1
BAO GÓI THỰC PHẨM
BAO G
BAO G
Ó
Ó
I TH
I TH
Ự
Ự
C PH
C PH
Ẩ
Ẩ
M
M
TS
TS
.
.
ð
ð
à
à
m
m
Sao Mai
Sao Mai
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU VỀ
BAO BÌ THỰC PHẨM
CHƯƠNG
CHƯƠNG
1. GI
1. GI
Ớ
Ớ
I THI
I THI
Ệ
Ệ
U V
U V
Ề
Ề
BAO BÌ TH
BAO BÌ TH
Ự
Ự
C PH
C PH
Ẩ
Ẩ
M
M
LỊCH SỬ
• New human
Ardi
LỊCH SỬ
• The Stone Age
LỊCH SỬ
• 530 BC, nguòi Ba Tư cổ ñại
LỊCH SỬ LỊCH SỬ
• Iran – khai quật năm 1933
2
LỊCH SỬ
• Bình của người Ai Cập và Hy lạp cổ ñại
LỊCH SỬ
• Jordan
LỊCH SỬ
• Bình Sidonian thế kỷ
thứ I AD
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ BAO BÌ THỰC PHẨM
1. Khái niệm:
– Bao bì là vật chứa ñựng, bao bọc thực
phẩm thành ñơn vị ñể bán. Bao bì có thể
bao gồm nhiều lớp bao bọc, có thể phủ kín
hoàn toàn hay 1 phần sản phẩm
– Bao bì phải ñảm bảo cho sản phẩn có thể
phân phối, lưu kho, thương mại… thuận lợi
• Bao bì có 2 loại: bao bì kín, bao bì hở
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ BAO BÌ THỰC PHẨM
• Chi phí cho bao bì tại Mỹ (1995) (tỷ $)
– Bằng giấy và bìa carton = 31,2
– Loại mềm, dẻo = 14,2
– Hộp kim loại = 13,8
– Nhựa = 11,6
– Khác (các loại nắp) = 7,4
– Thủy tinh = 5,1
• Tổng: 83,3
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ BAO BÌ THỰC PHẨM
• Chi phí của bao bì trên 1 ñơn vị nông sản
(tính trung bình, năm 1994, $ US)
– Quảng cáo = 0,04
– Lạm phát = 0,035
– Thuê mướn = 0,035
– Nhiên liệu = 0,035
– Công lao ñộng = 0,37
– Nguyên liệu = 0,21
– Bao gói = 0,08
– Khác (thuế, lãi suất, ) = 0,08
– Vận chuyển trong TP = 0,045
– Lợi nhuận trước thuế= 0,03
– Lợi tức (NET) = 0,025
– Bảo dưỡng = 0,015
• TỔNG 1,00 $
3
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ BAO BÌ THỰC PHẨM
2. Chức năng của bao bì TP:
– Bảo ñảm số lượng và chất lượng
• ðảm bảo TP chứa bên trong không thay ñổi về
khối lượng hay thể tích
• Chất lượng của sản phẩm không thay ñổi
– Thông tin, giới thiệu sản phẩm, thu hút
người tiêu dùng
• Thuận lợi trong phân phối, lưu kho, quản
lý, tiêu dùng
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ BAO BÌ THỰC PHẨM CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ BAO BÌ THỰC PHẨM
• Anh hưởng của hình thái bao bì ñến sự tiêu
thụ sản phẩm
– Giúp cho người tiêu dùng nhận ñịnh ñược sản
phẩm
– Kích thích mua sắm một sản phẩm
?
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ BAO BÌ THỰC PHẨM
• Các yếu tố cần có
trên bao bì
– Tên, ñịa chỉ của
nhà sản xuất
– Tên sản phẩm
– Các thành phần
chứa ñựng trong
sản phẩm
– Ngày sản xuất
– Hạn sử dụng
– …
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ BAO BÌ THỰC PHẨM
4
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ BAO BÌ THỰC PHẨM
3. Một vài yếu tố cần chú ý khi lựa chọn
bao bì mới
– Sản phẩm sẽ tăng thêm ñược bao nhiêu
thời gian bảo quản với loại bao bì mới.?
– Chất lượng sản phẩm như thế nào trong
bao bì mới ?
– Lợi ích của bao bì mới trong việc lưu trữ
cũng như vận chuyển sản phẩm ?
– Khả năng xâm nhập thị trường mới của loại
bao bì mới
– Khả năng cạnh tranh với các sản phẩm
cùng loại trên thị trường?
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ BAO BÌ THỰC PHẨM
– Giá thành sản phẩm sẽ thay ñổi như thế nào ?
– Phương thức ñầu tư thiết bị phục vụ cho việc
tiến hành ñưa bao bì mới vào trong quá trình
sản xuất, giá thành ra sao?
– Có cần phải ñào tạo mới lực lượng lao ñộng
không? Nếu có thì chi phí như thế nào?
– Việc kiểm tra loại bao bì mới này ñòi hỏi phải
trang bị thêm các dụng cụ nào.
– Có cần thêm lực lượng bảo trì hay không?
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ BAO BÌ THỰC PHẨM
4. Bao bì và môi trường
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ BAO BÌ THỰC PHẨM
5. Bao bì và xã hội
– Phương thức phân phối
– Tính tiện dụng
– An toàn vệ sinh thực phẩm
– ðiều kiện bảo quản
– Marketing
– Hiệu quả cạnh tranh
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ BAO BÌ THỰC PHẨM
6. Xu hướng hiện nay với bao bì
– Plastic; màng plastic
– An toàn vệ sinh thực phẩm
– ðủ thông tin
– Dễ quản lý, tiện sủ dụng
– Hạn chế ô nhiễm (recycle)
– Hấp dẫn ngừoi tiêu dùng
1
BAO GĨI THỰC PHẨM
BAO G
BAO G
Ĩ
Ĩ
I TH
I TH
Ự
Ự
C PH
C PH
Ẩ
Ẩ
M
M
TS
TS
.
.
ð
ð
à
à
m
m
Sao Mai
Sao Mai
CHƯƠNG 2. BAO BÌ VÀ CÁC YẾU
TỐ GÂY HƯ HỎNG
CHƯƠNG
CHƯƠNG
2. BAO BÌ V
2. BAO BÌ V
À
À
C
C
Á
Á
C Y
C Y
Ế
Ế
U
U
T
T
Ố
Ố
GÂY HƯ H
GÂY HƯ H
Ỏ
Ỏ
NG
NG
CHƯƠNG 2. BAO BÌ VÀ CÁC YẾU TỐ
GÂY HƯ HỎNG THỰC PHẨM
• Shelf – life
– Loại thực phẩm
– Vi sinh vật
– Enzyme
– Các yếu tố làm thay đổi tính chất về hóa học
– Các chất bẩn
– Các yếu tố làm thay đổi tính chất về lý học
Ngày sản xuất
Hạn sử dụng
CHƯƠNG 2. BAO BÌ VÀ CÁC YẾU TỐ
GÂY HƯ HỎNG THỰC PHẨM
2.1. Các yếu tố gây hư hỏng thực phẩm
• Vi sinh vật
ðồ hộp rau quả, thịt
cá,
Nước quả, yoghurt,
trái cây sấy
Ví dụ
Tạo độc tố trong thực
phẩm, đặc biệt sp rau
quả, thịt cá đóng hộp
Có mốc trên bề mặt
hoặc lên men
khơng mong muốn
Dạng hư
hỏng
vi khuẩn và nấm mốcNấm men, nấm mốcVSV
Có độ acid thấpCó độ acid cao
hoặc sấy khơ
Loại thực
phẩm
CHƯƠNG 2. BAO BÌ VÀ CÁC YẾU TỐ
GÂY HƯ HỎNG THỰC PHẨM
80
o
C
50 –
60
o
C
0
o
C
Thường gặp trong
các suối nước
nóng
Vi sinh vật ưa
nóng
(thermophyle)
45 –
50
o
C
20 –
35
o
C
3
o
C
Đại đa số các loại
vi khuẩn, nấm ở
mọi nơi
Vi sinh vật ưa
ấm
( mesophyle)
20 –
30
o
C
5 –10
o
C0
o
C
Vi sinh vật sống ở
các biển phía bắc,
đất bắc cực
Vi sinh vật ưa
lạnh
(psychrophyle)
t
o
max
t
o
opt
t
o
min
Thường gặp
Nhóm vi sinh
vật
CHƯƠNG 2. BAO BÌ VÀ CÁC YẾU TỐ
GÂY HƯ HỎNG THỰC PHẨM
2.1. Các yếu tố gây hư hỏng thực phẩm
• Vi sinh vật – phương pháp ngăn chặn
– Nhiệt nóng
– Nhiệt lạnh
– Áp suất
– Chất bảo quản
– Áp suất (áp suất thẩm thấu, chân khơng, )
– Tia bức xạ
–
CHƯƠNG 2. BAO BÌ VÀ CÁC YẾU TỐ
GÂY HƯ HỎNG THỰC PHẨM
Rất nhiều loài vi sinh vật không bò chết trong hydrogen lỏng– 420– 251
Vi khuẩn ở trạng thái chết0– 18
Các loài vi sinh vật ngừng phát triển320
Các loài ưa lạnh phát triển mạnh50 – 6110– 16
Các loài nấm men, nấm sợi, vi khuẩn phát triển mạnh61 – 10016– 38
Pasteur hóa, tiêu diệt phần lớn vi sinh vật gây bệnh trong sữa, nước
quả, trừ bào tử của chúng
140–17160– 77
Các vi sinh vật ưa nhiệt vẫn phát triển được151–18062– 82
Tế bào đang phát triển của vi khuẩn, nấm men, nấm mốc bò tiêu diệt
hoàn toàn
179–20082– 93
Nhiệt độ sôi của nước có khả năng tiêu diệt tế bào dinh dưỡng nhưng
không tiêu diệt được bào tử
212100
Nhiệt hơi nước tiêu diệt hoàn toàn VSV và bào tử trong 60 – 80 phút230110
Nhiệt hơi nước tiêu diệt hoàn toàn VSV và bào tử trong 30 – 40 phút240116
Nhiệt hơi nước tiêu diệt hoàn toàn VSV và bào tử trong 15–20 phút250121
Tác động đến vi sinh vật
o
F
o
C
2
CHƯƠNG 2. BAO BÌ VÀ CÁC YẾU TỐ
GÂY HƯ HỎNG THỰC PHẨM
- Là năng lượng của
VSV có màu
-Tiêu diệt 1 phần VSV
không màu
4000 –
8000A
o
nh sáng ban ngày
- Diệt khuẩn trong phòng
bảo quản
2000 –
2950A
o
Tia diệt khuẩn
- VSV chết hoặc đột biến
136 –
1000A
o
Tia bức xạ ion hóa
(X, R)
- VSV chết hoặc đột biến
136 –
3200A
o
Tia tử ngọai
Tác dụngBước sóngLọai bức xạ
CHƯƠNG 2. BAO BÌ VÀ CÁC YẾU TỐ
GÂY HƯ HỎNG THỰC PHẨM
• Ap suất thẩm thấu
– Ưa mặn: Enterobacteria, Pseudomonas,
– Khơng ưa mặn: Halococcus morrhueae,
Staphylococcus,….
CHƯƠNG 2. BAO BÌ VÀ CÁC YẾU TỐ
GÂY HƯ HỎNG THỰC PHẨM
2.1. Các yếu tố gây hư hỏng thực phẩm
Enzyme
• Làm nhũn quả (pectinase, lacase, )
• Oxi hóa dầu mỡ (lipase)
• Oxy hóa rau, quả (oxydase)
CHƯƠNG 2. BAO BÌ VÀ CÁC YẾU TỐ
GÂY HƯ HỎNG THỰC PHẨM
2.1. Các yếu tố gây hư hỏng thực phẩm
Enzyme – phương pháp ngăn chặn
• Gia nhiệt
• ðộ acid
• Lượng nước
• Hóa chất
CHƯƠNG 2. BAO BÌ VÀ CÁC YẾU TỐ
GÂY HƯ HỎNG THỰC PHẨM
2.1. Các yếu tố gây hư hỏng thực phẩm
Các yếu tố làm thay đổi tính chất về hóa học
• Nước
0,60Một số nấm sợi khác6
0,75Vi khuẩn ưa mặn5
0,80Phần lớn nấm sợi4
0,88Phần lớn nấm men3
0,90Phần lớn vi khuẩn G
+
2
0,97Phần lớn vi khuẩn G
-
1
A
w
minNhóm vi sinh vậtSTT
Th
ực
ph
ẩ
m
có
độ
ẩ
m
th
CHƯƠNG 2. BAO BÌ VÀ CÁC YẾU TỐ
GÂY HƯ HỎNG THỰC PHẨM
> 1758 – 14Ngũ cốc
2 – 2075 – 90Rau
2 – 755 – 70Thịt / Cá
1 – 3080 – 95Trái cây
Thời gian tồn trữ
(ngày)
Hàm lượng
nước (%)
Loại thực
phẩm tươi
Hàm lượng nước và thời gian tồn trữ của một
số loại thực phẩm tại nhiệt độ phòng
3
CHƯƠNG 2. BAO BÌ VÀ CÁC YẾU TỐ
GÂY HƯ HỎNG THỰC PHẨM
18Mật ong10
15 – 25Trái cây sấy9
12 – 14Bột8
5 – 10Cá khơ7
Vết – 10Kẹo6
2 – 6Bánh biscuit5
1 – 5Bánh snack3
Vếtðường2
VếtDầu thực vật1
ðộ ẩm (%)Loại thực phẩmStt
ðộ ẩm phù hợp của một số loại thực phẩm
CHƯƠNG 2. BAO BÌ VÀ CÁC YẾU TỐ
GÂY HƯ HỎNG THỰC PHẨM
2.1. Các yếu tố gây hư hỏng thực phẩm
Các yếu tố làm thay đổi tính chất về hóa học
• Nhiệt độ
Nhiệt
độ
phòng
Mức độ
phát triển
của vi
sinh vật
-10 0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Nhiệt độ (
o
C)
Đông
lạnh
CHƯƠNG 2. BAO BÌ VÀ CÁC YẾU TỐ
GÂY HƯ HỎNG THỰC PHẨM
2.1. Các yếu tố gây hư hỏng thực phẩm
Các yếu tố làm thay đổi tính chất về hóa học
• Nhiệt độ
– Bảo quản
– Biến dạng bao bì
CHƯƠNG 2. BAO BÌ VÀ CÁC YẾU TỐ
GÂY HƯ HỎNG THỰC PHẨM
2.1. Các yếu tố gây hư hỏng thực phẩm
Các yếu tố làm thay đổi tính chất về hóa học
• Ánh sáng
– Tia cực tím
– Ánh sáng đèn
CHƯƠNG 2. BAO BÌ VÀ CÁC YẾU TỐ
GÂY HƯ HỎNG THỰC PHẨM
2.1. Các yếu tố gây hư hỏng thực phẩm
Các yếu tố làm thay đổi tính chất về hóa học
• Khơng khí
– Oxy hóa
– Mơi trường cho VSV phát triển
> Chân khơng
CHƯƠNG 2. BAO BÌ VÀ CÁC YẾU TỐ
GÂY HƯ HỎNG THỰC PHẨM
2.1. Các yếu tố gây hư hỏng thực phẩm
Các yếu tố làm thay đổi tính chất về hóa học
• Các chất bẩn
– Ngun liệu
– Mơi trường
– Dây truyền sản xuất
– Q trình bảo dưỡng
– Q trình bảo quản
– Q trình vận chuyển
4
CHƯƠNG 2. BAO BÌ VÀ CÁC YẾU TỐ
GÂY HƯ HỎNG THỰC PHẨM
Không khí, nơi làm việc, quá
trình vận chuyển
Sâu bọ7
Thiết bị; nơi làm việc; quá trình
vận chuyển
Kim loại6
Nơi làm việc; quá trình vận
chuyển
Giăm bào, mảnh thủy tinh,
giấy, vải vụn, lá cây,…
5
ðộng vật, sâu bọ, chimPhân4
Không khí; quy trình sản xuất,
ñộng vật; sâu bọ; chim, bụi
Vi sinh vật3
Nơi làm việc,; thiết bị; quá trình
vận chuyển
Bụi, ñất, cát2
Quy trình sản xuất; ñộng vậtTóc, lông súc vật1
Nguồn gây bẩnLoại chất bẩn
CHƯƠNG 2. BAO BÌ VÀ CÁC YẾU TỐ
GÂY HƯ HỎNG THỰC PHẨM
2.1. Các yếu tố gây hư hỏng thực phẩm
Các yếu tố làm thay ñổi tính chất về lý học
• Áp suất
• Sự va ñập trong quá trình sản xuất
• Sự va ñập trong quá trình vận chuyển
• Sự va ñập qua lại giữa các sản phẩm
CHƯƠNG 2. BAO BÌ VÀ CÁC YẾU TỐ
GÂY HƯ HỎNG THỰC PHẨM
2.2. Bao bì kích thước nhỏ và thực phẩm
• Sản phẩm có thời gian lưu trữ ngắn
– Snack (khoai tây, bánh phồng tôm, ăn liền)
– Bánh tươi (bánh mì, bánh bông lan, )
– Một số loại sữa và sản phẩm từ sữa (sữa
tươi, yoghurt)
CHƯƠNG 2. BAO BÌ VÀ CÁC YẾU TỐ
GÂY HƯ HỎNG THỰC PHẨM
2.2. Bao bì kích thước nhỏ và thực phẩm
• Sản phẩm có thời gian lưu trữ dài
– Snack (sấy chân không)
– Sản phẩm sấy khô (mì, gia vị,…)
– Jam
– Ngâm dấm
– Lên men (muối chua, mắm, nước mắm,…)
– Nước giải khát không cồn
– Nuóc giải khát có cồn (vang, bia,…
– Kẹo
CHƯƠNG 2. BAO BÌ VÀ CÁC YẾU TỐ
GÂY HƯ HỎNG THỰC PHẨM
2.2. Bao bì kích thước nhỏ và thực phẩm
• Sản phẩm có thời gian lưu trữ dài
– Si rô và mật ong
– Pureé và paste
– Dầu thực vật
– Tinh dầu và hương liệu
– Một số loại sữa và sản phẩm từ sữa
(phomai, bơ)
– Bánh (biscuit)
CHƯƠNG 2. BAO BÌ VÀ CÁC YẾU TỐ
GÂY HƯ HỎNG THỰC PHẨM
2.2. Bao bì kích thước nhỏ và thực phẩm
• Sản phẩm có thời gian lưu trữ dài
– Sản phẩm cấp ñông
– Sản phẩm hun khói và sản phẩm muối
– Sản phẩm chè, cà phê, ca cao
BAO GÓI THỰC PHẨM
BAO G
BAO G
Ó
Ó
I TH
I TH
Ự
Ự
C PH
C PH
Ẩ
Ẩ
M
M
TS
TS
.
.
Đ
Đ
à
à
m
m
Sao Mai
Sao Mai
CHƯƠNG 3. VẬT LIỆU LÀM
BAO BÌ
CHƯƠNG
CHƯƠNG
3. V
3. V
Ậ
Ậ
T LI
T LI
Ệ
Ệ
U L
U L
À
À
M
M
BAO BÌ
BAO BÌ
Phân loại
•
Bao bì
gốm sứ
•
Bao bì
thủy tinh
•
Bao bì
nhựa
•
Bao bì
kim loại
•
Bao bì
bằng vật liệu tự
nhiên
LƯỢNG BAO BÌ SỬ
DỤNG
•
Giá
trị
bao bì
sử
dụng tại Mỹ
-
1995 (tỷ
$)
–
Giấy và
bìa cứng
: 31.2
–
Bao bì
mềm
: 14.2
–
Lon, hộp kim loại
: 13.8
–
Nhựa
: 11.6
–
Thủy tinh
: 5.1
–
Khác (nắp, tuýp, ): 7.4
Tổng
: 83.3
CÁC YẾU TỐ
TÁC ĐỘNG ĐẾN GIÁ
THÀNH SẢN
PHẨM VÀ
GIÁ
THÀNH BAO GÓI TẠI NHÀ
MÁY
•
Sản xuất:
–
Xác định loại và
số lượng thiết bị
cần sử
dụng để
sản xuất.
–
Khảo sát thời gian cần dùng:
•
Tiền xử
lý nguyên liệu; sản xuất; làm vệ
sinh
thiết bị
cho một mẻ
•
Thời gian tạo hình sản phẩm (ép đùn, tạo viên,
tạo khối, )
–
Tổng công lao động cho việc sản xuất một
đon vị
sản phẩm (một mẻ
bánh, 1000 viên, 1
container đường, )
CÁC YẾU TỐ
TÁC ĐỘNG ĐẾN GIÁ
THÀNH SẢN
PHẨM VÀ
GIÁ
THÀNH BAO GÓI TẠI NHÀ
MÁY
•
Đóng gói:
–
Xác định loại và
số lượng thiết bị
cần sử
dụng để đóng gói.
–
Lựa chọn loại bao bì
phù
hợp (R&D) (bao bì,
nắp, nhãn, )
–
Chi phí thương mại hóa sản phẩm (tờ rơi,
quảng cáo, nhân viên tiếp thị, )
–
Chi phí đăng ký (bộ
y tế, môi trường, thuế, )
–
Chi phí
nguyên liệu và
bao bì
cho nguyên
liệu
CÁC YẾU TỐ
TÁC ĐỘNG ĐẾN GIÁ
THÀNH SẢN
PHẨM VÀ
GIÁ
THÀNH BAO GÓI TẠI NHÀ
MÁY
•
Đóng gói:
–
Khảo sát thời gian cần sử
dụng cho 1 dây chuyền
đóng gói, dựa trên cơ sở:
•
A: Số lượng tự động hóa
•
B: Tốc độ
vận hành
•
C: Trạng thái của thiết bị
trong dây truyền
–
Tổng lượng công lao động cho việc đóng gói một
đơn vị
sản xuất (DHL)
Hx
60min
nhóm x
v
1
line
∑
=DHL
CÁC YẾU TỐ
TÁC ĐỘNG ĐẾN GIÁ
THÀNH SẢN
PHẨM VÀ
GIÁ
THÀNH BAO GÓI TẠI NHÀ
MÁY
•
Tài chính trong sản xuất
–
Công lao động
–
Nguyên liệu, phụ
gia, chất hỗ
trợ
kỹ
thuật
–
Bao bì
–
Công suất
–
QC
–
Khác
•
Thông tin
–
Sản phẩm mới, hay chỉ
là
phiên bản
–
Có
các sản phẩm tương tự
trên thị trường không?
BAO GÓI THỰC PHẨM
BAO G
BAO G
Ó
Ó
I TH
I TH
Ự
Ự
C PH
C PH
Ẩ
Ẩ
M
M
TS
TS
.
.
Đ
Đ
à
à
m
m
Sao Mai
Sao Mai
CHƯƠNG 3. VẬT LIỆU LÀM
BAO BÌ
CHƯƠNG
CHƯƠNG
3. V
3. V
Ậ
Ậ
T LI
T LI
Ệ
Ệ
U L
U L
À
À
M
M
BAO BÌ
BAO BÌ
BAO BÌ
BẰNG GỐM SỨ
BAO G
BAO G
Ó
Ó
I TH
I TH
Ự
Ự
C PH
C PH
Ẩ
Ẩ
M
M
LỊCH SỬ
•
Kỹ
thuật
làm
gốm(về
sau
là
sứ) xuấthiện
vào
khoảng
24.000 nămBC.
•
Vào
khoảng
năm
5.000 BC, men sứđược
tìm
thấytại
thung
lũng
sông
Nile (Aicập).
LỊCH SỬ
•
Kỹ
thuật
dùng
bánh
xe
lăn
(Potter Wheel) được
sử
dụng
tại
Pakistan và
miềnBắc
Ấn
(Thung
lũng
Indus) vào
3 –
4.000 BC
•
Kỹ
thuật
bánh
xe
kếthợpvới
bánh
đàxuấthiện
vào
3.000 BC tại
Trung
Quốc.
LỊCH SỬ
•
Kỹ
thuật
nung
tại
nhiệt
độ
cao
đượcphát
triểnbởingười
Trung
Quốc
(2.000BC).
Đất nung 2500BC Đồ đávới men từ
tro gỗ
100BC
LỊCH SỬ
Bình gốm thời Minh
TK 16 –
Dùng cobalt
Bình đáNhật
TK9 –
tro men
Bình đất nung Hy Lạp
533BC –
dùng sắt tạo màu
Bình đất nung Nam Phi
Đầu TK 20
Chén rượu Angola
Đầu TK 20
Tại châu Phi
không dùng lò nung
và
bàn xoay
LỊCH SỬ
•
Châu Âu: 4000BC, nhiệt độ
thấp, không
tráng men đến TK 12
•
Sử
dụng nhiều điêu khắc đặc trưng
Bình đất nung của Anh, 1810
LỊCH SỬ
•
Châu Mỹ: khởi đầu chậm,
dùng nhiệt độ
thấp, không
có
men, nung mở
Bình Mexico, 1300AD
•
Khoảng 1900, SX công
nghiệp, phát triển nghệ
thuật
trang trí.
•
Nghệ
thuật hiện đại từ
80’
Mỹ, đất nung tráng men
Gốm Overbeck, 1915
Mỹ, đất nung
với ánh vàng,
Linda Benglis,
1980
LỊCH SỬ
•
Vào
thờikìđồ
đámới, ngườitađãbiết
cách
sử
dụng
đấtsétđể
chế
tạogốmsứ.
Chủ
yếu
đồ
gốm
trong
thời
kì
này
được
chứa
đựng
các
loạilương
thực, nước
uống,rượu…
Bình
Warka,
3200-3000 BC
Iraq
. LỊCH SỬ
BAO BÌ GỐM SỨ
:
•
Theo thời
gian
nhiềuloại
hàng
hoá
như
rượu
vang,
dầu
olive…
đượcxuấtkhẩu
chứa
đựng
trong
các
bình
gốm
nung.
•
Cùng
vớisự
phát
triểncủa
xã
hội, bao
bì
gốmsứ
ít
được
dùng
trong
ngành
công
nghệ
thựcphẩm.
Nghề
gốmsứ
trở
thành
một
nghề
truyềnthống.