phát tay, trả

lời câu hỏi
- HĐ2: Chú ý lắng
nghe.
- HĐ1: Quan sát
quy trình.
-HĐ2: Quan sát,
ghi nhớ.


nguyên nhân và
biện pháp phòng
Đánh giá kết quả học
tránh.
tập:
- HĐ1: Đánh giá - HĐ1: Chú ý
sản phẩm, ý thực nghe, ghi nhớ, rút
học tập.
kinh nghiệm.
5
Hướng dẫn tự học
- Đọc thêm tài liệu về phương pháp 3’
nuôi bê trước vỗ béo.
III. RÚT KINH NGHIỆM TỔ CHỨC THỰC
HIỆN: ..............................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
............................................................................................................................
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM
( Ký duyệt)


Ngày.....tháng ........năm........
GIÁO VIÊN


GIÁO ÁN SỐ: 21

Thời gian thực hiện: 16 giờ
Tên bài học trước: Nuôi bê trước vỗ béo
Thực hiện từ ngày........ đến ngày ...........
TÊN BÀI: Ni vỗ béo trâu, bị
MỤC TIÊU CỦA BÀI:
Sau khi học xong bài này người học có khả năng:
- Trình bày được nội dung về ni vỗ béo trâu, bị.
- Thực hiện được việc ni vỗ béo trâu, bị đúng kỹ thuật.
- Có ý thức bảo vệ môi trường, tiết kiệm nguyên liệu.
ĐỒ DÙNG VÀ TRANG THIẾT BỊ DẠY HỌC:
- Bộ ảnh một số đàn bê được ni vỗ béo.
- Thiết bị trình chiếu Video .
- Phấn, bảng, giáo án, tài liệu phát tay.
HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC:
Dẫn nhập và giới thiệu chủ đề: Tập trung cả lớp
Giải quyết vấn đề: Tập trung cả lớp và thực hành theo nhóm (8 người/nhóm).
Kết thúc vấn đề: Tập trung cả lớp nhắc nhở, rút kinh nghiệm thực hiện.
I. ỔN ĐỊNH LỚP HỌC:
Thời gian: 2’
Kiểm tra sĩ số lớp và tình hình chung của lớp.
II. THỰC HIỆN BÀI HỌC.
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TT
NỘI DUNG

HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG
CỦA GIÁO VIÊN CỦA HỌC SINH
1
Dẫn nhập
Trình chiếu đoạn Tiếp cận tình
video về một sớ huống học tập để
đàn bê được nuôi tự xác định kỹ
vỗ béo.
năng cần luyện
tập.
2
Giới thiêu chủ đề :
1. Tên chủ đề: Nuôi bê vỗ - HĐ1: Giới thiệu - HĐ1: Tiếp thu
béo.
chủ đề và mục tiêu chủ đề chính và
2. Mục tiêu bài học:
bài học.
mục tiêu của bài.
3. Nội dung bài học
- Bc 1: Nuôi vỗ béo bê lấy - HĐ2: Nêu nội - HĐ2: Quan sát,
thịt trắng; nuôi vỗ béo bê dung chính và trao nghe giảng.
đổi về phương
sớm sau cai sữa.
- Bc 2: Ni vỗ béo bị pháp học tập.
non; ni vỗ béo bị
trưởng thành.

THỜI
GIAN

5p

5p


3

Giải quyết vấn đề
Bước 1: Nuôi vỗ béo bê
lấy thịt trắng; nuôi vỗ béo
bê sớm sau cai sữa.
I. Nội dung kiến thức:
- Nuôi vỗ béo bê lấy thịt
trắng.
- Nuôi vỗ béo bê sớm sau
cai sữa.
II. Trình tự thực hiện:
1. Điều kiện thực hiện:
- Dụng cụ: Máy tính xách
tay, máy chiếu, phông
chiếu, chậu, xô.
- Vật liệu: Cỏ tươi, rơm
khô, thức ăn tinh...
2. Trình tự:
- Ni vỗ béo bê lấy thịt
trắng.
- Ni vỗ béo bê sớm sau
cai sữa.

-HĐ1:

Chiếu
video, hình ảnh
một sớ khẩu phần
ăn cho bê vỗ béo
lấy thịt trắng; nuôi
bê vỗ béo sớm sau
cai sữa.
- HĐ2: Giới thiệu
kiến thức về cách
chọn bê để vỗ béo.
- HĐ1: Giới thiệu
lần lượt dụng cụ,
nguyên vật liệu,
u cầu kỹ thuật.

- HĐ2: Chiếu hình
ảnh về một sớ
cách nuôi vỗ béo
bê lấy thịt.
+ Lấy ý kiến của 3
học viên.
+ Nhận xét.
+ Giới thiệu bảng
qui trình mẫu.
- HĐ 3: Thực hiện
thao tác mẫu 1 lần
theo quy trình
mẫu chậm, có giải
thích ro ràng.
- HĐ4: Gọi ngẫu

nhiên 1 học viên
làm thử.
- HĐ5: Nhận xét
thao tác của học
3. Các dạng sai phạm viên.
thường gặp, nguyên nhân - HĐ 6: Chiếu các
và biện pháp phòng tránh: dạng sai phạm,
nguyên nhân và
- Trâu, bò chưa ăn nhiều.
biện pháp phòng
tránh.
4. Luyện tập.

-HĐ1: Chú ý quan 875p
sát video, hình
ảnh.

-HĐ2:Nghe giảng,
chép bài đầy đủ.
-HĐ1: Quan sát,
lắng nghe.

- HĐ2: Quan sát
hình ảnh, suy nghĩ
xd qui trình.
+ 3 học viên nêu
qui trình.
+ Nghe nhận xét.
+ Quan sát, ghi
nhớ.

- HĐ3: Quan sát,
lắng nghe và ghi
nhớ.
- HĐ4: Thực hiện
thao tác thử.
- HĐ5: Nghe nhận
xét,
rút
kinh
nghiệm.
-HĐ6: Chú ý quan
sát, nghe giảng,
rút kinh nghiệm
thực hiện.


Bước2: Ni vỗ béo bị
non; ni vỗ béo bị
trưởng thành.
I. Nợi dung kiến thức
- Ni vỗ béo bị non.
- Ni vỗ béo bò trưởng
thành.

4

II. Trình tự thực hiện:
1. Điều kiện thực hiện:
- Dụng cụ: Máy tính xách
tay, máy chiếu, phông

chiếu, xô, chậu, thúng.
- Vật liệu: Cỏ tươi, rơm
khô, muối ăn, thóc mầm,
cám gạo, thức ăn phụ
phẩm.
2. Trình tự:
- Ni vỗ béo bị non.
- Ni vỗ béo bị trưởng
thành.
3. Các dạng sai phạm,
ngun nhân và biện pháp
phịng tránh.
- Tớn kém ngun liệu
trong q trình chế biến.
- Thức ăn có hàm lượng
dinh dưỡng không cao.
4. Luyện tập.
Kết thúc vấn đề
Củng cố kiến thức:
Hệ thớng kiến thức đã
học:
Củng cớ kỹ năng:
- Quy trình.
- Các dạng sai hỏng.

- HĐ7: Phân công
vị trí luyện tập cho
các nhóm.
- HĐ1: Chiếu hình
ảnh, video về một

sớ khẩu phần ăn
cho bê, cách cho
ăn.
- HĐ2: Giới thiệu
kiến thức xác định
khẩu phần ăn cho
bê chuẩn bị vỗ
béo.
- HĐ1: Giới thiệu
lần lượt dụng cụ
yêu cầu kỹ thuật.
- HĐ2: Giới thiệu
Qui trình xác định
khẩu phần ăn và
cách cho ăn.

-HĐ7: Nhận sự
phân công.
-HĐ1: Chú ý quan
sát hình
ảnh,
video.
-HĐ2:Nghe giảng,
ghi chép bài đầy
đủ.
- HĐ1: Quan sát,
lắng nghe.
- HĐ2: Quan sát,
ghi chép bài và
ghi nhớ.


- HĐ3: Chiếu các - HĐ3: Quan sát,
dạng sai phạm, rút kinh nghiệm
nguyên nhân và thực hiện.
biện pháp phịng
tránh.
- HĐ4: Phân cơng - HĐ4: Nhận sự
vị trí luyện tập.
phân công.
- HĐ1: Phát tài
liệu phát tay và
đặt câu hỏi.
- HĐ2: Tổng kết
kiến thức và rút
kinh nghiệm.
- HĐ1: Trình
chiếu quy trình.
- HĐ2: Trình

- HĐ1: Nhận tài
liệu phát tay, trả
lời câu hỏi
- HĐ2: Chú ý lắng
nghe.
- HĐ1: Quan sát
quy trình.
- HĐ2: Quan sát,


chiếu các dạng sai ghi nhớ.

hỏng,
nguyên
nhân và biện pháp
phòng tránh.
Đánh giá kết quả học
- HĐ1: Đánh giá - HĐ1: Chú ý
tập:
sản phẩm, ý thực nghe, ghi nhớ, rút
học tập.
kinh nghiệm.
5
Hướng dẫn tự học
- Đọc thêm tài liệu về phương pháp 3’
nuôi bê vỗ béo.
III. RÚT KINH NGHIỆM TỔ CHỨC THỰC
HIỆN: ..............................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
............................................................................................................................
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM
( Ký duyệt)

Ngày.....tháng ........năm........
GIÁO VIÊN




×