Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2012-1013 MÔN TIẾNG ANH - TỈNH KONTUM ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (418.96 KB, 3 trang )

UBND TỈNH KONTUM HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HSG CẤP
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2012-1013
Môn thi: TIẾNG ANH
(Bản Hướng dẫn có 03 trang)
A. HƯỚNG DẪN CHUNG
- Tổng điểm toàn bài là 20 điểm
- Giám khảo bám sát các yêu cầu của từng phần
B. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. LISTENING: (3 marks)
Part 1: (1 mark) (mỗi câu đúng được 0.1 điểm)
Questions 1- 10:
1. 5 (five) 2. 1368 3. 200 B.C. 4. 6000 km 5. 11 m
6. throughout 7. history 8. northwest 9. of 10. Beijing
Part 2: (1 mark) (mỗi câu đúng được 0.1 điểm)
Questions 11- 20
11. good 12. health 13. breathe 14. fitter 15. professional
16. read 17. breathing 18. notes 19. look 20. happy
Part 3: (1 mark) (mỗi câu đúng được 0.1 điểm)
Questions 21- 25
21. F 22. T 23. F 24. F 25. T
II. LEXICO-GRAMMAR (6 marks)
Part 1: (1 mark) (mỗi câu đúng được 0.1 điểm)
26. B 31. B
27. D 32. A
28. B 33. B
29. A 34. D
30. C 35. D
Part 2: (1 mark) (mỗi câu đúng được 0.1 điểm)
36. trust 41. understanding
37. Hospitality 42. unappetizing
38. Reciprocate 43. invariable


39. foreigners 44. acquaintance
40. entering 45. advisable
Part 3: (1 mark) (mỗi câu đúng được 0.1 điểm)
Hướng dẫn chấm có 03 trang Trang 1
HƯỚNG DẪN CHÍNH THỨC
46. funny  fun 51. anything  something
47. coming  to come 52. plan  planning
48. altogether  together 53. light  lighting
49. be posed  pose 54. sure of  sure
50. to make  makes 55. In  With
Part 4: (1 mark) (mỗi câu đúng được 0.1 điểm)
56. was paying 61. have done
57. tried 62. going
58. have finished/ finish 63. must have been
59. will have missed 64. needn’t have bought
60. did not smoke 65. will you do
Part 5: (1 mark) (mỗi câu đúng được 0.1 điểm)
66. got back 71. cut out
67. beaten up 72. do in
68. ripped off 73. gave off
69. fell out 74. look into
70. taken in 75. put through
Part 6: (1 mark) (mỗi câu đúng được 0.1 điểm)
76. the 81. x
77. x 82. the
78. x 83. the
79. a 84. a
80. x 85. the
III. READING (5 marks)
Part 1: (1.0 mark) (mỗi câu đúng được 0.1 điểm)

86. A 87. B 88. D 89. B 90. A
91. B 92. C 93. C 94. D 95. B
Part 2: (1.0 mark) (mỗi câu đúng được 0.2 điểm)
96. B 97. A 98. B 99. C 100. B
Part 3: (2.0 marks) (mỗi câu đúng được 0.2 điểm)
101.
emphasis
102. against 103. extended 104. Thus/
Therefore
105. family
106.
parents
107. elders 108. spoken 109. Asians 110. due
Hướng dẫn chấm có 03 trang Trang 2
Part 4: (1.0 mark) (mỗi câu đúng được 0.2 điểm)
111. C 112. B 113. A 114. G 115. D
IV. WRITING (6.0 marks)
Part 1: (0.5 mark)
(mỗi câu đúng được 0.1 điểm)
116. Professor Nguyen must be met at the airport.
117. There are no vacancies at this hotel
118. Amsterdam is famous for its canals.
119. It took me 20 minutes to complete that jigsaw puzzle.
120. I would rather you did not smoke in here.
Part 2: (2.5 marks)
The chart below shows the number of the unemployed in Fancy country over the years 1998-
2004
In about 150 words, describe the information presented below.
Yêu cầu:
- Đảm bảo cấu trúc của một đoạn văn: 0.5 điểm

- Mô tả được biểu đồ (sử dụng các từ thể hiện tăng, giảm, dao động v.v ) 1.0 điểm
- Đảm bảo độ chính xác về ngữ pháp (từ vựng, thì, cấu trúc, từ loại) 0.5 điểm
- Đảm bảo số lượng từ qui định (không quá ngắn hoặc quá dài) 0,5 điểm
Part 3: (3 marks)
What are the differences between a traditional Vietnamese family and a modern
Vietnamese family? What would you prefer?
Yêu cầu:
- Đảm bảo cấu trúc của một bài luận: 0.5 điểm
- Đảm bảo nội dung theo yêu cầu (có luận điểm và luận cứ) 1.5 điểm
- Đảm bảo độ chính xác về ngữ pháp (từ vựng, thì, cấu trúc) 0.5 điểm
- Đảm bảo số lượng từ qui định (không quá ngắn hoặc quá dài) 0,5 điểm
THE END
Hướng dẫn chấm có 03 trang Trang 3

×