Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de thi hKI- Toăn 8 (ma tran+ dap an)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.63 KB, 3 trang )

Phòng GD – ĐT Krông Bông
Trường THCS EA TRUL KIỂM TRA HỌC KỲ I – năm học:2010 -2011
Môn: Toán – Lớp 8
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề)
A/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - TOÁN LỚP 8
STT NỘI DUNG
NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG
CỘNG
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1 Nhân, chia đa thức
1
0,25
1

1,0
1

0,25
1
0,5
4
2,0
2 Phân thức đại số
2
0,5
1
0,5
1
0,25
1
1,0


1
0,25
1
1,0
7
3,5
3 Tứ giác
2
0,5
2
2,0
1
0,25
1
0,25
6
3,0
4 Diện tích đa giác
1
0,25
1
0,25
1
1,0
3
1,5
Tổng cộng
10
5,0
7

3,5
3
1,5
20
10,0
B/ ĐỀ BÀI :
I/ Phần trắc nghiệm (3 điểm):
Bài 1 ( 2 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất
Câu 1: Kết quả của phép tính (2x
2
– 32 ): ( x – 4 ) là:
A/ 2( x – 4 ) B/ 2 ( x + 4 ) C/ x + 4 D x – 4
Câu 2: Kết quả phân tích đa thức 4x – 4 – x
2
thành nhân tử là:
A/ –(x – 2)
2
B/ (x – 2 )
2
C/ – (x + 2 )
2
D/ (–x – 2 )
2

Câu 3: Cho phân thức
2
1x
x x
+
+

, điều kiện để phân thức được xác định là:
A/
0x ≠
B/
1x ≠ −
C/
0x ≠

1x ≠ −
D/
0x ≠

1x ≠
Câu 4: Hiệu của hai phân thức
5 1 2 2
3 1 3 1
x x
x x
+ +

− −
bằng phân thức nào sau đây?
A/
7 3
3 1
x
x
+

B/

3
3 1
x
x −
C/
3 2
3 1
x
x
+

D/ 1
Câu 5 Mẫu thức chung của hai phân thức:
2
2x
x x
+


2
1
2 4 2
x
x x
+
− +
bằng:
A/ 2 ( 1 – x )
2
B/ x ( 1 – x )

2
C/ 2x ( 1 – x )
2
D/ 2x ( 1 – x )
Câu 6: Kết quả của phép cộng:
2
3x +
+
2
3
9x −
là:
A/
2
2 3
9
x
x


B/
2
5
9x −
C/
3
3
x
x


+
D/
3
x
x +
Câu 7: Cho tứ giác ABCD có
0 0 0
ˆ ˆ
ˆ
60 ; 30 ; 120A B C= = =
. Vậy góc D bằng:
A/ 30
0
B/ 60
0
C/ 120
0
D/ 150
0
Câu 8: Tứ giác ABCD là hình thang, I là trung điểm của AD và E là trung điểm của BC, với CD = 10cm;
AD = 20cm. Vậy đoạn thẳng IE bằng:
A/ 5cm B/ 15cm C/ 30cm D/ 60cm
Bài 2 (1 điểm): Điền dấu (X) vào ô đúng, sai tương ứng thích hợp cho các câu khẳng định sau:
Câu khẳng định Đúng Sai
a) Nếu tứ giác có hai đường chéo bằng nhau thì tứ giác đó là hình chữ nhật
b) Nếu hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau thì đó là hình thoi,
c) Cho tam giác ABC vuông góc tại A, có AC = 3cm; BC = 5cm. Diện tích tam
giác ABC =6cm
2
d) Nếu chiều dài hình chữ nhật tăng 2 lần, chiều rộng tăng 3 lần thì diện tích hình

chữ nhật đó tăng 5 lần.
II/ Phần tự luận (7 điểm):
Bài 1 (1 điểm): Tìm x, biết: 2(x + 5) – x
2
– 5x = 0
Bài 2 ( 2 điểm): Cho biểu thức P =
3 2
2
8 12 6 1
4 4 1
x x x
x x
− + −
− +
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức P.
b) Hãy rút gọn biểu thức P
c) Tính giá trị của P tại x = – 3
Bài 3 ( 3 điểm): Cho tam giác ABC vuông ở góc A, trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AB, N là điểm
đối xứng với M qua I.
a) Các tứ giác ANMC, AMBN là hình gì? Vì sao?
b) Cho AB = 4cm, AC = 6cm. Tính diện tích tứ giác AMBN?
Bài 4 (1 điểm): Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: C =
2
2
6 15x x− +
_______________________________________________________________________________
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Toán 8 – Năm học: 2010 – 2011
I/ Phần trắc nghiệm (3 điểm):
Học sinh chọn đúng mỗi đáp án được 0,25 điểm (0,25 x 12 = 3 điểm)

Bài 1: 1 – B 2 – A 3 – C 4 – D 5 – C 6 – A 7 – D 8 – B
Bài 2: a – Sai b – Đúng c – Đúng d – Sai
II/ Phần tự luận (7 điểm):
Bài 1 ( 1 điểm):
Tìm x, biết: 2(x + 5) – x
2
– 5x = 0


2( x + 5 ) – x ( x + 5 ) = 0 (0,25 điểm)

( x + 5 ) ( 2 – x ) = 0 (0,25 điểm)

x + 5 = 0 hoặc 2 – x = 0 (0,25 điểm)

x = -5 hoặc x = 2 (0,25 điểm)
Bài 2 ( 2 điểm): P =
3 2
2
8 12 6 1
4 4 1
x x x
x x
− + −
− +
a) Điều kiện để biểu thức P được xác định là: 4x
2
– 4x + 1

0 (0,25 điểm)


(2x – 1 )
2


0. Vậy x

1
2
(0,25 điểm)
b) Rút gọn P =
3 2
2
8 12 6 1
4 4 1
x x x
x x
− + −
− +
P =
3
2
(2 1)
(2 1)
x
x


(0,5 điểm)
P = 2x – 1 (0,5 điểm)

c) Ta có P = 2x – 1, tại x = -3 thì P = 2 . (- 3) – 1 (0,25 điểm)
Vậy P = -7 ( 0,25 điểm)

Bài 3 ( 3 điểm):
-Vẽ hình và ghi GT – KL đúng (0,5 điểm)
a) Ta có:
ABC∆
vuông tại góc A và AM là đường trung tuyến (gt)

AM = MB =
1
2
BC
(1) (0,25 điểm)
I là trung điểm của AB và M, N đối xứng nhau qua I (gt)

IA = IB; MI = IN

tứ giác AMBN là hình bình hành (2) (0,25 điểm)
Từ (1) và (2) suy ra tứ giác AMBN là hình thoi. (0,25 điểm)

AB

MN; Mà AC

AB (gt)

MN // AC (3) (0,25 điểm)
Từ chứng minh trên suy ra BM // AN


CM // AN (4) (0,25 điểm)
Từ (3) và (4)

tứ giác ANMC là hình bình hành (đpcm) (0,25 điểm)
b) Ta có:
AMB∆
với AB = 4 cm và đường cao MI =
1
2
MN
(0,25 điểm)

MI =
1 6
3
2 2
AC = =
(cm) (0,25 điểm)
Do đó: S
AMB
=
4.3
6
2
=
(cm
2
) (0,25 điểm)
Vậy S
AMBN

= 6. 2 = 12 (cm
2
) (0,25 điểm)
Bài 4 (1 điểm): Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: C =
2
2
6 15x x− +
Ta có: C =
2
2
( 3) 6x − +
(0,25 điểm)
Do đó: C lớn nhất
2
( 3) 6x⇔ − +
nhỏ nhất (0,25 điểm)
Mà (x - 3)
2
+ 6
6

. Dấu “ =” xảy ra khi x – 3 = 0 (0,25 điểm)
Nên x = 3 thì C =
1
3
(GTLN) (0,25 điểm)
Tổng cộng: 10 điểm

×