2
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ
MA TRẬN, ĐÁP ÁN CỦA TỪNG ĐỀ THI HK I – TOÁN 7
MA TRẬN ĐỀ (ĐỀ XUẤT) THI HK I
MƠN : TỐN 7
Cấp độ
Tên
Chủ đề
1/ Các phép
tính trong Q
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2/ Lũy thừa
của một số
hữu tỉ - Tính
chất của lũy
thừa
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Nhận biết
- Trình bày
được tính chất
phân phối
giữa phép
nhân và phép
cộng.
1 câu
1 điểm
10%
Thơng hiểu
- Tính được
giá trị của
biểu thức
bằng cách
tính theo thứ
tự thực hiện
phép tính
1 câu
1 điểm
10%
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
5/ Dấu hiệu
nhận biết hai
đường thẳng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
- Tính được giá
trị của x thơng
qua thứ tự thực
hiện phép tính
- Tính được giá
trị của x thơng
qua vận dụng
tính chất phân
phối giữa phép
nhân và phép
cộng.
1 câu
0,75 điểm
7,5%
- Vận dụng các
tính chất của lũy
thừa để so sánh
các lũy thừa bậc
cao.
1 câu
1 điểm
10%
1câu
0,75 điểm
7,5%
- Vận dụng tính
chất của dãy tỉ
số bằng nhau để
giải bài tốn
thực tế.
1 câu
1,5 điểm
15%
3/ Tính chất
của dãy tỉ số
bằng nhau
4/ Hàm số
Vận dụng
Cộng
4 câu
3,5 điểm
35%
1 câu
1 điểm
10%
1 câu
1,5 điểm
15%
- Tính được
giá trị y = f(x)
của hàm số
khi biết giá trị
của biến x.
1 câu
1 điểm
10%
1 câu
1 điểm
10%
- Vận dụng các
trường hợp
bằng nhau của
- Vận dụng dấu
hiệu nhận biết
hai đường thẳng
Để đăng ký vào group VIP và nhận trọn bộ tài liệu WORD tốn
THCS, các thầy cơ vui lịng truy cập link sau -> bit.ly/VIP-word-THCS
2
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ
hai tam giác để
chứng minh hai
tam giác bằng
nhau. Từ đó suy
ra hai cạnh bằng
nhau, hai góc
bằng nhau
song song
Các trường
hợp bằng
nhau của hai
tam giác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Cộng
1 câu
2 câu
2 câu
2 điểm
20%
4 câu
song song (hai
góc so le trong
bằng nhau, hai
góc đồng vị
bằng nhau, ...)
để chứng minh
hai đường thẳng
song song.
1 câu
3 câu
1 điểm
3 điểm
10%
30%
3 câu
10 điểm
ĐỀ SỐ 1:
Để đăng ký vào group VIP và nhận trọn bộ tài liệu WORD tốn
THCS, các thầy cơ vui lịng truy cập link sau -> bit.ly/VIP-word-THCS
2
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ
ĐỀ , ĐỀ XUẤT THI HK1
Mơn: Tốn 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề:
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
1 3 4 1 1 8
. + . + .
3 5 5 3 3 5
− 0,75 +
a/
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết:
a/
b/
1 1
2
3 − x=
2 2
3
b/
y = f ( x) = 2x +
Bài 3: (1 điểm) Cho hàm số:
Hãy tính: f(0); f(1); f
1
2
1
2
1
1
−2
4
2
3,2.x + (−1,2).x + 2,7 = −4,9
.
; f(- 2) ?
Bài 4: (1,5 điểm)
Ba người A, B, C góp vốn kinh doanh theo tỉ lệ 3, 5, 7. Biết tổng số vốn của ba người là
105 triệu đồng. Hỏi số tiền góp vốn của mỗi người là bao nhiêu ?
Bài 5: (3 điểm) Cho
D sao cho MA = MD.
∆ABC
, vẽ điểm M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm
∆ABM = ∆DCM
a/ Chứng minh:
b/ Chứng minh: AB // DC
BE ⊥ AM ( E ∈ AM ) CF ⊥ DM ( F ∈ DM )
c/ Kẻ
Bài 6: (1 điểm) So sánh:
a/
2515
và
15
b/
4
7 30
810.330
10
và
,
. Chứng minh: M là trung điểm của EF.
(Dành cho học sinh lớp không chọn)
30
8 .3
7 30 .415
(Dành cho học sinh lớp chọn)
Để đăng ký vào group VIP và nhận trọn bộ tài liệu WORD tốn
THCS, các thầy cơ vui lịng truy cập link sau -> bit.ly/VIP-word-THCS
2
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ
HƯỚNG DẪN CHẤM
Mơn: Tốn 7
Bài
Bài 1: a/
Đáp án
1 3 4 1 1 8
. + . + .
3 5 5 3 3 5
13 4 8
+ +
35 5 5
=
1 15
.
3 5
=
15
15
Biểu điểm
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
=
= 1
b/
− 0,75 +
1
1
−2
4
2
=
=
=
Bài 2: a/
0,75 + 0,25 − 2,5
1 − 2,5
0,25 đ
0,25 đ
− 1,5
1 1
2
3 − x=
2 2
3
0,25 đ
1
7 2
− .x = −
2
2 3
0,25 đ
1
17
− .x =
2
6
x=
17 1
: −
6 2
x=−
b/
0,5 đ
0,25 đ
17
3
3,2.x + ( −1,2).x + 2,7 = −4,9
[ 3,2 + ( − 1,2) ] x = −4,9 − 2,7
2.x = −7,6
x=
− 7,6
2
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Để đăng ký vào group VIP và nhận trọn bộ tài liệu WORD tốn
THCS, các thầy cơ vui lịng truy cập link sau -> bit.ly/VIP-word-THCS
2
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ
x = −3,8
Bài 3:
y = f ( x) = 2x +
Cho hàm số:
1
2
.
0,25 đ
1 1
f ( 0 ) = 2 .0 + =
2 2
Tính được:
f (1) = 2.1 +
0,25 đ
1 5
=
2 2
0,25 đ
1 1 3
1
f = 2. + =
2 2 2
2
f ( − 2 ) = 2.( − 2) +
Bài 4:
0,25 đ
1
7
=−
2
2
- Gọi a, b, c theo thứ tự là số tiền góp vốn của ba
người A, B, C.
a b c
= =
3 5 7
a + b + c = 105
- Lập được:
và
- Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
a b c a + b + c 105
= = =
=
=7
3 5 7 3 + 5 + 7 15
Bài 5:
Ta có:
- Tính được: a = 21; b = 35; c = 49
- Trả lời: Vậy: Người A góp vốn 21 triệu
Người B góp vốn 35 triệu
Người C góp vốn 49 triệu
A
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
∆ABC
Cho
GT MB = MC
MA = MD
E
B
M
C
F
D
a/
0,25 đ
0,25 đ
Xét
∆ABMvà∆DCM
có:
MB = MC (gt)
BE ⊥ AM ( E ∈ AM )
CF ⊥ DM ( F ∈ DM )
∆ABM = ∆DCM
KL a/
b/ AB//DC
c/ M là trung điểm
của EF
0,25 đ
0,25 đ
Để đăng ký vào group VIP và nhận trọn bộ tài liệu WORD tốn
THCS, các thầy cơ vui lòng truy cập link sau -> bit.ly/VIP-word-THCS
2
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ
∠AMB = ∠DMC
0,25 đ
0,25 đ
(đối đỉnh)
MA = MD (gt)
∆ABM = ∆DCM
Vậy:
b/
∆ABM = ∆DCM
Từ
(c-g-c)
(chứng minh câu a)
∠ABM = ∠DCM
Suy ra:
(hai góc tương ứng)
∠ABM
Mà hai góc
Vậy: AB // DC
c/
và
∠DCM
ở vị trí so le trong.
∆CFM ∠E = ∠F = 90 0
∆BEM
Xét
và
(
Có: MB = MC (gt)
∠AMB = ∠DMC
)
(đối đỉnh)
∆CFM
∆BEM
Do đó:
=
(cạnh huyền-góc nhọn)
Suy ra: ME = MF (hai cạnh tương ứng)
Vậy M là trung điểm của EF
Bài 6: a/
Ta có:
( )
2515 = 5 2
15
Vì 5 < 6 nên
Vậy:
b/
Ta có:
2515
5 30
<
10
.330 = 2 30 .330 = ( 2.3)
<
30
( )
15
30
0,25 đ
( )
( )
10
Vì:
<
415
7 30
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
810.330
415
22
2 30 2
=
=
=
7 30
7 30
7 30 7
3
7
= 6 30
6 30
810.330
2 3 .330 2 30 .330 3
=
=
=
7 30 .415 7 30 . 2 2 15 7 30 .2 30 7
2
7
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
= 5 30
( )
810.330 = 2 3
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
nên
2
7
30
<
3
7
30
0,25 đ
0,25 đ
30
0,25 đ
810.330
7 30 .415
Vậy :
<
Chú ý: Học sinh làm cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
============================
Để đăng ký vào group VIP và nhận trọn bộ tài liệu WORD toán
THCS, các thầy cơ vui lịng truy cập link sau -> bit.ly/VIP-word-THCS
2
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ
ĐỀ SỐ 2:
Vận dụng
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Cấp độ thấp
Tên chủ đề
1) Các phép
tốn trong tập
hợp số hữu tỉ,
gía trị tuyệt đối
của một số hữu
tỉ.
Thực
hiện
thành thạo các
phép toán trên
tập hợp số hữu
tỉ
Cộng
Cấp độ
cao
Vận dụng làm
BT về GTTĐ
Để đăng ký vào group VIP và nhận trọn bộ tài liệu WORD tốn
THCS, các thầy cơ vui lịng truy cập link sau -> bit.ly/VIP-word-THCS
2
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,5
15%
2) Tính chất
của dãy tỉ số
bằng nhau
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
Áp dụng tính
chất dãy TSBN
giải bài tốn về
đại lượng TLN
Áp dụng
được tính
chất của
dãy tỉ số
bằng nhau
Tính
GTBT
1
1
10%
1
2
20%
Biết tìm hệ số tỉ lệ
của hai đại lượng
tỉ lệ thuận, biểu
diễn hai đại lượng
tỉ lệ thuận dưới
dạng công thức,
biết tìm giá trị của
đại lượng này khi
biết giá trị của đại
lượng kia
3
1,5
15%
3) Đại lượng
tỉ lệ thuận,
đại lượng tỉ lệ
nghịch.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4) Các trường
hợp bằng
nhau của tam
giác.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ %:
3
2,5
25%
2
1,5
15%
5
4,5
45%
2
3
30%
3
1,5
15%
Biết vận
dụng trường
hợp bằng
nhau của tam
giác để chứng
minh hai
đoạn thẳng
bằng
nhau,song
song, hai góc
bằng nhau.
3
3
30%
3
3
30%
1
1
10%
3
3
30%
11
10
100%
Để đăng ký vào group VIP và nhận trọn bộ tài liệu WORD tốn
THCS, các thầy cơ vui lịng truy cập link sau -> bit.ly/VIP-word-THCS
2
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ
IV. Đề kiểm tra:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MƠN: TỐN – LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính .
−3 −2
+
21 7
a.
b.
Câu 2: (2,5 điểm)
3
−1 1
4. ÷ + : 5
2 2
x − 3,5 − 3,5 = 4
1/ Tìm số hữu tỉ x , biết
2/ Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ tỉ lệ thuận với nhau và khi x=5 thì y = -4.
a. Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x.
b. Biểu diễn y theo x.
c. Tính giá trị của y khi x = -10; x = 5.
Để đăng ký vào group VIP và nhận trọn bộ tài liệu WORD tốn
THCS, các thầy cơ vui lòng truy cập link sau -> bit.ly/VIP-word-THCS
2
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ
Câu 3: (2 điểm) Ba đội máy san đất cùng làm một khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hồn
thành cơng việc trong 6 ngày, đội thứ hai trong 10 ngày và đội thứ ba trong 8 ngày. Hỏi mỗi đội có bao
nhiêu máy (các máy có cùng năng suất), biết đội thứ hai có ít hơn đội thứ ba 3 máy.
Câu 4: (3 điểm) Cho tam giác MNP, H là trung điểm của NP. Trên tia đối của của tia HM lấy điểm E
sao cho MH = HE. Chứng minh rằng:
a) MP = NE và MP // NE
b) Gọi A là một điểm trên MP ; B là một điểm trên NE sao cho MA = EB . Chứng minh ba điểm A , H
, B thẳng hàng
c) Từ E kẻ EK vng góc với NP (K thuộc NP) . Biết góc KNE = 50 o ; góc HEN = 25o . Tính góc
KEH và góc NHE
Câu 5(1điểm)
Cho a,b,c là ba số khác 0 thỏa mãn:
Tính giá trị của biểu thức M =
ab
bc
ca
=
=
a+b b+c c+a
ab + bc + ca
a 2 + b2 + c2
( với giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)
…………. Hết …………….
V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM.
Câu
1
Phần
a
−3 − 2 − 1 2
+
=
+
21 7
7
7
=
3
7
im
0,5
0,25
3
b
Hng dn gii
1 1
1 1
4 ì ữ + : 5 = 4. +
8 10
2 2
0,5
Để đăng ký vào group VIP và nhận trọn bộ tài liệu WORD tốn
THCS, các thầy cơ vui lịng truy cập link sau -> bit.ly/VIP-word-THCS
2
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ
=
−1 1 −2
+ =
2 10 5
0,25
x − 3,5 − 3,5 = 4 ⇔ x − 3,5 = 7,5
1
*Trường hợp 1:
*Trường hợp 2:
KL:...............
0,25
x − 3,5 = 7,5 ⇔ x = 7,5 + 3,5 = 11
x − 3,5 = −7,5 ⇔ x = −7,5 + 3,5 = −4
y = kx
5.k = −4 ⇒ k =
Theo đề bài khi x = 5 thì y = -4 nên
KL......
2
b. Ta có:
0,25
0,25
a. Vì y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k nên
2
0,25
.
−4
5
4
y=− x
5
0,25
0,5
c/ Khi x = -10 thì y =
−4
.( −10) = 8
5
−4
.5 = −4
5
Khi x = 5 thì y =
KL:…….
Gọi x,y,z lần lượt là số máy của ba đội
∈N*
( x,y,z
)
Vì đội hai ít hơn đội ba 3 máy nên z – y = 3
Vì số máy mỗi đội tỉ lệ nghịch với số ngày làm việc nên
x.6 = y.10 = z. 8.
3
0,25
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
=> x/40 = y/24 = z/30 = (z – y)/(30 – 24) = 3/6 = 1/2
Suy ra: x = 20; y = 12; z = 15.
KL......
HS vẽ hình và viết GT và KL đúng.
a/ Xét ∆AMC và ∆EMB có :
AM = EM (gt),
AMC = EMB (đối đỉnh),
BM = MC (gt)
Nên : ∆AMC = ∆EMB (c.g.c ) ⇒ AC = EB
Vì ∆AMC = ∆EMB ⇒ MAC = MEB
(2 góc có vị trí so le trong được tạo bởi đường thẳng AC
và EB cắt đường thẳng AE)
Suy ra AC // BE .
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,75
Để đăng ký vào group VIP và nhận trọn bộ tài liệu WORD tốn
THCS, các thầy cơ vui lịng truy cập link sau -> bit.ly/VIP-word-THCS
2
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ
4
b/
Xét ∆AMI và ∆EMK có :
AM = EM (gt);
MAI = MEK (vì ∆AMC = ∆EMB ),
AI = EK (gt)
Nên ∆AMI = ∆EMK ( c.g.c ) Suy ra AMI = EMK
1
Mà AMI + IME = 180o (tớnh chất hai gúc kề bự)
⇒ EMK + IME = 180o ⇒ Ba điểm I; M; K thẳng hàng
c/ Trong tam giác vuông BHE ( H = 90o ) có HBE = 50o
⇒ BEH = 90o – HBE = 90o – 50o = 40o ⇒ HEM = HEB – MEB =
40o – 25o = 15o
BME là góc ngồi tại đỉnh M của ∆HEM
1
Nên BME = HEM + MHE = 15o + 90o = 105o (định lý góc ngồi
của tam giác)
Ta có:
5
=>
ab
bc
ca
abc
abc
abc
=
=
=>
=
=
a+b b+c c+a
ac + bc ab + ac bc + ab
1
1
1
=
=
ac + bc ab + ac bc + ab
0,5
=> a = b = c
M=
Do đó:
ab + bc + ca
=1
a 2 + b2 + c 2
0,5
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Để đăng ký vào group VIP và nhận trọn bộ tài liệu WORD tốn
THCS, các thầy cơ vui lòng truy cập link sau -> bit.ly/VIP-word-THCS
2
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ
ĐỀ SỐ 3:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Mơn : TỐN 7
Cấp độ
Chủ đề
Các phép tính
về số hữu tỉ-số
thực
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
Nhận biết
Thông hiểu
TL
TL
Nhận biêt các Hiểu được các
phép tính có quy tắc về số
thể tính nhanh hữu tỉ để thực
hiện được các
phép tính
1
1
0,5
5%
1
0,5
5%
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TL
TL
Vận dụng các
phép tính về số
hữu tỉ để giải
được bài tốn
tìm x
Vận dụng các
phép tính về
số hữu tỉ,số
thực để giải
được bài tốn
tìm x
1
1
10%
1
1
10%
Tổng
4
3
30%
Để đăng ký vào group VIP và nhận trọn bộ tài liệu WORD toán
THCS, các thầy cơ vui lịng truy cập link sau -> bit.ly/VIP-word-THCS
2
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ
T/c dãy tỉ số
bằng nhau
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
Hàm số
Đồ thị hàm số
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
Đường thẳng
song song,
vuông góc.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
Tam giác
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
Tsố câu:
Tsố điểm:
Tỉ lệ:
Vận dụng t/c dãy
tỉ số bằng nhau
giải được bài
tốn
1
1,5
15%
Vận dụng k/n
hàm số tìm
được giá trị
của biến tại
giá trị cho
trước của hàm
số
1
0,5
5%
Hiểu được khái
niệm các số tỉ lệ
với nhau
1
0,5
Nhận biết
được điểm
thuôc đồ thị
của hàm số
1
0,5
5%
Nhận biết
được hai đ/t
cùng vng
góc vơi đ/t thứ
ba thì chúng
ssong với nhau
1
0,5
5%
Nhận biết
được hai đoạn
thẳng bằng
nhau từ hai
tam giác bằng
nhau.
1
0,5
5%
4
2
20%
5%
Hiểu được k/n
hàm số để tìm
được giá trị của
hàm số tại giá
trị cho trước
của biến.
2
1
10%
Thơng qua t/c 2
góc kề bù c/m
được 2đ/t
vng góc với
nhau
1
0,5
5%
5
2,5
25%
Vận dụng được
tính chất hai
đường thẳng
song song để
tính số đo của
góc
1
0,5
5%
-Vận dụng được
trường hợp
bằng nhau của
tam giác để c/m
2 tam giác bằng
nhau
1
0,5
5%
4
3
30%
2
2
20%
4
2
20%
2
1
10%
-Vận dụng
được ĐL về
tổng 3 góc của
1 tam giác để
tính số đo các
góc.
1
0,5
5%
3
2,5
25%
4
2
20%
16
10
100%
Để đăng ký vào group VIP và nhận trọn bộ tài liệu WORD tốn
THCS, các thầy cơ vui lịng truy cập link sau -> bit.ly/VIP-word-THCS
2
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Mơn : TỐN 7
Thời gian : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (1 điểm):Thực hiện các phép tính sau
1 −5
1 −7
15. : ÷− 2 . ÷
5 7
5 5
a)
b) 47,57.15,36 + 15,36.52,43
Câu 2: ( 2 điểm):
a) Tìm x biết (2x + 4,2) – 3,6 = 5,4
− 7. 36 + 5 2
b) Thực hiện phép tínhTính:
Câu 3: (2 điểm)
Cho hàm số y = f(x) = x -2
a)Tính f(-1) ; f(0)
b)Tìm x để f(x) = 0
Để đăng ký vào group VIP và nhận trọn bộ tài liệu WORD tốn
THCS, các thầy cơ vui lịng truy cập link sau -> bit.ly/VIP-word-THCS
2
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ
c)Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y = f(x) = x -2
A(1;0) ; B(-1;-3) C(3;-1)
Câu 4: (2 điểm)
Số đo ba góc của một tam giác tỉ lệ với 2:3:4. Tính số đo mỗi góc của tam giác đó?
Câu 5: : (1 điểm):
Cho hình vẽ:
a) Vì sao m//n?
b) Tính số đo góc C
A
m
D
1100
(Hình vẽ)
?
B
C
n
Câu 6 : (2điểm)
Cho ∆AMN có AM = AN. Tia phân giác của góc A cắt MN tại I. Chứng minh:
a) IM = IN
b) AI ⊥ MN
c) Biết
·
MAN
= 500
. Tính số đo góc M.
ĐÁP ÁN
Mơn : TỐN 7
Câu
Câu 1
( 1 điểm):
Nội dung yêu cầu (cần đạt)
a)
Điểm
1 −5
1 −7
15. : ÷− 2 . ÷
5 7
5 5
= 3:
−5 11 −7
. ÷
÷
7 5 5
-
−105 77
+
25
25
−28
25
=
−21 77
+
5
25
=
=
b) 47,57.15,36 + 15,36.52,43
= 15,36.(47,57 + 52,43)
= 15,36.100
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
Để đăng ký vào group VIP và nhận trọn bộ tài liệu WORD toán
THCS, các thầy cơ vui lịng truy cập link sau -> bit.ly/VIP-word-THCS
2
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ
= 1536
Câu 2
( 2 điểm):
a)(2x + 4,2) – 3,6 = 5,4
2x + 4,2 = 5,4 +3,6
2x + 4,2 = 10
2x = 10 – 4,2
2x = 5,8
x = 5,8 : 2
x = 2,7.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
− 7. 36 + 5 2
b)
= - 7 . 6 + 25
= - 42 +25
= -17
Câu 3
( 2 điểm):
0,25
0,5
Cho hàm số y = f(x) = x -2
a) f(-1) = 1 - 2 = - 1
f(0) = 0 - 2 = -2
b) f(x) = 0
x -2 = 0
x=2
c)Điểm thuộc đồ thị của hàm số y = f(x) = x -2
B(-1;-3) C(3;-1)
Câu 4
( 2 điểm):
0,5
0,5
0,5
0,5
Gọi số đo ba góc của tam giác là a, b, c (a ,b , c >0 )
0,25
a b c
= =
2 3 4
Ta có:
Và a + b + c = 1800 (Tổng ba góc của tam giác)
0,25
0,5
⇒
0,25
⇒
a b c a + b + c 180
= = =
=
= 20
2 3 4 2+3+4
9
a
= 20 ⇒ a = 20.2 = 40
2
0,25
0,25
b
= 20 ⇒ a = 20.3 = 60
3
0,25
c
= 20 ⇒ c = 20.4 = 80
4
Vậy: Số đo ba góc của tam giác đó là: 400, 600, 900.
Câu 5
( 1 điểm):
a)
A
D
m
1100
Để đăng ký vào group VIP và nhận trọn bộ tài liệu WORD tốn
?
n
THCS, các thầy cơ vui lịng truy cập linkB sau -> Cbit.ly/VIP-word-THCS
2
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ
m ⊥ AB
n ⊥ AB ⇒
0,5
m//n
0,25
b) m//n
⇒ Cˆ
Cˆ
Dˆ
+
0,25
= 1800 (trong cùng phía)
+ 1100 = 1800
Cˆ
=1800 -1100
Cˆ
= 700
Câu 6
( 2 điểm):
A
1
GT
2
·
MAN
= 500
=
=
1
M
∆AMN (AM = AN)
AI phân giác góc A
KL
2
I
c)
N
0,25
a) IM = IN
b) AI ⊥ MN
Mˆ
=?
a) Xét ∆AMI và ANI, ta cú:
AM = AN ( gt )
à
ả (AI phõn giác góc A) ⇒ ∆AMI = ∆ANI (c.g .c )
A1 = A
2
AI canh chung
0,5
0,25
Suy ra: IM = IN (hai cạnh tương ứng)
b) Vì ∆AMI = ∆ANI (cm trên)
⇒
Mà
Do đó:
c)
Iµ1 = Iµ2
(hai góc tương ứng)
Iµ1 + Iµ2 = 1800
Iµ1 = Ià2 = 900
(k bự)
AI MN
0
Ã
ả =A
ả = MAN = 50 = 250
Ta cú: A
1
2
2
2
AMI cú:
0
0,25
0,25
ả = 1800
Ià1 + µ
A1 + M
0
90 + 25 +
¶
M
0,25
(vì AI là phân giác
·
MAN
0,25
)
=1800
Để đăng ký vào group VIP và nhận trọn bộ tài liệu WORD tốn
THCS, các thầy cơ vui lịng truy cập link sau -> bit.ly/VIP-word-THCS
2
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ
⇒
¶
M
= 650
ĐỀ SỐ 4:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Để đăng ký vào group VIP và nhận trọn bộ tài liệu WORD tốn
THCS, các thầy cơ vui lịng truy cập link sau -> bit.ly/VIP-word-THCS
2
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Tự luận
Tự luận
2
2đ
1
1đ
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Tự luận
Tự luận
Cộng
Tập hợp Q các
số hữu tỉ.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1đ
4
4đ
40%
Tỉ lệ thức, dãy
tỉ số bằng
nhau
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1đ
1
1đ
10%
Hàm số
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1đ
1
1đ
3
2đ
20%
3
3đ
30%
Các trường hợp
bằng nhau của
hai tam giác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1đ
1
1đ
1
1đ
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
4đ
40%
3
3đ
30%
2
2đ
20%
1
1đ
10%
11
10đ
100%
Để đăng ký vào group VIP và nhận trọn bộ tài liệu WORD toán
THCS, các thầy cơ vui lịng truy cập link sau -> bit.ly/VIP-word-THCS
2
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ
ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ 1
Môn thi:
Thời gian:
TỐN 7
90 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
Câu 1: (2 điểm)Thực hiện phép tính
a)
5 2 20 7 12
+ − + +
17 3 12 9 17
2
1
−2
b) 0, 5. 100 − . 16 + ÷
4
3
Câu 2: (2 điểm) Tìm x biết:
3
1 5
x+ =
2
4 2
2
7
b) 2 : x = 1 : 0, 02
3
9
a)
Câu 3: (1 điểm) Cho hàm số y = f(x) = x -2
a) Tính f(-1); f(0)
b) Tìm x để f(x) = 0
Câu 4: (1 điểm)
Cho biết 3 người làm cỏ một thửa ruộng hết 6 giờ. Hỏi 12 người (cùng với năng suất như thế)
làm cỏ thửa ruộng đó hết bao nhiêu thời gian.
Câu 5: (3 điểm)
Cho tam giác ABC có AB = AC. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D.
∆
∆
a) Chứng minh: ADB = ADC.
b) Kẻ DH vng góc với AB (H∈AB), DK vng góc với AC (K∈AC). Chứng minhDH = DK
µA = 4 B
µ
c) Biết
. Tính số đo các góc của tam giác ABC
Câu 6: (1 điểm)
Biết
12 + 22 + 32 + ... + 102 = 385
. Tính nhanh tổng sau:
A = 1002 + 2002 + 3002 + ... + 10002
Để đăng ký vào group VIP và nhận trọn bộ tài liệu WORD tốn
THCS, các thầy cơ vui lịng truy cập link sau -> bit.ly/VIP-word-THCS
2
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ
ĐÁP ÁN
Câu
Đáp án
5 2 20 7 12
+ − + +
17 3 12 9 17
5 12 2 5 7
= + ÷+ − ÷+
17 17 3 3 9
7 7
= 1 + (−1) + =
9 9
Số điểm
a)
1
(2 điểm)
3
(1 điểm)
0,5
2
1
−2
b) 0,5. 100 − . 16 + ÷
4
3
1
4
= 0,5.10 − .4 +
4
9
4
4
= 5 −1+ = 4
9
9
a)
2
(2 điểm)
0,5
3
1 5
x+ =
2
4 2
3
5 1
x= −
2
2 4
3
9
x=
2
4
9 3
x= :
4 2
3
x=
2
2
7
b) 2 : x = 1 : 0, 02
3
9
8
16 1
:x= :
3
9 50
8 1 16
x= . :
3 50 9
8 1 9
x= . .
3 50 16
3
x=
100
y = f(x) = x -2
a) f(-1) =1 -2 = -1;
f(0) = 0-2 = -2
b) f(x) = 0
x -2 = 0
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
Để đăng ký vào group VIP và nhận trọn bộ tài liệu WORD tốn
THCS, các thầy cơ vui lịng truy cập link sau -> bit.ly/VIP-word-THCS
2
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ
4
(1 điểm)
x =2
Gọi a là thời gian mà 12 người làm cỏ xong thửa ruộng
Ta có số người làm và thời gian hồn thành cơng việc là hai đại
lượng tỉ lệ nghịch nên
3 a
= ⇒ a = 3.6 :12 = 1,5
12 6
Vậy 12 người làm cỏ xong thửa ruộng mất 1,5 giờ
0,25
0,25
0,25
0,25
A
H
K
B
∆
C
D
∆
a) Xét ADB và ADC có:
AB = AC (gt)
·
·
BAD
= CAD
Vậy
∆
b) Xét
( AD là phân giác của góc A)
AD là cạnh chung
ADB =
∆
∆
ADH (
ADC (c-g-c)
µ = 900
H
·
·
HAD
= KAD
5
(3 điểm)
∆
0,25
0,25
0,25
0,25
)và
∆
ADK(
µ = 900
K
) có:
( AD là phân giác của góc A)
AD là cạnh chung
∆
0,25
0,25
0,25
0,25
Vậy ADB = ADC (ch-gn)
⇒ DH = DK (2 cạnh tương ứng)
∆
c) Ta có: ADB =
mà
µ = 4B
µ
A
Trong
∆
∆
ADC(câu a)
µ =C
µ
⇒B
(2 góc tương ứng)
(gt)
ABC ta có:
µA + B
µ +C
µ = 1800
µ +B
µ +B
µ = 1800
4B
0,5
µ = 1800
6B
0
µ = 180 = 300
B
6
µ = 300
⇒C
0,25
0,25
µA = 4.300 = 1200
Để đăng ký vào group VIP và nhận trọn bộ tài liệu WORD tốn
THCS, các thầy cơ vui lịng truy cập link sau -> bit.ly/VIP-word-THCS
2
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ
Ta có:
6
(1 điểm)
12 + 2 2 + 32 + ... + 10 2 = 385
0,25
.
A = 1002 + 200 2 + 300 2 + ... + 10002
0,25
= ( 100.1) + ( 100.2 ) + ( 100.3) + ... + ( 100.10 )
2
2
2
2
0,25
= 100 2 (12 + 2 2 + 32 + ... + 10 2 )
= 10000.385 = 3850000
0,25
ĐỀ SỐ 5:
Cấp độ
Các chủ đề
Số hữu tỉ, số
thực
Số câu
Số điểm – Tỉ lệ
Hàm số và đồ thị
Số câu
Số điểm – Tỉ lệ
Đường thẳng
song song và
vuông góc
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MƠN TỐN 7
Vận Dụng
Nhận Biết Thơng Hiểu Vận dụng thấp Vận dụng
cao
Tính giá trị
biểu thức,
tìm x
2
2
20%
Số câu
Số điểm – Tỉ lệ
Tam giác
Số câu
Số điểm – Tỉ lệ
Tổng Cộng
Nhận biết
được hai tam
giác bằng
nhau
1
1
10%
1
1
10% 2
Tính giá trị
biểu thức, tìm
x
2
2
20%
Giải tốn đố
1
2
20%
Chứng minh
đường thẳng
song song và
vng góc
1
1
10%
Tính tổng
các số hạng
của dãy số
1
1
10%
Tổng cộng
5
5
50%
2
1
20%
1
1
10%
Chứng minh
hai tam giác
bằng nhau
1
1
2
10%
2
5
20%
6
1
60%
1
10%
10
2
20%
9
100%
Để đăng ký vào group VIP và nhận trọn bộ tài liệu WORD toán
THCS, các thầy cơ vui lịng truy cập link sau -> bit.ly/VIP-word-THCS
2
Sưu tầm và chia sẻ bởi Organic Math - Toán học Hữu cơ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MƠN TỐN: 7
(Thời gian làm bài 90phút - Không kể thời gian chép đề )
Bài 1: ( 2 điểm) Tính giá trị của biểu thức
a)
5 14 12 2 11
+
− + +
15 25 9 7 25
−0, 75 +
b)
1
1
−2
4
2
Bài 2: (2 điểm) Tìm x biết:
x+
a)
1 −3
=
2 7
3
1 5
x+ =
2
4 2
b)
Bài 3: ( 2 điểm)
Hai thanh kim loại đồng chất có thể tích là 10 cm3 và 15 cm3. Hỏi mỗi thanh nặng bao nhiêu
gam ? biết rằng khối lượng của 2 thanh nặng 222,5 gam.
Bài 4: (3điểm)
∆
Cho ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao
cho MA=ME. Chứng minh:
∆
a) MAB =
b) AB // EC
c)
∆
∆
MEC
BEC vuông tại E
2010 2010 2010
2010
+
+
+ ..... +
2
6
12
9900
Bài 3: (1điểm) Tính tổng : A =
Để đăng ký vào group VIP và nhận trọn bộ tài liệu WORD toán
THCS, các thầy cơ vui lịng truy cập link sau -> bit.ly/VIP-word-THCS