Tải bản đầy đủ (.docx) (347 trang)

THỰC tế CÔNG tác kế TOÁN tại CÔNG TY cổ PHẦN xây DỰNG THƯƠNG mại TUẤN MINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.21 MB, 347 trang )

`
BỘ CÔNG THƯƠNG
BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA KINH TẾ - CƠ SỞ THANH HĨA


BÁO CÁO THỰC TẬP
THỰC TẾ CƠNG TÁC KẾ TỐN TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG
MẠI TUẤN MINH

GV hướng dẫn: TH.S. LÊ THỊ HỒNG SƠN
Nhóm sinh viên thực hiện: 02
Mã số SV
Họ và tên
12001073
Trương Thị Tâm
12001093
Lê Việt Hùng
12001853
Nguyễn Quang Sơn

THANH HÓA, THÁNG 03 - 2016

Lớp
DHKT8ATH
DHKT8ATH
DHKT8ATH



Báo cáo thực tập

GVHD: Ths: Lê Thị Hồng Sơn

LỜI CẢM ƠN
Trong nền kinh tế thị trường, môi trường kinh doanh ở bất kỳ ngành nghề nào
cũng ngày càng cạnh tranh quyết liệt. Để góp phần vào sự thành cơng của doanh
nghiệp, một trong những yếu tố không thể thiếu là quản lý kinh tế mà hạch tốn kế
tốn đóng vai trị quan trọng. Với tư cách là cơng cụ quản lý kinh tế, tài chính, kế tốn
được sử dụng để quản lý các hoạt động kinh tế, kiểm tra giám sát việc sử dụng tài sản,
vật tư, tiền vốn nhằm đảm bảo sản xuất, kinh doanh được tiến hành liên tục, quản lý và
sử dụng một cách tốt nhất các yếu tố chi phí, đạt hiệu quả kinh doanh cao nhất.
Như vậy, kế tốn có vai trị đặc biệt quan trọng với mọi doanh nghiệp.Nhận
thức được tầm quan trọng của vấn đề, sau khi được học tập và nghiên cứu tại trường,
nhóm 02 chúng em đã chọn “ Cơng ty cổ phần xây dựng TM Tuấn Minh” để thực
tập với mong muốn được kết hợp giữa lý luận và thực tiễn, xâm nhập vào thực tế,
thơng qua đó nâng cao nhận thức của mình về cơng việc kế tốn, tác dụng của kế toán
và trách nhiệm của nhân viên kế tốn.
Để hồn thành bài báo cáo thực tập này cho phép chúng em được gửi lời cảm
ơn đến các thầy cơ giảng viên trong khoa Kế tốn - Kiểm tốn trường Đại học Cơng
Nghiệp tp.HCM nói chung và Th.S Lê Thị Hồng Sơn nói riêng, đã giúp đỡ chúng em
hồn thành bài báo cáo này. Đồng thời chúng em cũng xin cảm ơn sự giúp đỡ nhiệt
tình, tạo điều kiện của các cơ,các chú phịng kế tốn Cơng ty cổ phần xây dựng TM
Tuấn Minh trong suốt thời gian thực tập.
Mặc dù đã rất cố gắng xong do thời gian có hạn,cũng như kinh nghiệm cịn
nhiều hạn chế nên trong bài báo cáo này sẽ cịn nhiều thiếu sót. Vì vậy, chúng em rất
mong nhận được sự góp ý, chỉnh sửa của Th.S Lê Thị Hồng Sơn và các cán bộ phịng
kế tốn cơng ty để chúng em hồn thành tốt bài báo cáo này.
Cuối cùng, chúng em xin gửi lời chúc đến các thầy, các cô giáo trường Đại Học
Cơng Nghiệp TP.Hồ Chí Minh và ban lãnh đạo, các cô, các chú tại Công ty cổ phần

xây dựng TM Tuấn Minh lời chúc sức khỏe và lời cảm ơn chân thành nhất.
Chúng em xin chân thành cảm ơn!

SVTH: Nhóm 02 - DHKT8ATH


Báo cáo thực tập

GVHD: Ths: Lê Thị Hồng Sơn

NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Thanh Hóa, ngày … tháng … năm 2016
T.M ĐƠN VỊ

(Ký tên và đóng dấu)

SVTH: Nhóm 02 - DHKT8ATH


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

GVHD: Th.S. Lê Thị Hồng Sơn

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
TỪ VIÊT
TẮT
BHTN

Bảo hiểm thất nghiệp

TỪ VIẾT
TẮT
HTK

Hàng tồn kho

BHXH

Bảo hiểm xã hội

KH

Khấu hao


BHYT

Bảo hiểm y tế

KPCĐ

Kinh phí cơng đồn

BTC

Bộ tài chính

MST

Mã số thuế

DN

Doanh nghiệp

NH

Ngân hàng



Giám đốc

NN & PTNT


Nông nghiệp và phát
triển nông thôn

SXKD

Sản xuất kinh doanh

NVL

Nguyên vật việu

CCDC

Công cụ dụng cụ

PC

Phiếu chi

PT

Phiếu thu

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn



Quyết định


TM

Thương mại

DT&PTTH

Đầu tư và phát triển
thanh hóa

TGNH

Tiền gửi ngân hàng

SX

Sản xuất

TK

Tài khoản

SXC

Sản xuất chung

HĐQT

Hội đồng quản trị


PNK

Phiếu nhập kho

GTGT

Giá trị gia tăng

PXK

Phiếu xuất kho

GBN

Giấy báo nợ

GBC

Giấy báo có



Hóa đơn

DIỄN GIẢI

MỤC LỤ

SVTH: Nhóm 02 - DHKT8ATH


DIỄN GIẢI


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

GVHD: Th.S. Lê Thị Hồng Sơn

CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY
DỰNG THƯƠNG MẠI TUẤN MINH.......................................................................1
1.1. THÀNH LẬP......................................................................................................1
1.1.1 Tên doanh nghiệp:.......................................................................................1
1.1.2 Vốn điều lệ: 9.000.000.000đ..........................................................................1
1.1.3 Ngành, nghề kinh doanh:..............................................................................1
1.2 TÌNH HÌNH TỔ CHỨC CỦA CƠNG TY:...........................................................2
1.2.1 Cơ cấu chung:................................................................................................2
1.2.2 Cơ cấu phịng kế tốn:..................................................................................4
1.3 CHÍNH SÁCH ÁP DỤNG TẠI CƠNG TY:.........................................................5
1.3.1 Hình thức kế tốn tại cơng ty: Nhật kí chung................................................5
1.4.2 Phương pháp nộp thuế GTGT........................................................................7
1.4.3 Phương pháp kế toán hàng tồn kho................................................................7
1.4.5 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh..........................................................7
CHƯƠNG 2: THỰC TẾ CÔNG TÁC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG
THƯƠNG MẠI TUẤN MINH....................................................................................8
2.1

KẾ TOÁN TIỀN MẶT.....................................................................................8

2.1.1 Chứng từ sử dụng:........................................................................................8
2.1.2. Tài khoản sử dụng.......................................................................................8
2.1.3 Tóm tắt quy trình tiền mặt.............................................................................8

2.1.4. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ kế toán............................................12
2.1.4.1. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh.................................................................12
2.1.4.2. Sổ kế tốn sử dụng...............................................................................13
2.2 KẾ TỐN TIỀN GỬI NGÂN HÀNG...............................................................19
2.2.1 Chứng từ sử dụng........................................................................................19
2.2.2 Tài khoản sử dụng.......................................................................................19
2.2.3 Tóm tắt quy trình kế tốn tiền gửi ngân hàng..............................................19
2.2.4 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ kế toán.............................................22
2.2.4.1. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh.................................................................22
2.2.4.2 Sổ kế toán sử dụng:...............................................................................23
2.3 KẾ TỐN CÁC KHOẢN PHẢI THU...............................................................28
SVTH: Nhóm 02 - DHKT8ATH


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

GVHD: Th.S. Lê Thị Hồng Sơn

2.3.1 Chứng từ sử dụng:.......................................................................................28
2.3.2 Tài khoản sử dụng:......................................................................................28
2.3.3 Tóm tắt quy trình kế tốn phải thu khách hàng:...........................................28
2.3.4 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh:........................................................................30
2.3.5 Sổ kế toán sử dụng:.....................................................................................31
2.4 KẾ TOÁN THUẾ GTGT...................................................................................38
2.4.1 Chứng từ sử dụng:.......................................................................................38
2.4.2 Tài khoản sử dụng.......................................................................................38
2.4.3 Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ kế tốn.......................................38
2.4.4 Ghi sổ kế tốn..............................................................................................39
2.5 KẾ TỐN CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁC...................................................42
2.5.1 Chứng từ sử dụng........................................................................................42

2.5.2 Tài khoản sử dụng.......................................................................................42
2.5.3 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh.........................................................................42
2.5.4 Sổ kế tốn sử dụng.......................................................................................43
2.6 KẾ TỐN HÀNG TỒN KHO...........................................................................46
2.6.1 Kế toán nguyên vật liệu, phụ liệu...............................................................46
2.6.1.1 Chứng từ sử dụng..................................................................................46
2.6.1.2 Tài khoản sử dụng.................................................................................46
2.6.1.3 Tóm tắt quy trình kế tốn nguyên vật liệu, phụ liệu..............................46
2.6.1.4 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh......................................................................48
2.6.1.5 Ghi sổ kế tốn..........................................................................................49
2.6.2 Kế tốn cơng cụ, dụng cụ...........................................................................54
2.6.2.1 Chứng từ sử dụng..................................................................................54
2.6.2.2 Tài khoản sử dụng.................................................................................54
2.6.2.3 Quy trình kế tốn cơng cụ, dụng cụ.......................................................54
2.6.2.4 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh.......................................................................56
2.6.2.5 Ghi sổ kế toán..........................................................................................56
2.6.3 Kế toán chi phí sản xuất dở dang....................................................................60
2.6.3.1 Chứng từ sử dụng.....................................................................................60
2.6.3.2 Tài khoản sử dụng....................................................................................60
2.6.3.3 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh.......................................................................60
SVTH: Nhóm 02 - DHKT8ATH


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

GVHD: Th.S. Lê Thị Hồng Sơn

2.6.3.4 Ghi sổ kế toán...........................................................................................60
2.6.4 Thành phẩm...................................................................................................63
2.6.4.1 Chứng từ sử dụng.....................................................................................63

2.6.4.2 Tài khoản sử dụng....................................................................................63
2.6.4.3 Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh................................................................63
2.6.4.4 Ghi sổ kế tốn...........................................................................................64
2.6.5 Hàng hóa.......................................................................................................68
2.6.5.1 Chứng từ sử dụng.....................................................................................68
2.6.5.2 Tài khoản sử dụng....................................................................................68
2.6.5.3 Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh................................................................68
2.6.5.4 Ghi sổ kế tốn...........................................................................................69
2.7 KẾ TỐN TSCĐ..............................................................................................74
2.7.1 Chứng từ sử dụng........................................................................................74
2.7.2 Tài khoản sử dụng.......................................................................................74
2.7.3 Tóm tắt quy trình kế tốn TSCĐ..................................................................74
2.7.3.1 Quy trình TSCĐ tăng do mua sắm........................................................74
2.7.3.2 Quy trình TSCĐ giảm do điều chuyển:.................................................76
2.7.3.3 Quy trình TSCĐ giảm do thanh lý:.......................................................76
2.7.4 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh.........................................................................76
2.7.5 Sổ kế tốn sử dụng.......................................................................................78
2.8 KẾ TỐN KHẤU HAO TSCĐ........................................................................82
2.8.1 Chứng từ sử dụng:.......................................................................................82
2.8.2 Tài khoản sử dụng.......................................................................................82
2.8.3 Phương pháp khấu hao TSCĐ.....................................................................82
2.8.4 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh.........................................................................82
2.8.5 Ghi sổ kế tốn..............................................................................................83
2.9 KẾ TỐN CÁC KHOẢN VAY.........................................................................86
2.9.1 Chứng từ sử dụng:.......................................................................................86
2.9.2 Tài khoản sử dụng.......................................................................................86
2.9.4 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh:........................................................................87
2.9.5 Ghi sổ kế tốn..............................................................................................88
2.10 KẾ TỐN PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN..............................................................91
SVTH: Nhóm 02 - DHKT8ATH



Báo cáo thực tập tốt nghiệp

GVHD: Th.S. Lê Thị Hồng Sơn

2.10.1 Chứng từ sử dụng:.....................................................................................91
2.10.2 Tài khoản sử dụng:....................................................................................91
2.10.3. Tóm tắt quy trình kế tốn phải trả nhà người bán.....................................91
2.10.4 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh.......................................................................92
2.10.5 Ghi sổ kế toán............................................................................................93
2.11 KẾ TOÁN THUẾ PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC.................................................101
2.11.1 Chứng từ sử dụng....................................................................................101
2.11.2 Tài khoản sử dụng...................................................................................101
2.11.3 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh....................................................................101
2.11.4 Ghi sổ kế tốn..........................................................................................102
2.12 KẾ TỐN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG......105
2.12.1 Nguyên tắc phân phối.............................................................................105
2.12.2 Chứng từ sử dụng...................................................................................105
2.12.3 Tài khoản sử dụng..................................................................................105
2.12.5 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh....................................................................106
2.12.6 Ghi sổ kế tốn..........................................................................................107
2.13 KẾ TỐN NGUỒN VỐN KINH DOANH...................................................110
2.13.1 Chứng từ sử dụng.....................................................................................110
2.13.2 Tài khoản sử dụng....................................................................................110
2.13.3 Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh...............................................................110
2.13.4 Ghi sổ kế toán..........................................................................................110
2.14 DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ.............................113
2.14.1 Chứng từ sử dụng....................................................................................113
2.14.2 Tài khoản sử dụng....................................................................................113

2.14.3. Tóm tắt quy trình kế tốn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.......113
2.14.4 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh....................................................................115
2.14.5 Ghi sổ kế tốn.........................................................................................116
2.15 KẾ TỐN DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH.................................119
2.15.1 Chứng từ sử dụng.....................................................................................119
2.15.2 Tài khoản sử dụng....................................................................................119
2.15.3 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh.....................................................................119
2.15.4 Ghi sổ kế toán..........................................................................................119
SVTH: Nhóm 02 - DHKT8ATH


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

GVHD: Th.S. Lê Thị Hồng Sơn

2.16 KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN..............................................................122
2.16.1 Chứng từ sử dụng...................................................................................122
2.16.2 Tài khoản sử dụng..................................................................................122
2.16.3. Tóm tắt quy trình kế toán giá vốn hàng bán :..........................................122
2.16.4 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh....................................................................122
2.16.5 Ghi sổ kế tốn.........................................................................................123
2.17 KẾ TỐN CHI PHÍ TÀI CHÍNH................................................................126
2.17.1 Chứng từ sử dụng..................................................................................126
2.17.2 Tài khoản sử dụng..................................................................................126
2.17.4 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh....................................................................126
2.17.5 Ghi sổ kế toán..........................................................................................127
2.18 CHI PHÍ QUẢN LÝ KINH DOANH.............................................................130
2.18.1 Chứng từ sử dụng:...................................................................................130
2.18.2 Tài khoản sử dụng...................................................................................130
2.18.4 Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh...............................................................130

2.18.5 Ghi sổ kế tốn.........................................................................................131
2.19 KẾ TỐN THU NHẬP KHÁC......................................................................134
2.19.1 Chứng từ sử dụng....................................................................................134
2.19.2 Tài khoản sử dụng...................................................................................134
2.19.3 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh.....................................................................134
2.19.4 Ghi sổ kế tốn..........................................................................................135
2.20 KẾ TỐN CHI PHÍ KHÁC...........................................................................138
2.20.1 Chứng từ sử dụng...................................................................................138
2.20.2 Tài khoản sự dụng...................................................................................138
2.20.3 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh.....................................................................138
2.20.4 Ghi sổ kế tốn..........................................................................................139
2.21 KẾ TỐN CHI PHÍ THUẾ TNDN...............................................................142
2.21.1 Chứng từ sử dụng...................................................................................142
2.21.2 Tài khoản sử dụng...................................................................................142
2.21.3 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh....................................................................142
2.21.4 Ghi sổ kế tốn..........................................................................................142
2.22 KẾ TỐN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH............145
SVTH: Nhóm 02 - DHKT8ATH


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

GVHD: Th.S. Lê Thị Hồng Sơn

2.22.1 Chứng từ sử dụng...................................................................................145
2.22.2 Tài khoản sử dụng...................................................................................145
2.22.3 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh.....................................................................145
2.22.4 Ghi sổ kế toán.........................................................................................147
2.23 KẾ TOÁN LỢI NHUẬN CHƯA PHÂN PHỐI..............................................151
2.23.1 Chứng từ sử dụng....................................................................................151

2.23.2 Tài khoản sử dụng..................................................................................151
2.23.3 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh....................................................................151
2.23.4 Ghi sổ kế tốn.........................................................................................151
2.24. LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM.............................................................154
2.24.1. Lập bảng cân đối số phát sinh.................................................................154
2.24.2. Diễn giải sơ đồ........................................................................................154
2.24.3. Lập bảng cân đối kế toán........................................................................155
2.25. LẬP BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH........................160
2.26. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ..........................................................163
2.27. LẬP THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH...........................................164
2.28. LẬP BÁO CÁO THUẾ TNDN ( xem phần phụ lục)....................................165
CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT – KIẾN NGHỊ..............................................................166
3.1.Thành công.......................................................................................................166
3.2. Hạn chế...........................................................................................................166
3.3. Biện pháp.......................................................................................................167

SVTH: Nhóm 02 - DHKT8ATH


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

GVHD: Th.S. Lê Thị Hồng Sơn

DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Mơ hình tổ chức bộ máy công ty..................................................................3
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ tổ chức phịng tài chính kế tốn..........................................................5
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch tốn sổ nhật kí chung.................................................................6
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ quy trình kế tốn tiền mặt.................................................................13
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ quy trình kế tốn tiền gửi ngân hàng................................................23
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ quy trình kế tốn phải thu khách hàng..............................................31

Sơ đồ 2.4: Sơ đồ quy trình kế tốn thuế GTGT đầu vào..............................................39
Sơ đồ 2. 5: Sơ đồ quy trình kế tốn phải thu khác........................................................43
Sơ đồ 2.6: Sơ đồ quy trình kế tốn NVL......................................................................49
Sơ đồ 2.7: Sơ đồ quy trình kế tốn CCDC...................................................................56
Sơ đồ 2.8: Sơ đồ quy trình kế tốn chi phí nhân cơng trực tiếp...................................60
Sơ đồ 2.9: Sơ đồ quy trình kế tốn thành phẩm...........................................................64
Sơ đồ 2.10: Sơ đồ quy trình kế tốn hàng hóa.............................................................69
Sơ đồ 2.11: Sơ đồ quy trình kế tốn TSCĐ..................................................................78
Sơ đồ 2.12: Sơ đồ quy trình kế toán khấu hao TSCĐ..................................................83
Sơ đồ 2.13: Sơ đồ quy trình kế tốn vay ngắn hạn.......................................................88
Sơ đồ 2.14: Sơ đồ quy trình kế tốn phải trả người bán...............................................93
Sơ đồ 2.15: Sơ đồ quy trình kế tốn thuế phải nộp nhà nước.....................................102
Sơ đồ 2.16: Sơ đồ quy trình ké tốn lương.................................................................107
Sơ đồ 2.17: Sơ đồ quy trình kế tốn nguồn vốn kinh doanh......................................110
Sơ đồ 2.18: Sơ đồ quy trình kế tốn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ..........116
Sơ đồ 2.19: Sơ đồ quy trình kế tốn doanh thu hoạt động tài chính...........................119
Sơ đồ 2.20: Sơ đồ quy trình kế toán giá vốn hàng bán...............................................123
Sơ đồ 2.21: Sơ đồ quy trình kế tốn chi phí tài chính................................................127
Sơ đồ 2.22: Sơ đồ quy trình kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp............................131
Sơ đồ 2.23 Sơ đồ quy trình kế tốn thu nhập khác.....................................................135
Sơ đồ 2.24: Sơ đồ quy trình kế tốn chi phí khác.......................................................139
Sơ đồ 2.25: Sơ đồ quy trình kế tốn chi phí thuế TNDN...........................................142
Sơ đồ 2.26: Sơ đồ quy trình kế tốn xác định kết quả kinh doanh.............................147
Sơ đồ 2.27: Sơ đồ quy trình kế tốn lợi nhuận chưa phân phối.................................151
Sơ đồ 2.28: Sơ đồ dòng dữ liệu quy trình lập bảng cân đối số phát sinh....................154
SVTH: Nhóm 02 - DHKT8ATH


Báo cáo thực tập tốt nghiệp


GVHD: Th.S. Lê Thị Hồng Sơn

Sơ đồ 2.29.: Sơ đồ dịng dữ liệu quy trình lập bảng cân đối kế toán..........................155
Sơ đồ 2.30: Sơ đồ dịng dữ liệu quy trình lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 160
Sơ đồ 2.31. : Sơ đồ dịng dữ liệu quy trình lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ................163
Sơ đồ 2.32. : Sơ đồ dòng dữ liệu quy trình lập thuyết minh báo cáo tài chính...........164
Sơ đồ 2.33 : Quy trình lập tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính...................165

SVTH: Nhóm 02 - DHKT8ATH


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

GVHD: Th.S. Lê Thị Hồng Sơn

DANH MỤC LƯU ĐỒ
Lưu đồ 2.1: Kế toán chi tiền mặt...................................................................................9
Lưu đồ 2.2: Kế toán thu tiền mặt.................................................................................11
Lưu đồ 2.3: Kế toán chi TGNH...................................................................................20
Lưu đồ 2.4: Kế toán thu TGNH...................................................................................21
Lưu đồ 2.5: Kế toán nợ phải thu..................................................................................29
Lưu đồ 2.6. Quy trình nguyên vật liệu, phụ liệu..........................................................47
Lưu đồ 2.7: Quy trình kế tốn cơng cụ, dụng cụ..........................................................55
Lưu đồ 2.8: Quy trình kế toán TSCĐ...........................................................................75
Lưu đồ 2.9 - kế toán vay ngắn hạn...............................................................................86
Lưu đồ 2.10 – kế toán phải trả người bán....................................................................91
Lưu đồ 2.11 – kế toán phải trả người lao động...........................................................106
Lưu đồ 2.12 – kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ................................114

SVTH: Nhóm 02 - DHKT8ATH



Báo cáo thực tập tốt nghiệp

GVHD: Th.S. Lê Thị Hồng Sơn

CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY
DỰNG THƯƠNG MẠI TUẤN MINH
1.1. THÀNH LẬP
1.1.1 Tên doanh nghiệp:
Tên đầy đủ: Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Thương Mại Tuấn Minh
Mã số doanh nghiệp: 2800984028
Ngày cấp mã DN: 23/05/2006 . Ngày bắt đầu hoạt động: 08/11/2006
Trạng thái: Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
 Địa chỉ trụ sở: Tầng 1, nhà ông Nguyễn Hữu Xuê, thôn 1, Xã Thiệu





Tân, Huyện Thiệu Hoá, Thanh Hoá
 Điện thoại: 0912323263
 E-mail:
 Fax: 0373815777
 Mã số thuế: 2800984028
 Số tài khoản:
 3525211271 NH NN&PTNT
 50110000253771 NH DT&PT TH
 102010001036127 NH TMCP Cong thuong TH

 Chủ doanh nghiệp: Nguyễn Gia Minh
 Giám đốc: Nguyễn Gia Minh
1.1.2 Vốn điều lệ: 9.000.000.000đ
1.1.3 Ngành, nghề kinh doanh:
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

Tên ngành
Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét
Xây dựng nhà các loại
Xây dựng cơng trình đường sắt và đường bộ
Sản xuất đồ gỗ xây dựng
Gia cơng cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế
Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ
Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
Phá dỡ

Chuẩn bị mặt bằng
Lắp đặt hệ thống điện
Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lị sưởi và điều hồ

Mã ngành
0810( CHÍNH)
4100
4210
1622
2592
3100
1610
1621
4290
4311
4312
4321
4322

14

khơng khí
Hồn thiện cơng trình xây dựng

4330

SVTH: Nhóm 02 - DHKT8ATH

1



Báo cáo thực tập tốt nghiệp
STT
15
16
17
18

GVHD: Th.S. Lê Thị Hồng Sơn

Tên ngành
Bán bn đồ dùng khác cho gia đình
Bán bn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác
Bán bn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội

Mã ngành
4649
4659
4663
4759

thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác
chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên
19
20
21

doanh
Vận tải hàng hóa bằng đường bộ

Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương
Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa

4933
5012
5022

1.2 TÌNH HÌNH TỔ CHỨC CỦA CƠNG TY:
1.2.1 Cơ cấu chung:
Là một cơng ty cổ phần với 7 cổ đông và người sáng lập là ông Nguyễn Gia Minh
cũng là chủ tịch hội đồng quản trị.
Bộ máy quản lý của cơng ty bao gồm các phịng ban như sau:
 Phòng kinh doanh
 Phòng nhân sự
 Phòng tài chính kế tốn
 Phịng kĩ thuật cơng nghệ
 Phịng maketing

SVTH: Nhóm 02 - DHKT8ATH

2


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

GVHD: Th.S. Lê Thị Hồng Sơn

Sơ đồ 1.1: Mơ hình tổ chức bộ máy cơng ty



HĐQT:

Là ban lãnh đạo cao nhất , quyết định, lãnh đạo việc thực hiện chiến lược và
mục tiêu kinh doanh của công ty và chịu trách nhiệm cao nhất trước sự thành bại của
công ty.
 Giám Đốc:
Là người đứng đầu công ty, chịu trách nhiệm về mọi mặt hoạt động của công ty.
phụ trách chung và điều hành trực tiếp các vấn đề tài chính, đầu tư xây dựng cơ bản,
kế hoạch hát triển công ty, công tác nhân lực, công tác đảng, công tác tổ chức. GĐ là
người đại diện pháp nhân của công ty, chịu trách nhiệm và làm tròn mọi nghĩa vụ đối
với nhà nước theo quy định hiện hành. GĐ có quyền điều hành và quyết định mọi lĩnh
vực hoạt động của công ty theo đúng chính sách và nghị quyết của đại hội cơng nhân
viên chức.
 Phịng kinh doanh:
Tham mưu cho cơng ty về các kế hoạch kinh doanh. Điều tra nắm bắt mọi biến
động của thị trường từ đó nghiên cứu và đưa ra đề xuất cho GĐ. tổ chưc tiến hành chỉ
đạo , theo dõi, kiểm tra tình hình kinh doanh sản xuất của công ty thật cẩn thận tránh
nhầm lẫn sơ xuất trong q trình hoạt động.
SVTH: Nhóm 02 - DHKT8ATH

3


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

GVHD: Th.S. Lê Thị Hồng Sơn

 Phịng nhân sự:
Có nhiệm vụ thực hiện cơng tác tổ chức hành chính lao động tiền lương. Tham
mưu cho GĐ về bố trí nguồn nhân lực, tổ chức sản xuất hợp lý, theo dõi và kiểm tra

tình hình thực hiện kế hoạch tiền lương và thưởng nhằm khuyến khích người lao động.
Đảm bảo thực hiện các chế độ chính sách cho người lao động theo đúng quy định của
pháp luật.
 Phịng tài chính kế tốn:
Có quyền độc lập về chun mơn nghiệp vụ. Tổ chức cơng tác hạch tốn, ghi
chép và phản ánh đầy đủ kịp thời các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Tập hợp các chi phí
tính giá thành và xác định kết quả kinh doanh, quyết toán và báo cáo quyết toán theo
chế độ của nhà nước quy định. Đồng thời kiểm tra tính hợp lý và đúng đắn của các
khoản thu nhập , chi phí phát sinh trong quá trình SXKD để đảm bảo mọi việc đúng
đắn và kịp thời.
 Phịng kĩ thuật cơng nghệ:
Trên cơ sở kế hoạch sản xuất, tổ chức công tác chuẩn bị phục vụ sản xuất như
nghiên cứu , thiết kế, giác mẫu, quy trình sản xuất và chế thử các sản phẩm theo yêu
cầu của khách hàng và thị yếu của người tiêu dùng. Tổ chức đội ngũ kiểm tra chất
lượng sản phẩm, xây dựng và đưa ra các biện pháp tối ưu nhất để nâng cao chất lượng
kinh doanh.
 Phòng maketing:
Là nơi đưa sản phẩm tới gần với người tiêu dùng nhất có thể. Họ tìm hiểu và
nghiên cứu để đưa ra kế hoạch quảng bá sản phẩm, làm thế nào để nhiều người, nhiều
tầng lớp đều sẽ để quan tâm tới sản phẩm của cơng ty mình.
1.2.2 Cơ cấu phịng kế tốn:
Tổ chức cơng tác kế tốn để phát huy được vai trò , nhiệm vụ cung cấp thông
tin đồng thời kết quả mà hệ thống kế tốn của cơng ty tổ chức ra phải đem lại nhiều
hơn so với chi phí phục vụ cho bản thân nó.
Phịng kế tốn đơn vị gồm 5 người.
Mối quan hệ giũa các phần hành kế toán được thể hiện qua sơ đồ như sau:

SVTH: Nhóm 02 - DHKT8ATH

4



Báo cáo thực tập tốt nghiệp

GVHD: Th.S. Lê Thị Hồng Sơn

Ghi chú : Quan hệ chỉ đạo
Quan hệ hỗ trợ
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ tổ chức phịng tài chính kế tốn
1.3 CHÍNH SÁCH ÁP DỤNG TẠI CƠNG TY:
1.3.1 Hình thức kế tốn tại cơng ty: Nhật kí chung
-

Cơng ty áp dụng niên độ kế tốn theo năm.

-

Kì kê tốn theo năm

SVTH: Nhóm 02 - DHKT8ATH

5


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

GVHD: Th.S. Lê Thị Hồng Sơn

CHƯNG TỪ KẾ TỐN


SỔ NHẬT KÍ
ĐẶC BIỆT

SỔ NHẬT KÍ CHUNG

SỔ, THẺ KẾ TOÁN CHI
TIẾT

SỔ CÁI

BẢNG TỔNG HỢP CHI
TIẾT

BẢNG CÂN
CÂN ĐỐI
BẢNG
ĐỐI SỐ
SỐ PHÁT
PHÁT
SINH
SINH

BÁO CÁO
CÁO TÀI
TÀI CHÍNH
BÁO
CHÍNH

Ghi chú:


: Ghi hàng ngày
: Ghi cuối tháng hoặc định kỳ
: Quan hệ đối chiếu và kiểm tra
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán sổ nhật kí chung

Diễn giải trình tự ghi sổ:
- Hàng ngày, căn cứ vào các chứng từ đã kiểm tra được dùng làm căn cứ ghi sổ,
trước hết ghi nghiệp vụ phát sinh vào sổ Nhật kí chung, sau đó căn cứ số liệu đã ghi
trên sổ Nhật kí chung để ghji vào sổ cái theo các tài khoản kế toán phù hợp. nếu đơn vị
có mở sổ, thẻ kế tốn chi tiết thì đồng thời với việc ghi sổ nhật kí chung, các nghiệp vụ
phát sinh được ghi vào các sổ, thẻ kế toán chi tiết liên quan.
- Trường hợp đơn vị mở các sổ Nhật kí đặc biệt thì hàng ngày căn cứ vào các
chứng từ được làm căn cứ ghi sổ ghi nghiệp vụ phát sinh vào sổ Nhật kí đặc biệt liên
quan.
Định kì hoặc cuối tháng, tùy khối lượng nghiệp vụ phát sinh, tổng hợp từng
sổ,lấy số liệu để ghi vào các tài khoản phù hợp trên Sổ cái, sau khi đã loại trừ số trùng
lặp do một nghiệp vụ được ghi đồng thời vào nhiều sổ Nhật kí đặc biệt ( nếu có).
- Cuối tháng, cuối q, cuối năm, cộng số liệu trên sổ cái , lập bảng cân đối phát
SVTH: Nhóm 02 - DHKT8ATH

6


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

GVHD: Th.S. Lê Thị Hồng Sơn

sinh. Sau khi điều tra đối chiếu khớp đúng , số liệu ghi trên sổ cái và bảng tổng hợp
chi tiết được dùng để lập BCTC.
- Về nguyên tắc tổng số phát sinh nợ và tổng số phát sinh có trên bảng cân đối

phát sinh phải bằng tổng só phát sinh nợ và có trên sổ nhật kí chung ( hoặc sổ nhật kí
chung và các sổ nhật kí đặc biệt sau khi đã loại trừ số trùng lặp trên các sổ nhật kí đặc
biệt ) cùng kì.
1.4.2 Phương pháp nộp thuế GTGT
Áp dụng nộp thuế theo phương pháp khấu trừ
1.4.3 Phương pháp kế toán hàng tồn kho
Nguyên tắc đánh giá hàng tồn kho : Giá thực tế
Phương pháp xác định hàng tồn kho cuối kì : Bình quân gia quyền
Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: kê khai thường xuyên
1.4.5 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

SVTH: Nhóm 02 - DHKT8ATH

7


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

GVHD: Th.S. Lê Thị Hồng Sơn

CHƯƠNG 2
THỰC TẾ CÔNG TÁC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG
THƯƠNG MẠI TUẤN MINH
2.1 KẾ TOÁN TIỀN MẶT
2.1.1 Chứng từ sử dụng:
 Chứng từ gốc:
- Hóa đơn GTGT hoặc Hóa Đơn Bán hàng
- Giấy đề nghị tạm ứng
- Bảng thanh toán tiền lương
- Biên lai thu tiền

- Hợp đồng
- Bảng kiểm kê quỹ
 Chứng từ dùng để ghi sổ:
- Phiếu thu
- Phiếu chi
2.1.2. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 111: “Tiền mặt tại quỹ”
Tài khoản 1111 “Tiền mặt VND”
2.1.3 Tóm tắt quy trình tiền mặt

 Thủ tục chi tiền:
Bộ phận có nhu cầu thanh tốn sẽ lập Giấy đề nghị và sau đó trình Tổng
giám đốc ký duyệt. Căn cứ vào Giấy đề nghị đã được sự đồng ý của Tổng giám đốc, kế
tốn thanh tốn sẽ kiểm tra tính hợp lệ của chứng từ rồi lập Phiếu Chi và chuyển cho
kế toán trưởng hay giám đốc ký duyệt. Khi Phiếu Chi đã được ký duyệt sẽ chuyển đến
cho thủ quỹ để thủ quỹ làm thủ tục chi tiền. Sau đó kế tốn thanh tốn lưu Phiếu Chi
này.

SVTH: Nhóm 02 - DHKT8ATH

8


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

GVHD: Th.S. Lê Thị Hồng Sơn

Lưu đồ 2.1: Kế tốn chi tiền mặt

SVTH: Nhóm 02 - DHKT8ATH


9


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

GVHD: Th.S. Lê Thị Hồng Sơn

 Thủ tuc thu tiền:
Dựa vào Hóa đơn bán hàng. Khi nhận tiền từ khách hàng, kế toán tiền mặt lập
Phiếu Thu (2 liên) hợp lệ, kiểm tra, sau đó chuyển cho thủ quỹ để thủ quỹ nhận đủ số
tiền. Phiếu Thu sẽ được trình kế tốn trưởng ký rồi được lưu ở kế toán tiền mặt 1 liên
và khách hàng sẽ giữ 1 liên.
Hằng ngày, căn cứ vào Phiếu Thu, Phiếu Chi đã lập trong ngày Báo Cáo quỹ
tiền mặt, thủ quỹ kiểm tra số tiền mặt thực tế, đối chiếu với số liệu trên sổ kế toán và
báo quỹ. Nếu có chênh lệch, kế tốn và thủ quỹ phải kiểm tra lại để xác định nguyên
nhân và xử lý. Cuối ngày thủ quỹ chuyển toàn bộ Phiếu Thu, Phiếu Chi kèm theo Báo
Cáo quỹ tiên mặt cho kế toán tiền mặt. Kế toán kiểm tra lại và ký vào báo cáo quỹ, sau
đó chuyển cho kế tốn trưởng và tổng giám đốc ký. Căn cứ vào đó hàng quý sẽ lập
bảng kê chi tiết. Báo cáo quỹ được chuyển lại cho thủ quỹ ký.

SVTH: Nhóm 02 - DHKT8ATH

10


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

GVHD: Th.S. Lê Thị Hồng Sơn


Lưu đồ 2.2: Kế tốn thu tiền mặt

SVTH: Nhóm 02 - DHKT8ATH

11


Báo cáo thực tập tốt nghiệp

GVHD: Th.S. Lê Thị Hồng Sơn

2.1.4. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ghi sổ kế toán
2.1.4.1. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh
Nghiệp vụ 1:
Ngày 15/1/2014, bán cát cho bà Phạm Thị Phương. Hóa đơn GTGT 000145 đã thu
bằng tiền mặt : 80.000.000đ, VAT 10%
Định khoản :
Nợ TK 1111:

88.000.000

Có TK 5112:

80.000.000

Có TK 3331

8.000.000

Chứng từ :

-

Phiếu thu số 001

-

Hoa đơn GTGT số 000145

-

PXK 11
( Phụ lục 01)

Nghiệp vụ 2:
Ngày 13/2/2014, thu tiền hàng của ông Đào Bá Phú theo Phiếu thu số 002, số tiền
112.000.000đ.
Định khoản :
Nợ TK 1111:

112.000.000
Có TK 131:

112.000.000

Chứng Từ:
-

Phiếu thu số 002
(Phụ lục 01)


Nghiệp vụ 3:
Ngày 25/4/2014, thanh toán tiền tiếp khách cho nhà hàng Phù Đổng theo phiếu
chi số 001, số tiền 8.000.000đ, thuế VAT 10%. Hóa đơn số 12342. kí hiệu AA/14T
Định khoản :
Nợ TK 641:

8.000.000

Nợ TK 133:

800.000
Có TK 1111:

8.800.000

Chứng từ :
-

Phiếu chi số 001

SVTH: Nhóm 02 - DHKT8ATH

12


×